You are on page 1of 41

d.

b và c đúng Câu hỏi 1: Tại mức doanh thu S, doanh nghiệp có DOL =2, DFL = 2,5 và EBIT = 500 triệu
đồng. Nếu sản lượng sản xuất và tiêu thụ gấp ba lần hiện tại với giá bán không đổi, doanh
Câu hỏi 6: Gọi V (Value) là giá trị doanh nghiệp; E (Equity) là giá trị vốn chủ sở hữu; D nghiệp sẽ có:
(Debt) là giá trị của các khoản nợ. Nếu doanh nghiệp có (D/E)= 300%; thì cơ cấu vốn hiện
tại có tỷ trọng của vốn chủ sở hữu và nợ trong V lần lượt là? a. EBIT = 1.750 triệu đồng
a. 70% và 30% b. EBIT = 2.000 triệu đồng
b. 30% và 70% c. EBIT = 3.000 triệu đồng
c. 75% và 25% d. EBIT = 2.500 triệu đồng
d. 25% và 75%. Câu hỏi 2: Cuối năm vừa qua, cổ phiếu SCA được chia cổ tức 3.000 đồng/ CP. Tốc độ tăng
trưởng cổ tức kỳ vọng 5%/năm. Với tỷ lệ sinh lời cần thiết là 12%/năm, hãy định giá cổ
Câu hỏi 7: Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về cổ phiếu và trái phiếu: phiếu này:
a. Chứng khoán tiềm ẩn rủi ro vỡ nợ càng cao thì % sinh lợi yêu cầu càng cao
a. 17.000 đồng/CP
b. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá của nó là trái phiếu có chất lượng b. 42.000 đồng/CP
rất cao
c. 45.000 đồng/CP
c. Chứng khoán có tính thanh khoản thấp hơn thường có tỷ suất sinh lợi yêu cầu cao
d. 64.000 đồng/CPCAPM (mô hình định giá tài sản vốn) phần bù rủi ro thị trường được
d. Tỷ lệ sinh lời cần thiết của cổ phiếu công ty thường cao hơn so với trái phiếu chính phủ
xác định bằng
Câu hỏi 8: Một trái phiếu kho bạc kỳ hạn 5 năm, lãi suất 9%/năm, tính lãi đơn, giá phát hành
bằng mệnh giá. Khi đáo hạn, trái chủ sẽ nhận được 50 triệu đồng (gồm trái tức và mệnh giá Câu hỏi 3: Doanh nghiệp hiện tại sử dụng 10 tỷ đồng vốn, trong đó 50% vốn chủ sở hữu,
được hoàn trái). Hỏi mệnh giá trái phiếu là bao nhiêu? còn lại là nợ vay, chi phí sử dụng nợ sau thuế 11%/năm. So với cơ cấu 100% vốn chủ sở
hữu; khoản tiết kiệm thuế từ lãi vay ở cơ cấu vốn hiện tại là như thế nào và bao nhiêu? Biết
a. 32,50 triệu đồng thuế suất thuế TNDN là 20%.
b. 45,87 triệu đồng a. Phải nộp thuế nhiều hơn 1, 1 tỷ đồng
c. 34,48 triệu đồng b. Tiết kiệm được 137,5 triệu đồng
d. 50 triệu đồng c. Phải nộp thuế nhiều hơn 110 triệu đồng
Câu hỏi 9: Nếu đồng phương sai tỷ suất sinh lời của hai chứng khoán A và B, có giá trị âm; d. Tiết kiệm được 275 triệu đồng
thì:
Câu hỏi 4: Với 500 triệu đồng vốn đầu tư, tỷ suất sinh lời trên vốn của thương vụ đầu tiên là
a. Tỷ suất sinh lời của A và B đều âm 10%, thương vụ thứ 2 là 8%. Cho biết tỷ suất sinh lời trên vốn của cả hai thương vụ là bao
b. Tỷ suất sinh lời của A và B không có mối quan hệ với nhau nhiêu? Biết toàn bộ thu nhập của thương vụ đầu tiên được đầu tư hết vào thương vụ thứ 2.

