You are on page 1of 11

Bảng 5.2.

Năng suất của các thiết bị xếp dỡ

STT Ký Đơn vị Phương Phương Phương Phương Phương Phương


hiệu án 1 án 2 án 3 án 4 án 5 án 6
1 Gh tấn 2 2 2 2 2 2
2 TCKi giây 288 288 450 450 600 450
3 phi tấn/máy- 25 25 16 16 12 16
giờ
4 Tca giờ/ca 8 8 8 8 8 8
5 Tng giờ/ca 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
6 pcai tấn/máy- 162,5 162,5 104 104 78 104
ca
7 rca ca/ngày 3 3 3 3 3 3
8 pi tấn/máy- 487,5 487,5 312 312 234 312
ngày

Bảng 6.1. Khả năng thông qua của tuyến tiền phương
STT Ký hiệu Đơn vị n1 = 2 n1 = 3 n1 = 4
1 α - 0,7 0,7 0,7
2 β - 0,28 0,28 0,28
3 p1 tấn/máy-ngày 487,5 487,5 487,5
4 p2 tấn/máy-ngày 487,5 487,5 487,5
5 p3 tấn/máy-ngày 312 312 312
6 PTP tấn/máy-ngày 339,13 339,13 339,13
7 ky - 1 1 1
8 kct - 0,7 0,7 0,7
9 Pct tấn/cầu tàu – ngày 474,782 712,173 949,564

10 Qn tấn/năm 800.000 800.000 800.000


11 Tn ngày/năm 365 365 365
12 kbh - 1,3 1,3 1,3
13 Qmax
ng tấn/ngày 2849,315 3287,67 3287,67

14 n cầu tàu 7 5 4
15 Π TP tấn/ngày 3323,474 3560,865 3798,256

16 ph1 tấn/máy – giờ 25 25 25


17 ph2 tấn/máy – giờ 25 25 25
18 ph3 tấn/máy – giờ 16 16 16
19 xTP giờ/năm 3285,71 3066,67 2875
20 TSC ngày/năm 35 35 35
21 rca ca/ngày 3 3 3
22 Tca giờ/ca 8 8 8
23 Tng giờ/ca 1,5 1,5 1,5
24 xmax giờ/năm 6435 6435 6435
25 rTP ca/ngày 1,8 1,68 1,57
(Nguồn: Tác giả)

Bảng 7.1. Bảng tính toán năng lực của tuyến hậu phương
STT Ký hiệu Đơn vị n1 = 2 n1 = 3 n1 = 4
1 α - 0,7 0,7 0,7
2 β - 0,28 0,28 0,28
3 α
'
- 0,6667 0,6667 0,6667
4 β
'
- 0,6667 0,6667 0,6667
5 p4 tấn/máy – ngày 312 312 312
6 p5 tấn/máy – ngày 234 234 234
7 p6 tấn/máy – ngày 312 312 312
8 PHP tấn/máy – ngày 165,18 165,18 165,18
9 Π TP tấn/ngày 3323,474 3560,865 3798,256

10 NHP1 máy 9 10 10
11 NHP máy 9 10 10
12 Π HP tấn/ngày 1486,62 1651,8 1651,8

13 Qn tấn/năm 800.000 800.000 800.000


14 ph4 tấn/máy – giờ 16 16 16
15 ph5 tấn/máy – giờ 12 12 12
16 ph6 tấn/máy – giờ 16 16 16
17 xHP giờ/năm 4407,5 3966,76 3966,76
18 xmax giờ/năm 6435 6435 6435
19 Qmax
ng tấn/ngày 2849,315 2849,315 2849,315
20 rHP ca/ngày 2,42 2,174 2,174
21 rca ca/ngày 3 3 3
(Nguồn: Tác giả)

Bảng 9.1. Bố trí công nhân trong 1 máng


STT Ký Đơn Phương Phương Phương Phương Phương Phương
hiệu vị án 1 án 2 án 3 án 4 án 5 án 6

1 nhầm tàu người 6 6 - - - -


2 Nbãi người - 4 2 - 2 -
3 nkho người - - - 2 2 2
4 nô tô người 4 - 2 2 - 2
5 ntcmi người 10 10 4 4 4 4
6 nthiết bị người 1 1 1 1 1 1
7 ntín hiệu người 1 1 - - - -
8 n mi
cg
người 2 2 1 1 1 1
9 n mi người 12 12 5 5 5 5
(Nguồn: Tác giả)

Kết quả tính toán ở bảng 10.1.

