You are on page 1of 5

Câu 1.

1
Câu hỏi:
Khung AB khối lượng không đáng kể, chịu tác dụng bởi các tải trọng:
M = 60 kN.m, P = 100 kN, q1 = 60 kN/m, q2 = 30 kN/m như trong hình vẽ.
Các kích thước tính bằng mét. Thực hiện yêu cầu sau:
1). Thu gọn hệ lực phân bố và giải phóng liên kết khung AB
2). Lập phương trình cân bằng tĩnh học cho khung AB
3). Xác định phương chiều và độ lớn các phản lực liên kết tại gối cố
định A và gối di động B

Câu 1.2
Câu hỏi:
Khung AB khối lượng không đáng kể, chịu tác dụng bởi các tải trọng:
M = 60 kN.m, P = 100 kN, q1 = 60 kN/m, q2 = 30 kN/m như trong hình vẽ.
Các kích thước tính bằng mét. Thực hiện yêu cầu sau:
1). Thu gọn hệ lực phân bố và giải phóng liên kết khung AB
2). Lập phương trình cân bằng tĩnh học cho khung AB
3). Xác định phương chiều và độ lớn các phản lực liên kết tại gối cố
định A và gối di động B
Câu 1.3

Câu hỏi:
Khung AB khối lượng không đáng kể, chịu tác dụng bởi các tải trọng:
M = 60 kN.m, P = 100 kN, q1 = 60 kN/m, q2 = 30 kN/m như trong hình vẽ.
Các kích thước tính bằng mét. Thực hiện yêu cầu sau:
1). Thu gọn hệ lực phân bố và giải phóng liên kết khung AB
2). Lập phương trình cân bằng tĩnh học cho khung AB
3). Xác định phương chiều và độ lớn các phản lực liên kết tại gối cố
định A và gối di động B

Câu 1.4

Câu hỏi:
Khung AB khối lượng không đáng kể, chịu tác dụng bởi các tải trọng:
M = 60 kN.m, P = 100 kN, q1 = 60 kN/m, q2 = 30 kN/m như trong hình vẽ.
Các kích thước tính bằng mét. Thực hiện yêu cầu sau:
1). Thu gọn hệ lực phân bố và giải phóng liên kết khung AB
2). Lập phương trình cân bằng tĩnh học cho khung AB
3). Xác định phương chiều và độ lớn các phản lực liên kết tại ngàm A
Câu 1.5

Câu hỏi:
Khung AB khối lượng không đáng kể, chịu tác dụng bởi các tải trọng:
M = 60 kN.m, P = 100 kN, q1 = 60 kN/m, q2 = 30 kN/m như trong hình vẽ.
Các kích thước tính bằng mét. Thực hiện yêu cầu sau:
1). Thu gọn hệ lực phân bố và giải phóng liên kết khung AB
2). Lập phương trình cân bằng tĩnh học cho khung AB
3). Xác định phương chiều và độ lớn các phản lực liên kết tại gối cố
định A và gối di động B

Câu 1.6

Câu hỏi:
Khung AB khối lượng không đáng kể, chịu tác dụng bởi các tải trọng:
M = 60 kN.m, P = 100 kN, q1 = 60 kN/m, q2 = 30 kN/m như trong hình vẽ.
Các kích thước tính bằng mét. Thực hiện yêu cầu sau:
1). Thu gọn hệ lực phân bố và giải phóng liên kết khung AB
2). Lập phương trình cân bằng tĩnh học cho khung AB
3). Xác định phương chiều và độ lớn các phản lực liên kết tại gối cố
định A và gối di động B
Câu 1.7

Câu hỏi:
Khung AB khối lượng không đáng kể, chịu tác dụng bởi các tải trọng:
M = 60 kN.m, P = 100 kN, q1 = 60 kN/m, q2 = 30 kN/m như trong hình vẽ.
Các kích thước tính bằng mét. Thực hiện yêu cầu sau:
1). Thu gọn hệ lực phân bố và giải phóng liên kết khung AB
2). Lập phương trình cân bằng tĩnh học cho khung AB
3). Xác định phương chiều và độ lớn các phản lực liên kết tại gối cố
định A và gối di động B

Câu 1.8

Câu hỏi:
Khung AB khối lượng không đáng kể, chịu tác dụng bởi các tải trọng:
M = 60 kN.m, P = 100 kN, q1 = 60 kN/m, q2 = 30 kN/m như trong hình vẽ.
Các kích thước tính bằng mét. Thực hiện yêu cầu sau:
1). Thu gọn hệ lực phân bố và giải phóng liên kết khung AB
2). Lập phương trình cân bằng tĩnh học cho khung AB
3). Xác định phương chiều và độ lớn các phản lực liên kết tại ngàm A
Câu 1.9

Câu hỏi:
Khung AB khối lượng không đáng kể, chịu tác dụng bởi các tải trọng:
M = 60 kN.m, P = 100 kN, q1 = 60 kN/m, q2 = 30 kN/m như trong hình vẽ.
Các kích thước tính bằng mét. Thực hiện yêu cầu sau:
1). Thu gọn hệ lực phân bố và giải phóng liên kết khung AB
2). Lập phương trình cân bằng tĩnh học cho khung AB
3). Xác định phương chiều và độ lớn các phản lực liên kết tại gối cố
định A và gối di động B
6

Câu 1.10

Câu hỏi:
Khung AB khối lượng không đáng kể, chịu tác dụng bởi các tải trọng:
M = 60 kN.m, P = 100 kN, q1 = 60 kN/m, q2 = 30 kN/m như trong hình vẽ.
Các kích thước tính bằng mét. Thực hiện yêu cầu sau:
1). Thu gọn hệ lực phân bố và giải phóng liên kết khung AB
2). Lập phương trình cân bằng tĩnh học cho khung AB
3). Xác định phương chiều và độ lớn các phản lực liên kết tại ngàm A
6

You might also like