Professional Documents
Culture Documents
BT - Toan Cao Cap - New
BT - Toan Cao Cap - New
1 2 3 2 1 0 1 1
Bài 1. Cho các ma trận: A = 1 0 1 B 1 1 2 C 5 3
2 1 1 1 2 1 1 0
a) Tính 2A+5B, 3A’-5B, AB, C’B. b) Tính A2.C ; 2AC - 3BC; ABC.
Bài 2. Tìm ma trận X thỏa mãn:
5 8 4 3 2 13 22
4 3 28 93 8 3
a) 3X ; b) 2 X 6 9 5 4 1 14 21
7 5 38 126 6 0 4 7 3 9 6 10 16
a a a a x x a1 b1 x a1 b1 x c1 a1 b1 x a1 x b1 c1
f) a a x g) x b x h) a2 b2 x a2 b2 x c2 i) a2 b2 x a2 x b2 c2
a a x x x c a3 b3 x a3 b3 x c3 a3 b3 x a3 x b3 c3
2 7 3 1 2 3 3 4 5
b) A 2 6 1
a) A 3 9 4 c) A 2 3 1
1 5 3 3 10 3 3 5 1
1 1 0 0 1 2 3 1
0 1
1 0 0 1 2 0
d) B e) C
0 0 1 1 2 4 5 2
1 2 3 2
0 0 0 1
Bài 5. Tìm ma trận X thỏa mãn
1 7 3 6
1 2 2 1 3 1 5 6 14 16
a) X b) X c) 3 2 4 X 19
5 8 6 3 5 2 7 8 9 10 2 1 3 3
1 1 1 1 1 3 1 2 3 3 5
d) X 2 1
0 4 3 2 e) 3 2 4 X 2 0
1 1 1 1 2 5 2 1 0 1 9
Bài 6. Tìm hạng của các ma trận sau :
1 0 2 1 3 4 2 1 1 3 2 5
4 1 5 b) B 2 1 1 4 2 2 6 4 10
a) A c) C
1 3 7 1 2 1 2 1 1 2 0 7
5 0 10 1 2 1 4 1
x1 x2 x3 1 x1 x2 2 x3 1 x1 x2 2 x3 1
a) x1 x2 2 x3 2 b) 2 x1 x2 2 x3 4 c) 2 x1 x2 x3 1
2 x x x 2 4 x x 4 x 2 x x x 2
1 2 3 1 2 3 1 2 3
Bài 2. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
x1 x2 3x3 x4 0 x1 5 x2 2 x3 0
x1 x2 3x3 x4 0
x1 2 x2 3x3 x4 1 3 x1 2 x2 x3 0
a) b) x1 3x2 8 x3 3x4 3 c)
x1 2 x2 x3 x4 1 3x x 2 x 5 x 1 4 x1 x2 x3 1
2 x1 3x2 2 x3 x4 2 1 2 3 4 7 x1 7 x2 4 x3 2
Bài 3. Giải và biện luận nghiệm của hệ phương trình sau theo tham số m.
2 x1 x2 mx3 1 x1 2 x2 x3 4 x4 2
a) 5 x1 4 x2 3x3 0 b) 2 x1 x2 x3 x4 1
3x 3x x 4 x 7 x 4 x 11x m
1 2 3 1 2 3 4
Bài 4. Hãy xác định giá và lượng cân bằng của thị trường hai hàng hóa, ba hàng hóa, cho
biết hàm cung và hàm cầu của mỗi mặt hàng lần lượt như sau:
a) Qs 2 4 p1 ; Qd 18 3 p1 p2 và Qs 2 3 p1 ; Qd 12 p1 2 p2
1 1 2 2
b) Qs 1 2 p1 ; Qd 20 p1 p2 và Qs 10 2 p1; Qd 40 p1 2 p2
1 1 2 2
d) Qs 5 5P1; Qd 40 2 P1 3P2 4 P3
1 1
Qs 2 3P2 ;
2
Qd 19 P1 P2 2 P3
2
Bài 5. Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết
Hãy xác định mức thu nhập quốc dân và mức tiêu dùng cân bằng khi nhà nước không tính
thuế thu nhập (t=0) và khi nhà nước thu thuế thu nhập theo tỷ lệ 40% (t=0,4).
Bài 6. Cho biết các thông tin sau đây về một nền kinh tế đóng, với lãi suất r tính bằng % và
các biến còn lại tính bằng triệu USD:
Hãy xác định mức thu nhập cân bằng và lãi suất cân bằng.
