You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC

KHOA DU LỊCH
***
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC:
Nghiệp vụ Buồng phòng khách sạn
( Giảng viên: Phạm Thị Mai Phương)
1. Mã học phần: 7810103.8.2.3.11

2. Số tín chỉ: 3

3. Phân bố thời gian:


 Lý thuyết: 16 tiết( phương pháp thuyết trình và trình chiếu slide minh họa)
 Thực hành: 23 tiết( S V thực hành từng bước và có sự nắn chỉnh của giảng viên và đảm
bảo SV tự hoàn thiên được mỗi phần việc.)
 Kiểm tra: 6 tiết

4. Mục tiêu của học phần:


 Về kiến thức: trang bị cho SV kiến thức chuyên môn về tổ chức, đón tiếp và phục vụ
khách lưu trú tại khách sạn, đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, an toàn, an ninh, chu đáo
và lịch sự..

Trang bị cho SV các kiến thức khác có liên quan đến nghiệp vụ Buồng. Các kiến thức bổ trợ
nghiệp vụ Buồng như, ngoại ngữ, tâm lý giao tiếp.

 Kỹ năng:
Trang bị cho SV các kỹ năng nghề nghiệp trong việc tổ chức, đón tiếp và phục vụ khách lưu
trú khách sạn.

Sinh viên có khả năng làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ thuật và công nghệ vào công việc;
có đạo đức, sức khỏe, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, có tác phong công nghiệp, có
khả năng thực hiện các nhiệm vụ của nghiệp vụ buồng. Sinh viên có khả năng tìm việc làm, tiếp
tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp.

1
5. Mô tả học phần:
Học phần gồm có các bài như sau:

Bài 1: Tổng quan Buồng phòng khách sạn

Bài 2: Chuẩn bị ca làm việc và sắp xếp xe đẩy

Bài 3: Dọn buồng khi khách đã trả

Bài 4: Dọn vệ sinh nhà tắm

Bài 5: Dọn Buồng đang có khách

Bài 6: Dọn buồng trống sạch và cung cấp dịch vụ chỉnh trang buồng

Bài 7: Xử lý đồ giặt là và giặt khô của khách.

Bài 8: Dọn vệ sinh không thường xuyên, loại bỏ vết bẩn, đối phó với sinh vật gây hại & Dọn vệ
sinh khu vực công cộng

Bài 9: Xử lý việc chuyển/ đổi Buồng, trả Buồng muộn. Sử dụng điên thoại

Bài 10: Kết thúc ca làm việc. Các mẫu câu tiếng Anh hay sử dụng với khách khi làm buồng.

Bài 11.Ôn tập cuối học phần: lý thuyết và thực hành.

6. Tài liệu học tập và tham khảo:


1/ Tài liệu bắt buộc: TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ DU LỊCH VIỆT NAM- NGHIỆP VỤ
BUỒNG (VTOS)

2/ Tài liệu tham khảo:

+ Giáo trình Ngiệp vụ phục vụ Buồng. Nhà xuất bản Hà nội.

+ Quản trị khách sạn. Biến đam mê thành dịch vụ hoàn hảo. Tác giả Bùi xuân Phong. NXB Lao
động