c. Tỷ suất sinh lời của A và B có sự biến động cùng chiều. a. 18 %

d. Tỷ suất sinh lời của A và B có sự biến động ngược chiều nhau. b. 18,8%

Câu hỏi 10: Một khoản tiền gửi kỳ hạn 10 năm, lãi suất 10%/năm (tính kép). Nếu tính đơn thì c. 18,2%
lãi suất phải là bao nhiêu để kết quả cuối cùng như nhau ? d. 18,5 %
a. 10% /năm Câu hỏi 5: Nếu tỷ lệ chiết khấu là 8%, bạn sẽ thích phương án lựa chọn nào sau đây :
b. 21,38% /năm Phương án 1: Nhận 10 triệu đồng ngày hôm nay ; Phương án 2: Nhận 13 đồng sau 3 năm
kể từ bây giờ
c. 15,94% /năm
a. Phương án 1
d. 26,56% /năm
b. Phương án 2
c. Không chọn vì hai lựa chọn là tương đương
Câu hỏi 16: Điểm khác biệt giữa việc (1) doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để mua TSCĐ Câu hỏi 11: Công ty A chuyên sản xuất một loại sản phẩm, giá bán đơn vị: 20.000 đồng,
với (2) doanh nghiệp thuê tài sản tài chính từ ngân hàng (giả thiết cùng một giá trị vay/thuê), biến phí đơn vị: 15.000 đồng. Sản lượng hòa vốn của công ty là: 160.000 sp. Định phí hoạt
là: động cả năm của công ty là:
a. (1) thuộc nguồn tài trợ dài hạn; còn (2) thuộc nguồn tài trợ ngắn hạn. a. 700 triệu đồng
b. (1) Tài sản thuộc sở hữu của ngân hàng; còn (2) tài sản thuộc sở hữu của doanh nghiệp b. 800 triệu đồng
c. (1) thuộc nguồn tài trợ tạm thời; còn (2) thuộc nguồn tài trợ dài hạn. c. 900 triệu đồng
d. (1) Tài sản thuộc sở hữu của doanh nghiệp; còn (2) tài sản thuộc sở hữu của ngân d. 950 triệu đồng
hàng
Câu hỏi 12: Trái phiếu công ty Hoàn Hảo có mệnh giá 20 triệu đồng; đáo hạn sau 3 năm, lãi
Câu hỏi 17: Theo quan điểm truyền thống về cơ cấu vốn; câu nào sau đây sai? suất coupon 10%/năm, trả lãi năm. Nếu tỷ lệ sinh lời cần thiết là 15%/năm, thì giá trị hợp lý
của trái phiếu là:
a. Nguồn tài trợ từ nợ luôn rẻ hơn vốn chủ sở hữu
a. 17,717 triệu đồng
b. Chủ sở hữu công ty luôn chịu rủi ro nhiều hơn chủ nợ
b. 22,487 triệu đồng
c. Sử dụng nợ sẽ giảm được chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp nhờ lá chắn thuế
c. 20 triệu đồng
d. Doanh nghiệp sử dụng 100% vốn cổ phần sẽ có kết quả kinh doanh tốt hơn so với
doanh nghiệp có sử dụng nợ. d. 18,374 triệu đồng
Câu hỏi 18: Điều gì sau đây được xem là lợi thế của doanh nghiệp tư nhân: Câu hỏi 13: Nếu năm đầu tiên, tỷ suất sinh lời trên vốn là 50%, tiếp tục đầu tư mà cuối năm
thứ hai kết quả vẫn trờ lại bằng vốn đầu tư. Hỏi tỷ suất sinh lời của năm thứ hai là bao
a. Khả năng cạnh tranh mạnh về vốn
nhiêu?
b. Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn về nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp
a. 50%
c. Có điều kiện nâng cao trình độ hiện đại hóa, chuyên môn hóa
b. không lời không lỗ
d. Lợi nhuận chỉ bị đánh thuế 1 lần
c. âm 50%
Câu hỏi 19: Công ty Thần Đồng có kế hoạch vay 5 tỷ đồng, kỳ hạn 1 năm để mở rộng hoạt
d. âm 33,33%
động kinh doanh. Khả năng có thể vay ở ACB, với lãi suất 5%/quí, tính lãi bán niên; hoặc
vay ở SCB, với lãi suất 1,58%/tháng, (lãi đơn). Công ty nên chọn vay vốn ở ngân hàng nào Câu hỏi 14: Nội dung nào sau đây là phù hợp với mô hình chiết khấu dòng cổ tức cổ phiếu j
để có chi phí thấp hơn? số vốn và lãi công ty phải trả, vào cuối năm, cho ngân hang đó?. với g ổn định
a. Vay ACB ; cuối năm phải trả 6.050 triệu đồng a. Việc đầu tư là không có thời hạn xác định
b. Vay SCB ; cuối năm phải trả 5.948 triệu đồng b. Tỷ suất vốn hóa thị trường (tỷ lệ sinh lời yêu cầu của thị trường đối với cổ phiếu j) > g
c. Vay SCB ; cuối năm phải trả 6.050 triệu đồng c. a và b đúng
d. Vay ACB ; cuối năm phải trả 5.948 triệu đồng d. a và b sai
Câu hỏi 20: Tài sản A và B có tỷ suất sinh lời kỳ vọng lần lượt là 30% và 15%. Độ lệch Câu hỏi 15: Doanh nghiệp có giá thị trường 4 tỷ đồng; trong đó Nợ (D): 1 tỷ . Chi phí nợ
chuẩn tỷ suất sinh lời của A và B lần lượt là 12% và 9%. Phát biểu nào sau đây là đúng? trước thuế 10%/năm. Chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa sử dụng nợ 13,75%/năm. Theo lý
thuyết M&M, chi phí vốn chủ sở hữu hiện là bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
a. A có hệ số biến thiên cao hơn B
a. 16%/năm
b. B có hệ số biến thiên cao hơn A
b. 15,2%/năm
c. A có tỷ suất sinh lời kỳ vọng thấp hơn B
c. 14,75%/năm
d. Không đủ cơ sở đưa ra nhận định
d. 12,53%/năm
Câu hỏi 1: Một chứng khoán kỳ hạn 2 năm, lãi suất coupon 3,4%/năm, có mệnh giá 10 triệu
đồng, tần suất trả lãi định kỳ bán niên. Chứng khoán được mua tại mức giá 10,5 triệu đồng
d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu trên thị trường vào ngày phát hành. Với thông tin trên, lãi suất thị trường đối với chứng
khoán này:
Câu hỏi 7: Ngân hàng ABC có tỷ suất sinh lời 4 năm vừa qua lần lượt là 12%; -10%; 20% và
16%. Tỷ suất sinh lời (năm) theo trung bình nhân là: a. Cao hơn 3,4%
a. 7% b. Bằng 3,4%
b. 12% c. Dưới 3,4%
c. 8,8% d. Không có đủ thông tin để kết luận
d. 9,3% Câu hỏi 2: Trong điều kiện những yếu tố khác không thay đổi, việc lựa chọn phương pháp
khấu hao TSCĐ khác nhau, không làm ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
Câu hỏi 8: Phần bù rủi ro của chứng khoán A gấp 1,4 lần phần bù rủi ro của danh mục thị
trường. Với lãi suất phi rủi ro là 5%, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của danh mục thị trường thấp a. Lợi nhuận trước lãi và thuế
hơn tỷ suất sinh lời đòi hỏi của chứng khoán A là 4%. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của danh mục
b. Lợi nhuận sau lãi và thuế
thị trường là:
c. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
a. 20%
d. Các câu trả lời trên đều sai
b. 18%
Câu hỏi 3: Nếu doanh nghiệp có nhu cầu huy động thêm vốn trong điều kiện EBIT hoạt
c. 19%
động của doanh nghiệp cao hơn EBIT bàng quan giữa hai nguồn tài trợ là phát hành trái
d. 15% phiếu và phát hành cổ phiếu phổ thông; thì doanh nghiệp nên huy động vốn từ nguồn nào?
Câu hỏi 9: Lãi suất thực theo năm là : a. Phát hành trái phiếu
a. Lãi suất công bố b. Phát hành cổ phiếu
b. Lãi suất công bố đã điều chỉnh theo sự mất giá của tiền do lạm phát c. Phát hành trái phiếu hay cổ phiếu đều như nhau
c. Lãi suất hiệu dụng năm d. Chiếm dụng các khoản phải trả đối tác
d. Lãi suất hiệu dụng năm đã điều chỉnh sự mất giá của tiền do lạm phát Câu hỏi 4: Trong trường hợp nào doanh nghiệp có DFL = 1
Câu hỏi 10: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây, không có cơ cấu vốn? a. Không phát hành thêm cổ phiếu mới
a. Doanh nghiệp quốc doanh b. Cổ tức trả cho cổ phần ưu tiên bằng chi phí trả lãi tiền vay
b. Công ty Cổ phần c. Giá bán bằng biến phí đơn vị
c. Doanh nghiệp tư nhân d. Không sử dụng nguồn tài trợ có chi phí tài chính cố định
d. Tất cả đều sai Câu hỏi 5: Doanh nghiệp C có D/E bằng 25%. Nếu giá trị doanh nghiệp là 5.000 tỷ đồng; thì
giá trị của vốn chủ sở hữu là?
Câu hỏi 11: Một dự án đầu tư có dòng tiền chỉ đổi dấu một lần từ âm sang dương và NPV >
0, thời gian hoàn vốn chiết khấu của dự án sẽ: a. 4.000 tỷ đồng
a. Bằng đời sống kinh tế của dự án b. 2.400 tỷ đồng
b. Ngắn hơn đời sống kinh tế của dự án c. 3.750 tỷ đồng
c. Dài hơn đời sống kinh tế của dự án d. 1.250 tỷ đồng
d. Không đủ cơ sở để kết luận Câu hỏi 6: Những chỉ tiêu nào không phải là thước đo mức độ rủi ro của khoản đầu tư?
Câu hỏi 12: Khi các dự án đầu tư của công ty mang lại lợi nhuận cao hơn so với yêu cầu a. Phương sai tỷ suất sinh lời.
của thị trường, giá cổ phiếu của công ty sẽ ra sao khi tỷ lệ thu nhập giữ lại để tái đầu tư thay
b. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
đổi?
c. Hệ số biến thiên của tỷ suất sinh lời
a. Không bị ảnh hưởng
b. Nền kinh tế suy thoái b. Thay đổi
c. Một doanh nghiệp bị kiện phá giá c. Không thể xác định được
d. Giá vật tư tăng cao do khan hiếm d. Các câu trên đều sai
Câu hỏi 19: Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 10%/năm; thì 1 trái phiếu công ty có mệnh giá 10 Câu hỏi 13: Một dự án có IRR > 0 thì NPV của dự án đó như thế nào?
triệu đồng; kỳ hạn 3 năm, lãi suất 20%/năm trả lãi bán niên, có giá hợp lý là bao nhiêu?
a. NPV > 0
a. 71,5 triệu đồng
b. NPV = 0
b. 13,64 triệu đồng
c. NPV < 0
c. 12,54 triệu đồng
d. Không đủ cơ sở để nhận định
d. 10 triệu đồng
Câu hỏi 14: Hệ số bảo đảm nợ cho biết: có bao nhiêu đồng vốn chủ sở hữu bảo đảm cho
Câu hỏi 20: Trái phiếu kỳ hạn 2 năm với mệnh giá 15 triệu đồng, trả lãi 0,375 triệu đồng/lần một đồng nợ vay. Công thức tính của nó là:
theo định kỳ bán niên. Thị giá 15 triệu đồng vào ngày phát hành. Lãi suất thị trường theo
a. Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả
năm trong trường hợp này là:
b. Nợ phải trả / vốn chủ sô hữu
a. Dưới 7,5%
c. Các khoản phải trả/vốn chủ sở hữu
b. Cao hơn 7,5%
d. Vay dài hạn/vốn chủ sở hữu
c. Bằng 7,5%
Câu hỏi 15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
d. Bằng 3,75%
a. Lãi suất coupon của trái phiếu sẽ cố định trong suốt kỳ hạn của trái phiếu
Câu 1: Khi nào thì cổ tức cổ đông phổ thông được chia bằng đúng với EPS của năm đó?
b. Thu nhập từ trái phiếu của trái chủ luôn cố định, không bị thị trường tác động
a. Khi tỷ lệ chia cổ tức bằng 0
c. Lãi coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu.
b. Khi doanh nghiệp giữ lại toàn bộ lợi nhuận, hay nói cách khác là doanh nghiệp không chia
cổ tức cho cổ đông. d. Tấi cả trái chủ đều được nhận lãi khi đến hạn.
c. Khi toàn bộ lợi nhuận sau thuế được công ty sử dụng để chia cổ tức cho cổ đông. Câu hỏi 16: Trong môi trường có thuế; nội dung nào sau đây đúng với lý thuyết M&M?
d. Tất cả câu trên đều đúng a. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ
The correct answer is: Khi toàn bộ lợi nhuận sau thuế được công ty sử dụng để chia cổ tức b. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng giá trị vốn
cho cổ đông. vay
Câu hỏi 2:Cùng một giá trị TSCĐ sử dụng trong kỳ. Số tiền khấu hao trong kỳ, nếu khấu hao c. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng tiền lãi
bằng phương pháp A là 120 triệu đồng; phương pháp B là 150 triệu đồng. Với tác động của phải trả
lá chắn thuế từ khấu hao; nếu thực hiện khấu hao phương pháp B, số tiền thuế TNDN phải
nộp sẽ như thế nào so với khấu hao bằng phương pháp A. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. d. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng
hiện giá lá chắn thuế từ lãi vay.
a. Thuế TNDN phải nộp nhiều hơn 30 triệu đồng
Câu hỏi 17: Khoản chi nào dưới đây không phải là chi phí biến đổi:
b. Thuế TNDN phải nộp nhiều hơn 6 triệu đồng
a. Chi phí lãi vay
c. Thuế TNDN phải nộp ít hơn 6 triệu đồng
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
d. Thuế TNDN phải nộp ít hơn 30 triệu đồng
c. Hoa hồng trả cho đại lý tiêu thụ
The correct answer is: Thuế TNDN phải nộp ít hơn 6 triệu đồng
d. Tiền lương trả theo thời gian làm việc của công nhân trực tiếp sản xuất
Câu hỏi 3: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố tác động tới rủi ro kinh doanh của
doanh nghiệp: Câu hỏi 18: Rủi ro nào dưới đây thuộc là rủi ro hệ thống ?
a. Ngành kinh doanh bước vào chu kỳ khó phát triển
Câu hỏi 8: Lý thuyết đánh đổi cơ cấu vốn có nội dung cho rằng a. Mức biến động của cầu
a. Doanh nghiệp có thể sử dụng nợ không giới hạn b. Mức biến động của giá bán sản phẩm
b. Không có ảnh hưởng của lá chắn thuế đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp c. Đòn bẩy hoạt động
c. Doanh nghiệp sử dụng nợ trong giới hạn nhất định d. Đòn bẩy tài chính.
d. Việc sử dụng nợ nhiều hay ít, không ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp The correct answer is: Đòn bẩy tài chính.
The correct answer is: Doanh nghiệp sử dụng nợ trong giới hạn nhất định Câu hỏi 4: Một dự án có IRR = 20%. Nếu suất thu lợi trung bình trên thị trường hiện hành là
14%, thì đây là dự án:
Câu hỏi 9: Khi tỷ lệ chi trả cổ tức của công ty tăng, thì tỷ lệ lợi nhuận giữ lại của công ty sẽ
a. Hấp dẫn
a. Giảm
b. Không hấp dẫn
b. Tăng
c. Bị loại ngay
c. Không thay đổi
d. Cần xem xét lại
d. Không có căn cứ để nhận định
The correct answer is: Hấp dẫn
The correct answer is: Giảm
Câu hỏi 5: Phát biểu nào sau đây được xem là đúng :
Câu hỏi 10: Nếu giá trị tương lai của 500 triệu đồng với lãi suất i%/kỳ, sau n kỳ là 2 tỷ đồng;
thì 500 triệu đồng ở cuối kỳ n, với lãi suất chiết khấu mỗi kỳ i%, có hiện giá là: a. Rủi ro của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
a. 1.500 triệu đồng b. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
b. 100 triệu đồng c. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
c. 40 triệu đồng d. Rủi ro tài chính của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
d. 55 triệu đồng The correct answer is: Rủi ro hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ
phiếu càng cao
The correct answer is: 55 triệu đồng
Câu hỏi 6: Giá sổ sách vốn cổ phần của công ty A là 10 tỷ đồng; đã phát hành 1 triệu cổ
Câu hỏi 11: Một nhà đầu tư thu được 1 tỷ đồng sau 2 năm. Biết suất sinh lời hàng tháng của
phần. Nếu tỷ số giữa thị giá của cổ phiếu với giá sổ sách là 3 thì thị giá của 1 cổ phiếu là
người này là 2%/tháng trong năm đầu, và 3%/tháng trong năm thứ hai. Lãi nhập vốn tiếp tục
bao nhiêu?
kinh doanh. Tính số vốn đầu tư của người này 2 năm trước?
a. 10.000 đồng
a. 553 triệu đồng
b. 20.000 đồng
b. 593 triệu đồng
c. 30.000 đồng
c. 952 triệu đồng
d. 13.000 đồng
d. 626 triệu đồng
The correct answer is: 30.000 đồng
The correct answer is: 553 triệu đồng
Câu hỏi 7: Liên quan đến đòn bẩy hoạt động, phát biểu nào sau đây là không đúng:
Câu hỏi 12: Công ty B chỉ sản xuất một loại sản phẩm. Ở mức sản lượng 20.000, EBIT của
công ty là 4.000 triệu đồng; Ở mức sản lượng: 22.000, EBIT là 6.000 triệu đồng. DOL tại a. Đòn bẩy hoạt động còn được gọi là Đòn cân định phí
mức sản lượng 20.000 sp là:
b. Được biểu hiện bằng tỷ lệ giữa chi phí cố định so lợi nhuận hoạt động của doanh nghiệp
a. 1,25
c. Phản ánh tỷ lệ thay đổi của EBIT so với tỷ lệ thay đổi của sản lượng hoặc doanh thu
b. 2,5
d. Đòn bẩy hoạt động cao hay thấp phụ thuộc vào nghành nghề và lĩnh vực kinh doanh
c. 3
The correct answer is: Được biểu hiện bằng tỷ lệ giữa chi phí cố định so lợi nhuận hoạt
d. 5 động của doanh nghiệp
