You are on page 1of 8

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ SẢN XUẤT

CHUYÊN NGÀNH GIÀY DA

1. % Hao hụt : 损耗率% /sǔn hào lǜ %/


2. % Tỉ lệ chọn lọc : 级放比率 /jí fàng bǐ lǜ/
3. 10% : 百分之十 /bǎi fēn zhī shí/
4. 2 mm giữa mặt giày và đường may
biên đế trung cách nhau : 鞋面与中底邉线车距离 /xié miàn yǔ
zhōng dǐ biān xiàn chē jù lí/
5. 6 sọc MTM bị vàng : 前面片 6line 变黄 /qián miàn piàn 6 line
biàn huáng/
6. Ampe kế khuôn trên : 上模电流表 /shàng mó diàn liú biǎo/
7. An toàn sản xuất : 安全生產 /ān quán shēng chǎn/
8. An toàn sức khoẻ môi trường : 健康安全环境 /jiàn kāng ān
quán huán jì ng/
9. An toàn thiết bị điện : 机器安全作业 /jī qì ān quán zuò yè/
10. Áo bảo trì may : 针保工作服 /zhēn bǎo gōng zuò fú/
11. Áo cán bộ : 干部工作服 /gàn bù gōng zuò fú/
12. Áo công nhân : 员工工作服 /yuán gōng gōng zuò fú/
13. Áo công vụ : 工务工作服 /gōng wù gōng zuò fú/
14. Áo giám đốc : 经理工作服 /jīng lǐ gōng zuò fú/
15. Áo QC : 品管工作服 /pǐn guǎn gōng zuò fú/
16. Áo yếm QC : 围裙 /wéi qún/
17. Áp lực : 压力 /yā lì/
18. Áp lực hơi : 气压 /qì yā/
19. Bấm kim : 钉书机 /dìng shū jī/
20. Bấm lỗ : 打孔机 /dǎ kǒng jī/
21. Bàn cào in nước : 水性刮刀 /shuǐ xìng guā dāo/
22. Bàn chải : 刷子 /shuā zi/
23. Bàn chải quét keo : 擦胶刷 /cā jiāo shuā/
24. Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm : 成品入库数量明
细表 /chéng pǐn rù kù shù liàng míng xì biǎo/
25. Bản chính : 正本 /zhèng běn/
26. Bản copy hợp đồng : 合同復制 /hétóng fùzhì/
27. Bàn đạp hơi : 脚踏开关 /jiǎo tà kāi guān/
28. Bắn đinh chẻ : 打开汊钉 /dǎ kāi chà dīng/
29. Bắn đinh nút đế : 中底板清胶 /zhōng dǐ bǎn qīng jiāo/
30. Bàn đội, bàn keo : 撑台, 胶盘 /chēng tái, jiāo pán/
31. Bản giấy : 纸版 /zhǐ bǎn/
32. Bản in : 台板 /tái bǎn/
33. Bàn in tay : 手印台 /shǒu yìn tái/
34. Bản kiểm điểm, ghi lỗi : 检讨书, 记过 /jiǎn tǎo shū, jì guò/
35. Bản kiểm tra pha keo và chất xử lý : 调用胶水处理剂查表
/diào yòng jiāo shuǐ chǔ lǐ jì chá biǎo/
36. Bàn là: 熨斗 /yùn dǒu/
37. Bản nghiệm thu kiểm kê thực tế : 实际清点验收表 /shí jì qīng
diǎn yàn shōu biǎo/
38. Bàn nhúng ướt : 沾湿台 /zhān shī tái/
39. Bản quản lý khuôn mẫu : 模具管理表 /mú jù guǎn lǐ biǎo/
40. Bản sao : 复本 /fù běn/
41. Hản thông báo xử lý chất lượng dị thường : 品质常处理通知
表 /pǐn zhí cháng chǔ lǐ tōng zhī biǎo/
42. Bàn thớt to : 大斩板 /dà zhǎn bǎn/
43. Bàn vị trí : 位置板 /wèi zhì bǎn/
44. Bảng báo giá : 报价单 /bào jià dān/
45. Bảng BOM tiếng Anh : 英文样品单 /yīng wén yàng pǐn dān/
46. Bảng chấm công : 出勤表 /chū qín biǎo/
47. Bảng chi tiết hàng hóa đóng gói : 包装明细 /bāo zhuāng
mí ngxì/
48. Bảng chi tiết khuôn đế trong : 鞋垫模具明细表 /xiédiàn mújù
