Professional Documents
Culture Documents
21-22-Tong Hop Trac Nghiem DS-KTD
21-22-Tong Hop Trac Nghiem DS-KTD
𝟎𝟑𝟖
47. Chi tiết có kích thước d = ∅𝟒𝟖 −𝟎.𝟎𝟕𝟑
𝒎𝒎. Kích thước giới hạn của chi tiết là:
a. 𝑑𝑚𝑎𝑥 = ∅47,938𝑚𝑚; 𝑑𝑚𝑖𝑛 = ∅47,973𝑚𝑚 c. 𝑑𝑚𝑎𝑥 = ∅47,038𝑚𝑚; 𝑑𝑚𝑖𝑛 = ∅47,073𝑚𝑚
b. 𝑑𝑚𝑎𝑥 = ∅47,062𝑚𝑚; 𝑑𝑚𝑖𝑛 = ∅47,027𝑚𝑚 d. 𝑑𝑚𝑎𝑥 = ∅47,962𝑚𝑚; 𝑑𝑚𝑖𝑛 = ∅47,927𝑚𝑚
50. Chi tiết có kích thước danh nghĩa D = ∅𝟏𝟖𝒎𝒎, 𝑬𝑺 = 𝟓, 𝟓𝝁𝒎, 𝑬𝑰 = −𝟓, 𝟓𝝁𝒎. Kích thước giới hạn
của chi tiết là:
a. 𝐷𝑚𝑎𝑥 = ∅18,0055𝑚𝑚; 𝐷𝑚𝑖𝑛 = ∅17,9945𝑚𝑚. c. 𝐷𝑚𝑎𝑥 = ∅18,005𝑚𝑚; 𝐷𝑚𝑖𝑛 = ∅23,9955𝑚𝑚
b. 𝐷𝑚𝑎𝑥 = ∅18,055𝑚𝑚; 𝐷𝑚𝑖𝑛 = ∅17,9945𝑚𝑚 d. 𝐷𝑚𝑎𝑥 = ∅24,0045𝑚𝑚; 𝐷𝑚𝑖𝑛 = ∅23,955𝑚𝑚
52. Chi tiết có kích thước d = ∅𝟑𝟖𝒎𝒎, 𝒆𝒔 = 𝟎, 𝒆𝒊 = −𝟐𝟓𝝁𝒎. Ghi kích thước đó trên bản vẽ như sau:
a. ∅38−25 c. ∅38 ± 0,025
b. ∅38−25 d. ∅38−0,025
53. Chi tiết có kích thước D = ∅𝟓𝟔𝒎𝒎, 𝑬𝑺 = 𝟎, 𝒆𝒊 = −𝟑𝟓𝝁𝒎. Ghi kích thước đó trên bản vẽ như sau:
a. ∅85−35 c. ∅85 ± 0,025
b. ∅85−35 d. ∅38−0,035
59. Chi tiết có kích thước 𝒅𝒎𝒂𝒙= ∅𝟔𝟐, 𝟗𝟗𝟐𝒎𝒎, 𝒅𝒎𝒊𝒏 = ∅𝟔𝟐, 𝟗𝟒𝟖𝒎𝒎. Ghi kích thước đó trên bản vẽ như sau:
+0,992
a. ∅62 −0,948 c. ∅63 −0,008
−0,052
b. ∅62 −0,008
−0,052
d. ∅63 −0,048
−0,092
61. Loạt chi tiết gia công có kích thước thiết kế d = ∅𝟏𝟖 −𝟎,𝟎𝟎𝟔
−𝟎,𝟎𝟐𝟒
. Đánh giá hai chi tiết với kích thước
thực sau đây: 𝒅𝒕𝟏 = ∅𝟏𝟕, 𝟗𝟗𝟑𝟓 và 𝒅𝒕𝟐 = ∅𝟏𝟕, 𝟗𝟕𝟓𝟓 có đạt yêu cầu không?
a. Chi tiết 1 đạt, chi tiết 2 không đạt c. Cả hai chi tiết đều đạt.
b. Chi tiết 2 đạt, chi tiết 1 không đạt d. Cả hai chi tiết đều không đạt.
