Professional Documents
Culture Documents
Chap3.Bom Canh Dan, Qu T Và MN - T NG H P PDF
Chap3.Bom Canh Dan, Qu T Và MN - T NG H P PDF
HCM
Ch.3: Bơm cánh dẫn LOGO
(PUMPS, FANS AND COMPRESSORS)
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ch.3: Bơm cánh dẫn LOGO
(PUMPS, FANS AND COMPRESSORS)
Khi
3
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ch.3: Bơm cánh dẫn LOGO
(PUMPS, FANS AND COMPRESSORS)
The three main types of centrifugal pumps are those with (a)
backwardinclined blades, (b) radial blades, and (c) forward-inclined
blades;
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ch.3: Bơm cánh dẫn LOGO
(PUMPS, FANS AND COMPRESSORS)
𝐜 =𝐮+𝐰 w
: góc cánh
: góc giữa u và cԦ
w Tam giác vận tốc
c cR
2
u
cu
: blade angle
7
Phương trình cơ bản
của máy thủy lực cánh dẫn
(N)
(N)
(J)
(J)
8
Phương trình cơ bản
của máy thủy lực cánh dẫn
(J)
(J)
(W)
(rad/s)
9
Phương trình cơ bản
của máy thủy lực cánh dẫn
là …
C C
10
Phương trình cơ bản
của máy thủy lực cánh dẫn
Hlt Hlđ
11
Cột áp bơm ly tâm
12
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ch.3: Bơm cánh dẫn LOGO
(PUMPS, FANS AND COMPRESSORS)
b1
b2
R2
R1
14
Giải
• Lưu lượng bơm ly tâm: CT. (3.25) Q c R Db c R 2Rb
Q 72,5.103
2R 1b1 .0,1.0,055
Vận tốc
kinh tuyến
c1R
15
Dựng tam giác vận tốc
3 w2 c2 w2
4 2 c2R
1 c2u u2
c2R
c1 c1R w1
c1u u1
c1R
16
CT. (3.18)
c2 w2
c2R
c2u u2
17
VD III-2:Bánh công tác bơm ly tâm có các kích thước
chính: 2R1=120mm, 2R2=300mm, chiều rộng của cánh tại
cửa vào b1=60mm và cửa ra b2=25mm. Lưu lượng
Q=100L/s, số vòng quay n = 1450v/ph. Các góc đặt cánh
1=30o và 2=25o.
Xây dựng tam giác vận tốc ở cửa vào và cửa ra của dãy
cánh. Tính các vận tốc thành phần c1u và c2u, và các góc 1
và 2. Tính cột áp lý thuyết của bơm.
VD III-3:Bơm nước ly tâm thương mại có các
thông số sau: r1=0.1016m, r2=0.1778m, 1=30o,
2=20o, 1=90o, tốc độ 1440rpm. b1=b2=
0.04445m. Tính:
a) Lưu lượng nước qua bơm
b) Cột áp
c) Công suất thủy lực
Q=0.251 m3/s
H=35.32 m
N=87 kW
19
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ch.3: Bơm cánh dẫn LOGO
(PUMPS, FANS AND COMPRESSORS)
VD III-4:
c
u
w
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ch.3: Bơm cánh dẫn LOGO
(PUMPS, FANS AND COMPRESSORS)
VD III-4:
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ch.3: Bơm cánh dẫn LOGO
(PUMPS, FANS AND COMPRESSORS)
VD III-4:
Ảnh hưởng kết cấu cánh đến cột áp
Thông thường:
23
Cánh cong sau Cánh hướng tâm Cánh cong trước
24
Xem
25
Xét trường hợp c2u=2u2
Mặt khác
hay
(=180o - 2min)
26
BT: Biểu diễn đồ thị trên, biết u2=5 (đv), c2R=1 (đv).
(Chứng minh 2 pt trên)
27
Đường đặc tính của bơm
(pump characteristics)
28
Đặc tính lý thuyết
2R
29
Xét đến số cánh hữu hạn
OA’’’60%OA
30
C.P. Kothandaraman, R. Rudramoorthy, Fluid Mechanics and Machinery,
2007.
