Professional Documents
Culture Documents
Kiêmtraquatrinh
Kiêmtraquatrinh
b. Tư duy phân kỳ
c. Tư duy chuyển hóa
d. Sư tỏa sáng
15. Phát biểu nào sau đây thể hiện bản chất của giai đoạn điều tra trong quy trình sáng tạo,
ngoại trừ
a. Thu thập cả thông tin về những gì mà người tiêu dùng không thỏa mãn với sản phẩm/dịch
vụ hiện tại
b. Thu thập thông tin bằng cách quan sát
c. Thu thập thông tin bằng phỏng vấn
d. Cho người tiêu dùng dùng thử sản phẩm mới để lấy ý kiển phản hồi
16. Phát biểu nào sau đây không thể hiện nguồn hình thành ý tưởng về sản phẩm/dịch vụ
mới: Ý tưởng về sản phẩm mới hình thành từ___
a. Phân tích những điểm tổn thương của khách hàng (những gì mà họ không hài lòng về sản
phẩm/dịch vụ hiện hữu)
b. Tìm kiếm những khe hở trên thị trường
c. Phân tích các cơ hội tạo nên sản phẩm dịch vụ mới nhờ vào tiến bộ của khoa học-công
nghệ
d. Nghiên cứu tại bàn từ các dữ liệu thứ cấp
17. Phát biểu nào sau đây không đúng về đổi mới: Đổi mới
a. Là quá trình tư duy về điều mới
b. Tạo ra những điểu mới có giá trị cho khách hàng
c. Khai thác các phát minh để tạo ra sản phẩm mới
d. Thê hiện hành động chuyển hóa các ý tưởng thành sản phẩm/dịch vụ hay mô hình kinh
doanh mới
18. Phát biểu nào sau đây không đúng: Trong quy trình bốn bước để chuyển hóa ý tưởng
thành sản phẩm/dịch vụ mới của IDEO, ở giai đoạn phát thảo sản phẩm hay hình thành
khái niệm sản phẩm thì nhóm nghiên cứu đổi mới sản phẩm sẽ
a. Xác định các tính năng ,thuộc tính, kiểu dáng, công dụng, v,v,.. của sản phẩm mới
b. Tạo mẫu để thử nghiệm kỹ thuật
c. Chuẩn bị các nguồn lực cho sản xuất công nghiệp
d. Tiến hành phỏng vấn nhóm tập trung để hình thành khái niệm sản phẩm
19. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến cơ hội kinh doanh
a. Cơ hội kinh doanh là những ý tưởng kinh doanh đã được thẩm định khả thi về thị trường,
công nghệ, nguồn lực và tài chính
b. Cơ hội kinh doanh là cơ hội hình thành sản phẩm mới
c. Mọi ý tưởng kinh doanh đểu trở thành cơ hội kinh doanh
d. Cơ hội kinh doanh là cơ hội thành lập doanh nghiệp
20. Thương mại hóa sản phẩm mới thể hiện những điều sau đây, ngoại trừ
a. Thành lập doanh nghiệp để sản xuất và kinh doanh sản phẩm có được từ giai đoạn đổi mới
b. Chủ sở hữu quyền sở hữu trí tuệ cho người khác thuê để sản xuất kinh doanh
c. Bán bản quyền sở hữu trí tuệ cho người khác để họ sản xuất kinh doanh
d. Thử nghiệm sản phẩm mới trên thị trường
21. Trong hợp đồng nhượng quyền trọn vẹn, người được nhượng quyền phài tuân thủ
nghiêm ngặt các yêu cầu sau đây của người nhượng quyền, ngoại trừ
a. Thay đổi và điều chỉnh những thiết kế được cung cấp bởi người nhượng quyền
b. Mua nhập lượng đầu vào từ nhà cung ứng được chỉ định bởi người nhượng quyền
c. Đóng góp kinh phí vào các chương trình quảng cáo ở tầm quốc gia
d. Chủ động đề xuất giá
22. Lợi ích đáng kể của người được nhượng quyền so với một nhà kinh doanh độc lập chính
là _____rất lớn của nhà nhượng quyền do_______của hình thức nhượng quyền
a. Quyền lực mua hàng tập trung; bán hàng rõ ràng
4