1) Về kiến thức - Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết toạ độ tâm và bán kính; biết toạ độ ba điểm mà đường tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình của đường tròn. - Vận dụng được kiến thức về phương trình của đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. 2) Về năng lực phẩm chất Năng lực Yêu cầu cần đạt Mã hoá NĂNG LỰC ĐẶC THÙ - Thiết lập được phương trình đường tròn khi biết toạ Năng lực tư độ tâm và bán kính; biết toạ độ ba điểm mà đường duy và lập luận (1) tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường toán học tròn khi biết phương trình của đường tròn - Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật lí,...): Năng lực mô + Chuyển vấn đề thực tế về bài toán liên quan đến hình hóa toán phương trình đường tròn. (2) học + Sử dụng các kiến thức về phương trình đường tròn để giải bài toán. + Từ kết quả bài toán trên, trả lời được vấn đề thực tế ban đầu. - Áp dụng kiến thức phương trình phương trình của Năng lực giải đường tròn để giải các bài toán liên quan. quyết vấn đề - Vận dụng được kiến thức về phương trình tiếp tuyến (3) toán học của đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. NĂNG LỰC CHUNG - Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập. Năng lực tự - Tự giác tìm hiểu, phân tích để lĩnh hội kiến thức mới (4) chủ và tự học và vận dụng vào giải quyết bài tập. - Hợp tác, trao đổi tích cực giữa các thành viên trong Năng lực giao nhóm khi thực hiện nhiệm vụ. (5) tiếp và hợp tác - Có khả năng báo cáo, phản biện trước tập thể. PHẨM CHẤT - Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức Chăm chỉ (6) theo sự hướng dẫn của giáo viên. - Xác định trách nhiệm và hoạt động bản thân; phân tích Trách nhiệm được các công việc cần thực hiện và hoàn thành nhiệm (7) vụ nhóm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Thiết bị dạy học: Máy chiếu, máy tính cầm tay, bảng phụ hoặc giấy A4. - Học liệu: Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, phiếu học tập, ... III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: A. TÓM TẮT TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Mục Phương án đánh giá Hoạt động tiêu PPDH, học Nội dung dạy học dạy KTDH Phương pháp Công cụ Thời gian học Hoạt động 1: (4)(5) Học sinh chơi trò Phương pháp Câu trả lời của Câu hỏi và Khởi động (6)(7) chơi “Truy tìm kho dạy học giải học sinh. đáp án. (10 phút) báu Ai Cập” quyết vấn đề. Hoạt động 2: (1)(3) Thiết lập phương Phương pháp Đánh giá qua Phiếu học Hình thành (4)(5) trình của đường dạy học giải sản phẩm học tâp. Bài báo kiến thức (6)(7) tròn. quyết vấn đề tập và báo cáo cáo. Bảng, mới kết hợp dạy của các nhóm. phấn. (10 phút) học hợp tác. Hoạt động 3: (1)(2) Áp dụng kiến thức Phương pháp Đánh giá qua Phiếu học (3)(4) đã học để thực hiện dạy học giải sản phẩm học tâp. Bài báo Luyện tập (5)(6) giải các bài toán quyết vấn đề. tập. cáo. Bảng, (15 phút) (7) liên quan. phấn. (1)(2) Vận dụng được Phương pháp Đánh giá qua Bài báo cáo. Hoạt động 4: (3)(4) kiến thức về dạy học giải sản phẩm học Bảng, phấn. Vận dụng (5)(6) phương của đường quyết vấn đề tập. (10 phút) (7) tròn để giải một số và kết hợp bài toán liên quan dạy học hợp đến thực tiễn. tác.
Sáng Kiến Phương Pháp Trạm Trong Dạy Học Toán 10 Chủ Đề Stem Chế Tạo Máy Bắn Đá - Hoạt Động Trải Nghiệm Hướng Nghiệp 10 Chủ Đề Thông Tin Nghề Nghiệp - Cánh Diều - Sinh Hoạt Chuyên Môn