Professional Documents
Culture Documents
KỸ THUẬT SẤY
1
Chương 6
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
2
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
Nội dung trình bày:
6.1. Khái niệm về sấy và bản chất của quá trình sấy
6.1.1. Khái niệm về sấy
6.1.2. Bản chất đặc trưng của quá trình sấy
6.2. Các máy sấy truyền nhiệt đối lưu thông dụng
6.2.1. Máy sấy thùng quay 6.2.2. Máy sấy buồng
6.2.3. Máy sấy hầm 6.2.4. Máy sấy tháp
6.2.5. Máy sấy tầng sôi 6.2.6. Máy sấy khí động
6.2.7. Máy sấy phun 6.2.8. Máy sấy băng tải
6.2.9. Máy sấy tĩnh vỉ ngang
6.3. Máy sấy truyền nhiệt dẫn nhiệt (máy sấy tiếp xúc)
6.4. Máy sấy thăng hoa
6.5. Máy sấy chân không 3
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
6.1. Khái niệm về sấy và bản chất của quá trình sấy
➢ Những hạt và những sản phẩm chưa được sấy, bao giờ cũng
chứa một lượng nước thừa trong bản thân chúng. Ví dụ hạt
thu hoạch có độ ẩm 37% thì có tới 23% trọng lượng là nước
thừa.
➢ Điều kiện thích hợp của độ ẩm để bảo quản hạt giới hạn từ
12 – 14%.
➢ Trong điều kiện những mùa mưa độ ẩm của khí quyển cao
nên sự thoát hơi nước tự nhiên của hạt chậm lại
➢ Với độ ẩm của hạt lớn hơn 14% thì hoạt động sống tăng, hô
hấp mạnh, lô hạt bị nóng và ẩm thêm.
➢ Đối với một nước nông nghiệp nhiệt đới như nước ta, khí
hậu nóng ẩm mưa nhiều thì sấy là một việc làm rất quan
trọng. 4
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
6.1. Khái niệm về sấy và bản chất của quá trình sấy
➢ Sấy khô sản phẩm là một qúa trình rất phức tạp.
➢ Khi sấy cần đảm bảo giữ được tính chất của sản phẩm
➢ Đảm bảo chất lượng và giữ nó ở trạng thái tốt.
➢ Quá trình sấy thực chất là quá trình dùng nhiệt năng để làm
bốc hơi một phần lượng nước có trong sản phẩm.
➢ Quá trình này phụ thuộc vào
✓ Cấu tạo của vật đem sấy
✓ Kích thước của vật đem sấy
✓ Dạng liên kết nước của vật đem sấy
✓ Tính chất lý hóa học của sản phẩm
✓ Trạng thái bề mặt của sản phẩm hút ẩm
5
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
6.1. Khái niệm về sấy và bản chất của quá trình sấy
➢ Sấy khô sản phẩm là một qúa trình rất phức tạp.
➢ Khi sấy cần đảm bảo giữ được tính chất của sản phẩm
➢ Đảm bảo chất lượng và giữ nó ở trạng thái tốt.
➢ Quá trình sấy thực chất là quá trình dùng nhiệt năng để làm
bốc hơi một phần lượng nước có trong sản phẩm.
➢ Quá trình này phụ thuộc vào
✓ Cấu tạo của vật đem sấy
✓ Kích thước của vật đem sấy
✓ Dạng liên kết nước của vật đem sấy
✓ Tính chất lý hóa học của sản phẩm
✓ Trạng thái bề mặt của sản phẩm hút ẩm
6
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
6.1. Khái niệm về sấy và bản chất của quá trình sấy
➢ Sấy là một quá trình tách ẩm ra khỏi sản phẩm (hoặc chuyển
nước trong sản phẩm sang thể hơi).
➢ Quá trình này được thực hiện do sự chênh lệch áp suất của
hơi nước ở môi trường xung quanh (Pxq) và trên bề mặt của
sản phẩm ẩm (Psp).
➢ Để làm cho lượng ẩm trên bề mặt sản phẩm bay hơi cần có
điều kiện: Psp > Pxq → Psp – Pxq = P
Trị số P càng lớn thì độ ẩm chuyển ra môi trường xung quanh
càng mạnh. Trị số Psp phụ thuộc vào:
✓ Nhiệt độ sấy
✓ Độ ẩm ban đầu của vật liệu
✓ Tính chất liên kết của nước với sản phẩm.
7
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
6.1. Khái niệm về sấy và bản chất của quá trình sấy
➢ Sự thoát ẩm trên bề mặt tăng lên khi
Nhiệt độ tăng Tốc độ của luồng không khí tăng
Độ ẩm tương đối giảm Áp suất không khí giảm.
➢ Do sự thoát ẩm bề mặt dẫn đến sự khuyếch tán bên trong.
kết quả của sự phá vỡ mối cân bằng tương đối trong sản
phẩm
➢ Do sự thay đổi nhiệt độ và sự phân chia nước không đều
trong sản phẩm.
➢ Trong sản phẩm (hạt) sự vận chuyển nước bắt đầu từ nơi có
độ ẩm cao đến nơi độ ẩm thấp.