Câu hỏi 17: Công ty có EBIT là 3 tỷ đồng/năm. Giá thị trường các khoản nợ là 5 tỷ đồng, chi The correct answer is: 5
phí sử dụng nợ trước thuế 10%/năm. WACC là 12%/năm. Theo lý thuyết M&M, hãy xác
định giá thị trường của vốn chủ sở hữu (E). Biết thuế suất thuế TNDN 20%. Câu hỏi 13: Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu của thị trường tăng, giá của một trái phiếu chiết
khấu sẽ:
a. 17 tỷ đồng
a. Tăng nhiều hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
b. 12 tỷ đồng
b. Tăng ít hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
c. 20 tỷ đồng
c. Vẫn giữ nguyên
d. 15 tỷ đồng
d. Giảm
The correct answer is: 15 tỷ đồng
The correct answer is: Giảm
Câu hỏi 18: Khi lợi tức đầu tư từ vốn chủ (ROE) và tỷ lệ cổ tức so với thu nhập (DPS/EPS)
không thay đổi ; thì tăng trưởng lợi nhuận dành cho cổ đông thường (g) sẽ: Câu hỏi 14: Trong 4 năm học đại học, vào mỗi cuối tháng bạn đều gửi vào ngân hàng 1 triệu
đồng với lãi suất 2%/tháng ghép lãi tháng. Sau 1 tháng, tính từ ngày kết thúc 4 năm học, số
a. Tăng trưởng theo thời gian dư của khoản tiền gửi này là (lấy tròn số)?
b. Giữ nguyên a. 79, 4 triệu đồng
c. Giảm theo thời gian b. 86,3 triệu đồng
d. Lớn hơn ROE c. 85,7 triệu đồng
The correct answer is: Giữ nguyên d. 80,9 triệu đồng
Câu hỏi 19: Bạn trúng một giải thưởng và được quyền chọn 1 trong 4 hình thức nhận giải The correct answer is: 80,9 triệu đồng
sau đây. Để có lợi nhất về mặt thời giá tiền tệ, bạn sẽ chọn hình thức nhận giải nào; nếu lãi
Câu hỏi 15: Tại điểm hòa vốn của một dự án; ta luôn luôn có:
suất chiết khấu dòng tiền là 20%/năm.
a. Lợi nhuận hoạt động bằng tổng chi phí hoạt động của doanh nghiệp
a. Nhận ngay 25 triệu đồng
b. Lợi nhuận hoạt động bằng 0
b. Cuối năm nay nhận 10trđ và cuối năm sau nhận 22 trđ
c. Chi phí cố định bằng 0
c. Nhận ngay 8 trđ, cuối năm sau nhận 9 trđ và cuối năm tiếp theo nhận 17 triệu
d. Độ bẩy hoạt động bằng 1
d. Nhận ngay 15 trđ và cuối năm sau nhận 16 trđ
The correct answer is: Lợi nhuận hoạt động bằng 0
The correct answer is: Nhận ngay 15 trđ và cuối năm sau nhận 16 trđ
Câu hỏi 16: Một trái phiếu kỳ hạn 2 năm, mệnh giá 10 triệu đồng, tần suất trả lãi là 0,6 triệu
Câu hỏi 20: Công ty có tổng vốn kinh doanh 4.000 triệu đồng; vốn chủ sở hữu 1.200 triệu
đồng. Hệ số nợ trên tổng vốn là: đồng định kỳ bán niên. Nếu YTM là như nhau đối với các trái phiếu và danh mục đầu tư
được xem xét, thì trái phiếu này có thể được thay thế bằng một danh mục đầu tư bao gồm:
a. 0,2
a. Hai trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 5 triệu đồng/trái phiếu
b. 0,7
b. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 10 triệu đồng
c. 0,5
c. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 10,6 triệu đồng và ba trái phiếu chiết
d. 0,3 khấu có mệnh giá 0,6 triệu đồng với thời gian đáo hạn lần lượt là ½, 1, và 1½ năm
The correct answer is: 0,7 d. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm, có mệnh giá 10,6 triệu đồng và bốn trái phiếu
chiết khấu có mệnh giá 0,6 triệu đồng với thời gian đáo hạn lần lượt là ½, 1, 1½ và 2 năm
Câu hỏi 1: Hai trái phiếu có cùng mệnh giá, cùng lãi suất coupon, và phương thức trả lãi; chỉ
khác kỳ hạn. Nếu tỷ lệ sinh lợi yêu cầu ở mức thấp hơn lãi suất coupon; thì giá của 2 trái The correct answer is: Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 10,6 triệu đồng
phiếu này sẽ như thế nào với nhau? và ba trái phiếu chiết khấu có mệnh giá 0,6 triệu đồng với thời gian đáo hạn lần lượt là ½, 1,
và 1½ năm
a. Bằng nhau
b. Trái phiếu có kỳ hạn dài hơn sẽ có giá cao hơn
Câu hỏi 6: Trường hợp nào phương án phát hành cổ phiếu ưu tiên sẽ cho EPS lớn hơn c. Trái phiếu có kỳ hạn ngắn hơn sẽ có giá cao hơn
phương án phát hành cổ phiếu phổ thường?
d. Không có cơ sở để so sánh
a. Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn EBIT bàng quan giữa hai phương án đó
The correct answer is: Trái phiếu có kỳ hạn dài hơn sẽ có giá cao hơn
b. Khi EBIT của dự án hoạt động nhỏ hơn EBIT bàng quan giữa hai phương án đó
Câu hỏi 2: Một dự án sắp thực hiện, được dự kiến có chi phí vốn của dự án cao hơn WACC
c. Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn giá trị vốn cổ phần ưu đãi của doanh nghiệp, chứng tỏ rủi ro của dự án đó như thế nào so với rủi ro sử dụng tài sản
hiện hữu của doanh nghiệp?
d. Khi EBIT của dự án hoạt động nhỏ hơn giá trị vốn cổ phần ưu đãi
a. Rủi ro của dự án cao hơn
The correct answer is: Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn EBIT bàng quan giữa hai
phương án đó b. Rủi ro của dự án thấp hơn
Câu hỏi 7: Nếu bạn đầu tư 100 triệu đồng với suất sinh lợi 8%/năm (lãi nhập vốn hàng năm; c. Rủi ro của dự án bằng với rủi ro hoạt động hiện tại của doanh nghiệp
thì sau bao nhiêu năm; vốn của bạn trở thành gấp đôi số ban đầu?
d. Không có cơ sở để đánh giá
a. 8 năm
The correct answer is: Rủi ro của dự án cao hơn
b. 9 năm
Câu hỏi 3
c. 12 năm
Đoạn văn câu hỏi
d. 13 năm
2
The correct answer is: 9 năm
Select one:
Câu hỏi 8: Một dự án có vốn đầu tư 462.630.000 đồng, ngân lưu ròng từ năm nhất đến năm
a. 29.05 triệu đồng
thứ ba, lần lượt là: 100trđ, 200trđ, 400trđ. Biết lãi suất chiết khấu dòng tiền 15%/năm. Dự án
có IRR là: b. 28.36 triệu đồng
a. 32%/ năm c. 30.28 triệu đồng
b. 19%/ năm d. 27.37 triệu đồng
c. 29%/ năm The correct answer is: 27.37 triệu đồng
d. 15%/ năm Câu hỏi 4: Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp để giảm rủi ro kinh doanh:
The correct answer is: 19%/ năm a. Đa dạng mặt hàng
Câu hỏi 9: Tại mức sản lượng 12.000 sản phẩm, công ty hòa vốn. Vậy tại mức sản lượng b. Đa dạng thị trường tiêu thụ
60.000 SP thì DOL bằng bao nhiêu?
c. Giảm tỷ số nợ trên tổng vốn
a. 1,5
d. Đa dạng khách hàng
b. 1,25
The correct answer is: Giảm tỷ số nợ trên tổng vốn
c. 2,25
Câu hỏi 5: Nếu bạn mua kỳ phiếu ngân hàng tại ngày phát hành, mệnh giá 10 triệu đồng; kỳ
d. 2,5 hạn 3 năm; lãi suất các năm lần lượt là 8%; 10% và 12%/năm (lãi đơn), khi đáo hạn bạn
nhận được bao nhiêu tiền?
The correct answer is: 1,25
a. 13,31 triệu đồng
Câu hỏi 10: Nhà đầu tư mua 1.000 cổ phiếu với giá 33.920.000 đồng. Cuối năm vừa qua, cổ
phiếu này được chia cổ tức 4.000 đồng/CP. Tốc độ tăng trưởng cổ tức dự kiến 6%/năm. Tỷ b. 14,00 triệu đồng
suất sinh lời của nhà đầu tư là bao nhiêu?
c. 15,00 triệu đồng
a. 17,8%/ năm
d. 13,00 triệu đồng
b. 18,50% /năm
The correct answer is: 13,00 triệu đồng
Câu hỏi 15: Công ty phát hành trái phiếu mệnh giá 10 triệu đồng, kỳ hạn 4 năm, lãi suất c. 12,5% /năm
10%/năm, trả lãi năm; giá phát hành bằng 90% mệnh giá. Tính chi phí trước thuế từ nguồn
d. 5,5% /năm
tài trợ này.Biết thuế suất thuế TNDN là 20%.
The correct answer is: 18,50% /năm
a. 10%
Câu hỏi 11
b. 10,42%
Đoạn văn câu hỏi
c. 11,90%
1
d. 13.39%
Select one:
The correct answer is: 13.39%
a. 1.54
Câu hỏi 16: Công ty ABC vay ngân hàng SFB 285,5 triệu đồng, thỏa thuận trả góp làm 4 lần
vào cuối mỗi năm, số tiền 100 triệu đồng/lần; lần trả đầu tiên từ cuối năm thứ nhất. Tính lãi b. 1.75
suất năm của khoản vay này?
c. 1.8
a. 15%
d. 2.4
b. 32%
The correct answer is: 1.54
c. 20%
Câu hỏi 12: Công ty A hiện có độ bẩy hoạt động (DOL) bằng 2,5 Điều gì sẽ xảy ra đối với lợi
d. 13% nhuận của công ty, nếu doanh thu bán hàng của công ty giảm 20%?
The correct answer is: 15% a. EBIT giảm 20%
Câu hỏi 17: Cách phân chia nguồn tài trợ cho doanh nghiệp thành nguồn vốn tạm thời và b. EBIT giảm 50%
nguồn vốn thường xuyên là phân loại dựa trên tiêu chí gì?
c. EBIT tăng 50%
a. Thời hạn sử dụng
d. EAT tăng 50%
b. Phương thức tài trợ
The correct answer is: EBIT giảm 50%
c. Quyền sở hữu vốn
Câu hỏi 13: Năm 2014, EPS của công ty là 4.000 đồng/CP, đã tăng lên thành 9.000
d. Phương pháp định giá tài sản đồng/CP vào năm 2018. tỷ lệ trả cổ tức là 30% và không đổi qua các năm. Tốc độ tăng
trưởng cổ tức bình quân của công ty trong thời gian vừa qua là:
The correct answer is: Thời hạn sử dụng
a. 12,5%/năm
Câu hỏi 18: Một nhà đầu tư, đầu tư 100 triệu đồng với suất sinh lời từ quí 1 đến quí 3 lần
lượt là 3%, 4%, 5%, ghép lãi hàng quí. Hỏi sau 3 quí, nhà đầu tư có được bao nhiêu từ b. 15,8%/năm
khoản đầu tư này.
c. 22,5%/năm
a. 309 triệu đồng
d. 25%/năm
b. 112,476 triệu đồng
The correct answer is: 22,5%/năm
c. 109,273 triệu đồng
Câu hỏi 14: Với lãi suất 8%/kỳ, tính lãi kép. Sau bao lâu số vốn ban đầu trong tài khoản của
d. 110,313 triệu đồng bạn trở thành gấp đôi?
The correct answer is: 112,476 triệu đồng a. 2 kỳ
Câu hỏi 19: Một dự án đầu tư bất kỳ sẽ có cơ hội được chọn khi NPV của nó như thế nào? b. 5 kỳ
a. NPV > 0 c. 9 kỳ
b. NPV < 0 d. 10 kỳ
c. NPV > chi phí vốn của dự án The correct answer is: 9 kỳ
b. 14,3 triệu đồng d. NPV = chi phí vốn của dự án
c. 18,5 triệu đồng The correct answer is: NPV > 0
d. 42,1 triệu đồng Câu hỏi 20: Ý nghĩa nào đúng khi nói đến DFL của doanh nghiệp?
The correct answer is: 18,5 triệu đồng a. Mức phóng đại % thay đổi của EBIT so với % thay đổi của doanh thu
Câu hỏi 5: Tỷ suất sinh lời của chứng khoán B tại các giá trị 20%, 25%, 10%, -20% có phân b. Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của doanh thu.
phối xác suất theo thứ tự trên, lần lượt là 0,2; 0,3; 0,1 và 0,4. Tính tỷ suất sinh lợi kỳ vọng
c. Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của EBIT
của chứng khoán B.
d. Hệ số nợ trên tổng vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
a. 7,5%
The correct answer is: Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của EBIT
b. 4,5%
c. 14,5% Câu hỏi 1: Loại rủi ro nào có thể triệt tiêu được bằng giải pháp đa dạng hóa danh mục đầu
tư?
d. 6,75%
a. Rủi ro phi hệ thống (unsystematic risk)
The correct answer is: 4,5%
b. Rủi ro hệ thống (systematic risk)
Câu hỏi 6: Trong phương pháp tính IRR, dòng thu nhập của dự án được mặc định là tái đầu
c. Cả rủi ro hệ thống và phi hệ hống
tư theo lãi suất nào?
d. Không có loại nào
a. Theo IRR của chính dự án đó
The correct answer is: Rủi ro phi hệ thống (unsystematic risk)
b. Theo lãi suất thị trường
Câu hỏi 2: Trong trường hợp những yếu tố khác không thay đổi, việc lựa chọn phương pháp
c. Theo chi phí sử dụng vốn của dự án
khấu hao khác nhau, không làm ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
d. Theo WACC của doanh nghiệp
a. Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT)
The correct answer is: Theo IRR của chính dự án đó
b. Tiền lãi phải trả do sử dụng nợ vay (I)
Câu hỏi 7: Công ty SCA chia cổ tức năm vừa qua 3.000 đồng/ CP. Cổ tức tăng trưởng
c. Lợi nhuận trước thuế (EBT)
5%/năm. Nếu công ty phát hành thêm cổ phần mới với giá 45.000 đồng/CP; thì chi phí sử
dụng nguồn tài trợ này là? d. Lợi nhuận ròng (EAT)
a. 13% The correct answer is: Tiền lãi phải trả do sử dụng nợ vay (I)
b. 11% Câu hỏi 3: Doanh nghiệp có EBIT = 200 triệu đồng/năm; Nợ = 100 triệu đồng. Chi phí nợ
trước thuế 13,75%/năm. Chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa sử dụng nợ 16%/năm. Theo lý
c. 12%
thuyết M&M, hãy xác định giá thị trường của vốn chủ sở hữu (E). Biết thuế suất thuế TNDN
d. 7% 20%.
The correct answer is: 12% a. 920 triệu đồng
Câu hỏi 8: Một dự án có số vốn đầu tư 800 triệu đồng, NPV của dự án là 1.000 triệu đồng; b. 1.253 triệu đồng
thì hiện giá dòng thu nhập của dự án là:
c. 1.520 triệu đồng
a. Âm 200 triệu đồng
d. 967 triệu đồng
b. Dương 1.200 triệu đồng
The correct answer is: 920 triệu đồng
c. Dương 200 triệu đồng
Câu hỏi 4: Doanh nghiệp Bến Thành vay 50 triệu đồng, lãi suất 13%/năm, ghép lãi bán niên,
d. Dương 1.800 triệu đồng trong kỳ hạn 2,5 năm. Khi đáo hạn, số tiền lãi công ty phải trả cho chủ nợ là?
The correct answer is: Dương 1.800 triệu đồng a. 68,5 triệu đồng
d. 6,5 Câu hỏi 9: Khi nhà đầu tư A bán cổ phiếu của Công ty VNM cho nhà đầu tư B, thì vốn điều
lệ của Công ty VNM sẽ như thế nào?
The correct answer is: 3,5
a. Không ảnh hưởng gì
Câu hỏi 14: Một danh mục đầu tư gồm 2 tài sản A và B. Đồng phương sai tỷ suất lời của (A
& B) là 0,8%. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của (A&B) là 0,8. Nếu độ lệch chuẩn tỷ suất b. Giảm xuống một khoản bằng mệnh giá của số cổ phần A bán cho B
sinh lời của A là 20%, thì độ lệch chuẩn của B là bao nhiêu?
c. Tăng lên một khoản bằng chênh lệch giữa giá bán và mệnh giá của số cổ phần A bán cho
a. 5% B
b. 10% d. Tăng lên một khoản bằng số tiền A nhận được khi bán cho B
c. 12,8% The correct answer is: Không ảnh hưởng gì
d. 20% Câu hỏi 10: Khi trái phiếu đang giao dịch với giá cao hơn mệnh giá (at premium), nghĩa là:
The correct answer is: 5% a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
Câu hỏi 15: Một trái phiếu có mệnh giá 20 triệu đồng. Nếu YTM (Yield To Maturity) của trái b. Lãi suất coupon bằng với YTM
phiếu cao hơn lãi suất coupon, chứng tỏ nhà đầu tư mua trái phiếu với giá:
c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
a. Bằng lãi suất danh nghĩa
d. Tất cả các ý trên đều sai
b. Bằng 20 triệu đồng
The correct answer is: Lãi suất coupon cao hơn YTM
c. Thấp hơn 20 triệu đồng
Câu hỏi 11: Theo bảng tổng kết tài sản của công ty năm N, mục lợi nhuận giữ lại đầu năm là
d. Cao hơn 20 triệu đồng 20 tỷ đồng, cuối năm là 25 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế 45 tỷ đồng. Tính lợi nhuận năm N
dùng trả cổ tức cho cổ đông.
The correct answer is: Thấp hơn 20 triệu đồng
a. 20 tỷ đồng
Câu hỏi 16: Nếu lãi suất năm nay là 10% và năm tới là 15%; theo phương pháp lãi đơn,
muốn nhận được 100 triệu đồng trong 2 năm tới thì bạn cần đầu tư ngay bao nhiêu? b. 45 tỷ đồng
a. 80,00 triệu đồng c. 40 tỷ đồng
b. 79,051 triệu đồng d. 25 tỷ đồng
c. 125,00 triệu đồng The correct answer is: 40 tỷ đồng
d. 86,957 triệu đồng Câu hỏi 12: Bạn mua tín phiếu kho bạc kỳ hạn một năm, mệnh giá 30 triệu đồng. Hỏi bạn có
thể mua tín phiếu này giá tối đa là bao nhiêu để có được tỷ suất sinh lợi 20%/năm?
The correct answer is: 80,00 triệu đồng
a. 15 triệu đồng
Câu hỏi 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng phương sai (Cov):
b. 25 triệu đồng
c. 23 triệu đồng
b. Có thể tính Cov tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán bất kỳ, dù không biết độ lệch chuẩn và
a. Cov ∈ [-1; 1]

