You are on page 1of 27

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

KHOA MÔI TRƯỜNG

QUÁ TRÌNH THỦY LỰC


TRONG CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
Chương 3:Động lực học chất lỏng
3.2 Phương trình Becnuili cho dòng
nguyên tố chất lỏng lý tưởng chảy ổn định
và dòng nguyên tố chất lỏng thực

ThS. Lê Minh Trường


TS. Nguyễn Thị Phương Loan

Tháng 9 năm 2022


ĐẠI HỌC VĂNLANG KHOA CN&QL MÔI TRƯỜNG
3.2 PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG NGUYÊN TỐ
CHẤT LỎNG LÝ TƯỞNG CHẢY ỔN ĐỊNH

Trong một khoảng thời gian nào đó:

- Sự thay đổi động năng của khối lượng


một vật chuyển động = tổng số công
của tất cả những lực tác dụng lên vật
đó.
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH

Xét đoạn dòng nguyên tố chất lỏng lý


tưởng giới hạn bởi I-I và II-II
Độ cao hình học Z1 và Z2

Áp suất thủy động P1 và P2


Vận tốc v1 và v2

Diện tích mặt cắt ướt dω1 và dω2


PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH

Quãng đường di chuyển

dS1 = u1dt và dS2 = u2dt

Theo phương trình liên tục của dòng


nguyên tố

dω1u1 = dω2u2 = dQ
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH

Ứng dụng định luật bảo toàn động


năng vào chuyển động của đoạn I-II

𝐦𝐮𝟐𝟏 𝛒𝐝𝛚𝟏 𝐝𝐬𝟏 𝐮𝟐𝟏


𝐄𝐊 𝑰−𝑰′ = =
𝟐 𝟐

𝟐 𝟐
𝐦𝐮𝟐 𝛒𝐝𝛚𝟐 𝐝𝐬𝟐 𝐮𝟐
𝐄𝑲 𝑰𝑰−𝑰𝑰′ = =
𝟐 𝟐
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH

𝜸
Thay 𝝆 = và ds1=u1dt, ds2=u2dt
𝒈

𝟐 𝟐
𝜸𝒖𝟏 𝒅𝝎𝟏 𝒖𝟏 𝒅𝒕 𝜸𝒖𝟏 𝒅𝑸𝒅𝒕
𝐄𝐊 𝑰−𝑰′ = =
𝟐𝒈 𝟐𝒈
𝟐 𝟐
𝜸𝒖𝟐 𝒅𝝎𝟐 𝒖𝟐 𝒅𝒕 𝜸𝒖𝟐 𝒅𝑸𝒅𝒕
𝐄𝐊 𝑰𝑰−𝑰𝑰′ = =
𝟐𝒈 𝟐𝒈
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH

Do có sự thay đổi động năng, sau


thời gian dt của đoạn I-II

∆𝐄𝐊 = 𝐄𝐊 𝑰𝑰−𝑰𝑰′ − 𝐄𝐊 𝑰−𝑰′


𝐮𝟐𝟐 𝐮𝟐𝟏
= 𝛄𝐝𝐐 − 𝐝𝐭
𝟐𝐠 𝟐𝐠
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH

Công của động áp lực


∆𝑬𝒑 = 𝒑𝟏 𝒅𝝎𝟏 𝒅𝒔𝟏 − 𝒑𝟐 𝒅𝝎𝟐 𝒅𝒔𝟐
∆𝑬𝒑 = 𝒑𝟏 − 𝒑𝟐 𝐝𝐐𝐝𝐭
Công của trọng lực
∆𝑬𝒈 = 𝜸𝒅𝑸 𝒁𝟏 − 𝒁𝟐 𝒅𝒕

Công của các lực khác vuông góc với


trục chuyển động của ống dòng và = 0
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH

∆𝑬𝑲 = ∆𝑬𝒑 + ∆𝑬𝒈


𝒖𝟐𝟐 𝒖𝟐𝟏
𝜸𝒅𝑸 − 𝒅𝒕 = 𝒑𝟏 − 𝒑𝟐 𝒅𝑸𝒅𝒕 + 𝜸𝒅𝑸 𝒁𝟏 − 𝒁𝟐 𝒅𝒕
𝟐𝒈 𝟐𝒈

Rút gọn phương trình


𝟐 𝟐
𝒑𝟏 𝒖𝟏 𝒑𝟐 𝒖𝟐
𝒁𝟏 + + = 𝒁𝟐 + +
𝜸 𝟐𝒈 𝜸 𝟐𝒈
𝒑 𝒖𝟐
Z+ + = 𝒄𝒐𝒏𝒔𝒕
𝜸 𝟐𝒈
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG NGUYÊN TỐ
CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH
Ý nghĩa hình học
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG NGUYÊN TỐ
CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH
Ý nghĩa hình học
Tại trọng tâm mặt cắt 1-1 và 2-2 ở độ
cao Z1 và Z2 trên mặt chuẩn 0-0, đặt
các ống pito kép