31
Đặc tính thực nghiệm
BEP
BEP (80~90%)
0.6Qmax Qmax
33
Đặc tính thực nghiệm
34
Đặc tính tổng hợp
35
Điểm làm việc của bơm
36
Ví dụ
37
38
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ch.3: Bơm cánh dẫn LOGO
(PUMPS, FANS AND COMPRESSORS)
D b
40
Đồng dạng lưu lượng
cR
• Lưu lượng bơm ly tâm
D b
b = k.D k – hệ số tỷ lệ
c2R
41
M - moâ hình
N - nguyeân hình
Cùng 1 bơm: DM = DN
42
Đồng dạng cột áp
c2u
43
Cùng 1 bơm: DM = DN
44
Đồng dạng công suất
Công suất bơm:
Cùng 1 bơm: DM = DN
45
Quan hệ tương tự của bơm ly tâm
Các thông
số
46
Xem hh không đổi.
47
EX. 11.7
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. PGS. TS. Nguyễn Minh Phú 48
LOGO
An analytic solution:
Bôm
Van ñoùng
1 phaà
n Van môû
Q
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ch.3: Bơm cánh dẫn LOGO
(PUMPS, FANS AND COMPRESSORS)
56
Giải
Thiết kế: 150 gpm và 36 ft.
H, ft
2
7 in.
36 0 1 1750 rpm
Van ñoùng
1 phaà
n 612 in.
Van môû 1750 rpm
150 Q, gpm
57
Điều chỉnh chế độ làm việc của bơm (tt)
1 7 in.
43
1750 rpm
2
n2 = n1Q2/Q1
P2=P1(n2/n1)2
1=2
1
59
60
Bài III-18
61
The affinity laws do not scale
pump/pipe system operating points.
62
Điều chỉnh chế độ làm việc của bơm (tt)
63
Ghép bơm
64
Ghép bơm
Q 65
Ghép bơm
66
Ghép bơm
𝒏
𝑸𝒄𝒐𝒎𝒃𝒊𝒏𝒆𝒅 = 𝑸𝒊
𝒊=𝟏
Q3 only
Q2+Q3
Q1+Q2+Q3
67
Q
Ghép bơm
Investigate extending Ex. 11.7 by using two 32-in pumps in parallel to
deliver more flow. Is this effcient?
The elevation change in Ex. 11.7 is raised from 120 to 500 ft, greater than a
single 32-in pump can supply. Investigate using two 32-in pumps in series at 1170
r/min.
68
EX: Bơm đường kính 32 in có đường đặc a) Một bơm.
tính như hình 4.1a dưới chạy ở 1170 rpm b) Hai bơm ghép song song.
trong hệ thống có đường đặc tính Hs(ft) = c) Hai bơm ghép nối tiếp.
100+1,5Q2, với Q tính bằng kgal/phút. Cấu hình nào tốt nhất, tệ nhất?
Tính lưu lượng và công suất trên trục trong ba
trường hợp sau:
69
EX. Hai bơm 35 in có đồ thị đặc tính như hình
4.1b được ghép song song như hình vẽ. Bơm
nước ở nhiệt độ 20oC, bỏ qua các tổn thất cục
bộ. Xác định lưu lượng và công suất cần thiết
nếu:
a) Cả hai bơm đều hoạt động
b) Một bơm không hoạt động và bị cô lặp.
Hệ số ma sát −𝟐
𝜺ൗ
𝒇 = 𝟎, 𝟐𝟓 𝒍𝒐𝒈 𝒅
𝟑, 𝟕
a)
b)
70
EX. Hai bơm Bell & Gossett Series 80-SC a. Đường đặc tính hệ thống.
Model 1 ½ 1 ½ 7B với bánh công tác b. Đường đặc tính tổng hợp của bơm.
6 ½ in hoạt động song song ở 1150 rpm c. Hiệu suất mỗi bơm.
để bơm 70 gpm nước ở cột áp 16,9 ft
với cột áp tĩnh 10ft. Xác định: d. Nếu một bơm hỏng, xác định năng suất,
cột áp và hiệu suất của bơm còn lại.