phương sai của chúng d. 24 triệu đồng

c. Có thể tính Cov từ hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán và độ lệch chuẩn The correct answer is: 25 triệu đồng
của chúng
Câu hỏi 13: Số liệu trong kỳ của doanh nghiệp: doanh thu thuần: 4 tỷ đồng. Vốn kinh doanh
d. Tất cả đều sai 2,5 tỷ đồng, trong đó vốn vay 1 tỷ đồng, chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Định phí 2 tỷ đồng
Biến phí bằng 30% doanh thu thuần. Tính độ bẩy hoạt động ở mức doanh thu hiện tại.
The correct answer is: Có thể tính Cov từ hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng
khoán và độ lệch chuẩn của chúng a. 2,25
Câu hỏi 18: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa mệnh giá trái phiều (M), thị giá trái b. 1
phiếu (P), lãi suất coupon (r) và lãi suất chiết khấu (rd)?
c. 3,5
The correct answer is: Chi phí của lợi nhuận giữ lại là chi phí cơ hội, bởi cổ đông không a. rd > r --> P < M
được chia cổ tức để đầu tư vào tài sản khác sinh lời khác.
b. rd > r --> P > M
Câu hỏi 3: Nếu trái phiếu có lãi suất coupon là 5%/năm, giá trái phiếu được giao dịch cao
c. rd > r --> P = M
hơn mệnh giá (at premium) thì tỷ suất sinh lời hiện tại (current yield) sẽ:
d. rd < r --> P < M
a. Cao hơn 5%
The correct answer is: rd > r --> P < M
b. Thấp hơn 5%
c. Bằng với 5% Câu hỏi 19: Một dự án có định phí 500 triệu đồng; giá bán và biến phí đơn vị lần lượt là 1,5
triệu đồng và 1 triệu đồng. Muốn dự án đạt mức EBIT = 1 tỷ đồng, thì phải sản xuất và tiêu
d. Không đủ thông tin để kết luận thụ được bao nhiêu sản phẩm?
The correct answer is: Thấp hơn 5% a. 1.000 SP
Câu hỏi 4: Nếu doanh nghiệp có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E) là 1/3 , thì tỷ số nợ b. 3.000 SP
(D/V) là:
c. 600 SP
a. 3/4
d. 750 SP
b. 1/3
The correct answer is: 3.000 SP
c. 1/4
Câu hỏi 20: Đối với công ty cổ phần, tối đa hóa giá trị doanh nghiệp là:
d. 2/3
a. Tối đa hóa thu nhập của cổ đông và chủ nợ thông qua tối đa hóa EBIT
The correct answer is: 1/4
b. Tối đa hóa giá trị tài sản của những người quản lý công ty
Câu hỏi 5: Công ty A chuyên sản xuất một loại sản phẩm, giá bán đơn vị là 30.000 đồng,
c. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
biến phí đơn vị 25.000 đồng, định phí hoạt động cả năm 600 triệu đồng. Doanh thu hòa vốn
của công ty là: d. Tất cả các câu trên đều đúng
a. 3 000 triệu đồng The correct answer is: Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
b. 4 500 triệu đồng Câu hỏi 1: Trong các quyết định sau đây, nội dung nào thuộc vấn đề cơ bản của tài chính
doanh nghiệp ?
c. 3 600 triệu đồng
a. Quyết định tuyển dụng lao động loại gì, trình độ nhân sự, số lượng bao nhiêu người
d. 5 400 triệu đồng
b. Quyết định cơ cấu và tỷ trọng các nguồn tài trợ cho doanh nghiệp
The correct answer is: 3 600 triệu đồng
c. Quyết định xây dựng và lựa chọn thương hiệu cho doanh nghiệp.
Câu hỏi 6: Gửi tiền ngân hàng lãi suất 8%/năm. Nếu nền kinh tế có tỷ lệ lạm phát 12%/năm
thì lãi suất thực của khoản tiền gửi này là? d. Cả 3 nội dung trên
a. dương 21,74%/năm The correct answer is: Quyết định cơ cấu và tỷ trọng các nguồn tài trợ cho doanh nghiệp
b. âm 4,35%/năm Câu hỏi 2: Phát biểu nào sau đây về lợi nhuận giữ lại là đúng?
c. âm 3,57%/năm a. Chi phí của lợi nhuận giữ lại thường cao hơn chi phí của cổ phần mới phát hành
d. dương 3,70%/năm b. Mọi cổ đông đều thích doanh nghiệp giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư.
The correct answer is: âm 3,57%/năm c. Chi phí của lợi nhuận giữ lại là chi phí cơ hội, bởi cổ đông không được chia cổ tức để đầu
tư vào tài sản khác sinh lời khác.
Câu hỏi 7: Hôm nay, bạn mở hai sổ tiền gửi; một sổ kỳ hạn 5 năm và sổ kia kỳ hạn 8 năm.
Lãi suất và phương thức tính lãi đối với hai sổ là như nhau. Tại thời điểm đáo hạn của mỗi d. Lợi nhuận giữ lại là nguồn vốn miễn phí, bởi doanh nghiệp thực sự không phải chi trả
sổ, bạn nhận được số tiền như nhau. Điều này chứng tỏ: khoản tiền nào để sử dụng nguồn vốn này.
a. Hai sổ trên có số tiền gửi bằng nhau
Câu hỏi 12: Với 100 triệu đồng vốn đầu tư, lãi suất 12,5%/năm, ghép lãi năm. Giá trị thu b. Sổ kỳ hạn ngắn có số tiền gửi nhiều hơn
được sau 4 năm là:
c. Sổ kỳ hạn dài có số tiền gửi nhiều hơn
a. 160,18 triệu đồng
d. Tình huống nói trên không bao giờ xảy ra
b. 126,56 triệu đồng
The correct answer is: Sổ kỳ hạn ngắn có số tiền gửi nhiều hơn
c. 202,73 triệu đồng
Câu hỏi 8: Công ty phát hành 100 trái phiếu kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 10 triệu đồng/TP, lãi
d. 176,12 triệu đồng suất 10%/năm, trả lãi năm. Giá phát hành 12 triệu đồng/TP. Chi phí phát hành tổng cộng 50
triệu đồng. Tính chi phí sử dụng nợ trước thuế của nguồn tài trợ này. Biết thuế suất thuế
The correct answer is: 160,18 triệu đồng
TNDN 20%.
Câu hỏi 13: Nội dung nào sau đây là phù hợp khi lãi suất phi rủi ro giảm do việc nới lỏng a. 6,40% /năm
chính sách tiền tệ trong nền kinh tế
b. 8,5% /năm
a. Tỷ suất sinh lời yêu cầu trung bình đối với cổ phiếu được nắm giữ sẽ giảm
c. 10% /năm
b. Rủi ro đối với cổ phiếu được nắm giữ sẽ giảm
d. 7,95% /năm
c. a và b đúng
The correct answer is: 6,40% /năm
d. a và b sai
Câu hỏi 9: Năm N, công ty có lợi nhuận trước thuế (EBT) 2 tỷ đồng. EPS = 10.000 đồng/CP.
The correct answer is: a và b đúng
DPS = 3.000 đồng/CP. Giả sử không có cổ tức ưu tiên. Lợi nhuận giữ lại năm N là bao
Câu hỏi 14: Theo Lý thuyết trật tự phân hạng, thứ tự ưu tiên lựa chọn nguồn tài trợ như thế nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
nào:
a. 600 triệu đồng
a. Trái phiếu → Cổ phiếu
b. 1.400 triệu đồng
b. Nguồn vốn bên trong → Nguồn vốn bên ngoài
c. 1.120 triệu đồng
c. Lợi nhuận giữ lại → Trái phiếu → Cổ phiếu
d. 720 triệu đồng
d. Các câu trên đều đúng
The correct answer is: 1.120 triệu đồng
The correct answer is: Các câu trên đều đúng
Câu hỏi 10: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, một trái phiếu coupon sẽ tăng giá
Câu hỏi 15: Nếu hôm nay bạn gửi 250 triệu đồng vào ngân hàng, và được nhận lại mỗi năm khi:
10 triệu đồng cho đến mãi mãi, thì mức lãi suất bạn nhận được là bao nhiêu %/năm, biết lần
a. Lãi suất coupon tăng
trả đầu tiên là một năm sau kể từ hôm nay?
b. Lợi suất đáo hạn (YTM) tăng
a. 2,5%
c. Thời gian đáo hạn tăng
b. 5%
d. Tất cả các ý trên đều sai
c. 4%
The correct answer is: Lãi suất coupon tăng
d. 25%
Câu hỏi 11: Một dự án đầu tư bất kỳ sẽ bị loại khi có IRR như thế nào?
The correct answer is: 4%
a. IRR &gt; chi phí vốn của dự án
Câu hỏi 16: Cổ phiếu mệnh giá 10.000 đồng, được mua với giá 15.000 đồng. Tốc độ tăng
trưởng cổ tức 10%/năm. Tỷ lệ sinh lời yêu cầu 12%. Cổ tức chia từng năm trên mỗi CP là: b. IRR &lt; chi phí vốn của dự án
a. 1.000 đồng c. IRR = chi phí vốn của dự án
b. 1.800 đồng d. IRR &lt; 0
c. 1.200 đồng The correct answer is: IRR &lt; chi phí vốn của dự án
mới giá phát hành dự kiến 40.000 đồng, chi phí phát hành bằng 4% giá phát hành. Chi phí d. Các câu trên đều sai.
vốn cổ phần mới phát hành là :
The correct answer is: Các câu trên đều sai.
a. 17,7%
Câu hỏi 17: Quyết định nào dưới đây thuộc quyết định tài trợ :
b. 20%
a. Mở rộng quy mô hoạt động
c. 13,5%
b. Phát triển sản phẩm mới
d. 19%
c. Sử dụng tín dụng thương mại thay vì vay nợ ngắn hạn
The correct answer is: 20%
d. Chi tiền trả lãi trái phiếu
Câu hỏi 2: Nếu hai dự án cùng có NPV < 0 thì:
The correct answer is: Sử dụng tín dụng thương mại thay vì vay nợ ngắn hạn
a. Chúng cùng có IRR &lt; 0
Câu hỏi 18: Mục tiêu của doanh nghiệp khi quyết định sử dụng các nguồn tài trợ:
b. Chúng có IRR bằng nhau
a. Tối đa hóa chi phí sử dụng vốn
c. Chúng cùng bị loại
b. Tối đa hóa số nguồn vốn huy động được.
d. Chúng cùng có thời gian thực hiện dài
c. Tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn.
The correct answer is: Chúng cùng bị loại
d. Tối thiểu hóa giá trị mang lại từ việc sử dụng nguồn tài trợ.
Câu hỏi 3: Công ty Mỹ Á bán xe trả góp trong 6 tháng kế tiếp, vào cuối mỗi tháng, số tiền
The correct answer is: Tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn.
góp 4 triệu đồng/lần. Kỳ trả đầu tiên là 1 tháng sau khi nhận xe. Tính lãi suất (tháng) của
giao dịch trả góp này. Biết giá mua xe trả tiền ngay là 20 triệu đồng. Câu hỏi 19: Trong môi trường không thuế; nội dung nào sau đây đúng theo lý thuyết M&M?
a. 1,41 %/tháng a. Giá trị doanh nghiệp không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu vốn
b. 5,47 %/tháng b. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng giá trị vốn
vay
c. 12,98 %/tháng
d. 3,88 %/tháng c. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng tiền lãi
phải trả
The correct answer is: 5,47 %/tháng
d. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng hiện giá
Câu hỏi 4: Giả định dòng tiền vĩnh cửu. Doanh nghiệp có EBIT = 800 triệu đồng/năm. Chi lá chắn thuế từ lãi vay.
phí vốn khi chưa sử dụng nợ là 15%/năm; Nợ = 200 triệu đồng, lãi suất vay 10%/năm.
The correct answer is: Giá trị doanh nghiệp không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu vốn
Trong môi trường không thuế, theo M&M, WACC của doanh nghiệp là:
Câu hỏi 20: Hai trái phiếu có cùng mệnh giá, cùng kỳ hạn, cùng lãi suất coupon và tỷ lệ sinh
a. 15%
lời yêu cầu; chỉ khác nhau về phương thức trả lãi: một TP trả lãi hàng năm; một TP trả lãi
b. 14% bán niên. Giá của 2 trái phiếu này sẽ như thế nào với nhau?
c. 8% a. Trái phiếu trả lãi bán niên có giá thấp hơn
d. 14,5% b. Trái phiếu trả lãi hàng năm có giá thấp hơn
The correct answer is: 15% c. Có giá bằng nhau vì chúng có cùng mệnh giá, cùng kỳ hạn và cùng lãi suất coupon.
Câu hỏi 5: Phát biểu nào sau đây đúng: d. Tùy thuộc vào tỷ lệ sinh lời yêu cầu lớn hơn hay nhỏ hơn lãi suất coupon
a. Quyết định đầu tư và quyết định tài trợ cùng tác động tới rủi ro kinh doanh The correct answer is: Trái phiếu trả lãi hàng năm có giá thấp hơn
b. Quyết định đầu tư và quyết định tài trợ cùng tác động tới rủi ro tài chính Câu hỏi 1: Công ty BB phát hành cổ phiếu phổ thông để huy động vốn. Cổ phiếu phổ thông
của công ty có mức chia cổ tức năm vừa qua là 3.500 đồng, tốc độ tăng trưởng dự kiến của
c. Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro kinh doanh còn quyết định tài trợ tác động tới rủi ro
công ty là 10%/năm. Giá thị trường hiện tại 50.000 đồng/CP. Nếu phát hành thêm cổ phần
tài chính
Câu hỏi 10: Trong năm, doanh nghiệp có định phí (chưa kể khấu hao) 300 triệu đồng; tổng d. Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro tài chính và quyết định tài trợ tác động tới rủi ro kinh
biến phí 1 tỷ đồng; khấu hao TSCĐ 500 triệu đồng; nợ vay 400 triệu đồng, chi phí nợ trước doanh
thuế 10%/năm. Vốn chủ sở hữu 1 tỷ đồng, doanh thu thuần 8 tỷ đồng. Biết thuế suất thuế
TNDN 20%. Giá trị lá chắn thuế từ lãi tiền vay là: The correct answer is: Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro kinh doanh còn quyết định tài
trợ tác động tới rủi ro tài chính
a. 40 triệu đồng
Câu hỏi 6: Một dự án có IRR = 15%/năm, nếu chi phí sử dụng vốn của dự án là 10%/năm
b. 8 triệu đồng thì:
c. 80 triệu đồng a. NPV = 0
d. 6 triệu đồng b. NPV &lt; 0
The correct answer is: 8 triệu đồng c. NPV &gt; 0