71. Trong một lắp ghép bề mặt trơn,
a. Kích thước thực của lỗ và trục phải bằng nhau.
b. Kích thước thực của lỗ phải lớn hơn kích thước thực của trục.
c. Kích thước danh nghĩa của lỗ và trục phải bằng nhau.
d. Kích thước danh nghĩa của lỗ và trục có thề bằng hoặc không bằng nhau.
78. Cho một lắp ghép có độ hở, Smax được tính bằng công thức sau:
a. Smax =ES-ei b. Smax = ei-ES c. Smax = EI-es d. Tất cả điều sai.
79. Cho một lắp ghép có độ hở, Smin được tính bằng công thức sau:
a. Smin = Dmin – dmax b. Smin = dmin – Dmax c. Smin = Dmax – dmin d. Smin = dmin + Dmax
84. Cho một lắp ghép có độ dôi, Nmin được tính bằng công thức sau:
a. Nmax = Dmin – dmax b. Nmax = dmax – Dmin c. Nmax = Dmax – dmin d. Nmax = dmin - Dmax
92. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ hở:
+0,04 +0,02
a. 𝐷 = ∅30+0,084 𝑚𝑚, 𝑑 = ∅30 −0,061 𝑚𝑚 c. 𝐷 = ∅30 +0,007 𝑚𝑚, 𝑑 = ∅30−0,009 𝑚𝑚
b. 𝐷 = ∅160+0,18 𝑚𝑚, 𝑑 = ∅160 +0,06
−0,18
𝑚𝑚 d. 𝐷 = ∅70−0,03 𝑚𝑚 , 𝑑 = ∅70−0,019 𝑚𝑚
96. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ dôi:
a. 𝐷 = ∅100 −0,038
−0,073
𝑚𝑚, 𝑑 = ∅100−0,022 𝑚𝑚 c. 𝐷 = ∅130 +0,006
−0,017
𝑚𝑚, 𝑑 = ∅30−0,018 𝑚𝑚
+0,02
b. 𝐷 = ∅30 −0,007 𝑚𝑚, 𝑑 = ∅30−0,009 𝑚𝑚 d. 𝐷 = ∅20 +0,043 𝑚𝑚, 𝑑 = ∅25−0,027 𝑚𝑚
*Câu 129 -> 131: Cho các sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép sau đây:
Với các số liệu cho trong các câu sau, chọn sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép thích hợp:
129. 𝑫 = 𝒅 = ∅𝟏𝟐𝟎𝒎𝒎, 𝑵𝒎𝒂𝒙 = 𝟒𝟖𝝁𝒎, 𝑺𝒎𝒂𝒙 = 𝟒𝟏𝝁𝒎, 𝑬𝑰 = −𝟒𝟖𝝁𝒎, 𝑻𝑫 = 𝟓𝟒𝝁𝒎
a. Sơ đồ 1 b. Sơ đồ 2 c. Sơ đồ 4 d. Tất cả 4 sơ đồ đều sai
130. 𝑫 = 𝒅 = ∅𝟑𝟎𝒎𝒎, 𝑵𝒎𝒂𝒙 = 𝟕𝟑𝝁𝒎, 𝑺𝒎𝒂𝒙 = 𝟒𝟏𝝁𝒎, 𝒆𝒔 = 𝟎, 𝑻𝒅 = 𝟑𝟓𝝁𝒎
a. Sơ đồ 1 b. Sơ đồ 3 c. Sơ đồ 4 d. Tất cả 4 sơ đồ đều sai
131. 𝑫 = 𝒅 = ∅𝟒𝟓𝒎𝒎, 𝑵𝒎𝒂𝒙 = 𝟓𝟎𝝁𝒎, 𝑺𝒎𝒂𝒙 = 𝟒𝟓𝝁𝒎, 𝑬𝑰 = 𝟎, 𝑻𝒅 = 𝟑𝟎𝝁𝒎
a. Sơ đồ 1 b. Sơ đồ 2 c. Sơ đồ 3 d. Tất cả 4 sơ đồ đều sai
138. Thế nào là sai số gia công?
a. Là sự phù hợp giữa yếu tố kỹ thuật của chi tiết sau khi gia công so với yê cầu của thiết kế đề ra.
b. Là sự khác nhau về yếu tố kỹ thuật giữa các chi tiết trong loạt chi tiết gia công với nhau.
c. Là sự sai lệch kích thước của các chi tiết trong cùng loạt với nhau.
d. Câu a và b đều đúng.