➢ Sự chênh lệch độ ẩm ở những phần khác nhau của hạt là
nguyên nhân của sự khuếch tán bên trong khi sấy.
8
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
6.1. Khái niệm về sấy và bản chất của quá trình sấy
➢ Sự thay đổi về phân bố nhiệt độ ở những điểm khác nhau
của hạt làm cho sự vận chuyển độ ẩm tăng từ chỗ có nhiệt
độ cao đến chỗ có nhiệt độ thấp.
➢ Quá trình sấy có thể được xúc tiến nhanh hơn nhờ
✓ Sự tăng nhiệt độ không khí
✓ Tăng nhiệt độ của hỗn hợp không khí và khói lò
✓ Giảm độ ẩm tương đối của không khí
✓ Tăng vận tốc không khí
✓ Sự giảm áp suất không khí trong môi trường
9
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
6.1. Khái niệm về sấy và bản chất của quá trình sấy
➢ Trong quá trình sấy, càng về sau:
✓ Hơi nước của môi trường xung quanh càng nhiều
✓ Pxq càng tăng
✓ Độ ẩm của sản phẩm ngày càng giảm đến một lúc nào
đó đạt tới trị số cân bằng.
Pxq = Psp và độ ẩm đó được gọi là độ ẩm cân bằng.
Tại độ ẩm cân bằng trị số P = 0, quá trình sấy ngừng lại.
Chương 6 trình bày cấu tạo các loại máy sấy đối lưu thông
dụng dùng trong công nghiệp bảo quản các loại sản phẩm công
nghiệp, nông sản và thực phẩm. Chương này còn đề cập đến
một số hệ thống sấy khác như sấy bằng bức xạ nhiệt và sấy
thăng hoa nhằm da dạng hóa các hệ thống sấy cho sinh viên
ngành nhiệt. 10
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
CAÙC PP TRUYEÀN NHIEÄT
SAÁY ÑOÁI LÖU
SAÁY PHUN
11
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
6.2. Các máy sấy truyền nhiệt đối lưu thông dụng
TBS buồng:
Dùng để sấy VLS năng suất thấp và TBS không làm việc
thường xuyên.
TBS hầm:
Có năng suất cao hơn và làm việc cần liên tục. Nó cũng dễ
dàng cơ giới hóa và tự động hóa.
TBS tháp:
dùng để sấy các VLS dạng hạt nông sản như thóc, ngô, lúa
mì v.v…
TBS thùng quay:
Chuyên dùng sấy các vật liệu dạng rời., cục kích thước bé
12
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
6.2. Các máy sấy truyền nhiệt đối lưu thông dụng
TBS tầng sôi:
Là TBS có khả năng sấy các loại vật liệu dạng rời kích thước
bé ( nhỏ hơn sấy thùng quay ).
Khi sấy vật liệu ở trạng thái “sôi”. VLS vừa nhận nhiệt và thải
ẩm vừa dịch chuyển lên phía trên và được lấy ra ngoài.
TBS khí động:
Thường dùng để sấy các VLS dạng hạt bé và chứa ẩm bề mặt.
VLS vừa nhận nhiệt và thải ẩm vừa dịch chuyển theo dòng tác
nhân. Chuyên dùng để sấy các hạt nhẹ, kích thước bé dạng bột
TBS phun:
Là TBS chuyên dùng để sấy các VLS dạng huyền phù như cà
phê tan, sữa bột v.v…
13
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
14
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
15
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
16
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
18
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
19
A
A 20
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
21
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
22
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
23
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
KN KT
Không KN
khí
nóng
KT KT KT KT
Hạt chảy
Hạt chảy Hạt chảy
xuống
xuống xuống
KT= khí thải
KN =Không khí nóng
24
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
KN
Kênh
cấp
Dòng khí xả
Kêng
khí
nóng
khí
KN Dòng khí nóng thải
ẩm
Cửa thải ẩm
26
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
27
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
28
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
29
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
30
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
31
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
32
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
33
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
34
MÁY SẤY TẦNG SÔI LIÊN TỤC
35
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
36
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
d
I
d
I
2 5 d5
1 d 1= d 2 2 1
d 1= d 2
3 4 3 4 d 3= d 4
d 3= d 4
t3 t2 t1 = t 4 t
t3 t2 t1 = t 4 t
37
Chương 6:
CÁC MÁY SẤY THÔNG DỤNG
39
Một số hình ảnh máy sấy
40
Một số hình ảnh máy sấy
41
Một số hình ảnh máy sấy
42
Một số hình ảnh máy sấy
43
Một số hình ảnh máy sấy
44
Một số hình ảnh máy sấy
45
Một số hình ảnh máy sấy
46
Một số hình ảnh máy sấy
47
Một số hình ảnh máy sấy
48
Một số hình ảnh máy sấy
49
Một số hình ảnh máy sấy
50
Một số hình ảnh máy sấy
51
Một số hình ảnh máy sấy
52
Một số hình ảnh máy sấy
53
Một số hình ảnh máy sấy
54
Một số hình ảnh máy sấy
55
Một số hình ảnh máy sấy
56
Một số hình ảnh máy sấy
57
Một số hình ảnh máy sấy
58
Một số hình ảnh máy sấy
59
Một số hình ảnh máy sấy
60