Câu hỏi 11: Khi sản lượng sản xuất và tiêu thụ của một dự án thấp hơn sản lượng hòa vốn, d. Chưa đủ cơ sở để nhận định về NPV
thì dự án có:
The correct answer is: NPV &gt; 0
a. EBIT &lt; 0
Câu hỏi 7: Đặc điểm nào sau đây, là đúng với doanh nghiệp áp dụng chiến lược tài trợ mạo
b. EBT = 1 hiểm?
c. EBIT &gt; 0 a. Chi phí vốn cao
d. EBT &gt; 0 b. An toàn
The correct answer is: EBIT &lt; 0 c. Dễ mất khả năng thanh toán
Câu hỏi 12: Chủ sở hữu vốn ở các công ty cổ phần là d. Tài sản thế chấp nhiều
a. Chủ tịch Hội đồng Quản trị của công ty The correct answer is: Dễ mất khả năng thanh toán
b. Ban Giám đốc công ty Câu hỏi 8: Phát biểu nào dưới đây về nguồn tài trợ từ phát hành trái phiếu doanh nghiệp, là
sai:
c. Các cổ đông
a. Là nguồn tài trợ dài hạn cho doanh nghiệp
d. Các chủ nợ của công ty
b. Người mua trái phiếu công ty có thể là cá nhân hoặc tổ chức
The correct answer is: Các cổ đông
c. Trái chủ được xem là chủ nợ của công ty phát hành
Câu hỏi 13: Một khoản vay 100 triệu đồng kỳ hạn 18 tháng. Khi đáo hạn, người vay phải trả
155, 970 triệu đồng vốn và lãi. Vậy lãi suất tiền vay là bao nhiêu %/tháng? d. Trái chủ là chủ nợ nên được quyền tham gia các hoạt động kinh doanh của công ty phát
hành
a. 2,82%
The correct answer is: Trái chủ là chủ nợ nên được quyền tham gia các hoạt động kinh
b. 1,47%
doanh của công ty phát hành
c. 2,5%
Câu hỏi 9: Công ty A giữ lại lợi nhuận trong tình hình: lãi suất trái phiếu kho bạc RRF =
d. 5,6% 10%/năm; tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của danh mục thị trường RM = 14%/ năm, hệ số β của cổ
phần hiện hữu = 1,5. Theo CAPM, chi phí sử dụng vốn từ nguồn tài trợ này là :
The correct answer is: 2,5%
a. 13%/ năm
Câu hỏi 14: Một dự án có vốn đầu tư 100 triệu đồng. Ngân lưu hoạt động ròng trong 3 năm
đều là 50 triệu đồng/năm. Biết chi phí vốn của dự án 10%/năm, lãi suất tái đầu tư dòng thu b. 14%/ năm
nhập 12%.năm. Tính MIRR của dự án? c. 16%/ năm
a. 26,51%
d. 25%/ năm
b. 42,29% The correct answer is: 16%/ năm
c. 19,05%
c. 24.000 đồng/CP d. 18,29%
d. 171.000 đồng/CP The correct answer is: 19,05%
The correct answer is: 150.000 đồng/CP Câu hỏi 15: Với lãi suất chiết khấu 5%/năm. Chuỗi tiền phát sinh vào cuối năm 1, 2, 3 lần
lượt là 200 triệu, 400 triệu, 300 triệuđồng; có hiện giá là bao nhiêu?
Câu hỏi 20: Khi doanh nghiệp huy động thêm vốn, từ một nguồn tài trợ nào đó có chi phí
cao hơn chính nó trước đó, vượt qua điểm gì thì WACC của doanh nghiệp sẽ tăng lên. a. 821,29 triệu đồng
a. Điểm hòa vốn b. 812,44 triệu đồng
b. Điểm bàng quan c. 803,78 triệu đồng
c. Điểm gãy d. 900 triệu đồng
d. Điểm cận biên The correct answer is: 812,44 triệu đồng
The correct answer is: Điểm gãy Câu hỏi 16: Về đồng phương sai tỷ suất sinh lời của danh mục gồm 2 khoản đầu tư A và B;
phát biểu nào sau đây sai?
Câu hỏi 1: Công ty AA có tổng vốn hoạt động là 200 tỷ đồng; trong đó vốn cổ phần phổ
thông 110 tỷ, chi phí vốn 15%/năm. Vốn cổ phần ưu tiên 10 tỷ, chi phí vốn 12%/năm. Nợ a. Cov(RA,RB) > 0 → TSSL của A và B biến động cùng chiều
vay 80 tỷ, chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. Tính WACC của
b. Cov(RA,RB) < 0 → TSSL của A và B biến động ngược chiều
công ty.
c. Cov(RA,RB) = 0 → TSSL của A và B biến động cùng chiều
a. 12,05%/năm
d. Cov(RA,RB) = 0 → TSSL của A và B không có sự tương quan về chiều biến động
b. 13,65%/năm
The correct answer is: Cov(RA,RB) = 0 → TSSL của A và B biến động cùng chiều
c. 12,47%/năm
d. 11,70%/năm Câu hỏi 17: Với cùng một số tiền ban đầu và một lãi suất tích lũy. Nếu kỳ hạn khác nhau thì
giá trị tương lai tính được sẽ như thế nào?
The correct answer is: 12,05%/năm
a. Kỳ hạn càng dài, giá trị tương lai càng nhỏ.
Câu hỏi 2: Nếu chiết khấu n kỳ với lãi suất i%/kỳ, 200 triệu đồng có hiện giá là 80 triệu đồng;
b. Kỳ hạn càng ngắn, giá trị tương lai càng lớn
thì giá trị tương lai của 200 triệu đồng sau n kỳ với lãi suất tích lũy mỗi kỳ i%, sẽ là:
c. Kỳ hạn càng dài, giá trị tương lai càng lớn
a. 500 triệu đồng
d. Không chịu ảnh hưởng của kỳ hạn
b. 400 triệu đồng
The correct answer is: Kỳ hạn càng dài, giá trị tương lai càng lớn
c. 280 triệu đồng
Câu hỏi 18: Quyết định nào dưới đây không thuộc loại quyết định đầu tư của doanh nghiệp?
d. 320 triệu đồng
a. Giữ lại 100 tỷ đồng để tăng vốn chủ sở hữu
The correct answer is: 500 triệu đồng
b. Chi 100 tỷ đồng xây thêm nhà máy
Câu hỏi 3: Khi so sánh giữa hai phương án nguồn tài trợ; để phát huy được lợi ích của đòn
bẩy tài chính, EBIT hoạt động của doanh nghiệp phải như thế nào so vối EBIT bàng quan c. Chi 100 tỷ đồng mua cổ phần của một công ty khác
của 2 cơ cấu vốn đó.
d. Đưa một số công nhân chủ chốt đi đào tạo để chuẩn bị vận hành nhà máy có công nghệ
a. Bằng EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh. mới
b. Lớn hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh. The correct answer is: Giữ lại 100 tỷ đồng để tăng vốn chủ sở hữu
c. Nhỏ hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh. Câu hỏi 19: Một cổ phiếu công ty có dòng cổ tức chia đều đặn hàng năm là 21.000 đồng.
Nếu lãi suất thị trường là 14%/năm, thì giá cổ phiếu này là bao nhiêu?
d. Tất cả các câu trên đều sai
a. 49.000 đồng/CP
The correct answer is: Lớn hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.
b. 150.000 đồng/CP
d. 62 tỷ đồng Câu hỏi 4: Chi phí trả lãi vay vốn kinh doanh của doanh nghiệp thuộc loại chi phí gì trong
hoạt động của doanh nghiệp
The correct answer is: 8 tỷ đồng
a. Tối đa hóa thu nhập của cổ đông và chủ nợ thông qua tối đa hóa EBIT
Câu hỏi 9: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thời giá tiền tệ?
b. Tối đa hóa giá trị tài sản của những người quản lý công ty
a. Lượng tiền và hàng hóa trong lưu thông
c. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
b. Những ngày lễ lớn trong năm
d. Tất cả đều đúng
c. Sự phát triển hay suy thoái của nền kinh tế mà đồng tiền đó đại diện
The correct answer is: Tất cả đều đúng
d. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
Câu hỏi 5: Dự án sản xuất và tiêu thụ 3.000 SP, giá bán thuần 200.000đ/ SP. Chí phát sinh
The correct answer is: Tất cả các câu trả lời trên đều sai
tổng cộng gồm: vật tư 360 triệu đồng; tiền lương trực tiếp 60 triệu đồng; chi phí quản lý
Câu hỏi 10: Công ty có vốn chủ sở hữu chiếm 70%, còn lại là nợ, chi phí nợ trước thuế chung 120 triệu đồng. Tính sản lượng hòa vốn (Qbe).
13,75%/năm. Nếu WACC =15,20% thì chi phí vốn chủ sở hữu là bao nhiêu %/năm? Biết
a. 1.500 SP
thuế suất thuế TNDN 20%
b. 2.000 SP
a. 17%
c. 1.200 SP
b. 14%
d. 3.000 SP
c. 18,5%
The correct answer is: 2.000 SP
d. 16,5%
Câu hỏi 6: Doanh nghiệp vay Ngân hàng 1 tỷ đồng, thời hạn vay 1 năm; lãi suất 15%/năm;
The correct answer is: 17%
trả lãi trước ngay khi nhận vốn vay. Vậy lãi suất hiệu dụng năm của khoản vay này, và
Câu hỏi 11: Trường hợp nào sau đây, phương án sử dụng nguồn tài trợ từ cổ phần ưu tiên khoản tiền công ty nhận được khi vay là bao nhiêu?
sẽ có độ bẩy tài chính thấp hơn độ bẩy tài chính của phương án vay nợ.
a. 17,65 % và 850 triệu đồng
a. Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên lớn hơn chi phí trả lãi đã trừ thuế TNDN
b. 15% và 1 tỷ đồng
b. Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên nhỏ hơn chi phí trả lãi đã trừ thuế TNDN
c. 15% và 850 triệu đồng
c. Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên lớn hơn chi phí trả lãi chưa trừ thuế TNDN
d. 17,65% và 1 tỷ đồng
d. Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên nhỏ hơn chi phí trả lãi chưa trừ thuế TNDN
The correct answer is: 17,65 % và 850 triệu đồng
The correct answer is: Số tiền chi cổ tức cho cổ đông ưu tiên nhỏ hơn chi phí trả lãi đã trừ
Câu hỏi 7: Doanh thu hòa vốn là giá trị mà tại đó:
thuế TNDN
a. Doanh nghiệp đạt mức doanh thu theo kế hoạch đặt ra
Câu hỏi 12: Doanh nghiệp có hàng hóa ký gửi ở các siêu thị chưa tiêu thụ được phải chịu
phí lưu kho bảo quản 0,1% ngày, tính trả hàng tuần trên giá trị hàng còn tại siêu thị. Vậy chi b. Đồ thị của dự án có phần lời và phần lỗ tương đương nhau
phí lưu kho doanh nghiệp phải chịu theo năm là bao nhiêu? Biết 1 năm có 52 tuần.
c. Lợi nhuận khác 0
a. 36,40%
d. Tổng doanh thu vừa đủ trang trải hết chi phí hoạt động
b. 43,73%
The correct answer is: Tổng doanh thu vừa đủ trang trải hết chi phí hoạt động
c. 44,03%
Câu hỏi 8: Một công ty cổ phần có số lượng cổ phần phát hành 7 triệu CP; mệnh giá mỗi CP
d. Các số trên đều sai 10.000 đồng; giá phát hành 13.000 đồng/CP. Lợi nhuận giữ lại tích lũy: 1 tỷ đồng; Tổng
cộng tài sản có: 100 tỷ đồng. Tổng nợ phải trả của công ty là?
The correct answer is: 43,73%
a. 29 tỷ đồng
Câu hỏi 13: Khi phát hành cổ phiếu, công ty phát hành có thể nhận được thặng dư vốn cổ
phần trong giao dịch trên thị trường nào? b. 10 tỷ đồng
a. Thị trường sơ cấp c. 8 tỷ đồng
Câu hỏi 18: Hệ số biến thiên CV được sử dụng để: b. Thị trường thứ cấp
a. Đo lường rủi ro của danh mục thị trường c. Thị trường sơ cấp hoặc thứ cấp
b. Đo lường mối quan hệ giữa các khoản đầu tư trong danh mục d. Thị trường sơ cấp và thứ cấp
c. Đo lường tỷ suất sinh lợi trên mỗi đơn vị rủi ro The correct answer is: Thị trường sơ cấp
d. Đo lường rủi ro trên mỗi đơn vị tỷ suất lợi nhuận mong đợi Câu hỏi 14: Theo CAPM (mô hình định giá tài sản vốn) phần bù rủi ro thị trường được xác
định bằng:
The correct answer is: Đo lường rủi ro trên mỗi đơn vị tỷ suất lợi nhuận mong đợi
a. (RM+RF)
Câu hỏi 19: Các công thức tính thời giá tiền tệ thường được ứng dụng trong:
b. (RM-RF)
a. Lập lịch thu nợ, lịch trả nợ
c. (RM-RF)*βi
b. Đánh giá hiệu quả đầu tư
d. βi
c. Định giá chứng khoán
The correct answer is: (RM-RF)
d. Tất cả
Câu hỏi 15: Giá trên thị trường hiện tại của cổ phiếu công ty REC là 20.000đồng. Cuối năm
The correct answer is: Tất cả
vừa qua, công ty chia cổ tức 3.000 đồng/CP. Nếu tốc độ tăng trưởng cổ tức của công ty ổn
Câu hỏi 20: Doanh nghiệp A có D/V bằng 35%. Nếu giá trị doanh nghiệp là 3.000 tỷ đồng; định ở mức 10%/năm thì chi phí sử dụng nguồn vốn cổ phần này là ?
thì giá trị của khoản nợ là?
a. 26,50%/năm
a. 1.950 tỷ đồng
b. 16,50%/năm
b. 600 tỷ đồng
c. 25,00%/năm
c. 1.050 tỷ đồng
d. 23,50%/năm
d. 2.400 tỷ đồng
The correct answer is: 26,50%/năm
The correct answer is: 1.050 tỷ đồng
Câu hỏi 16: Một tài sản có tỷ suất sinh lời qua 4 năm lần lượt là 20%; 16%; 2% và 10%;
Câu hỏi 1: Nếu ở mức sản lượng 30.000 SP và 40.000 SP; dự án có EBIT lần lượt là 100 bình quân 12%/năm. Tính phương sai của tỷ suất sinh lời.
triệu đồng và 160 triệu đồng; thì chi phí hoạt động cố định (FC) của dự án là bao nhiêu?
a. 0,46%
a. 100 triệu đồng
b. 0,37%
b. 80 triệu đồng
c. 0,92%
c. 40 triệu đồng
d. 0,61%
d. 160 triệu đồng The correct answer is: 0,61%
The correct answer is: 80 triệu đồng
Câu hỏi 17: Công ty phát hành trái phiếu có mệnh giá 100 triệu đồng, kỳ hạn 2 năm, lãi suất
Câu hỏi 2: Việc doanh nghiệp sử dụng nợ tài trợ cho hoạt động kinh doanh, không ảnh 10%/năm, trả lãi trước; hoàn vốn khi đáo hạn. Tính chi phí sử dụng nợ sau thuế. Biết thuế
hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây: suất thuế TNDN 20%.