7. Phương pháp đánh giá học phần:

Chuyên cần & Tham gia bài tốt: 10%

Kiểm tra giữa kỳ 2 bài 15%X 2= 30%

Thi cuối kỳ: Lý thuyết 10% và Thực hành 50%= 60%


8. Nội dung học phần:

2
Tổng Lý Thực
Stt Chương mục Kiểm tra
số tiết thuyết hành
Bài 1: Tổng quan Buồng phòng 4 4
1
khách sạn
Bài 2: Chuẩn bị ca làm việc và sắp 4 4
2
xếp xe đẩy
Bài 3: Dọn buồng khi khách đã 4 1 .3
3
trả
4 Bài 4: Dọn vệ sinh nhà tắm 4 1 3
5 Bài 5: Dọn buồng đang có khách 4 1 3
Bài 6: Dọn buồng trống sạch và 4 1 3 tiết kiểm
6
cung cấp dịch vụ chỉnh trang buồng tra
Bài 7: Xử lý đồ giặt là và giặt khô 4 1 3 tiết kiểm
7
của khách tra
Bài 8: Dọn vệ sinh không thường 4 1 3
xuyên, loại bỏ vết bẩn, đối phó với
8 sinh vật gây hại. Và
Dọn vệ sinh khu vực công cộng.

Bài 9: Xử lý việc chuyển/ đổi 4 1 3


Buồng, trả Buồng muộn và Sử
9
dụng điên thoại.

Bài 10: Kết thúc ca làm việc. 4 1 3


Những câu tiếng Anh chuyên
10 ngành hay sử dụng.

ÔN tập cuối học phần: lý thuyết và 4 4


thực hành

Kiểm tra thử 1


11 16 23 6
Tổng:
45 tiết

3
Phần nội dung chi tiết
Phương
STT Nội dung Mục tiêu Công cụ dụng cụ
pháp
1 Bài 1: Tổng quan nghiệp 1.Liệt kê được vai trò, Trình Máy chiếu,bảng
vụ Buồng: chức năng, nhiệm chiếu giấy khổ A0 và
vụ của BP buồng slide. bút dạ
1/Khái quát chức năng, vai 2. Mô tả sơ đồ tổ chức Giảng
trò, nhiệm vụ của bộ phận của bộ phận Buồng viên giải
Buồng phòng trong khách thích và
sạn 3. Chứng minh cơ hội đặt các
phát triển sự nghiệp. câu hỏi
2/ Sơ đồ tổ chức bộ phận mở. Đóng
buồng, cơ hội thăng tiến. 4.Thực hiện được yêu kịch.
cầu đối với một
3/ Hình ảnh người nhân nhân viên HK chuyên
viên HK chuyên nghiệp. nghiệp, giao tiếp và xử lý
phàn nàn của khách.
4/các kỹ năng giao tiếp và
ứng xử với khách
2 Bài 2: Chuẩn bị ca làm 1.Đảm bảo sinh viên biết Trình Máy chiếu,bảng
việc và sắp xếp xe đẩy chuẩn bị một ca làm việc, chiếu giấy khổ A0 và
nắm vững kiến thức về slide. bút dạ
1/ Chuẩn bị nhận ca làm vệ sinh cá nhân, các Giảng Chìa khóa (mẫu)
việc nguyên tắc vệ sinh, các viên giải Báo cáo tình trạng
2/ Các thuật ngữ về tình thuật ngữ về tình trạng thích và buồng(mẫu)
trạng buồng buồng, nghiệp vụ buồng đặt các Báo cáo của nhân
3/ cách sử dụng báo cáo và cách sử dụng báo cáo câu hỏi viên làm
tình trạng buồng tình trạng buồng. mở. Giới phòng( mẫu)
4/ Loại buồng và giường thiệu đồ Các đồ vật cung
5/cách sử dụng chìa khóa 2.Đảm bảo sinh viên biết vật thực tế cấp cho phòng
an toàn cách sử dụng chìa khóa cho sinh khách:
6/Nhận các loại đồ vải và một cách an toàn. Biết viên. Lược, tăm bông,
khăn tắm cách sử dụng xe đẩy và bông tẩy trang,
7/ Nhận các vật dụng cung sắp xếp xe đẩy hiêu quả. dũa móng tay, mũ
cấp cho buồng chụp tóc, bông
8/Các nguyên tắc vệ sinh 3.Đảm bảo sinh viên hiểu tắm, shampoo, xả,
9/ Hiểu biết về các thiết bị biết và biết cách sử dụng nước tắm, dưỡng
10/ Các công cụ và các loại các công cụ và các loại thể, xà phòng,
hóa chất tảy rửa hóa chất tẩy rửa, cũng giấy vệ sinh, khăn
11/ Cách sử dụng xe đẩy . như các thiết bị một cách bông các loại.
an toàn. Các đồ tảy rửa:
Xe đẩy ( giỏ đựng
hóa chất và dụng
cụ vệ sinh)
Máy hút bụi, chổi,