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. PGS. TS. Nguyễn Minh Phú 71
SỐ VÒNG QUAY ĐẶC TRƯNG
Specific speed
𝑛(𝑟𝑝𝑚) 𝑄(𝑔𝑝𝑚) 𝑛(𝑟𝑝𝑚) 𝑄(𝑚3 Τ𝑠)
𝑁𝑠 = Τ
= 51,65
𝐻(𝑓𝑡)3 4 𝐻(𝑚)3Τ4
72
11.1. Một bơm ly tâm đường kính 18 in, hoạt động ở
880 rpm bơm nước ở 20oC, các dữ liệu của bơm như
sau:
Q, 0 2000 4000 6000 8000 10000
gal/phút
H, ft 92 89 84 78 68 50
P, hp 100 112 130 143 156 163
Xác định:
a. BEP
b. Hiệu suất lớn nhất
c. Số vòng quay riêng
d. Vẽ công suất cần thiết theo lưu lượng.
73
EX. Bơm nước 70oC ở lưu lượng 20000 gal/phút và 1800
rpm. Xác định loại bơm nếu chênh áp qua bơm là:
a. 170 kPa
b. 1350 kPa
ĐS: a. 𝑁𝑠 = 12090
Bơm hướng trục.
b. 𝑁𝑠 = 2556
Bơm ly tâm.
74
Lực dọc trục trong bơm ly tâm
75
Cách khắc phục lực dọc trục
76
Chương 4: Bơm hướng trục (Bơm
cánh nâng)
(Axial pump)
Bơm ly tâm
360 90000 m3/h
77
Phương trình làm việc
2
1
w2
c2 c1 cR
cR w1
c2u u c1u u
78
Phương trình cơ bản của máy thủy lực cánh dẫn (3.10)
w2
c2 c1 cR
cR w1
c2u u c1u u
c1u=0 u
w2 2
c2 c1 cR
cR w1
c2u u c1u u
1
80
w2 w1
c2 cc11=ccRR
cR w1
c2u u c1u c1u=0 u u
81
Cánh bơm phải thỏa mãn Cùng bán kính
Giảm khi bán kính tăng
Cánh cong 3 chiều
31
2
42
1
82
Đường đặc tính thực nghiệm
(Characteristic curves)
Bơm hướng trục
Bơm ly tâm
85
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. PGS. TS. Nguyễn Minh Phú 86
87
• Guồng động quạt ly tâm có:
D1=480mm, D2=600mm, n=1500rpm,
k=1,2kg/m3, W1=25m/s, W2=22m/s, 1=60o,
2=120o.
Hãy dựng các tam giác vận tốc ở cạnh vào và ra
của cánh guồng và xác định chiều cao cột áp
lý thuyết Hl (mH2O)
ĐS: 0,218mH2O
88
89
90
EX: An axial-flow fan operates in sealevel air at 1200 r/min and has a
blade-tip diameter of 1 m and a root diameter of 80 cm. The inlet angles are α1
= 55° and β1 = 30°, while at the outlet β2 = 60°. Estimate the theoretical
values of the (a) flow rate, (b) horse-power, and (c) outlet angle α2.
Solution: For air, take ρ ≈ 1.205 kg/m3. The average radius is 0.45 m. Thus
91
EX: An axial-flow fan delivers 40 ft3/s of air which enters at 20°C and 1 atm.
The flow passage has a 10-in outer radius and an 8-in inner radius. Blade
angles are α1 = 60° and β2 = 70°, and the rotor runs at 1800 rpm. For the first
stage, compute (a) the head rise; and (b) the power required.
An average radius of (8 + 10)/2 = 9 inches and compute the blade speed:
92
EX: A local ventilation system (hood and exhaust duct) is used to
remove air and contaminants produced by a dry-cleaning operation
(Fig.). The duct is round and is constructed of galvanized steel with
longitudinal seams and with joints every 30 in (0.76 m). The inner
diameter (ID) of the duct is D = 9.06 in (0.230 m), and its total
length is L = 44.0 ft (13.4 m). There are five CD3-9 elbows along
the duct. The equivalent roughness height of this duct is 0.15 mm,
and each elbow has a minor (local) loss coefficient of KL = C0 =
0.21. To ensure adequate ventilation, the minimum required volume
flow rate through the duct is V= 600 cfm (cubic feet per minute), or
0.283 m3/s at 25°C. Literature from the hood manufacturer lists the
hood entry loss coefficient as 1.3 based on duct velocity. When the
damper is fully open, its loss coefficient is 1.8. A centrifugal fan with
9.0-in inlet and outlet diameters is available. Its performance data
are shown in Table 14–1, as listed by the manufacturer. (Fig.)