Bảng 10.1. Các chỉ tiêu lao động chủ yếu


STT Ký Đơn vị i=1 i=2 i=3 i=4 i=5 i=6
hiệu (Tàu– (Tàu– (Bãi– (Kho– (Bãi – (Kho–
Ô tô) Bãi) Ô tô) Ô tô) Kho) Ô tô)
1 tc
n mi người 10 10 4 4 4 4
2 cg
n mi người 2 2 1 1 1 1
3 n mi người 12 12 5 5 5 5
4 pcai tấn/máy-ca 162,5 162,5 104 104 78 104
5 ptcmi tấn/người- 16,25 16,25 26 26 19,5 26
ca
6 cg
pmi tấn/người- 81,25 81,25 104 104 78 104
ca
7 pmi tấn/người- 13,54 13,54 20,8 20,8 15,6 20,8
ca
8 Qn tấn/năm 800000
9 T tc người-ca 82257
10 T cg người-ca 18103
11 Tc người-ca 100367
12 Ptc tấn/người- 9,73
ca
13 Pcg tấn/người- 44,2
ca
14 Pc tấn/người- 7,97
ca
(Nguồn: Tác giả)
Kết quả tính toán ở bảng 11.1

Bảng 11.1. Chi phí đầu tư xây dựng cảng


STT Ký hiệu Đơn vị n1 = 2 n1 = 3 n1 = 4
1 n cầu tàu 7 5 4
2 NTP máy 14 15 16
3 DTP đồng/máy 3.109
4 KTP đồng 42.109 45. 109 48. 109
5 NHP máy 9 10 10
6 DHP đồng/máy 0,3.109
7 KHP đồng 2,7.109 3.109 3.109
8 Nvõng chiếc 140 150 160
9 Dvõng đồng/chiếc 0,5.106
10 Kvõng đồng 70. 106 75.106 80.106
11 Npallet chiếc 27 30 30
12 Dpallet đồng/chiếc 1.106
13 Kpallet đồng 27 .106 30.106 30.106
14 KCC đồng 97.106 105.106 110.106
15 K1 đồng 44,797.109 48,105.109 51,11.109
16 LT m 158,5 158,5 158,5
17 d m 20 20 20
18 LCT m 1249,5 892,5 714
19 DCT đồng/m 1.109
20 KCT đồng 1249,5 .109 892,5.109 714.109
21 FK m2 10070
22 DK đồng/m2 3.106
23 KK đồng 30,21 .109
24 FGT m2 5035
25 DGT đồng/m2 1,5.106
26 KGT đồng 7,5525 .109
27 DC đồng/m 4. 106
28 KC đồng 4,998. 109 3,57 .109 2,856. 109
29 K2 đồng 1292,2605 .109 933,8325 .109 754,6185 .109
30 K3 đồng 200,56 .109 147,29 .109 120,86 . 109
31 K4 đồng 153,762 .109 112,923 .109 92,659 .109
32 KXD đồng 1691,378 .109 1242,15 .109 1019,25 .109
33 Qn tấn/năm 800000
34 k ¿XD đồng/tấn 2,1. 106 1,553. 106 1,274 .106
(Nguồn: Tác giả)

+ Với n1 = 2:

C1 = 44,797.109 . (10% + 8%) = 8,06 .109 (đồng)

+ Với n1 = 3:

C1 = 48,105.109 . (10% + 8%) = 8,66 .109 (đồng)

+ Với n1 = 4:

C1 = 51,11.109 . (10% + 8%) = 9,2 .109 (đồng)

+ Với n1 = 2:
C2 = 1292,2605 .109. (10% + 5%) = 193,84 .109 (đồng)

+ Với n1 = 3:

C2 = 933,8325 .109. (10% + 5%) = 140,075 .109 (đồng)

+ Với n1 = 4:

C2 = 754,6185 .109. (10% + 5%) = 113,193 .109 (đồng)

⇒ C 3=1 584 000 .15000=23,76 . 109 (đồng)

+ Với n1 = 2:

C4 = 1,02 . (4,74 .109 + 870,7 .106 + 15,0538 .109) = 20,6645 .109 (đồng)

+ Với n1 = 3:

C4 = 1,02 . (5,44 .109+ 693,38 .106 + 15,054 .109) = 21,187 .109 (đồng)

+ Với n1 = 4:

C4 = 1,02 . (6,19 .109 + 604,72 .106 + 15,054 .109) = 21,849 .109 (đồng)

Kết quả tính toán ở bảng 12.1.