4
cây lau sàn.
Các loại khăn lau
(lau khính, lau gỗ
và các bề mặt)
Xe đẩy đồ vải
bẩn.
3 Bài 3: Dọn buồng khi 1.Đảm bảo sinh viên nắm Giảng Chìa khóa (mẫu)
khách đã trả: vững kỹ năng và có thể viên giải Báo cáo tình trạng
1/ Vào buồng khách dọn được buồng khách đã thích và buồng(mẫu)
2/ Các bước dọn vệ sinh từ làm thủ tục trả buồng đặt các Báo cáo của nhân
1 đến 6 câu hỏi viên làm
3/Cách tháo ga giường 2.Đáp ứng được các tiêu mở. phòng( mẫu)
4/ Cách trải ga giường, chuẩn yêu cầu bằng cách Giảng Các đồ vật cung
cách lồng chăn sử dụng đúng các thứ tự viên làm cấp cho phòng
5/ Cách lồng gối và đặt gối công việc, thủ tục, thiết mẫu từng khách:
lên trên giường bị và công cụ, bổ sung nội dung Lược, tăm bông,
6/Đặt tấm trang trí và kiểm các đồ dùng trong buồng và sinh bông tẩy trang,
tra lần cuối cho khách, và tuân thủ viên thực dũa móng tay, mũ
7/Cách làm vệ sinh bụi đúng quy trình kiểm tra hành chụp tóc, bông
trong buồng và các bề mặt và báo cáo. tắm, shampoo,
8/Các bước dọn vệ sinh dưỡng tóc, nước
thường xuyên tắm, dưỡng thể,
9/ Quy trình bổ xung khi xà phòng, giấy vệ
dọn buồng sinh, khăn bông
10/ Tiết kiệm điện và nước. các loại.
Các đồ tảy rửa:
Xe đẩy ( giỏ đựng
hóa chất và dụng
cụ vệ sinh)
Máy hút bụi, chổi,
cây lau sàn.
Các loại khăn lau
(lau khính, lau gỗ
và các bề mặt)
Túi đựng đồ vải
bẩn.

4 Bài 4: Dọn vệ sinh nhà 1.Đảm bảo bạn có khả Giảng Các đồ vật cung
tắm năng dọn được một viên giải cấp cho phòng
1/ Các bước dọn vệ sinh phòng tắm theo cách vệ thích và khách:
phòng tắm từ 1 đến 10 sinh, hiệu quả và an toàn. đặt các Lược, tăm bông,
2/Vệ sinh bồn rửa tay, các câu hỏi bông tẩy trang,
vật dụng và khu vực xung 2.Bạn biết sử dụng chính mở. dũa móng tay, mũ
quanh xác các quy trình, các Giảng chụp tóc, bông
3/ Vệ sinh bồn tắm, tắm bước và các thiết bị, bổ viên làm tắm, shampoo,
đứng và khu vực xung xung đồ dùng trong mẫu từng dưỡng tóc, nước