Bài 7. Giả sử một nền kinh tế có 4 ngành. Quan hệ sản phẩm giữa các ngành và cầu cuối đối
với sản phẩm của mỗi ngành như sau:
a. Giải thích ý nghĩa kinh tế của phần tử 0,25 của A và phần tử 900 của B.
b. Tính tổng các phần tử của cột thứ hai của ma trận A và giải thích ý nghĩa kinh tế.
c. Tính tổng các phần tử của dòng thứ nhất của ma trận A và giải thích ý nghĩa kinh tế.
d. Xác định tổng cầu đối với sản phẩm của mỗi ngành.
1 2x 1
1) y 2 x x 2 2) y ln( x 2 9) 3) y arcsin
2x 5 x 2
x 2 3x 2
4) y 1 ln( x 1) 5) y arcsin(1 x) lg(lg x) 6) y lg ln x
2
x 1
Bài 2. Tính giới hạn
x 2 3x 1 5 x 3x3 5 x 1 x3 8 3
2x 1 1
1) lim 2) lim 3 3) lim 2 4) lim
x 3
2x 1 x
2x x2 9 x 2
x 3x 10 x 0
x 1 1
Bài 3. Tính các giới hạn sau sử dụng quy tắc thay thế VCB tương đương
(1 cos3x) tan 5 x 1
1 cos3x
1) lim 6) lim 1 x 2e x 1cos 2 x 11) lim
x 0 x sin x 2 x 0 x 0
2 x 2 3x3 x 4
sin2x 2 .arc tan 2 x 1
5x 1
2) lim 1 5 x sinx
x 0 ln(1 x 2 )(1 cos2 x) 7) lim 12) lim
x 0 1 6 x
x 0
4 x 3sin 2 x cosx-1
(1 cosx) e4x 1
ln(1 4 x 2 5 x3 )
1
3) lim 8) lim e 4 x2 ln(1 2 x 2 )
x 0 arctan x.sin x 2 13) lim
x 0 x 0
ln(1 2 x 2 3x3 )
ln(1 5 x 2 )arc sin 3x
9) lim 1 x 2
cot 2 x
4) lim
x 0
1 e5 x x2 x 0
14) lim
5
(1 3x) 2 1
x 0
sin x 2sin 2 x
ln(1 5 x) e 1
1
4x
10) lim 1 x sin 3x 9 x 2
x 0
5) lim
x 0 x 2 ( x 2 1)
Bài 4. Xét sự liên tục của các hàm số sau tại x=0 biết
1 cos4 x sin 2 x 2
khi x 0 khi x 0
c) f ( x) x s inx ; d) f ( x) x ln(1 2 x)
5 khi x 0 1 4 x x 2 khi x 0
Bài 5. Tìm a sao cho các hàm số sau liên tục trên R
a. y ln(2 x 3x ) e. y x arctan x e ( 2 x 1)
3 2 3 5x
b. y 3x ln x sin3x x2 1
4
f. y
c. y xe x (sinx cosx) x4 1
g. y x arctan x sin 3x
2 2
d. y ln x 4 2 x 2
h. y 3x tan x 3cos x cos3 x
Bài 2. Chứng minh rằng hàm số
a. y sin(ln x) cos(lnx) thỏa mãn hệ thức x y '' xy ' y 0
2
1
b. f ( x) theo công thức Mac-laurin đến x2, với phần dư dạng Lagrange.
1 x
c. f ( x) 3
x theo công thức Taylor tới lũy thừa bậc 5 của x-1 với phần dư dạng Peano.
Bài 4. Tính các giới hạn sử dụng quy tắc Lôpitan
sin x e 1
x
e e 3x
2x x
17) lim x 2 ln x
9) lim x 0
1) lim
ln(1 3 x )
x 0
2
x 0 arctan 3 x 1
x arctan x
18) lim x ln 1
ln(1 x )
2
2) lim 10) lim x x
e cos2x
x 0
x 3
x 0 sin x
x 19) lim 1 cot x
e e 2x
x
xcosx sinx x 0 x
3) lim 11) lim
x 0 x3
20) lim x tan x
x 0 3
x
x sin 2 x 2 x
2
50 x 49 x / 2
100 2
x 2 cos x
4) lim 12) lim
ln(1 3 x )
2 x 1 50
25 x 24 2 1
21) lim x 2 x e x 1 sin( x 1)
x 0 x
ln(cos3x) x 1
e sin 2 x 3 x 1
x
5) lim 13) lim 1
22) lim e x
x 0 ln(cos5x)
x 0 s inx. ln(1 2 x ) x x
x 0
2 arctan x
cosx cos3x 14) lim
ln 1 (1 / x )
1
6) lim
x 0
x
2 x 23) lim ln(e x) x
x 0
x2
s in2x cos x
2x
1/ x
e 15) lim x
7) lim x
3 24) lim x 2 1
x 0 1 cos2x x
ln x
25) lim sinx
x
ex x2 1
2
16) lim
8) lim x 0 ln(sinx)
x 0
x 0 x sin x3
Bài 5. Hãy lập hàm chi phí cận biên và hàm chi phí bình quân, cho biết hàm chi phí:
a. TC 3Q2 7Q 12 b. TC 2Q3 3Q2 4Q 10
Bài 6. Cho biết hàm cầu đối với sản phẩm của nhà sản xuất độc quyền, với giá P tính bằng
USD: Q=500-0,2P. Hãy tính MR tại mức sản lượng Q=90 và giải thích ý nghĩa.
