You are on page 1of 5

Thận niệu

1. Mức lọc cầu thận, chọn câu sai *


5/5
b. Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong một phút
a. Chỉ số GFR bình thường là 125ml/phút
d. Kích thích giao cảm có thể gây ngừng lọc tạm thời
c. GFR phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo và áp suất bao Bowman
 
2. Độ thanh lọc (Clearance) của một chất dùng để đo GFR là thể tích huyết tương được
thận thải sạch chất đó trong một *
5/5
c. giờ.
d. ngày
b. phút
a. giây.
 
3. Nồng độ của một chất trong huyết tương là 0,2mg/1ml; trong nước tiểu là 2mg/1ml;
lượng nước tiểu là 2ml/phút. Độ thanh thải đúng của chất đó là *
5/5
c. 20ml/phút
b. 10ml/phút
d. 100ml/phút
a. 2ml/phút
 
4. Một chất được dùng để đánh giá chức năng lọc tại cầu thận khi *
5/5
b. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu nhưng không bài tiết qua ống thận
c. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu nhưng bài tiết được qua ống
thận
a. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận
d. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, được tái hấp thu và bài tiết qua ống thận
 
5. Ngưỡng đường của thận là * 5/5
a. 165 mg/dl
c. 175 mg/dl
d. 180 mg/dl
b. 170 mg/dl
 
6. Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức * 5/5
a. 120 - < 180 mg%.
b. > 180 mg%
c. 375 mg%
d. >375 mg%.
 
7. Tiêu chuẩn của chất được dùng đo lọc cầu thận, chọn câu sai *
5/5
c. Được bài tiết ở ống thận
b. Không được tái hấp thu tại ống thận
a. Được lọc tự do qua cầu thận
d. Không gắn với protein trong huyết tương
 
8. So sánh với inulin, creatinin không phải là tiêu chuẩn vàng để đo mức cầu thận vì  *
5/5
c. Creatinin được bài tiết thêm một phần tại ống thận
a. Creatinin gắn kết với protein trong huyết tương
b. Creatinin được tái hấp thu một phần tại ống thận
d. Creatinin là một chất ngoại sinh, rất độc đối với cơ thể
 
9. Theo công thức của độ thanh lọc điều chỉnh thỉ con số 1.73 m2 là *
5/5
b. Diện tích cơ thể người trưởng thành 18 tuổi, cân nặng 70 kg, cao 170 cm.
c. Diện tích cơ thể người trưởng thành 25 tuổi, cân nặng 50 kg, cao 150 cm.
d. Diện tích cơ thể người trưởng thành 25 tuổi, cân nặng 70 kg, cao 170 cm.
a. Diện tích cơ thể người trưởng thành 18 tuổi, cân nặng 50 kg, cao 150 cm.
 
10. Khác với hệ số thanh lọc thì độ lọc cầu thận (GFR) *
5/5
c. Phản ánh năng lọc của cầu thận, chức năng tái hấp thu và bài tiết của ống thận.
d. Tất cả a, b , c đều sai.
b. Phản ánh chức năng tái hấp thu và bài tiết của ống thận.
a. Phản ánh chức năng lọc của cầu thận.
 
11. Theo KDIGO (Kidney Disease Improving Global Outcomes) (2012) bệnh thận mạn được
phân loại theo GFR thành *
5/5
c. 5 giai đoạn
a. 3 giai đoạn.
b. 4 giai đoạn
d, 6 giai đoạn
 
12. Theo KDIGO (Kidney Disease Improving Global Outcomes) (2012), suy thận mạn giai
đoạn cuối *
5/5
d, GFR <25
b. GFR <15
a. GFR <10.
c. GFR <20
 
13. Ước đoán GFR theo công thức dưới đây là của *
5/5
b. MDRD
d. KDIGO
a. Cockcroft Gault
c. CKD-EPI
 
14. Có rối loạn sinh học, có thể phải chạy thận nhân tạo hoặc ghép thận khi giá trị độ
thanh lọc creatinin *
5/5
c. < 0.5 ml/s
a. < 1.83 ml/s
d. < 0.17 ml/s
b. < 0.83 ml/s
 
15. Một bệnh nhân có : DTCT = 1.63m2, Creatinin HT = 0.09mmol/L, Creatinin NT =
9.4mmol/L, Thể tích NT 24h = 1.6 lit *
5/5
a. 1ml/giây
d. 4ml/giây
b. 2ml/giây
c. 3ml/giây
 
16. Khi soi tươi nước tiểu dưới kính hiển vi quang học thấy trụ niệu *
5/5
d. a và b sai.
a. Là do những chất được lọc qua cầu thận bị đóng khuôn bởi ống thận.
b. Là biểu hiện tổn thương thực thể ở cầu thận hoặc ống thận.
c. a và b đúng.
 