Z – độ cao hình học


𝒑
– độ cao đo áp
𝜸

𝒖𝟐
– độ cao vận tốc
𝟐𝒈
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG NGUYÊN TỐ
CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH
Ý nghĩa hình học
𝒑
Z+ = Ht – cột áp tĩnh
𝜸
𝒑 𝒖𝟐
Z+ + = Hđ – cột áp thủy động
𝜸 𝟐𝒈

Trong dòng nguyên tố chất lỏng lý


tưởng, cột áp thủy động là const

𝒑 𝒖𝟐
𝑯đ = 𝒁 + + = 𝒄𝒐𝒏𝒔𝒕
𝒈 𝟐𝒈
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG NGUYÊN TỐ
CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH
Ý nghĩa năng lượng

Z – vị năng đơn vị hay tỷ vị năng


𝒑
– áp năng đơn vị hay tỷ áp năng
𝜸

𝒑
Z+ - thế năng đơn vị hay tỷ thế năng
𝜸
𝒖𝟐
– động năng đơn vị or tỷ động năng
𝟐𝒈
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG NGUYÊN TỐ
CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH
Ý nghĩa năng lượng
𝒑 𝒖𝟐
Z+ + - động năng toàn phần or tỷ
𝜸 𝟐𝒈
động năng
𝒑
Z+ - đường đo áp
𝜸
𝒑 𝒖𝟐
Z+ + - đường biểu diễn cột áp
𝜸 𝟐𝒈
thủy động hay đường năng
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CHẤT LỎNG THỰC
𝟐 𝟐
𝒑𝟏 𝒖𝟏 𝒑𝟐 𝒖𝟐
𝒁𝟏 + + > 𝒁𝟐 + +
𝜸 𝟐𝒈 𝜸 𝟐𝒈

𝒉𝒘𝟏−𝟐 tổn thất năng lượng của một
đơn vị trọng lượng chất lỏng khi di
chuyển từ 1-1 đến 2-2
𝟐 𝟐
𝒑𝟏 𝒖𝟏 𝒑𝟐 𝒖𝟐

𝒁𝟏 + + = 𝒁𝟐 + + + 𝒉𝒘𝟏−𝟐
𝜸 𝟐𝒈 𝜸 𝟐𝒈
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CHẤT LỎNG THỰC
Độ dốc hình học
Là độ hạ thấp đáy dòng chảy trên 1
đơn vị chiều dài
𝒅𝒁 𝒁𝟏 − 𝒁𝟐
𝒊= ≈ = sin 𝜶
𝒅𝑳 𝑳𝟏−𝟐

α là góc nghiên của dòng chảy so với


mặt phẳng nằm ngang
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CHẤT LỎNG THỰC
Độ dốc đo áp
Là độ hạ thấp của đường đo áp trên
một đơn vị chiều dài

𝒑 𝒑𝟏 𝒑𝟐
𝒅 𝒁+ 𝒁𝟏 + − 𝒁𝟐 +
𝜸 𝜸 𝜸
𝑰= =
𝒅𝑳 𝑳𝟏−𝟐
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CHẤT LỎNG THỰC
Độ dốc thủy lực
Là độ hạ thấp của đường năng trên
một đơn vị chiều dài or là tổn thất
năng lượng trên 1 đơn vị chiều dài
𝟐 𝟐
𝒑𝟏𝒖𝟏 𝒑𝟐 𝒖𝟐
𝒁𝟏 + + − 𝒁𝟐 + +
𝒅𝒉𝒘 𝜸 𝟐𝒈 𝜸 𝟐𝒈
𝑱= =
𝒅𝑳 𝑳𝟏−𝟐
𝒉′𝒘𝟏−𝟐
𝑰=
𝑳𝟏−𝟐
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO TOÀN DÒNG
CHẤT LỎNG THỰC