Bài 7. Hãy xác định mức sản lượng tối ưu của nhà sản xuất biết hàm
doanh thu và hàm chi phí như sau:
a. TR 5Q 2 1700Q 50, TC Q3 20Q 2 100Q 100
1
b. TR 10Q 2 100Q, TC Q3 15Q 2 500Q 15
3
Bài 8. Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm. Biết hàm cầu QD =300 –P và
hàm tổng chi phí TC (Q) Q3 19Q2 333Q 10 .
a. Tìm MR và MC theo Q.
b. Hãy xác định mức sản lượng Q sao cho xí nghiệp đạt lợi nhuận tối đa.
c. Tại mức sản lượng Q=10, nếu tăng sản lượng nên 1 đơn vị thì tổng chi phí thay đổi như
thế nào, tổng doanh thu thay đổi như thế nào?
2
Bài 9. Cho hàm sản xuất ngắn hạn Q L3 10 L2 , trong đó Q là sản lượng, L là số đơn vị
3
lao động sử dụng.
a. Tìm tập xác định thực tế (có tính kinh tế) của hàm trên.
b. Tìm mức sử dụng lao động để tại đó sản lượng đạt giá trị lớn nhất.
c. Tại mức 𝐿 = 5, nếu tăng L lên 1% thì sản lượng thay đổi như thế nào?
Bài 10. Cho biết hàm cầu ngược và hàm chi phí của một nhà sản xuất độc quyền như sau:
P=200-Q , TC=Q2 (trong đó P là giá, Q là sản lượng).
a. Tìm mức sản lượng và mức giá để lợi nhuận cực đại.
b. Tính hệ số co giãn của cầu theo giá tại mức tối đa lợi nhuận và nêu ý nghĩa.
Bài 11. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí TC Q3 3Q 2 150
Doanh nghiệp phải chấp nhận giá thị trường 𝑝 = 7200$ trên 1 đơn vị sản phẩm.
a. Tìm mức sản lượng để lợi nhuận đạt tối đa.
b. Tại mức sản lượng để lợi nhuận đạt tối đa đó, nếu sản lượng tăng 1 đơn vị thì tổng chi phí
thay đổi như thế nào?
Bài 12. Một nhà sản xuất độc quyền bán sản phẩm trên thị trường có hàm cầu ngược
P=1400-7,5Q. Hãy tính hệ số co dãn của cầu theo giá ở mỗi mức giá P. Xác định mức sản
lượng cho lợi nhuận tối đa, cho biết hàm chi phí cận biên là MC=3Q2-12Q+140.
Bài 2. Tính các đạo hàm riêng cấp 1, 2 và vi phân toàn phần của các hàm số sau theo các biến:
a. u x y y x 3x 5 y f. u ( x y )e
3 3 2 2 xy
b. u x y 4 x y 5 y 1
4 4 2 2
2x 3y
g. u
c. u (5 x y y 7 x)
2 2 3 x 2y
h. u x yz 3xy x z
3 2
d. u ln x y
2 2
i. u xy yz zx
e. u arctan( y / x)
Bài 3. Một công ty độc quyền sản xuất 2 loại sản phẩm với hàm chi phí kết hợp
TC 3Q12 2Q1Q2 4Q22 (Qi là lượng sản phẩm i)
a. Lượng chi phí mà công ty phải bỏ ra để sản xuất 4 đơn vị sản phẩm thứ nhất và 2 đơn vị sản
phẩm thứ 2 là bao nhiêu?
b. Cho biết hàm cầu đối với sản phẩm 1 là D1 ( P1 ) 320 5P1 , hàm cầu đối với sản phẩm 2 là
D2 ( P2 ) 150 2P2 . Hãy lập hàm số biểu diễn tổng lợi nhuận của công ty theo Q1, Q2.