mí ng xì biǎo/
49. Bảng chi tiết số lượng nhập kho thành
phẩm : 成品入库数量明细表 /chéng pǐn rù kù shù liàng míng xì
biǎo/
50. Bảng chi tiết số lượng xuống liệu : 下料数量明细表 /xiàliào
shù liàng míng xì biǎo/
51. Băng chuyền : 输送带 /shū sòng dài/
52. Bảng đối chiếu cỡ số : SIZE 对照表 SIZE /duì zhào biǎo/
53. Bảng đóng gói chi tiết : 包装明细表 /bāo zhuāng míng xì biǎo/
54. Bảng ghi chép kiểm tra thông số chế
xuất TH : 成型制程全数检验记录表 /chéng xíng zhìchéng quán
shù jiǎn yàn jì lù biǎo/
55. Bảng giấy cứng + vải mịn : 硬纸板+细布 /yìng zhǐ bǎn + xì
bù/
56. Băng keo : 胶带 /jiāo dài/
57. Băng keo 2 mặt : 双面胶 /shuāng miàn jiāo/
58. Bảng kiểm tra keo và chất xử lý đế : 调料胶水处理剂检查表
/tiáo liào jiāo shuǐ chǔ lǐ jì jiǎn chá biǎo/
59. Bảng màu : 色卡 /sè kǎ/
60. Bảng màu khách hàng cung cấp : 客户提供色卡 /kè hù tí gōng
sè kǎ/
61. Bảng mầu mẫu : 色卡 /sè kǎ/
62. Băng mực bấm thẻ : 打卡碳粉 /dǎ kǎ tàn fěn/
63. Băng mực đánh chữ : 打字碳粉盒 /dǎ zì tàn fěn hé/
64. Bảng phân dao : 斩刀明晰表 /zhǎn dāo míng xī biǎo/
65. Bảng quản lý khuôn mẫu : 模具管制表 /mú jù guǎn zhì biǎo/
66. Bảng quản lý sản xuất hàng ngày : 生管日报表 /shēng guǎn rì
bào biǎo/
67. Bảng quy cách phóng size : 级放规格表 /jí fàng guī gé biǎo/
68. Bảng số lượng thành phẩm nhập kho : 成品入库数量明细表
/chéng pǐn rù kù shù liàng míng xì biǎo/
69. Bảng SPEC tiếng Hoa : 中文样品单 /zhōng wén yàng pǐn dān/
70. Băng tải thùng sấy : 烘箱机输送带 /hōng xiāng jī shū sòng
dài/
71. Bảng tên : 厂卡 /chǎng kǎ/
72. Bảng thông báo xử lý chất lượng dị thường : 品质异常处理通
知单 /pǐn zhìyì cháng chǔ lǐ tōng zhī dān/
73. Bảng tiến độ : 进度表 /jìn dù biǎo/
74. Bảng tiến độ giày mẫu : 样品鞋进度表 /yàng pǐn xié jìn dù
biǎo/
75. Bảng tiến độ giày thử : 试作进度表 /shì zuò jìn dù biǎo/
76. Bảng tiến độ sản xuất : 生产进度表 /shēng chǎn jìn dù biǎo/
77. Băng video : 录像带 /lùxiàng dài/
78. Băng viền : 饰线 /shìxiàn/
79. Bảng xếp loại : 等级表 /děng jí biǎo/
80. Băng xóa đánh chữ : 擦字盒 /cā zì hé/
81. Báo biểu : 报表 /bào biǎo/
82. Báo biểu hàng ngày : 日报表 /rì bào biǎo/
83. Báo biểu kho thành phẩm : 成品日报表 /chéng pǐn rì bào biǎo/
84. Báo biểu sản lượng : 產量日报表 /chǎn liàng rì bào biǎo/
85. Báo biểu sản xuất hàng ngày : 生產日报表 /shēng chǎn rì bào
biǎo/
86. Báo biểu tháng : 物料收支月报表 /wù liào shōu zhī yuè bào
biǎo/
87. Báo biểu thành phẩm ngày : 成品日报表 /chéng pǐn rì bào
biǎo/
88. Báo biểu thiếu liệu : 欠料表 /qiàn liào biǎo/
89. Báo cáo FIT/WT report : 客户试穿报告 /kè hù shì chuān bào
gào/
90. Báo cáo giày thử PT : PT 试做报告 /PT shìzuòbào gào/
91. Báo cáo kiểm hàng : 验货报告 /yàn huòbào gào/