Predict the operating point of this local ventilation system, and draw
a plot of required and available fan pressure rise as functions of
volume flow rate. Is the chosen fan adequate?
93
EX:
(Fig.)
94
Specific speed
95
Quạt ngang dòng
cross-flow fan
96
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Ch.5: Máy nén LOGO
(PUMPS, FANS AND COMPRESSORS)
Máy nén piston
Năng suất lạnh <700kW
98
Máy nén roto
Năng suất lạnh <3kW
99
Máy nén xoắn ốc
Năng suất lạnh 3,5-90kW (1 – 25 tons)
100
Máy nén trục vít
Năng suất lạnh 176-1758kW (50-500 tons)
Bộ Môn Công nghệ Nhiệt lạnh. PGS. TS. Nguyễn Minh Phú 101
Máy nén ly tâm
Năng suất lạnh 350-35000kW (100-1000 tons)
102
Cấu tạo và hoạt động của máy nén
piston
Xem animation
Air compressor
103
Công nén
p
ÑAÚ
NG NHIEÄ
T
D C C1 C2 ÑA BIEÁ
N
ÑOAÏN NHIEÄ
T
p2
A
B
p1
104
Tác hại của dung tích thừa
p
3' 2'
Tỷ số áp suất < 12
3 2
4 4' 1
Vt V'h
Vh v
105
Máy nén piston nhiều cấp
p Coâng neù n
tieá
t kieä
m
p1 p2 p2 p3 p3 p4
t1 t2 t3 t4 t5 t6 p4 6
p3
5 4
p2 2
3
𝑚 𝑃𝑐 1
𝑥= ; 𝑃2 = 𝑃1 × 𝑥 ; 𝑃4 = 𝑃1 × 𝑥 2 ; . . . p1 T=const
𝑃đ V'h
m: số cấp nén Vh v
106
Ví dụ
• Máy nén không khí 2 cấp lý tưởng có làm mát
trung gian, áp suất ban đầu p1=1bar, t1=20oC, áp
suất cuối quá trình nén p4=9bar. Lưu lượng 1kg/s.
Xác định công tiêu hao của máy nén, nhiệt độ cuối
quá trình nén, nhiệt thải qua bình làm mát trung
gian. Quá trình nén xem là đoạn nhiệt.
Nếu nén 1 cấp thì công và nhiệt độ cuối là bao
nhiêu
ĐS: 401K
549K
107
263,2 kJ/kg
246,4
189,2
215,3
108
Hiệu suất đẳng entropi
h là enthalpy
109
Ví dụ
• Một máy nén hơi Freon-22 của hệ thống điều hòa
không khí. Áp suất và nhiệt độ hơi vào là 6bar và
10oC, quá trình nén không có trao đổi nhiệt với
môi trường xung quanh. Áp suất hơi sau khi nén
là 20bar.
Xác định nhiệt độ hơi ra khỏi máy nén và công suất
của máy nén nếu biết hiệu suất entrôpi của máy
nén là 80% và lưu lượng hơi qua máy nén là
4kg/s.
Đs: 82,7oC, 152,75kW
110
Tính nhiệt máy nén lạnh
• Hệ số chỉ thị thể tích
V là lưu lượng thể tích hơi hút vào máy nén 111
Tính nhiệt máy nén lạnh (tt)
• Hiệu suất chỉ thị
– Máy nén NH3 có con trượt b=0,002
– Máy nén NH3 không có con trượt b = 0,001
– Máy nén frêon b = 0,0025
113
Ví dụ
• Tính toán nhiệt máy nén R22 một cấp, trực
lưu. Biết máy lạnh, có bình hồi nhiệt, hoạt
động như đồ thị T-s. Cho biết Q0=60kW, t0=
-2oC, tk=40oC, t1’=20oC. Lấy ph= pd=0,1bar,
C=0,05. pm=0,5bar.
T
lgp
2
3’ 2 3
3 3'
1'
1
4 1' 4 1
i S 114