139. Thế nào là sai số hệ thống:
a. Là sai số mà trị số của chúng thay đổi nhưng không theo một quy luật nào trong suốt quá trình gia công.
b. Là sai số là trị số của chúng không thay đổi trong suốt thời gian gia công một loạt chi tiết.
c. Là sai số là trị số của chúng biến đổi theo một quy luật nhất định trong quá trình gia công.
d. Là sai số là trị số của chúng không biến đổi hay biến đổi teho một quy luật nhất định trong quá trình gia
công.
140. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào gây ra sai số gia công:
a. Do máy dùng để gia công không chính xác.
b. Do dụng cắt không chính xác.
c. Do biến dạng đàn hồi của hệ thống công nghệ và do rung động trong quá trình cắt.
d. Tất cả đều đúng.
141. sự mòn của dụng cụ cắt trong quá trình gia công gây ra:
a. Sai số hệ thống c. Sai số hệ thống thay đổi
b. Sai số hệ thống cố định d. Sai số ngẫu nhiên
142. máy không chính xác sẽ phản ảnh lên chi tiết gia công trên máy một phần hoặc toàn bộ sai số đó
và gây ra trên chi tiết sai số thuộc loại:
a. Sai số hệ thống c. Sai số hệ thống thay đổi
b. Sai số hệ thống cố định d. sai số ngẫu nhiên
228. Dấu hiệu dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?
a. Độ đảo c. Độ đảo mặt đầu toàn phần
b. Độ đảo hướng tâm toàn phần d. Cả b và c đều đúng
229. Ký hiệu độ đối xứng là:
a. b. X c. ↗ d. ÷
234. Ký hiệu độ đảo hướng tâm toàn phần là:
a. b. X c. ↗ d. ÷
235. Đối với sai lệch hình dạng và vị trí, TCVN 384-93 quy định có:
a. 16 cấp từ cấp từ 1 đến cấp 16 với mức độ chính xác giảm dần.
b. 16 cấp từ cấp từ 1 đến cấp 16 với mức độ chính xác tăng dần.
c. 14 cấp từ 1 đến 14 với mức độ chính xác tăng dần.
d. 14 cấp từ 1 đến 14 với mức độ chính xác giảm dần.
236. Đối với sai lệch hình dạng và vị trí, TCVN 384-93 quy định có:
a. 12 cấp b. 14 cấp c. 16 cấp d. 18 cấp
244. Cho chi tiết như hình vẽ. Ý nghĩa của ký hiệu là:
a. Dung sai độ đối xứng giữa hai lỗ A và B không quá 0,01mm.
b. Dung sai độ giao nhau giữa hai đường tâm lỗ A và B không quá 0,05mm.
c. Dung sai độ vuông góc giữa hai đường tâm lỗ A và B không quá 0,05mm.
d. Dung sai độ đồng tâm giữa hai lỗ A và B không quá 0,05mm.
245. Cho chi tiết như hình vẽ. Ý nghĩa của ký hiệu là:
a. Dung sai độ trụ của mặt A so với đường tâm không quá 0,02mm.
b. Dung sai độ đảo của mặt A so với đường tâm không quá 0,01mm.
c. Dung sai độ đảo mặt đầu của mặt đang xét so với mặt A không quá 0,02mm.
d. Dung sai độ đỏa hướng tâm của mặt đang xét so với mặt A không quá 0,02mm.
246. Chọn cách ghi ký hiệu độ giao nhau giữa hai đường tâm lỗ của chi tiết:
248. Cho chi tiết như hình vẽ, ý nghĩa của ký hiệu là:
a. Dung sai độ đồng tâm của mặt A so với đường tâm chung của mặt A và B
không quá 0,05mm.
b. Dung sai độ trụ của mặt B so với đường tâm không quá 0,05mm.
c. Dung sai độ tròn của bề mặt A và B không lớn hơn 0,05mm.
d. Dung sai độ đồng tâm của mặt A so với mặt B không quá 0,05mm.