92. Bao đế giữa : 包中底 /bāo zhōng dǐ/
93. Báo động đo nhiệt độ : 温度量测警报 /wēn dù liàng cè jǐng
bào/
94. Bảo dưỡng : 保养 /bǎo yang/
95. Bảo dưỡng hàng tháng : 每月保养 /měi yuè bǎo yang/
96. Bảo dưỡng máy móc : 针车安全作业及保养 /zhēn chē ān
quán zuò yè jí bǎo yǎng/
97. Bao gót : 后包 /hòu bāo/
98. Bao nilong PE : 透明胶袋 /tòu míng jiāo dài/
99. Bao tay cao su : 橡胶手套 /xiàng jiāo shǒu tào/
100. Bao tay da : 皮手套 /pí shǒu tào/
101. Bao tay len : 毛巾手套 /máo jīn shǒu tào/
102. Bao tay nylon : 尼龙手套 /ní lóng shǒu tào/
103. Bao tay vải : 布手套 /bù shǒu tào/
104. Bao thư công ty : 公司信封 /gōng sī xìn fēng/
105. Bao thư vàng : 黄色大信封 /huáng sè dà xìn fēng/
106. Bảo trì : 机保 /jī bǎo/
107. Bảo trì may khâu : 针保 /zhēn bǎo/
108. Bảo vệ : 保卫/守卫 /bǎo wèi/shǒu wèi/
109. Bẻ biên : 折边 /zhé biān/
110. Bẻ biên không được nhăn : 折边不可或皱折 /zhé biān bù kě
huòzhòu zhé/
111. Bẻ biên lót gót : 后衬内理折边 /hòu chèn nèi lǐ zhé biān/
112. Bẻ biên MTM : 鞋头片折边 /xié tóu piàn zhé biān/
113. Bề mặt nguyên liệu bị bong tróc : 材料表面剥落 /cái liào
biǎo miàn bō luò/
114. Bệ trong : 内坐 /nèi zuò/
115. Bec phun keo : 喷胶头 /pēn jiāo tóu/
116. Bên bán : 买方 /mǎi fāng/
117. Bên mua : 卖方 /mài fāng/
118. Bị liệu : 备料 /bèi liào/
119. Bìa acoat : 硬塑胶夹 /yìng sù jiāo jiā/
120. Biên bản nghiệm hàng : 验货报告 /yàn huòbào gào/
121. Biên đường may : 针车边距 /zhēn chē biān jù/
122. Biểu chi tiết số lượng xuống liệu : 下料数量明细表 /xiàliào
shù liàng míng xì biǎo/
123. Biểu đăng ký văn kiện chỉnh sửa, báo phế : 文件修改/废止申
请表 /wén jiàn xiū gǎi/fèi zhǐ shēn qǐng biǎo/
124. Biểu năng lượng tia UV : UV 光能量表 /UV guāng néng
liàng biǎo/
125. Biểu tiến độ quản lý sản xuất : 生管进度表 /shēng guǎn jìn
dù biǎo/
126. Biểu tiến độ sản xuất : 生產进度表 /shēng chǎn jìn dù biǎo/
127. Biểu tiến độ sản xuất ngày : 生產日报表 /shēng chǎn rì bào
biǎo/
128. Bình đựng dầu : 油瓶 /yóu píng/
129. Bình quân : 平均 /píng jūn/
130. Bộ báo động chênh lệch nhiệt độ
khuôn dưới : 下模温差警报器 /xià mó wēn chā jǐng bào qì/
131. Bộ báo động chênh lệch nhiệt độ
khuôn trên : 上模温差警报器 /shàng mó wēn chā jǐng bào qì/
132. Bộ báo động chênh lệch nhiệt độ
khuôn trên : 上模温差警报器 /shàng mó wēn chā jǐng bào qì/
133. Bộ đếm giờ : 计时器 /jìshíqì/
134. Bộ điều khiển nhiệt độ khuôn dưới : 下模温度控制器 /xià
mó wēn dù kòng zhì qì/
135. Bổ liệu : 补料 /bǔ liào/
136. Bộ ngắt hơi : 电磁阀 /diàn cífá/
137. Bộ phận bảo trì đế lớn : 大底工务科 /dà dǐ gōng wù kè/
138. Bộ phận BOM & Đặt hàng : 材料科 /cái liào kè/
139. Bộ phận đế : 底部 /dǐ bù/
140. Bộ phận ép nhiệt A : 热压 A 科 /rè yā A kè/
