Cực ACC1: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga) Cực ACC2: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga) Cực A/C: Điều hòa không khí Cực ACMG: Khớp tự của điều hòa không khí Cực Al: Phun khí Cực AS: Hút khí Cực A/D: Hệ thống điều khiển chân ga tự động Cực +B: Cực dương Ắc quy Cực +B1: Ắc quy No1 Cực BATT: Ắc quy Cực BF: Khắc phục hư hỏng ắc quy Cực DFG: Bộ sấy kính Cực E01: Nối mát No.01 Cực E02: Nối mát No.01 Cực E1: Nối mát No.1 Cực E2: Nối mát No.2 Cực ECT: Hệ thống điều khiển hộp số tự động Cực ELS: Tín hiệu phụ tải điện Cực EGR: Hệ thống luân hồi khí xả Cực FC: Điều khiển bơm nhiên liệu Cực FP: Rơ le điều khiển bơm nhiên liệu Cực FPU: Tăng áp suất nhiên liệu Cực FS: Rơ le chức năng an toàn Cực G: Nối đất (tín hiệu góc trục khuỷu) Cực G1: Nối đất No.1 (tín hiệu góc trục khuỷu) Cực G2: Nối đất No.2(tín hiệu góc trục khuỷu) Cực G-: Nối đất âm Cực HAC: Bộ bù độ cao Cực HF: Bộ sấy cho cảm biến oxy hay cảm biến hỗn hợp nhạt Cực IDL: Tín hiệu ko tải Cực IGDA: Tín hiệu phân phối đánh lửa A Cực IGDB: Tín hiệu phân phối đánh lửa B Cực IGF: Tín hiệu xác nhận đánh lửa Cực IGSW: Khóa điện Cực IGT: Tín hiệu thời điểm đánh lửa Cực ISC1: Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.1 Cực ISC2: Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.2 Cực ISC3: Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.3 Cực ISC4: Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.4 Cực ISCC, Cực ISCO: tín hiệu điều khiển tốc độ không tải. Cực KD: Xuống số thấp. Cực KNK: tín hiệu cảm biến tiếng gõ. Cực VTA: Tín hiệu độ mở bướm ga. Cực LP: Đèn. Cực LS: Cảm biến hỗn hợp nhạt. Cực LSW: Công tắc cháy sạch. Cực M-REL: Rơ le EFI chính. Cực N/C: Công tắc khởi động trung gian. Cực NE: Tín hiệu số vòng quay động cơ. Cực NE-: Cực âm tín hiệu số vòng quay động cơ. Cực NEO: Điện áp tín hiệu số vòng quay động cơ. Cực No.10: Vòi phun #10. Cực No.20: Vòi phun #20. Cực NSW: Công tắc khởi động trung gian. Cực OX: tín hiệu cảm biến oxy. Cực OX(+): Cực dương cảm biến oxy. Cực OIL: Áp suất dầu. Cực OD: Số truyền tăng. Cực PS: Trợ lực lái. Cực PSW: Công tắc trợ tải(trong cảm biến vị trí bướm ga). Cực PIM: tín hiệu áp suất đường ống nạp. Cực R-P: Tín hiệu xăng tốt hay thường. Cực RSC: Đóng van cuộn dây quay. Cực RSO: Mở van cuộn dây quay. Cực SCV: Van điều khiển xoáy. Cực SP2: Tốc độ xe No.2. Cực SP2-: Cực âm tốc độ xe No.2. Cực STA: Tín hiệu máy khởi động. Cực STJ: Vòi phun khởi động lạnh. Cực SPT: Công tắc đèn phanh. Cực T: Cực kiểm tra. Cực TE1: Cực kiểm tra động cơ No.1. Cực TE2: Cực kiểm tra động cơ No.2. Cực THA: Tín hiệu nhiệt độ khí nạp. Cực THG: Tín hiệu nhiệt độ khí xả. Cực THW: Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát. Cực TR: Điều khiển chống trượt. Cực T-VIS: Hệ thống nạp thay đổi toyota. Cực TSW: Công tắc nhiệt độ nước làm mát. Cực VAF: Điện áp điều khiển tỷ lệ không khí – nhiên liệu. Cực VB: Điện áp ắc quy. Cực VC: Điện áp không đổi. Cực VF: Điện áp phản hồi. Cực VG: Điện áp khối lượng không khí. Cực V-ISC: Điều khiển tốc độ không tải kiểu VSV. Cực VS: Điện áp tiếp điểm trượt. Cực VSH: Điện áp góc mở bướm ga phụ. Cực VTH: Điện áp góc mở bướm ga. Cực W: Đèn báo kiểm tra động cơ. Cực WIN: Đèn báo bộ làm mát trung gian.