249. Cho chi tiết như hình vẽ. Ý nghĩa của ký hiệu là:
a. Dung sai độ đối xứng của lỗ A so với mặt rãnh tâm không quá 0,04mm.
b. Dung sai độ đối xứng của mặt rãnh so với tâm lỗ A không quá 0,04mm.
c. Dung sai độ đồng tâm của đường rãnh so với tâm lỗ A không quá 0,04mm.
d. Dung sai độ giao nhau giữa đường tâm rãnh so với tâm lỗ A không quá 0,04mm.
251. Độ nhám bề mặt là:
a. Các nhấp nhô trên bề mặt chi tiết do vết dao cắt để lại trong quá trình gia công.
b. Các nhấp nhô trên bề mặt chi tiết do rung động trong quá trình cắt.
c. Các nhấp nhô tế vi của bề mặt gia công xét trong phạm vi hẹp.
d. các nhấp nhô trên bề mặt chi tiết sau khi gia công.
252. Chi tiết có độ nhẵn bề mặt cao mang lại khả năng:
a. Chống mòn tốt.
b. Chống mài mòn tốt.
c. Hạn chế các vết nứt phát sinh trong quá trình làm việc của chi tiết.
d. Tất cả đều đúng.
253. Trong lắp ghép c1o độ hở, độ bóng bề mặt của chi tiết lắp ghép thấp sẽ làm cho:
a. Bề mặt làm việc của chi tiết bị mài mòn chậm hơn.
b. Chi tiết mau mòn trong quá trình làm việc.
c. Dầu bôi trơn đọng lại ở các vết nhấp nhô giúp cho việc bôi trơn giữa hai bề mặt chi tiết diễn ra tốt hơn.
d. Quá trình lắp ghép khó khăn.
256. Tiêu chuẩn TCVN 2511/95 quy định dộ nhám bề mặt có:
a. 19 cấp từ cấp 01,0 , 1 …, 17 với mức độ nhám tăng dần.
b. 17 cấp từ 1, 2, 3 …, 17 với mức độ nhám giảm dần.
c. 14 cấp từ 1, 2, 3… 14 với mức độ nhám tăng dần.
d. 14 cấp từ 1, 2, 3… 14 với mức độ nhám giảm dần.
258. Độ bóng bề mặt của chi tiết càng cao nếu thông số:
a. Ra càng lớn và Rz càng nhỏ. c. Ra và Rz càng nhỏ.
b. Ra càng nhỏ và Rz càng lớn. d. Ra và Rz càng lớn.
260. Khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, dấu hiệu này dùng cho bề mặt:
a. Có yêu cầu gia công không phoi c. Không quy định phương pháp gia công
b. Có yêu cầu gia công cắt gọt d. Không cần gia công.
261. Khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, dấu hiệu này dùng cho bề mặt:
a. Có yêu cầu gia công không phoi c. Không quy định phương pháp gia công
b. Có yêu cầu gia công cắt gọt d. Không cần gia công.
262. Nếu có một bề mặt của chi tiết không cần gia công cắt gọt, phải sùng dấu hiệu sau đặt lên bề mặt
đó.
a. b. c. d.
263. Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của chi tiết, trong đó ô 1 dùng dể ghi:
a. Trị số chiều dài chuẩn. c. Thông số Ra hoặc Rz
b. Phương pháp gia công lần cuối. d. Ký hiệu hướng nhấp nhô.
267. Để ghi ký hiệu độ nhám bề mặt trên bản vẽ, tiêu chuẩn quy định sử dụng thông
số:
a. Ra với mọi cấp độ nhám c. Ra với độ nhám cấp 1÷5 vá cấp 13,14; Rz với độ nhám
cấp 6÷12
b. Rz với mọi cấp độ nhám d. Rz với độ nhám cấp 1÷5 vá cấp 13,14; Ra với độ nhám
cấp 6÷12
270. Nếu tất cá các bề mặt của chi tiết có cùng một góc độ nhám thì phải:
a. Ghi ký hiệu độ nhám chung ở góc trên bên trái của bản vẽ.
b. Ghi ký hiệu độ nhám chung ở góc trên bên phải của bản vẽ.
c. Ghi ký hiệu độ nhám chung ở trong dấu ngoặc đơn và đặt ở góc trên bên trái của bản vẽ.
d. Ghi ký hiệu độ nhám chung ở trong dấu ngoặc đơn và đặt ở góc trên bên phải của bản vẽ.