141. Bộ phận giày thử : 试做组 /shì zuò zǔ/
142. Bộ phận hậu cần : 后勤科 /hòu qí n kè/
143. Bộ phận kế hoạch : 业务科 /yèwùkè/
144. Bộ phận khai phát : 產品开发部 /chǎn pǐn kāi fā bù/
145. Bộ phận khai phát hành chánh : 开发行政科 /kāi fā xíng
zhèng kè/
146. Bộ phận nhân sự quản lý : 人员管理科 /rén yuán guǎn lǐ kè/
147. Bộ phận QC : 品管科 /pǐn guǎn kè/
148. Bộ phận QIP : QIP 科 /QIP kè/
149. Bộ phận quản lý thiết bị : 设备管理部 /shè bèi guǎn lǐ bù/
150. Bộ phận quản lý thông tin : IT 资讯设备管理部 /IT zī xùn
shè bèi guǎn lǐ bù/
151. Bộ phận sản xuất Lean : 持续改善科 /chí xù gǎi shàn kè/
152. Bộ phận SOP : 标準流程科 /biāo zhǔn liú chéng kè/
153. Bộ phận tài chính : 财务部 /cái wùbù/
154. Bộ phận tài nguyên nhân lực : 人力资源部 /rén lì zī yuán bù/
155. Bộ phận thí nghiệm : 实验室 /shíyàn shì/
156. Bộ phận tính giá thành : 成本估价科 /chéng běn gū jià kè/
157. Bộ phận XNK-Hải quan : 进出口/关务科 /jìn chū kǒu/guān
wùkè/
158. Bỏ sót : 漏掉 /lòu diào/
159. Bổ sung : 开补 /kāi bǔ/
160. Bổ sung dự phòng : 预补 /yù bǔ/
161. Bổ sung hiện trường : 现场开捕 /xiàn chǎng kāi bǔ/
162. Bổ trợ : 助片 /zhùpiàn/
163. Bổ trợ bao gót : 后包助片 /hòu bāo zhù piàn/
164. Bổ trợ thân giày : 鞋身助片 /xié shēn zhù piàn/
165. Bốc công : 搬运 /bān yùn/
166. Bồi thường khách hàng : 赔偿客户 /péi cháng kèhù/
167. Bơm dầu : 吸油具 /xī yóu jù/
168. Bông cách nhiệt : 隔热棉 /gérèmián/
169. Bóng đèn báo quạt : 风扇指示灯 /fēng shàn zhǐ shì dēng/
170. Bóng quá: 太亮 /tài liàng/
171. Bong sơn : 脱漆 /tuō qī/
172. Bột in có bị lem hay không : 印刷不可以糊掉 /yìn shuā bù kě
yǐ hú diào/
173. Bột mì : 面粉 /miàn fěn/
174. Bùkeo : 补胶 /bǔ jiāo/
175. Bu lon : 螺丝 /luó sī/
176. Búa : 锤子 /chuízi/
177. Bút bạc : 银笔 /yín bǐ/
178. Bút bay hơi : 水解笔 /shuǐ jiě bǐ/
179. Bút thử điện : 试电笔 /shì diàn bǐ/
180. Ca máy trộn lớn A : 万马力 A 班 /wàn mǎ lì A bān/
181. Cách làm : 做法 /zuò fǎ/
182. Cách tính dung lượng : 用量计算 /yòng liàng jìsuàn/
183. Cái bào : 刨子 /bào zi/
184. Cái búa : 锤子 /chuízi/
185. Cái cưa : 锯 /jù/
186. Cái đe : 铁砧 /tiě zhēn/
187. Cái đục : 凿子 /záo zi/
188. Cái êtô: 台虎钳 /tái hǔ qián/
189. Cái giũa : 銼刀 /cuò dāo/
190. Cái khoan : 钻子 /zuàn zi/
191. Cải tiến : 改进 /gǎi jìn/
192. Cải tiến liên tục : 体系管理科 /tǐ xì guǎn lǐ kè/
193. Cảng, địa điểm dở hàng : 卸货港口 /xiè huò gǎng kǒu/
194. Cạnh chính thùng ngoài : 外箱正麦 /wài xiāng zhèng mài/
195. Cào mấy lần : 刮几次 /guā jǐ cì/
196. Cao su : 橡胶 /xiàng jiāo/
197. Cao su sống : 生胶 /shēng jiāo/
198. Cấp lượng tồn kho : 提供库存资料 /tí gōng kù cún zī liào/
199. Cát : 沙砂 /shā shā/
200. Cắt : 斩 /zhǎn/

You might also like