5
quanh phòng tắm theo tiêu nội dung tắm, dưỡng thể,
4/ Vệ sinh bồn cầu chuẩn của khách sạn. và sinh xà phòng, giấy vệ
5/ Bổ xung đồ dung trong viên thực sinh, khăn bông
phòng tắm hành các loại.
6/ Dọn sàn phòng tắm. Các đồ tảy rửa:
Xe đẩy ( giỏ đựng
hóa chất và dụng
cụ vệ sinh), gang
tay cao su.
chổi, cây lau
sàn.Miếng mút cọ
rửa, bàn chải cọ
sàn.
Các loại khăn lau
(lau khính, lau gỗ
và các bề mặt)
Túi đựng đồ vải
bẩn.
5 Bài 5: Dọn buồng đang có 1.Bạn có khả năng dọn Giảng Chìa khóa mẫu
khách: một buồng đang có khách viên giải Báo cáo tình trạng
1/ Các khác biệt giữa dọn theo tiêu chuẩn yêu cầu, thích và buồng(mẫu)
buồng khách đã trả với sử dụng đúng các quy đặt các Báo cáo của nhân
buồng đang có khách trình, thiết bị và dụng cụ. câu hỏi viên làm
2/Quy trình dọn buồng 2.Bổ xung đồ dùng cung mở. phòng( mẫu)
đang có khách ở cấp trong buồng cho Giảng Các đồ vật cung
3/Quy trình dọn buồng khách, theo đúng quy viên làm cấp cho phòng
VIP. trình kiểm tra và báo cáo. mẫu từng khách:
nội dung Lược, tăm bông,
và sinh bông tẩy trang,
viên thực dũa móng tay, mũ
hành chụp tóc, bông
tắm, shampoo,
dưỡng tóc, nước
tắm, dưỡng thể,
xà phòng, giấy vệ
sinh, khăn bông
các loại.
Các đồ tảy rửa:
Xe đẩy ( giỏ đựng
hóa chất và dụng
cụ vệ sinh)
Máy hút bụi, chổi,
cây lau sàn.
Các loại khăn lau
(lau khính, lau gỗ
và các bề mặt)

6
Túi đựng đồ vải
bẩn.
6 Bài 6: Dọn buồng trống 1.Bạn có khả năng dọn Giảng Báo cáo tình trạng
sạch và cung cấp dịch vụ và kiểm tra buồng trống viên giải buồng(mẫu)
chỉnh trang buồng: sạch tuân theo các tiêu thích và Báo cáo của nhân
1/ Quy trình dọn buồng chuẩn yêu cầu của khách đặt các viên làm
trống sạch, bước 1 - 10 sạn. câu hỏi phòng( mẫu)
mở. Các đồ vật cung
2/ Các bước dịch vụ chỉnh 2.Bạn giải thích được Giảng cấp cho phòng
trang buồng 1- 8 mục đích của việc chỉnh viên làm khách:
3/ kiểm tra giữa kỳ( 3 tiết trang buồng và cách thực mẫu từng Lược, tăm bông,
cuối). hiện công việc chỉnh nội dung bông tẩy trang,
trang buồng đạt hiệu quả và sinh dũa móng tay, mũ
theo tiêu chuẩn của viên thực chụp tóc, bông
khách sạn. hành tắm, shampoo,
dưỡng tóc, nước
tắm, dưỡng thể,
xà phòng, giấy vệ
sinh, khăn bông
các loại.
Các đồ tảy rửa:
Xe đẩy ( giỏ đựng
hóa chất và dụng
cụ vệ sinh)
Máy hút bụi, chổi,
cây lau sàn.
Các loại khăn lau
(lau khính, lau gỗ
và các bề mặt)
Túi đựng đồ vải
bẩn.
7 Bài 7: Xử lý đồ giặt là và Bạn có khả năng giải Giảng Mẫu danh mục
giặt khô của khách: quyết và xử lý việc giặt viên giải giặt là
1/ Quy trình và các danh khô, giặt ướt và là đồ cho thích và Số lượng 15->30
mục( kiến thức) khách một cách hiệu quả đặt các tờ.
và đưa lời khuyên chính câu hỏi Túi đựng đồ giặt
2/Cách xử lý đồ giặt là và xác cho khách theo các mở. là.(1)
giặt khô của khách tiêu chuẩn của khách sạn. Giảng
viên làm
3/ Những từ tiếng anh hay mẫu và
sử dụng trong khu giặt là. sinh viên
4/ Kiểm tra giữa kỳ( 3 tiết thực hành
cuối)
8 Bài 8: Dọn vệ sinh không 1.Bạn có khả năng thực Giảng Máy trình chiếu
thường xuyên, loại bỏ vết hiện công việc dọn vệ viên giải Giấy khổ A5, bút
bẩn, đối phó với sinh vật sinh không thường xuyên thích và dạ.