1.z x 2 xy y 2 x y 1 7. z x3 y 3 9 xy 20
2. z 11x 2 7 y 2 12 xy 8 x 18 y 36 8. z x 2 8 x y 3 13 y 8 xy 9
3.z 4 xy x 2 7 y 2 36 y 9. z x3 3xy 2 15 x 12 y
4.z 2 x 2 4 xy y 3 y 10. z x3 2 y 3 3x 6 y
5.z 18xy 8x3 27 y 3 11. z x 4 y 4 x 2 2 xy y 2 2
6. z x3 2 y 4 6 x 2 9 x 8 y
12. z x 2 y 3 (6 x y );( x 0, y 0)
Bài 2. Tìm cực trị có điều kiện của các hàm sau
1. f 64 x 2 x 2 4 xy 4 y 2 32 y 50; x y 79 5. f 2 x 9 y 1; x 2 3 y 2 31
2. f 3x 2 xy 2 y 2 4 x 7 y 20; x y 15 6. f 2 x 0,9 y 0,6 ; 3x 5 y 600
3. f 8 x 15 y 28, 2 x 2 3 y 2 107 7. f x 0,3 y 0,7 ; 5 x 4 y 200
4. f 6 4 x 3 y, x 2 y 2 1 8. f x 0,4 y 0,9 ; 8 x 3 y 260
Bài 3. Cho biết hàm lợi ích tiêu dùng: U ( x1 3) x2 , trong đó x1 là lượng hàng hóa A, x2 là
lượng hàng hóa B. Hãy chọn túi hàng lợi ích tối đa trong điều kiện giá hàng hóa A là $5, giá
hàng hóa B là $20, ngân sách tiêu dùng là $185.
Bài 4. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất: Q 2 K L . Giả sử giá tư bản là $6, giá thuê
0,3 0,5
lao động là $2 và doanh nghiệp tiến hành sản xuất ngân sách cố định $4800. Hãy cho biết
DN đó sử dụng bao nhiêu đơn vị tư bản và bao nhiêu đơn vị lao động thì thu được sản lượng
tối đa. Nếu tăng ngân sách thêm $1 thì sản lượng tối đa thay đổi như thế nào?
Bài 5. Một nhóm dân cư có hàm thỏa dụng 𝑈 = 2𝑋0,6. 𝑌0,2. Biết rằng giá các mặt hàng tương
ứng lần lượt là PX =240, PY =4. Hãy xác định phương án tiêu dùng cho cụm dân cư trên để
có thể đạt được độ thỏa dụng là 40 với chi phí bé nhất.
Bài 6. Một doanh nghiệp sản xuất hai loại hàng hóa với hàm chi phí như sau và hàm doanh
thu như sau: TC Q1Q2 Q2 590Q1 , TR 5Q1 2Q1Q2 2Q2 (Qi là lượng hàng hóa i).
2 2 2
Hãy tìm mức sản lượng (Q1,Q2 ) để doanh nghiệp có được lợi nhuận tối đa.
Bài 7. Một doanh nghiệp cạnh tranh thuần túy sản xuất kết hợp 2 loại sản phẩm với hàm chi
phí như sau (Qi là lượng sản phẩm i): TC Q1 2Q1Q2 2Q2 7 . Hãy tìm mức sản lượng
2 2
kết hợp (Q1,Q2 ) để DN có lợi nhuận tối đa khi giá sản phẩm 1 là $32, giá sản phẩm 2 là $16.
Bài 8. Một công ty độc quyền sản xuất kết hợp 2 loại sản phẩm với hàm chi phí như sau (Qi
là lượng sản phẩm i): TC 3Q1 2Q1Q2 2Q2 55 . Hãy chọn mức sản lượng kết hợp
2 2
(Q1,Q2 ) và giá bán các sản phẩm để công ty có được lợi nhuận tối đa, khi cầu của thị trường
đối với các sản phẩm 1, 2 của công ty như sau: Q1 50 0,5 p1 và Q2 30 p2 .
1 ln x
1 e 4 1
x (2 3x ) dx x e
2 3 10 2 x
1. 4. dx 7. dx
0 1
x 0
1
ex ex 1
1 ln 5
x
2. x ln(1 x)dx
2
dx 5. dx 8.
0 1 x 0
ex 3 0
4 8 3
dx
x x 9dx x x arctan xdx
3 2
3. 6. 9.