17. Protein niệu bệnh lý *
5/5
a. > 50 mg/24h
c. > 150 mg/24h
b. > 100 mg/24h
d. > 200 mg/24h
 
18. Bất thường khi có hồng cầu trong nước tiểu gặp trong *
5/5
a. Viêm đường tiết niệu
c. Ung thư tiết niệu
b. Sỏi niệu
d. Tất cả đều đúng
 
19. Trụ niệu: CHỌN CÂU SAI *
5/5
c. Trụ không có tế bào chứa toàn lipid
b. Có hai loại trụ: trụ không có tế bào và trụ có tế bào.
a. Là một thể có hình trụ.
d. Trụ có tế bào là các trụ có chứa xác các tế bào (tế bào biểu mô ống thận, tế bào bạch
cầu, tế bào hồng cầu …).
 
20. Nếu một chất có độ thanh thải nhỏ hơn độ thanh thải của inulin thì *
5/5
a. Chất đó được bài tiết ở ống lượn gần nhiều hơn ở ống lượn xa
b. Chất đó được tái hấp thu ở ống thận
c. Chất đó được bài tiết ở ống thận
d. Chất đó vừa được bài tiết, vừa được tái hấp thu ở ống thận

1. Tiêu chuẩn nào sau đây của một chất dùng để đo mức lọc cầu thận là SAI? *
10/10
C. Được bài tiết bởi ống thận.
B. Không được tái hấp thu bởi ống thận.
D. Không được dự trữ trong cơ thể.
A. Lọc hoàn toàn qua cầu thận.
 
2. Nitrite nước tiểu dương tính thường gặp trong: *
10/1
C. Đái tháo nhạt.
D. Đái tháo đường
B. Nhiễm trùng đường tiết niệu
A. Ung thư tuyến tiền liệt

3. Protein niệu bệnh lý: *


10/10
A. > 50 mg/24h
B. > 100 mg/24h
D. > 200 mg/24h
C. > 150 mg/24h

4. Tìm thấy bạch cầu trong cặn lắng nước tiểu thì bệnh nhân có thể bị: *
10/10
B. U xơ tiền liệt tuyến
C. Nhiễm trùng đường tiết niệu
D. Tiểu đạm
A. Nhiễm trùng máu
 
5. pH nước tiểu phản ánh: *
10/10
C. khả năng thận cân bằng nồng độ H + trong nước tiểu.
B. khả năng thận cân bằng nồng độ H + trong máu và dịch ngoại bào.
A. khả năng thận cân bằng nồng độ H + trong dịch nội bào và dịch ngoại bào.
D. Tất cả a, b, c đều sai.
 
6. Hệ số thanh lọc *
10/10
C. Phản ánh năng lọc của cầu thận, chức năng tái hấp thu và bài tiết của ống thận.
A. Phản ánh chức năng lọc của cầu thận.
B. Phản ánh chức năng tái hấp thu và bài tiết của ống thận.
D. Phản ánh chức năng bài tiết nước tiểu của thận.
 
7. Độ thanh thải đúng của chất đó là bao nhiêu (ml/ph)? biết Ucr=196mg/dL, Pcr=1,4mg/dL,
V=1500ml/24h=1,042ml/phút, BSA=1,63. *
10/10
a. 154,83 ml/phút
c. 145,88 ml/phút
d. 174.25 ml/phút
b. 132.67 ml/phút
 
8. Chất nào sau đây không được sử dụng để đánh giá chức năng thận? *
10/10
b. Creatinin
d. Ure
c. Insulin
a. Cystatin C
 
9. Ý nghĩa của microalbumin niệu *
10/10
b. Có giá trị tiên lượng biến chứng thận ở bệnh nhân đái tháo đường, cao huyết áp
d. Xuất hiện khi thận rò rỉ một lượng nhỏ albumin vào trong nước tiểu, 30-300mg/24h
hoặc 20-200 mg/L
c. Có giá trị tiên lượng biến chứng tim mạch
a. Là albumin có trọng lượng phân tử nhỏ xuất hiện trong nước tiểu
 
10. Phân tích tính chất vật lý nước tiểu gồm các tính chất sau, NGOẠI TRỪ *
10/10
c. Tỷ trọng
b. Độ đục
d. Bạch cầu niệu
a. Màu sắc

You might also like