7
gây hại và dọn vệ sinh hàng tuần, hàng tháng đặt các Các đồ tảy rửa:
khu vực công cộng: hoặc nửa năm theo các câu hỏi Xe đẩy ( giỏ đựng
quy trình và tiêu chuẩn mở. Trình hóa chất và dụng
1/ Dọn vệ sinh không của khách sạn. chiếu cụ vệ sinh)
thường xuyên 2.Bạn có khả năng chỉ rõ slides. Máy hút bụi, chổi,
2/ Loại bỏ vết bẩn lợi ích của việc kiểm soát Giảng cây lau sàn.
3/ Đối phó với sinh vật gây sinh vật gây hại, ngăn viên làm Các loại khăn lau
hại. ngừa sự truyền bệnh, mẫu và (lau khính, lau gỗ
nhận biết các dấu hiệu sinh viên và các bề mặt)
4/ Định nghĩa khu vực truyền bệnh và xử lý sinh thực hành Que lau trần( cán
công cộng( Kiến thức) vật gây hại hàng ngày. dài)
5/ Quy trình vệ sinh khu 3.Bạn có khả năng dọn Biển báo trơn
vực công cộng các khu vực công cộng trượt.
một cách có hệ thống, vệ
sinh an toàn như một
phần quy trình dọn vệ
sinh hàng ngày của bạn.
9 Bài 9: Xử lý việc chuyển/ 1. Bạn biết những việc Giảng Máy trình chiếu
đổi Buồng, trả Buồng cần làm và cách giải viên giải Giấy khổ A5, bút
muộn và Sử dụng điên quyết việc chuyển buồng thích và dạ.
thoại: cho khách và các đồ vật đặt các Điện thoại bàn(1)
của họ, theo các tiêu câu hỏi Máy nhắn tin(1)
1/ Xử lý việc chuyển/ đổi chuẩn của khách sạn. mở. Trình
buồng chiếu
2/ Xử lý việc trả buồng 2.Bạn có khả năng trả lời, slides.
muộn chuyển và thực hiện các
3/ Trả lời điện thoại cuộc gọi, ghi lại các tin
4/ Chuyển cuộc gọi nhắn theo các tiêu chuẩn
5/ Ghi lại lời nhắn của khách sạn.
6/ Quy trình nhắn tin, bộ
đàm
10 Bài 10: Kết thúc ca làm 1.Bạn có khả năng lập kế Giảng Máy trình chiếu
việc. Những câu tiếng anh hoạch tốt và chuyên viên giải Giấy khổ A5, bút
thường dùng với khách nghiệp, trong việc kết thích và dạ.
khi làm buồng: thúc ca làm việc. Lập kế đặt các
hoạch tốt là đã làm được câu hỏi
1/ Tầm quan trọng của việc một nửa phần việc của ca mở. Trình
kết thúc ca làm việc hoặc ngày làm việc tiếp chiếu
theo. ( cũng giống như slides.
2/ Các bước kết thúc ca khi chuẩn bị làm việc, kết Thực hành
làm việc từ 1- 16 thúc ca làm việc cũng rất hội thoại
quan trọng) tiếng Anh
3/ Các bước kết thúc bàn 2.Bạn có khả năng giao trong lĩnh
giao cuối ca từ 17 – 24. tiếp bằng tiếng Anh với vực phục
4/ Các mẫu câu tiếng Anh khách, thông qua các vụ Buồng
chuyên nghành hay sử mẫu câu giao tiếp đơn
dụng.