Bảng 12.1. Chi phí hoạt động của cảng


STT Ký hiệu Đơn vị n1 = 2 n1 = 3 n1 = 4
1 K1 đồng 44,797.109 48,105.109 51,11.109
2 ai % 10
3 bi % 8
4 C1 đồng 8,06 .109 8,66 .109 9,2 .109
5 K2 đồng 1292,2605 .109 933,8325 .109 754,6185 .109
6 aj % 10
7 bj % 5
8 C2 đồng 193,84 .109 140,075 .109 113,193 .109
9 Qn tấn/năm 800000
10 α - 0,7
11 β - 0,28
12 α
'
- 0,6667
13 β
'
- 0,6667
14 Q1 tấn/năm 240000

15 Q2 tấn/năm 560000

16 Q3 tấn/năm 224000

17 Q4 tấn/năm 112000

17 Q5 tấn/năm 224000

18 Q6 tấn/năm 224000

19 QXD tấn/năm 1 584 000

20 di đồng/tấn 15 000
21 C3 đồng 23,76 . 10
9

22 k0 - 1,02
23 khd - 0,4
24 ηdc - 0,8
25 Ndc KW 130
26 xtt giờ/năm 3323,474 3560,865 3798,256
27 Nm máy 14 15 16
28 ud đồng/KW-giờ 2400
29 C4a đồng 4,74 .109 5,44 .109 6,19 .109
30 kh - 1,05
31 Fi m2 52590 41880 36525
32 Wi w/m2 1,5
33 Tn ngày/năm 365
34 TCS giờ/ngày 12
35 C4b đồng 870,7 .106 693,38 .106 604,72 .106
36 kv - 1,15
37 NCV mã lực 110
38 q kg/mã lực-giờ 0,3
39 xtt giờ/năm 4407,5 3966,76 3966,76
40 Nm máy 9 10 10
41 un đồng/kg 10 000
42 C4c đồng 15,0538 .109 15,054 .109 15,054 .109
43 kdv - 1,02
44 C4 đồng 20,6645 .109 21,187 .109 21,849 .109
45 b1 - 1,3
46 b2 - 1,2
47 CXD đồng 265,375 .109 212,957 .109 187,5174 .109
48 STQ đồng/tấn TQ 0,332 .106 0,266 .106 0,2344 .106
49 SXD đồng/tấn XD 0,168 .106 0,134 .106 0,1184 .106
(Nguồn: Tác giả)

Kết quả tính toán ở bảng 13.1

Bảng 13.1: Các chỉ tiêu hiệu quả sản xuất


STT Ký Đơn vị n1 = 2 n1 = 3 n1 = 4
hiệu
1 QXD1 tấn/năm 240000
2 QXD2 tấn/năm 560000
3 QXD3 tấn/năm 224000
4 QXD4 tấn/năm 112000
4 QXD5 tấn/năm 224000
5 QXD6 tấn/năm 224000
6 f1 đồng 52000
7 f2 đồng 52000
8 f3 đồng 40000
f4 đồng 40000
9 f5 đồng -
10 f6 đồng 40000
11 DXD đồng 64 .109
12 Qn tấn/năm 800000
13 α - 0,7
14 tbq ngày 12
15 fbq đ/tấn-ngày bq 35 000
16 Dbq đồng 235,2 . 109
17 D đồng 299,2 .109
18 CXD đồng 265,375 .109 212,957 .109 187,5174 .109
19 LTR đồng 33,825 .109 86,243 .109 111,683 .109
20 Th đồng 8,456 .109 21,561 .109 27,921 .109
21 LS đồng 25,369 .109 64,682 .109 83,762 .109
22 KXD đồng 1691,378 .109 1242,15 .109 1019,25 .109
23 C1 đồng 8,06 .109 8,66 .109 9,2 .109
24 C2 đồng 193,84 .109 140,075 .109 113,193 .109
25 L % 1,446 4,95 7,73
(Nguồn: Tác giả)

You might also like