Professional Documents
Culture Documents
QTTL - Chuong 3.2. 21.10.22
QTTL - Chuong 3.2. 21.10.22
dω1u1 = dω2u2 = dQ
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH
𝟐 𝟐
𝐦𝐮𝟐 𝛒𝐝𝛚𝟐 𝐝𝐬𝟐 𝐮𝟐
𝐄𝑲 𝑰𝑰−𝑰𝑰′ = =
𝟐 𝟐
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH
𝜸
Thay 𝝆 = và ds1=u1dt, ds2=u2dt
𝒈
𝟐 𝟐
𝜸𝒖𝟏 𝒅𝝎𝟏 𝒖𝟏 𝒅𝒕 𝜸𝒖𝟏 𝒅𝑸𝒅𝒕
𝐄𝐊 𝑰−𝑰′ = =
𝟐𝒈 𝟐𝒈
𝟐 𝟐
𝜸𝒖𝟐 𝒅𝝎𝟐 𝒖𝟐 𝒅𝒕 𝜸𝒖𝟐 𝒅𝑸𝒅𝒕
𝐄𝐊 𝑰𝑰−𝑰𝑰′ = =
𝟐𝒈 𝟐𝒈
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH
𝒖𝟐
– độ cao vận tốc
𝟐𝒈
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG NGUYÊN TỐ
CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH
Ý nghĩa hình học
𝒑
Z+ = Ht – cột áp tĩnh
𝜸
𝒑 𝒖𝟐
Z+ + = Hđ – cột áp thủy động
𝜸 𝟐𝒈
𝒑 𝒖𝟐
𝑯đ = 𝒁 + + = 𝒄𝒐𝒏𝒔𝒕
𝒈 𝟐𝒈
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG NGUYÊN TỐ
CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH
Ý nghĩa năng lượng
𝒑
Z+ - thế năng đơn vị hay tỷ thế năng
𝜸
𝒖𝟐
– động năng đơn vị or tỷ động năng
𝟐𝒈
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG NGUYÊN TỐ
CLLT CHẢY ỔN ĐỊNH
Ý nghĩa năng lượng
𝒑 𝒖𝟐
Z+ + - động năng toàn phần or tỷ
𝜸 𝟐𝒈
động năng
𝒑
Z+ - đường đo áp
𝜸
𝒑 𝒖𝟐
Z+ + - đường biểu diễn cột áp
𝜸 𝟐𝒈
thủy động hay đường năng
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CHẤT LỎNG THỰC
𝟐 𝟐
𝒑𝟏 𝒖𝟏 𝒑𝟐 𝒖𝟐
𝒁𝟏 + + > 𝒁𝟐 + +
𝜸 𝟐𝒈 𝜸 𝟐𝒈
′
𝒉𝒘𝟏−𝟐 tổn thất năng lượng của một
đơn vị trọng lượng chất lỏng khi di
chuyển từ 1-1 đến 2-2
𝟐 𝟐
𝒑𝟏 𝒖𝟏 𝒑𝟐 𝒖𝟐
′
𝒁𝟏 + + = 𝒁𝟐 + + + 𝒉𝒘𝟏−𝟐
𝜸 𝟐𝒈 𝜸 𝟐𝒈
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CHẤT LỎNG THỰC
Độ dốc hình học
Là độ hạ thấp đáy dòng chảy trên 1
đơn vị chiều dài
𝒅𝒁 𝒁𝟏 − 𝒁𝟐
𝒊= ≈ = sin 𝜶
𝒅𝑳 𝑳𝟏−𝟐
𝒑 𝒑𝟏 𝒑𝟐
𝒅 𝒁+ 𝒁𝟏 + − 𝒁𝟐 +
𝜸 𝜸 𝜸
𝑰= =
𝒅𝑳 𝑳𝟏−𝟐
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO DÒNG
NGUYÊN TỐ CHẤT LỎNG THỰC
Độ dốc thủy lực
Là độ hạ thấp của đường năng trên
một đơn vị chiều dài or là tổn thất
năng lượng trên 1 đơn vị chiều dài
𝟐 𝟐
𝒑𝟏𝒖𝟏 𝒑𝟐 𝒖𝟐
𝒁𝟏 + + − 𝒁𝟐 + +
𝒅𝒉𝒘 𝜸 𝟐𝒈 𝜸 𝟐𝒈
𝑱= =
𝒅𝑳 𝑳𝟏−𝟐
𝒉′𝒘𝟏−𝟐
𝑰=
𝑳𝟏−𝟐
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO TOÀN DÒNG
CHẤT LỎNG THỰC
𝒑𝟐 𝒑𝟐 𝒑𝟐
න 𝒁𝟐 + 𝜸𝒅𝑸 = 𝜸 𝒁𝟐 + න 𝒅𝑸 = 𝜸𝑸 𝒁𝟐 +
𝜸 𝜸 𝜸
𝝎𝟐 𝝎𝟐
PHƯƠNG TRÌNH BECNUILI CHO TOÀN DÒNG
CHẤT LỎNG THỰC
′
Tích phân 𝟏𝒘𝒉 𝝎−𝟐 𝜸𝒅𝑸 biểu thị tổng
𝟐
số tổn thất năng lượng đơn vị của các
dòng nguyên tố
𝒖
𝑬đ𝒏
𝜶=
𝑬𝒗đ𝒏