8
giản bằng tiếng Anh
trong ngành Buồng.

11 Tổng kết cuối học phần: Bạn có khả năng hệ Giảng Chìa khóa (mẫu)
1/ lý thuyết – các câu hỏi thống lại toàn bộ kiến viên đưa Báo cáo tình trạng
mở thức và kỹ năng của ra các câu buồng(mẫu)
2/ thực hành- dọn hoàn nghiệp vụ Buồng. hỏi mở Báo cáo của nhân
chỉnh phòng khách đã trả. xuyên viên làm
suốt học phòng( mẫu)
phần và Các đồ vật cung
chỉ định cấp cho phòng
SV trả lời. khách:
Thực hành Lược, tăm bông,
dọn một bông tẩy trang,
phòng dũa móng tay, mũ
hoàn chụp tóc, bông
chỉnh tắm, shampoo,
dưỡng tóc, nước
tắm, dưỡng thể,
xà phòng, giấy vệ
sinh, khăn bông
các loại.
Các đồ tảy rửa:
Xe đẩy ( giỏ đựng
hóa chất và dụng
cụ vệ sinh)
Máy hút bụi, chổi,
cây lau sàn.
Các loại khăn lau
(lau khính, lau gỗ
và các bề mặt)
Túi đựng đồ vải
bẩn.

Giáo án bài giảng


Stt Nội dung Mục tiêu Hoạt động của Hoạt động của sv Thời gian
GV
1 Bài 1: 1/Liệt kê được chức
năng, vai trò, nhiệm
1. Làm quen : Chào
mừng sinh viên, giới
Sinh viên tự giới thiệu
và nói lên mong muốn 10 phút
Tổng quan Buồng
vụ của bộ phận thiệu về bản than. muốn của mình đối

9
phòng khách sạn: Buồng phòng trong “Mong muồn của tôi với học phần này.
khách sạn là được chia sẻ kinh
1/Khái quát chức năng, nghiêm và niềm đam
vai trò, nhiệm vụ của bộ 2/Mô tả được sơ đồ mê nghề tới các
phận Buồng phòng trong tổ chức bộ bạn”Slides 1à 4
khách sạn phận buồng, cơ hội 2.Giới thiệu mục Sinh viên thống nhất
thăng tiến. tiêu & nội dung của nội quy giờ học trên
lớp. 10 phút
2/ Sơ đồ tổ chức bộ cả học phần và mục
phận buồng, cơ hội 3/ Thực hiện được tiêu nội dung của bài
thăng tiến. các yêu cầu về hình 1. Chiếu slides 4-->
ảnh người nhân viên 11. SV quan sát video, và
3/ Hình ảnh người nhân HK chuyên nghiệp. 15 phút
trả lời câu hỏi theo sự
viên HK chuyên nghiệp. 4/ Nắm vững các kỹ
năng giao tiếp và xử 3. Đặt câu hỏi mở chỉ định của giáo viên.
4/các kỹ năng giao tiếp lý phàn nàn của cho cả lớp sau khi
và ứng xử với khách khách xem đoạn video”
Bạn quan sát thấy
gì?, theo bạn những
khu vực nào thuộc
về vai trò, trách
nhiệm của bộ phận 10 phút
Buồng”
Trình chiếu slide SVchia nhóm thảo
12à15 và giải thích luận về sơ đồ tổ chức
nhân sự bộ phận HK
5 phút

4. GV đánh giá đáp 10 phút


án từng dội và đưa
ra sơ đồ chính Yêu cầu SV đọc slide.
thức.và giải thích.
Slide 16

5. Trình chiếu slide 15 phút


SV được chia nhóm và
17 à22 về chức
viết lên suy nghĩ của
danh và nhiệm vụ
mình về hình ảnh nhân
từng vị trí, giải thich
viên HK chuyên
rõ từng nhiệm vụ
nghiệp Cử đại diện lên
thuyết trình.