274. Đối với chi tiết bánh răng, ký hiệu độ nhám bề mặt làm việc của răng phải được ghi trên:
a. Profin răng c. Đường kính đỉnh răng hoặc chân răng.
b. Dường biểu diễn mặt chia d. Profin răng hoặc đường biều diễn mặt chia.
275. Ký hiệu độ nhám bề mặt làm việc của ren được ghi:
a. Trực tiếp lên bề mặt làm việc của ren. c. Trên đường kích thước của ren.
b. Trên đường gióng của kích thước ren. d. Câu a và c đều đúng.
279. Nếu một bề mặt của chi tiết có độ nhám cấp 7 thì ký hiệu ghi trên bản vẽ của bề mặt đó là:
0,63 Rz40 2 Ra2
a. b. c. d.
280. Nếu một bề mặt của chi tiết có độ nhám cấp 3 thì ký hiệu ghi trên bản vẽ của bề mặt đó là:
1,25 Rz20 Ra1,25 Rz50
a. b. c. d.
Rz16
285. Nếu trên một bề mặt của chi tiết có ghi ký hiệu độ nhám , nghĩa là:
a. Bề mặt đó không quy định phương pháp gia công miễn là đạt độ nhám cấp 5.
b. Bề mặt đó không quy định phương pháp gia công miễn là đạt độ nhám cấp 6.
c. Bề mặt đó quy định dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 5.
d. Bề mặt đó quy định dùng phương pháp gia công cắt gọt để đạt độ nhám cấp 6.
288. Nếu góc trên bên phải của một bản vẽ có ký hiệu độ nhám , điều có nghĩa là:
a. Có một số bề mặt của chi tiết không quy định phương pháp gia công.
b. Có một số bề mặt của chi tiết cho phép dùng phương pháp gia công cắt gọt hoặc gia công không phoi.
c. Các bề mặt của chi tiết chưa ghi ký hiệu độ nhám thì không cần gia công cắt gọt.
d. Các bề mặt của chi tiết chưa ghi ký hiệu độ nhám thì dùng phương pháp gia công cắt gọt.
𝑯𝟕
292. Với lắp ghép giữa lỗ trịc và trục là = 𝒅 = ∅𝟑𝟎 , độ nhám bề mặt của lỗ và trục nên chọn như
𝒈𝟔
sau:
Rz20 1,25 2,5 1,25
a. Bề mặt lỗ , bề mặt trục c. Bề mặt lỗ , bề mặt trục
1,25 Rz20 1,25 2,5
b. Bề mặt lỗ , bề mặt trục d. Bề mặt lỗ , bề mặt trục
𝑯𝟔
295. Với lắp ghép giữa lỗ và trục = 𝒅 = ∅𝟐𝟎 , độ nhám bề mặt của lỗ và trục nên chọn như sau:
𝒋,𝟓
0,8 1,25 1,25 0,8
a. Bề mặt lỗ , bề mặt trục c. Bề mặt lỗ , bề mặt trục
0,8 Rz20 2,5 1,25
b. Bề mặt lỗ , bề mặt trục d. Bề mặt lỗ , bề mặt trục
𝑯𝟔
296. Với lắp ghép giữa lỗ và trục = 𝒅 = ∅𝟐𝟓 , độ nhám bề mặt của lỗ và trục nên chọn như sau:
𝒉𝟓
a. Bề mặt lỗ cấp 6, bề mặt trục cấp 5 c. Bề mặt lỗ cấp 5, bề mặt trục cấp 6
b. Bề mặt lỗ cấp 7, bề mặt trục cấp 8 d. Bề mặt lỗ cấp 8, bề mặt trục cấp 7
554. Khi định tâm then hoa theo bề rộng b, lắp ghép được thực hiện theo kích thước:
a. d và b b. D và d c. D và b d. Tất cả đều sai.
555. Trong mối thép then hoa, lắp ghép của:
a. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống lỗ, còn đường kính trong d theo hệ thống trục.
b. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống trục, còn đường kính trong d theo hệ thống lỗ.
c. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống trục.
d. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống lỗ.
559. Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = 40mm, d = 36mm, b = 7mm, Z = 8, miền dung sai đường
kính ngoài D của lỗ then hoa và trục then hoa là H8 và h7, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và
trục then hoa là F10 và f9 được thể hiện trên bản vẽ lắp là:
a. D-8x36x40H8/h7x7F10/h9. c. d-8x40H8/h7x36x7F10/h9.
b. d-8x36x40H8/h7x7F10/h9. d. d-8x40H8/h7x36x8F10/h9.
562. Cho mối ghép then hoa có D = 34mm, d = 28mm, b = 7mm, Z = 6, miền dung sai đường kính
trong d của lỗ then hoa và trục then hoa là H7 và n6, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục
then hoa là H8 và js7. Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết lỗ then hoa như sau:
a. D-6x28H7x34x7H8 c. d-6x28H7x34x7H8
578. Cho mối ghép then hoa với ký hiệu d – 6 x 28H7/n6 x34x6H8/js7. Khích thước ∅28n6 là của:
a. Đường kính ngoài D cua trục then hoa. c. Đường kính ngoài D, cửa lỗ then hoa.
b. Đường kính trong d của trục then hoa. d. Đường kính trong d của lỗ then hoa.
583. Lắp ghép bánh răng đi trượt trong hộp tốc độ lên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn:
a. D-6x32x38H7/f6x6F8/f7 c. d-6x32H7/n6x38x6F8/js7
b. D-6x32x38H7/n6x6F8/js7 d. d-6x32x38H7/g6x6F8/f7
586. Khâu thành phần trong một chuỗi kích thước là:
a. Khâu mà giá trị của nó phụ thuộc vào các khâu khác
b. Khâu mà giá trị của nó độc lập so với các khâu khác
c. Khâu tự hình thành sau khi gia công chi tiết đối với chuỗi kích thước chi tiết
d. Khâu tự hình thành sau khi lắp đối với chuỗi kích thước lắp ghép
587. Khâu giảm trong một chuỗi kích thước là:
a. Khâu mà khi giá trị của nó giảm sẽ làm giá trị khâu khép kín giảm theo
b. Khâu mà khi giá trị của nó giảm sẽ làm giá trị của khâu khép kín tăng lên
c. Khâu mà khi giá trị của nó giảm hay tăng đều không ảnh hưởng đến giá trị khâu khép kín
d. Khâu mà khi giá trị của nó tăng sẽ làm giá trị của khâu khép kín tăng theo
589. __________ là chuỗi mà các khâu trong chuỗi là kích thước của cùng một chi tiết.
a. Chuỗi kích thước chi tiết c. Chuỗi kích thước đường phẳng
b. Chuỗi kích thước lắp ghép d. Chuỗi kích thước mặt phẳng
590. __________ là chuỗi mà các khâu trong chuỗi là kích thước của các chi tiết khác nhau
a. Chuỗi kích thước chi tiết c. Chuỗi kích thước đường phẳng
b. Chuỗi kích thước lắp ghép d. Chuỗi kích thước mặt phẳng
* Từ câu 700 -> 703: trình tự gia công chi tiết là:
- Gia công thô D1 = ∅100,5-0,15
*Từ câu 704 -> 709 sử dụng hình vẽ sau:
Trình tự gia công A1, A 2, A 4
Tính kích thước A 3 . Biết :
A1 = 105+0,06
−0,03 , A2 = A4 = 25 ± 0,03
704. Trong chuỗi kích thước để tính A 3, khâu khép kín là:
a. Khâu A1 b. Khâu A2 c. Khâu A3 d. Khâu A4
705. Dung sai khâu A3 là:
a. 0,3mm b. 0,21 mm c. 0,25 mm d. 0,16mm
706. Sai lệch trên và dưới của khâu A3 là:
a. ES = 0,15mm ; EI = -0,15mm c. ES = 0 ; EI = -0,16mm
b. ES = 0,12mm ; EI = -0,09mm. d. ES = 0,05mm ; EI = -0,05mm
707. Kích thước khâu A3 là:
a. 55-0,16 mm b. 55+0,12
−0,19 mm c. 55± 0,15mm d. 55+0,12
−0,13 mm
* Từ câu 708 -> 712 sử dụng hình vẽ sau:
A1, A 2, A 4 là các kích thước thiết kế.