Cộng năng lượng của các dòng


nguyên tố thành dòng chảy và cộng
tổn thất của những dòng đó

Trọng lượng của dòng nguyên tố


trong 1 đơn vị thời gian 𝜸𝒅𝑸
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO TOÀN DÒNG
CHẤT LỎNG THỰC

Từ phương trình Becnuili cho dòng


chất lỏng thực
𝒑𝟏 𝒖𝟐𝟏 𝒑𝟐 𝒖𝟐𝟐
𝒁𝟏 + + 𝜸𝒅𝑸 = 𝒁𝟐 + + 𝜸𝒅𝑸 + 𝒉′𝒘𝟏−𝟐 𝜸𝒅𝑸
𝜸 𝟐𝒈 𝜸 𝟐𝒈

Tích phân cho toàn dòng chảy


𝒑𝟏 𝒖𝟐𝟏 𝒑𝟐 𝒖𝟐𝟐
න 𝒁𝟏 + + 𝜸𝒅𝑸 = න 𝒁𝟐 + + 𝜸𝒅𝑸 + න 𝒉′𝒘𝟏−𝟐 𝜸𝒅𝑸
𝜸 𝟐𝒈 𝜸 𝟐𝒈
𝝎𝟏 𝝎𝟐 𝝎𝟐
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO TOÀN DÒNG
CHẤT LỎNG THỰC

Tích phân thể hiện thế năng của lưu


lượng 𝜸𝑸
𝒑
Với 𝒁 + = 𝒄𝒐𝒏𝒔𝒕
𝜸
𝒑𝟏 𝒑𝟏 𝒑𝟏
න 𝒁𝟏 + 𝜸𝒅𝑸 = 𝜸 𝒁𝟏 + න 𝒅𝑸 = 𝜸𝑸 𝒁𝟏 +
𝜸 𝜸 𝜸
𝝎𝟏 𝝎𝟏

𝒑𝟐 𝒑𝟐 𝒑𝟐
න 𝒁𝟐 + 𝜸𝒅𝑸 = 𝜸 𝒁𝟐 + න 𝒅𝑸 = 𝜸𝑸 𝒁𝟐 +
𝜸 𝜸 𝜸
𝝎𝟐 𝝎𝟐
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO TOÀN DÒNG
CHẤT LỎNG THỰC


Tích phân ‫𝟏𝒘𝒉 𝝎׬‬−𝟐 𝜸𝒅𝑸 biểu thị tổng
𝟐
số tổn thất năng lượng đơn vị của các
dòng nguyên tố

න 𝒉′𝒘𝟏−𝟐 𝜸𝒅𝑸 = 𝜸𝑸𝒉′𝒘𝟏−𝟐


𝝎𝟐
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO TOÀN DÒNG
CHẤT LỎNG THỰC
𝒖𝟐𝟏
Tích phân‫𝝎׬‬ 𝜸𝒅𝑸 biểu thị tổng số các
𝟐𝒈
động năng của các dòng nguyên tố
𝒖𝟐 𝜸
𝑬𝒖đ𝒏 = ‫𝑸𝒅𝜸 𝒈𝟐 𝝎׬‬ = ‫׬‬ 𝒖𝟐 𝒅𝑸
𝟐𝒈 𝝎
Thay u bằng vận tốc trung bình
𝒗 𝒗𝟐 𝜸 𝟐 𝒗𝟐
𝑬đ𝒏 = ‫𝑸𝒅𝜸 𝒈𝟐 𝝎׬‬ = ‫׬‬ 𝒗 𝒅𝑸 = 𝜸𝑸
𝟐𝒈 𝝎 𝟐𝒈
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO TOÀN DÒNG
CHẤT LỎNG THỰC

𝒖
𝑬đ𝒏
𝜶=
𝑬𝒗đ𝒏

α = 1,01 – 2 tùy theo chế độ chảy và hình


dạng kích thước dòng chảy
𝟐 𝟐
𝒑𝟏 𝜶𝟏 𝒗𝟏 𝒑𝟐 𝜶𝟐 𝒗𝟐

𝒁𝟏 + + = 𝒁𝟐 + + + 𝒉𝒘𝟏−𝟐
𝜸 𝟐𝒈 𝜸 𝟐𝒈
ỨNG DỤNG PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI ĐỂ ĐO
LƯU TỐC VÀ LƯU LƯỢNG

Dụng cụ đô vận tốc, ống Pito-Prandtl

Lưu lượng kế Venturi


THANK YOU

You might also like