15 phút

10
6. GV nhận xét và 10 phút
trình chiếu slide 24 Sinh viên trả lời câu
à28 đáp án và giải hỏi mở:” muốn được
thích. Slide 29 giải thăng tiến trong công
thích cơ hội thăng việc, thì bạn phải thể
tiến. hiện được những gì?”
20 phút
7.GV giải thích việc
giao tiếp đúng cách
và làm mẫu cho cả
lớp: cử chỉ, ánh mắt,
miệng cười, dáng
đứng, khoảng cách,
giọng nói

8.GV trình chiếu 15 phút


slides 30 à34 ” các
bước xử lý phàn
nàn” và giải thích. Từng đôi đóng kịch
Chỉ định SV đọc theo kịch bản GV chỉ
slides 35à37. Mẫu định. 25 phút
câu tiếng Anh. giao Các bạn còn lại quan
tiếp với khách khi sát và nhận xét
làm phòng,.
Mỗi bạn đều được chỉ
định trả lời

9.Đặt câu hỏi mở


tóm tắt bài, theo
từng nội dung. Và
giao bài tập. Kết 20 phút
thúc bài học,
slide39, 40.

11
CHI TIẾT BUỔI DẠY MẪU
Hoạt động
Hoạt động của
STT Nội dung Số giờ của Đồ dùng
giáo viên
học sinh
1 Thực hành công 1 tiết Giải thích và -Vào vai Bàn, ghế, ly,
tác phục vụ trong chuẩn hướng dẫn học đóng của cốc, dao, dĩa,
nhà hàng: bị và viên nắm rõ quy từng vị trí đĩa, thìa, bát,
-Chuẩn bị dụng cụ Setup trình phục vụ và Được phân đũa,, muối
trước khi nhà hàng bàn ăn nhiệm vụ, trách công nghiêm tiêu, lọ hoa,
mở cửa, bàn ghế, nhiệm của từng túc, thực hiện khay, khăn
đồ dùng dụng cụ, vị trí trong nhà tốt những ăn, captain
khăn ăn… Chuẩn hàng: điều đã được order và bút,
bị set up đầy đủ. 3 tiết còn 1-Hosters học. Bạn thực đơn,
-Quầy bar, lễ tân lại đóng 2-Manager chưa đến lượt drink list..
bảo vệ, nhân viên kịch theo 3-Waiter thực hành thì
đồng phục và vệ vị trí được 4-Runner đứng quan
sinh cá nhân. chọn 5-Supervisor sát, nhận xét
-Kiểm tra thực 6-Khách hàng (3 và rút kinh
đơn, wine list, người) nghiệm.
drink list. *Chia thành từng
-Kiểm tra hàng nhóm. Mỗi nhóm
hóa, muối tiêu, đồ gồm: 8 học viên.
ăn, uống với bar *Thay phiên
và bếp, món nào nhau để thực
còn món nào hết. hành các vị trí
-Các loại khăn ăn phục vụ. các học
được gập sẵn sàng sinh vào vai đóng
(VD: khăn phục nghiêm túc và
vụ rượu, khăn bày các bạn đứng
bàn, khăn lót khay, ngoài sẽ nhận xét
lót dao dĩa. để rút kinh
-Ly cốc sẵn sàng nghiệm. Giáo
trên bàn ăn và viên quan sát
station. nhắc nhở và
-Captain order và kiểm tra.
bút.
2 Thời gian bổ sung 05 phút Đọc danh sách Trật tự, lắng
điểm danh lớp nghe
đầu giờ

05 phút Đặt câu hỏi gợi Thảo luận,


dẫn giải mở trao đổi

12
vào bài
mới

05 phút Đặt câu hỏi tóm Trả lời nêu


kết thúc lược lại bài giảng các ý chính
buổi dạy của bài đã
học

13

You might also like