0 3 1 x 2
0
Bài 3. Tính các tích phân suy rộng với cận vô hạn
1 2 dx xdx
1. 2 x 2 x 2 1 dx 6. 11. 2
x 1
2
2 x ln 2 x 2
2 1
xe
x
2. 2 3 dx 7. dx 2x 5
1 x 4 x 0
12. 3 x2 3x 4 dx
dx dx
3. 8. x2 4 x 8
dx
2 x ( x 1) 13. (1 x2 )(4 x )
2
dx dx
4. 2 9. 0
2 x x 2 x 2 (1 x 2 ) xe
2x
1 14. dx
dx dx
5. 2 3 x
10. dx
3 x 2x 1 x2 15. 1 x( x 2 1)
Bài 4. Cho biết hàm đầu tư I 60 3 t và quỹ vốn tại thời điểm t=1 là 85. Hãy xác định hàm
quỹ vốn K(t).
Bài 5. Cho hàm tiêu dùng C=C(Y) phụ thuộc vào mức thu nhập và xu hướng tiêu dùng cận
biên MPC(Y) ở mỗi mức thu nhập Y là MPC(Y)=0,8+0,1Y-1/2. Hãy tìm hàm tiêu dùng, biết
rằng mức tiêu dùng tự định là 50.
Bài 6. Cho hàm tiêu dùng S=S(Y) phụ thuộc vào mức thu nhập và xu hướng tiết kiệm cận
biên MPS(Y) ở mỗi mức thu nhập Y là MPS(Y)= - 8+0,4Y. Hãy tìm hàm tiết kiệm, biết
rằng mức tiết kiệm sẽ là S=50 khi mức thu nhập Y=10.
Bài 7. Cho biết chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q: MC 32 18Q 12Q và chi phí
2
cố định: FC=43. Hãy tìm hàm tổng chi phí và hàm chi phí khả biến.
Bài 8. Cho biết hàm doanh thu cận biên MR 84 4Q Q . Hãy tìm hàm tổng doanh thu
2
TR(Q) và xác định cầu đối với sản phẩm của nhà sản xuất.
Bài 9. Cho biết hàm cầu ngược p 42 5Q Q . Giả sử sản phẩm được bán trên thị
2
trường với giá p0 6 . Hãy tính thặng dư của người tiêu dùng.
Bài 10. Cho biết hàm cung và hàm cầu đối với 1 sản phẩm: Qs p 1 1, QD 50 6 p
a. Xác định giá cân bằng của thị trường.
b. Tính thặng dư của nhà sản xuất.
Bài 11. Cho biết hàm cung và hàm cầu đối với 1 sản phẩm: Qs 5 p 8, QD 18 8 p
a. Xác định giá cân bằng của thị trường.
b. Tính thặng dư của người tiêu dùng.
Bài 12. Cho biết hàm cung và hàm cầu đối với một 1 sản phẩm: QD 13 p , QS p 1
a. Xác định giá cân bằng của thị trường.
b. Hãy tính thặng dư của nhà sản xuất và thặng dư của người tiêu dùng.
9. y ' . y 2 ; x 0
3. y ' y x 1 1 x x
7. y ' . y x( x 1); ( x 0) 1 sin x
4. y ' 2 xy x x 10. y ' y ;x0
x x
Bài 2. Giải các phương trình có biến số phân ly
1. xydx ( x 1)dy 0 5. y ' e
x y
1 y 2 dx xydy 6. ( x 1) y ' 2 xy 0
2 2
2.
3. 2 x yy ' y 2
2 2 7. y 'cot x y 2
8. x(1 y )dx y (1 x )dy 0
2 2
4. y ' xy 2 xy
2
1) yln y y' x 1 0 ;
3 2
y 0 e 6) y'
y 1
x ln x ; y(e) e 2
x ln x 2
dx dy
2) 0; y(1) 1
x(y 1) y(x 2) 7) y'' 2y' 3y 0, y(0) 1, y'(0) 3.
3) y xy ' 2(1 x 2 y ') ; y(1) 1 8) y '' 4 y ' 5 y 0; y(0) 3; y '(0) 0.
3 1
4) y' y 3 , y(1) 0 9) y '' 4y ' 3y e , y(0) 3, y '(0) 9.
5x
x x
5) y' 1 x y arcsin x; y(0) 0 10) y '' 5y ' 6y 12x 8; y(0) 5; y '(0) 7.
2
Bài 5. Giải phương trình sai phân ôtônôm tuyến tính cấp 1
1. yt 1 2 yt 5 3. yt 1 2 yt 9; y0 4
2. yt 1 yt 9 4. yt 1 yt 3; y0 5