a. Mức tiền thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp a. 8%

b. Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư chung của doanh nghiệp (ROI) b. 15,4%

c. Tỷ suất sinh lời trên vốn riêng của chủ doanh nghiệp (ROE) c. 11,80%

d. Độ bẩy tài chính (DFL) d. 9,44%

The correct answer is: Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư chung của doanh nghiệp (ROI) The correct answer is: 9,44%
c. 46% Câu hỏi 3: Hệ số β của công ty A là 1,5. Lãi suất phi rủi ro là 6%/năm, tỷ suất sinh lời của
danh mục thị trường 15%/năm. Theo mô hình CAPM nếu công ty giữ lại lợi nhuận để tái đầu
d. 31%
tư, thì chi phí của nguồn tài trợ này là bao nhiêu % /năm?
The correct answer is: 46%
a. 37,5%
Câu hỏi 8: Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của cổ đông thường cao hơn của trái chủ do:
b. 28,5%
a. Cổ phiếu thường được bán với giá thấp hơn trái phiếu
c. 22,2%
b. Đầu tư vào cổ phiếu có rủi ro hơn đầu tư vào trái phiếu
d. 19,5%
c. Do trái chủ không được tham gia đại hội đồng cổ đông hàng năm
The correct answer is: 19,5%
d. Do cổ đông là người am hiểu lĩnh vực đầu tư hơn trái chủ
Câu hỏi 4: Khi các dự án đầu tư của công ty mang lại tỷ suất lợi nhuận bằng với tỷ lệ vốn
The correct answer is: Đầu tư vào cổ phiếu có rủi ro hơn đầu tư vào trái phiếu hóa thị trường, những thay đổi trong tỷ lệ thu nhập giữ lại để tái đầu tư sẽ tác động, làm giá
cổ phiếu của công ty ……..
Câu hỏi 9: Năm vừa qua, công ty VNN chia cổ tức 8.000 đồng/ CP. Tốc độ tăng trưởng cổ
tức kỳ vọng 5%/năm. Cổ phiếu có giá hiện hành 84.000 đồng/CP. Nguồn tài trợ này có chi a. Không bị ảnh hưởng
phí sử dụng vốn là:
b. Tăng
a. 15%/ năm
c. Giảm
b. 14,52%/ năm
d. Không thể xác định được
c. 10%/ năm
The correct answer is: Không bị ảnh hưởng
d. 12%/ năm
Câu hỏi 5: Một danh mục gồm 2 dự án đầu tư A và B. Biết Phương sai tỷ suất sinh lời của A
The correct answer is: 15%/ năm và B lần lượt là 5,66% và 0,856%; và đồng phương sai tỷ suất sinh lời của (A&B) là 1,58%;
Tính hệ số tương quan þ của tỷ suất sinh lời giữa A và B.
Câu hỏi 10:Phát biểu nào dưới đây là sai :
a. 0,718
a. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới EBITDA
b. 0,515
b. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới EBIT
c. 0,081
c. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROE
d. 0,010.
d. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROI
The correct answer is: 0,718
The correct answer is: Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROE
Câu hỏi 6: Yếu tố nào sau đây không phải là tài sản của công ty?
Câu hỏi 11: Các nguồn tài trợ dài hạn của doanh nghiệp được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
về chi phí sử dụng vốn như sau: a. Nhà xưởng

a. Nợ; lợi nhuận giữ lại; cổ phần ưu tiên; cổ phần phổ thông phát hành mới b. Các khoản phải trả người bán

b. Nợ; cổ phần ưu tiên; lợi nhuận giữ lại; cổ phần phổ thông phát hành mới c. Nguyên vật liệu

c. Lợi nhuận giữ lại; nợ; cổ phần ưu tiên; cổ phần phổ thông phát hành mới d. Các khoản phải thu khách hàng.

d. Cổ phần ưu tiên; lợi nhuận giữ lại; cổ phần phổ thông phát hành mới, nợ. The correct answer is: Các khoản phải trả người bán

The correct answer is: Nợ; cổ phần ưu tiên; lợi nhuận giữ lại; cổ phần phổ thông phát hành Câu hỏi 7: Một tài sản hoạt động năm đầu bị lỗ 5%. Sau 2 năm, để tài sản này đạt tỷ suất
mới sinh lời trung bình là 17,77%/năm, thì năm thứ nhì tài sản phải đạt tỷ suất sinh lợi bao nhiêu
%?
Câu hỏi 12: Một công ty cổ phần có số lượng cổ phần phát hành 10 triệu CP; mệnh giá mỗi
CP 10.000 đồng; giá phát hành 15.000 đồng/CP. Lợi nhuận tích lũy:5 tỷ đồng; Tổng cộng tài a. 40,54%
sản có: 180 tỷ đồng. Thư giá một cổ phiếu của công ty là?
b. 11,39%
Câu hỏi 17: Trong trường hợp các yếu tố khác không đổi, nếu thuế suất thuế TNDN giảm, a. 30.000 đồng
sẽ tác động thế nào đến độ bẩy hoạt động và độ bẩy tài chính của doanh nghiệp?
b. 15.500 đồng
a. DOL giảm, DFL giảm
c. 10.500 đồng
b. DOL không đổi, DFL giảm
d. 10.000 đồng
c. DOL không đổi, DFL không đổi
The correct answer is: 15.500 đồng
d. DOL tăng, DFL giảm
Câu hỏi 13: Nếu kết hợp một danh mục đầu tư gồm 2 tài sản tài chính, lợi ích của việc đa
The correct answer is: DOL không đổi, DFL giảm dạng hóa sẽ đạt được khi :
Câu hỏi 18: Nếu A là khoản đầu tư phi rủi ro; thì độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của A là a. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này nhỏ hơn 1
….(i)…..Và hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của A với một tài sản có rủi ro sẽ là …(ii)…..
b. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này bằng 1
a. (i)= 0 và (ii) = 1
c. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này lớn hơn 1
b. (i)= 0 và (ii) = 0
d. Các nhận định trên đều sai
c. (i)= 1 và (ii) = 0
The correct answer is: Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này nhỏ
d. (i)= 1 và (ii) = 1 hơn 1
The correct answer is: (i)= 0 và (ii) = 0 Câu hỏi 14: Theo Lý thuyết M&M ; Khi doanh nghiệp sử dụng nợ; chi phí vốn chủ sở hữu
(re) sẽ như thế nào so với khi chưa vay nợ?
Câu hỏi 19: Bạn mua kỳ phiếu mệnh giá 10 triệu đồng, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10%/năm,
toàn bộ tiền lãi được nhận trước, ngay khi mua. Lãi suất hiệu dụng năm bạn được nhận là a. Tăng lên do rủi ro tăng
bao nhiêu?
b. Giảm xuống do rủi ro giảm
a. 11,80% /năm
c. Vẫn như trước đó
b. 7,72% /năm
d. Tiến về zéro
c. 19,52% /năm
The correct answer is: Tăng lên do rủi ro tăng
d. 12,47% /năm
Câu hỏi 15: Một dự án có đời sống 25 năm; vốn đầu tư 1.656 triệu đồng; ngân lưu ròng
The correct answer is: 11,80% /năm hàng năm 500 triệu đồng. Chi phí sử dụng vốn 8%/năm. Tính thời gian hoàn vốn có chiết
khấu của dự án.
Câu hỏi 20: Trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12/ năm 2017 của công ty A có lợi nhuận
giữ lại đầu năm 50 tỷ đồng, cuối năm 60 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế cả năm 2017 là 22 tỷ a. 3 năm
đồng. Lợi nhuận dùng để chia cổ tức cho cổ đông là :
b. 4 năm
a. 12 tỷ đồng
c. 5 năm
b. 10 tỷ đồng
d. 9 năm
c. 22 tỷ đồng
The correct answer is: 4 năm
d. 8 tỷ đồng
Câu hỏi 16: Trong môi trường không thuế; khi sử dụng nợ, theo M&M, giá trị của công ty sẽ:
The correct answer is: 12 tỷ đồng
a. Càng tăng khi tăng nợ
Câu hỏi 1: Sự thay đổi cơ cấu vốn của doanh nghiệp sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau
b. Càng tăng khi giảm nợ
đây
c. Bằng 1 khi Nợ bằng vốn chủ sở hữu
a. ROI
d. Không chịu ảnh hưởng của sự thay đổi cơ cấu vốn
b. ROE
The correct answer is: Không chịu ảnh hưởng của sự thay đổi cơ cấu vốn
c. EBITDA
a. β = 0 d. Tất cả các chỉ tiêu trên
b. β = 1 The correct answer is: ROE
c. β >1 Câu hỏi 2: Nếu hai khoản đầu tư A&B có hệ số tương quan tỷ suất sinh lời ρ(AB) = 0,6.; thì
phát biểu nào sau đây đúng
d. β<1
a. Tỷ suất sinh lời của A và B biến động ngược chiều
The correct answer is: β = 1
b. Có thể kết hợp A và B để giảm thiểu rủi ro của danh mục đầu tư
Câu hỏi 7: Trong những phát biểu sau đây, phát biểu nào là không chính xác:
c. A và B là chứng khoán của hai công ty kinh doanh sản phẩm có thể thay thế nhau
a. Lãi trái phiếu được trả trước cổ tức của cổ đông
d. Các phương án trên đều sai
b. Cổ đông ưu tiên được nhận cổ tức trước cổ đông phổ thông
The correct answer is: Các phương án trên đều sai
c. Cổ tức và trái tức được lấy từ lợi nhuận sau thuế
Câu hỏi 3: Trong năm, doanh nghiệp có tổng biến phí, khấu hao, nợ vay, tiền lãi phải trả,
d. Mua trái phiếu hay mua cổ phiếu đều có rủi ro
doanh thu thuần lần lượt là 500 triệu đồng, 180 triệu đồng, 100 triệu đồng, 15 triệu đồng và
The correct answer is: Cổ tức và trái tức được lấy từ lợi nhuận sau thuế 900 triệu đồng. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. Giá trị lá chắn thuế từ khấu hao là:

Câu hỏi 8: Một căn hộ nhỏ với 2 phòng ngủ có giá hiện tại là 1 tỷ đồng, và giá nhà tăng a. 36 triệu đồng
4%/năm. Bạn dự tính sẽ tậu 1 căn như vậy sau 10 năm nữa. Ngay bây giờ bạn gởi vào
b. 100 triệu đồng
ngân hàng 100 triệu đồng và sau đó cuối mỗi tháng sẽ gởi tiếp một số tiền trong suốt 10
năm. Vậy hàng tháng số tiền phải gửi là bao nhiêu biết lãi suất tiền gửi là 1%/tháng (nhập lãi c. 30 triệu đồng
tháng).
d. 180 triệu đồng
a. 90 triệu đồng
The correct answer is: 36 triệu đồng
b. 5 triệu đồng
Câu hỏi 4: Cô MMM bán tài sản và đang lựa chọn phương án thanh toán; Phương án 1:
c. 5,955 triệu đồng thanh toán ngay 220 triệu đồng bằng tiền mặt, hoặc; Phương án 2: thanh toán 240 triệu
đồng sau một năm kể từ bây giờ. Nếu lãi suất là 6%/năm, cô MMM nên chọn phương án
d. 6,747 triệu đồng
nào?
The correct answer is: 5 triệu đồng
a. Phương án 1
Câu hỏi 9: Khi so sánh với chi phí vốn từ các nguồn tài trợ khác của doanh nghiệp, thì chi
b. Phương án 2
phí vốn chủ sở hữu thường như thế nào ?
c. Bàng quan, phương án nào cũng được
a. Thấp hơn
d. a và c đúng
b. Cao hơn
The correct answer is: Phương án 2
c. Như nhau
Câu hỏi 5: Doanh nghiệp A có D/V bằng 45%. Nếu giá trị doanh nghiệp là 5.000 tỷ đồng; thì
d. Bằng 150% các nguồn khác
giá trị của vốn chủ sở hữu là?
The correct answer is: Cao hơn
a. 4.000 tỷ đồng
Câu hỏi 10: Rủi ro được hiểu là :
b. 1.000 tỷ đồng
a. Khả năng xuất hiện các sự kiện không mong đợi gây ra tổn hại hoặc tổn thương
c. 750 tỷ đồng
b. Khả năng tỷ suất sinh lời của khoản đầu tư bị âm hoặc thấp hơn kỳ vọng
d. 2.750 tỷ đồng
c. Là sự không chắc chắn của tỷ suất sinh lời kỳ vọng
The correct answer is: 2.750 tỷ đồng
d. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 6: Theo CAPM, khi một tài sản có rủi ro hệ thống bằng rủi ro của danh mục thị
The correct answer is: Tất cả đều đúng trường thì tài sản đó có:
d. Cắt nhau của đường biến phí (VC) và đường định phí (FC) Câu hỏi 11: Doanh nghiệp thực hiện chương trình khuyến mãi bán hàng giảm giá, nhưng
vẫn tăng doanh thu khi:
The correct answer is: Cắt nhau của đường tổng chi phí (TC) và đường doanh thu (S)
a. % giảm của sản lượng tiêu thụ cao hơn % giảm của giá bán
Câu hỏi 16: Với giả định dòng tiền vĩnh cửu. Doanh nghiệp có EBIT 630 triệu đồng/ năm; Nợ
= 1 tỷ , chi phí sử dụng nợ 11%/năm. Chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa sử dụng nợ: b. % tăng của sản lượng tiêu thụ bằng với % giảm của giá bán
14%/năm. Theo lý thuyết M&M trong môi trường không thuế, giá trị doanh nghiệp là bao
c. % tăng của sản lượng tiêu thụ cao hơn % giảm của giá bán
nhiêu?
d. % tăng của sản lượng tiêu thụ thấp hơn % giảm của giá bán
a. 3.600 triệu đồng
The correct answer is: % tăng của sản lượng tiêu thụ cao hơn % giảm của giá bán
b. 5.727 triệu đồng
c. 3.000 triệu đồng Câu hỏi 12: Trong kỳ, doanh nghiệp có lợi nhuận ròng 176 triệu đồng; lãi tiền vay phải trả 30
triệu; thuế suất thuế TNDN 20%. Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) là bao nhiêu?
d. 4.500 triệu đồng
a. 170,8 triệu đồng
The correct answer is: 4.500 triệu đồng
b. 250 triệu đồng
Câu hỏi 17: Doanh nghiệp phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm; giá phát hành bằng mệnh giá;
c. 110,8 triệu đồng
lãi suất 12%/năm; vốn và lãi được trả 1 lần khi đáo hạn. Chi phí sử dụng nợ sau thuế từ
nguồn tài trợ này là? Biết thuế suất thuế TNDN 20% d. 190 triệu đồng
a. 9,60%/năm The correct answer is: 250 triệu đồng
b. 15,55%/năm Câu hỏi 13: Ông A mua hàng trị giá 400 triệu đồng, thanh toán ngay 100trđ; còn lại trả góp
làm 6 lần liên tiếp số tiền 55trđ/tháng/lần; lần góp đầu tiên là cuối tháng thứ nhất. Sau đó
c. 7,88%/năm
ông A vay từ ngân hàng H, lãi suất 2%/tháng (lãi kép) để trả góp, và tất toán với NH vào
d. 12%/năm cuối tháng thứ 7, Tính số tiền ông A phải trả cho ngân hàng.
The correct answer is: 7,88%/năm a. 360 triệu đồng
Câu hỏi 18: Nguồn tài trợ vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ: b. 354 triệu đồng
a. Vốn chủ sở hữu và vốn vay ngắn hạn. c. 347 triệu đồng
b. Vốn vay dài hạn và vay ngắn hạn. d. 409 triệu đồng
c. Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả The correct answer is: 354 triệu đồng
d. Vốn chủ sở hữu và lợi nhuận giữ lại. Câu hỏi 14: Một dự án có vốn đầu tư 214 triệu đồng, ngân lưu ròng hàng năm, từ năm nhất
đến năm thứ ba: 100 triệu đ/năm. Biết chi phí vốn 12%/năm. Tính IRR của dự án
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
a. 12%
Câu hỏi 19: Cuối năm 2017, bốn thành viên đội điền kinh đạt huy chương vàng và được
Chính phủ hứa thưởng mỗi người 100 triệu đồng. Đến đầu năm 2020, cả đội khẳng định họ b. 19%
vẫn chưa nhận được tiền thưởng. Thủ tướng chỉ đạo phải chi ngay. Đồng thời, số tiền chậm
c. 22%
nhận được tính lãi suất 8%/năm (lãi kép). Tính tổng số tiền đội sẽ nhận được đầu năm 2020
(lấy tròn số) d. 26%
a. 504 triệu đồng The correct answer is: 19%
b. 467 triệu đồng Câu hỏi 15: Điểm hòa vốn của 1 phương án kinh doanh là điểm:
c. 252 triệu đồng a. Cắt nhau của đường định phí (FC) và đường doanh thu (S)
d. 189 triệu đồng b. Cắt nhau của đường biến phí (VC) và đường doanh thu (S)
The correct answer is: 467 triệu đồng c. Cắt nhau của đường tổng chi phí (TC) và đường doanh thu (S)
d. Rủi ro hệ thống làm giảm tỷ suất sinh lời kỳ vọng của tất cả các khoản đầu tư trên thị Câu hỏi 20: Khi lãi suất được sử dụng để tính toán NPV bằng với IRR, điều này ngụ ý rằng:
trường.
a. Khoản đầu tư ban đầu lớn hơn giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền
The correct answer is: Có thể giảm thiểu rủi ro hệ thống bằng cách đa dạng hóa danh mục
b. Khoản đầu tư ban đầu bằng giá trị chiết khấu của dòng tiền
đầu tư
c. Khoản đầu tư ban đầu thấp hơn giá trị chiết khấu của dòng tiền
Câu hỏi 5: Khi tìm tỷ suất sinh lời trung bình của 2 kỳ đối dấu nhau, phương pháp tính nào
sau đây sẽ cho kết quả không phù hợp d. Tất cả các ý trên đều sai
a. Trung bình theo xác suất The correct answer is: Khoản đầu tư ban đầu bằng giá trị chiết khấu của dòng tiền
b. Trung bình cộng Câu hỏi 1: Công ty bạn xây văn phòng cho thuê. Thu nhập cho thuê năm đầu tiên đạt 100
c. Trung bình nhân triệu đồng và dự kiến sau đó tăng 10% mỗi năm. Theo khảo sát, sau 3 năm, công ty có thể
bán lại tòa nhà với giá 1 tỷ đồng. Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 12%/năm thì bạn có thể đầu
d. Tất cả các phương pháp trên tư tối đa bao nhiêu vốn cho dự án này?
The correct answer is: Trung bình cộng a. 975 triệu đồng
Câu hỏi 6: Một dự án thực hiện trong 5 năm, vốn đầu tư 76,78 triệu đồng. Ngân lưu ròng b. 809 triệu đồng
năm đầu tiên 20 triệu đồng; sau đó mỗi năm tăng gấp rưỡi năm liền kề trước đó. Nếu chi phí
c. 1.024 triệu đồng
sử dụng vốn là 10%/năm thì thời gian hoàn vốn có chiết khấu là bao lâu?
d. 944 triệu đồng
a. 5 năm
The correct answer is: 975 triệu đồng
b. 4 năm
Câu hỏi 2: Lãi kép có cách tính như thế nào?
c. 3 năm
a. Tiền lãi kỳ sau được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ trước
d. 2 năm
b. Tiền lãi kỳ trước được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ sau
The correct answer is: 3 năm
c. Tiền lãi kỳ trước không được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ sau
Câu hỏi 7: Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp được giữ lại, thuộc nguồn tài trợ nào của
doanh nghiệp? d. Tiền lãi kỳ sau không được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ trước
a. Nợ phải trả The correct answer is: Tiền lãi kỳ trước được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ sau
b. Nguồn vốn chủ sở hữu Câu hỏi 3: Năm N, công ty đạt lợi nhuận sau thuế 2 tỷ đồng. Tổng vốn sử dụng 20 tỷ đồng,
trong đó 40% vốn chủ sở hữu, còn lại là nợ vay, chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Tính ROE.
c. Nguồn phải trả nhưng chưa trả
Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
d. Tất cả các câu trên đều đúng
a. 6%
The correct answer is: Nguồn vốn chủ sở hữu
b. 12%
Câu hỏi 8: Chỉ tiêu nào là thước đo sự tác động của nợ vay, đến kết quả hoạt động kinh
c. 16,67%
doanh của doanh nghiệp?
d. 25%
a. D/E
The correct answer is: 25%
b. DFL
Câu hỏi 4: Phát biểu nào sau đây sai
c. DOL
a. Có thể giảm thiểu rủi ro hệ thống bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư
d. Tất cả đều sai
b. Kinh tế Việt Nam gặp khó khăn, xuất khẩu giảm, giá nhà đất đóng băng, tăng trưởng tín
The correct answer is: DFL
dụng thấp, do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế toàn cầu là rủi ro hệ thống
Câu hỏi 9: Một khoản đầu tư có mức độ biến động của lợi nhuận so với kỳ vọng càng nhiều,
c. Giá xăng tăng làm ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty vận tải du lịch
thể hiện:
The correct answer is: Không a. Khoản đầu tư đó không có rủi ro
Câu hỏi 14: Một trái phiếu có tỷ suất sinh lời đáo hạn (YTM) lớn hơn tỷ suất sinh lời yêu cầu b. Khoản đầu tư có rủi ro càng lớn
của nhà đầu tư thì:
c. Khoản đầu tư có rủi ro càng thấp
a. Giá thị trường của trái phiếu thấp hơn giá trị định giá của nhà đầu tư
d. Việc đầu tư không có liên hệ với rủi ro
b. Giá thị trường của trái phiếu cao hơn giá trị định giá của nhà đầu tư
The correct answer is: Khoản đầu tư có rủi ro càng lớn
c. Giá thị trường của trái phiếu bằng với giá trị định giá của nhà đầu tư
Câu hỏi 10: Giá trị nguồn vốn chủ sở hữu ở một công ty cổ phần có thể tính theo công thức
d. Giá thị trường của trái phiếu bằng với mệnh giá của nó nào dưới đây?
The correct answer is: Giá thị trường của trái phiếu thấp hơn giá trị định giá của nhà đầu tư a. Vốn cổ phần + lợi nhuận giữ lại – thặng dư vốn
Câu hỏi 15: Một cổ phiếu ưu tiên mệnh giá 10.000 đồng. Được chia cổ tức 15%/năm. Nếu tỷ b. Vốn cổ phần theo mệnh giá + lợi nhuận giữ lại + thặng dư vốn
lệ sinh lời yêu cầu là 10%/năm, thì giá trị hợp lý của cổ phiếu này là:
c. Vốn cổ phần - lợi nhuận giữ lại – thặng dư vốn
a. 15.000 đồng
d. Vốn cổ phần - lợi nhuận giữ lại + thặng dư vốn.
b. 11.000 đồng
The correct answer is: Vốn cổ phần theo mệnh giá + lợi nhuận giữ lại + thặng dư vốn
c. 10.000 đồng
Câu hỏi 11: Các công ty sử dụng thị trường tiền tệ như thế nào?
d. 66.667 đồng
a. Huy động vốn cho mục đích dài hạn
The correct answer is: 15.000 đồng
b. Quản lý thanh khoản và huy động vốn ngắn hạn
Câu hỏi 16: Tại mức EBIT = 100 triệu đồng; doanh nghiệp có DFL = 3 ; DOL = 1,5 và EPS =
c. Hỗ trợ tài chính cho các dự án quy mô lớn
3.000 đồng/CP. Vậy ở mức EBIT gấp đôi với giá bán không đổi. Doanh nghiệp sẽ có:
d. Phát hành trái phiếu và vốn cổ phần
a. EPS = 12.000 đồng
The correct answer is: Quản lý thanh khoản và huy động vốn ngắn hạn
b. EPS = 7.500 đồng
Câu hỏi 12: Đoạn văn câu hỏi
c. EPS = 9.000 đồng
1
d. EPS = 6.000 đồng
Select one:
The correct answer is: EPS = 12.000 đồng
a. Dự án A
Câu hỏi 17: Phat biểu nào dưới đây là sai:
b. Dự án B
a. Cổ tức được chia cho cổ đông, trái tức được trả cho trái chủ
c. Chọ dự án nào cũng được
b. Đối với công ty cổ phần, cổ đông là chủ vốn, trái chủ là chủ nợ.
c. Thu nhập thực tế của cổ đông và trái chủ đều chịu ảnh hưởng bởi thị trường d. Cả hai dự án đều không được chọn
The correct answer is: Dự án B
d. Quyền lợi của cổ đông và trái chủ đều như nhau.
Câu hỏi 13: Một công ty cần đầu tư 500 triệu đồng vào công nghệ mới và dự kiến sẽ tiết
The correct answer is: Quyền lợi của cổ đông và trái chủ đều như nhau.
kiệm được 40 triệu đồng/năm trong vòng 20 năm tới. Với các yếu tố khác không đổi, liệu
Câu hỏi 18: Khi trái phiếu đang giao dịch với giá thấp hơn mệnh giá (at discount), nghĩa là: đầu tư này có mang lại lợi nhuận về tài chính (NPV) nếu công ty huy động nguồn tài trợ với
chi phí sử dụng vốn bình quân là 5%/năm?
a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
a. Không
b. Lãi suất coupon bằng với YTM
b. Có
c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
c. Thiếu thông tin về thuế và khấu hao nên không kết luận được
d. Tất cả các ý trên đều sai
d. Thiếu thông tin về nguồn tài trợ nên không kết luận được
c. Không đổi The correct answer is: Lãi suất coupon thấp hơn YTM
d. Không thể xác định được nếu không có thêm thông tin Câu hỏi 19: Doanh nghiệp có chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa vay nợ, là 15%/năm. Theo lý
thuyết M&M trong điều kiện không thuế , khi (D/E) = 150% thì chi phí vốn chủ sở hữu là bao
The correct answer is: Tăng
nhiêu. Biết chi phí sử dụng nợ là 10%/năm.
Câu hỏi 4: Nếu lãi suất phi rủi ro là 8%, tỷ suất sinh lời của danh mục thị trường 14%, tỷ
a. 22,5%
suất sinh lời yêu cầu của tài sản A là 16,4%. Hệ số β của tài sản A là :
b. 30%
a. 1,6
c. 37,5%
b. 1,4
d. Không đủ căn cứ để tính
c. 1,2
The correct answer is: 22,5%
d. 0,7
Câu hỏi 20: Đặc điểm nào sau đây, là đúng với doanh nghiệp áp dụng chiến lược tài trợ
The correct answer is: 1,4
thận trọng?
Câu hỏi 5: Một dự án, dự kiến có doanh thu thuần 14 tỷ đồng; Tổng chi phí phát sinh gồm a. Chi phí vốn cao
vật tư 2,5 tỷ đồng; tiền lương trực tiếp 1,5 tỷ đồng; chi phí quản lý chung 1 tỷ đồng. Doanh
thu hòa vốn (Sbe) của dự án là? b. Sẵn sàng đối mặt với rủi ro
a. 5 tỷ đồng c. Dễ mất khả năng thanh toán
b. 3 tỷ đồng d. Tài sản thế chấp ít
c. 2,5 tỷ đồng The correct answer is: Chi phí vốn cao
d. 1,4 tỷ đồng Câu hỏi 1: Nếu dự kiến lạm phát tăng trong trường hợp các yếu tố khác không đổi, lãi suất
danh nghĩa sẽ:
The correct answer is: 1,4 tỷ đồng
a. Giảm, để bù đắp cho lạm phát kỳ vọng cao hơn
Câu hỏi 6: Hiện tại công ty A có DOL = 3; DFL = 2,5; EPS = 5.000 đồng/CP. Nếu sản lượng
tiêu thụ tăng 10%, thì EPS là : b. Tăng, để bù đắp cho sự mất mát dự kiến trong sức mua của tiền
a. 5.250 đồng c. Giữ nguyên, vì chúng không liên quan đến lạm phát
b. 6.510 đồng d. Có thể tăng hoặc giảm tùy theo đồng tiền
c. 8.750 đồng The correct answer is: Tăng, để bù đắp cho sự mất mát dự kiến trong sức mua của tiền
d. 7.350 đồng Câu hỏi 2: Giá trị công ty là 800 tỷ đồng; trong đó 65% là vốn chủ sở hữu, chi phí vốn
14%/năm. Nếu WACC = 12,32% thì chi phí nợ trước thuế là bao nhiêu. Biết thuế suất thuế
The correct answer is: 8.750 đồng TNDN 20%
Câu hỏi 7: Gửi 200 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, lãi nhập gốc hàng tháng. Sau 5 năm có a. 8% /năm
được:
b. 10% /năm
a. 300 triệu đồng
c. 11,5% /năm
b. 329,1 triệu đồng
d. 13,5% /năm
c. 322,1 triệu đồng
The correct answer is: 11,5% /năm
d. 302,9 triệu đồng
Câu hỏi 3: Nếu tất cả các yếu tố khác không đổi và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư
The correct answer is: 329,1 triệu đồng
(plowback ratio) tăng thì giá trị nội tại Po của cổ phiếu phổ thông sẽ:
Câu hỏi 8: Hệ số β của công ty A là 1,8, lãi suất phi rủi ro là 6%, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của
a. Tăng
danh mục thị trường: 12%. Theo mô hình CAPM nếu công ty giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư,
thì chi phí của nguồn tài trợ này là: b. Giảm
The correct answer is: 10.8% a. 27,6 %
Câu hỏi 13: Một chứng khoán kỳ hạn 2 năm, lãi suất coupon 6,8%/năm, có mệnh giá 10 b. 16,4 %
triệu đồng, tần suất trả lãi định kỳ bán niên. Chứng khoán được mua tại mức giá 9,5 triệu
c. 16,1 %
đồng trên thị trường vào ngày phát hành. Với thông tin trên, lãi suất thị trường đối với chứng
khoán này: d. 16,8 %
a. Cao hơn 6,8% The correct answer is: 16,8 %
b. Bằng 6,8% Câu hỏi 9: Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu của thị trường tăng, giá của một trái phiếu chiết khấu
sẽ:
c. Dưới 6,8%
a. Tăng nhiều hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
d. Không có đủ thông tin để kết luận
b. Tăng ít hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
The correct answer is: Cao hơn 6,8%
c. Vẫn giữ nguyên
Câu hỏi 14: Chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn của doanh nghiệp?
d. Giảm
a. Tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản
The correct answer is: Giảm
b. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 10: Để đánh giá khả năng trả lãi tiền vay của doanh nghiệp, người ta sử dụng chỉ
c. Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
tiêu nào sau đây:
d. Các câu trên đều đúng
a. EBITDA
The correct answer is: Các câu trên đều đúng
b. EBIT
Câu hỏi 15: Công ty có EBIT 11,55 tỷ đồng/năm. Giá thị trường các khoản nợ 40 tỷ đồng,
c. EBT
chi phí nợ sau thuế 11%/năm. WACC là 14%/năm.Theo lý thuyết M&M, hãy xác định giá trị
thị trường của công ty (V). Biết thuế suất thuế TNDN 20%. d. EBIT x (1 - thuế suất thuế TNDN)
a. 82,5 tỷ đồng The correct answer is: EBIT
b. 84 tỷ đồng Câu hỏi 11: Công ty có EBIT hàng năm là 3 tỷ đồng. Giá thị trường các khoản nợ 3 tỷ đồng,
chi phí nợ trước thuế 10%/năm. WACC là 12%/năm. Theo lý thuyết M&M, hãy xác định tỷ
c. 105 tỷ đồng
số nợ trên tổng giá trị thị trường của công ty (D / V) . Biết thuế suất thuế TNDN 20%
d. 66 tỷ đồng
a. 15%
The correct answer is: 66 tỷ đồng
b. 10%
Câu hỏi 16: Một căn nhà có giá thị trường hiện hành 4,157 tỷ đồng. Nếu người mua trả ngay
c. 25%
40%, còn lại trả góp trong 12 năm vào cuối mỗi năm, số tiền 500 triệu đồng /lần. Lãi suất
của khoản mua nhà trả góp này là: d. 40%
a. 6 %/năm The correct answer is: 15%
b. 29 %/ năm Câu hỏi 12: Đoạn văn câu hỏi
c. 10 %/năm 1
d. 17 %/năm Select one:
The correct answer is: 17 %/năm a. 10.2%
Câu hỏi 17: Công ty có EBIT là 1 tỷ đồng/năm. Giá thị trường các khoản nợ 2 tỷ đồng, chi b. 11.2%
phí nợ trước thuế là 12,5%/năm. WACC 16%/năm. Theo lý thuyết M&M, hãy xác định tỷ số
nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty (D / E) .Biết thuế suất thuế TNDN 20%. c. 10.8%
d. 11.8%
Câu hỏi 2: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, giá trái phiếu coupon giảm khi: a. 1/3
a. Lãi suất coupon tăng b. 2/3
b. Lợi suất đáo hạn (YTM) tăng c. 2/5
c. Thời gian đáo hạn giảm d. 1/2
d. Tất cả các ý trên đều sai The correct answer is: 2/3
The correct answer is: Lợi suất đáo hạn (YTM) tăng Câu hỏi 18: Lãi suất hiệu dụng năm (365 ngày) của chứng khoán ngắn hạn là 7%. Lãi suất
hiệu dụng ngày của chứng khoán là:
Câu hỏi 3: Chỉ tiêu nào là thước đo sự tác động của định phí đến kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp? a. 0,01854 %
a. D/E b. 0,01918 %
b. DFL c. 0,01880 %
c. DOL d. 0,01764 %
d. Tất cả đều sai The correct answer is: 0,01854 %
The correct answer is: DOL Câu hỏi 19: Công ty A có vốn kinh doanh hình thành từ cổ phần thường 40% , cổ phần ưu
tiên 10% và nợ vay 50%. Chi phí sử dụng vốn (năm) của từng nguồn theo thứ tự trên lần
Câu hỏi 4: Một cổ phiếu có giá hiện hành 159.000 đồng, tỷ lệ tăng trưởng cổ tức ổn định
lượt là 15%, 14% và 12%. Tính WACC của công ty. Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
6%/năm. Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu 10%/năm, thì cổ tức chia năm vừa qua của cổ phiếu này
là bao nhiêu? a. 12,68%/năm
a. 24.000 đồng b. 13,74%/năm
b. 6.360 đồng c. 12,20%/năm
c. 6.000 đồng d. 14,60%/năm
d. 1.500 đồng The correct answer is: 12,20%/năm
The correct answer is: 6.000 đồng Câu hỏi 20: Công ty A có ROE là 16%, tỷ lệ chia cổ tức là 35%. Tốc độ tăng trưởng cổ tức
(g) có kết quả là:
Câu hỏi 5: Nếu công ty hoạt động bằng 100% vốn cổ phần thường, thì:
a. 5,6%
a. EBIT tăng bao nhiêu %, EPS sẽ giảm bấy nhiêu %.
b. 29,4%
b. EBIT tăng bao nhiêu %, EPS sẽ tăng bấy nhiêu %.
c. 10,4%
c. EBIT giảm bao nhiêu %, EPS sẽ tăng bấy nhiêu %.
d. 12%
d. EBIT và EPS không có mối quan hệ về tốc độ tăng hay giảm
The correct answer is: 10,4%
The correct answer is: EBIT tăng bao nhiêu %, EPS sẽ tăng bấy nhiêu %.
Câu hỏi 1: Khoản tiền gửi có kỳ hạn một năm, lãi suất công bố 15%/năm, ngân hàng ghép
Câu hỏi 6: Công ty vay vốn ngân hàng, lãi suất vay 15%/năm, trả lãi tháng. Chi phí sử dụng lãi hàng tháng, phát biểu nào sau đây là đúng:
nợ sau thuế từ nguồn tài trợ này là ? Biết thuế suất thuế TNDN là 20%.
a. Lãi suất 15%/năm là lãi suất hiệu dụng
a. 12%/năm
b. Lãi suất người gửi tiền được nhận là 15%/năm
b. 14,29%/năm
c. Lãi suất người gửi tiền được nhận là 16,08%/năm
c. 16,08%/năm
d. Lãi suất người gửi tiền được nhận là 3,75%/quý
d. 12,86%/năm
The correct answer is: Lãi suất người gửi tiền được nhận là 16,08%/năm
The correct answer is: 12,86%/năm
The correct answer is: WACC của doanh nghiệp Câu hỏi 7: Một khoản vay 100 triệu đồng kỳ hạn 1 năm, lãi suất công bố (APR) 9%, ghép lãi
theo tháng. Lãi suất hiệu dụng năm của khoản vay là:
Câu hỏi 12: Doanh nghiệp phát hành trái phiếu có lãi suất coupon và kỳ hạn cụ thể. Nếu giá
phát hành thuần thấp hơn mệnh giá, thì chi phí sử dụng nợ từ nguồn này sẽ như thế nào? a. 9,84 %
a. Cao hơn lãi suất coupon của trái phiếu b. 10,05 %
b. Bằng với lãi suất coupon của trái phiếu c. 10,5 %
c. Thấp hơn lãi suất coupon của trái phiếu d. 9,38%
d. Không có mối quan hệ giữa lãi suất coupon với chi phí sử dụng nợ. The correct answer is: 9,38%
The correct answer is: Cao hơn lãi suất coupon của trái phiếu Câu hỏi 8: Khi công ty cổ phần giải thể; chủ thể nào được ưu tiên thanh toán:
Câu hỏi 13: Tỷ suất sinh lời nào không chịu sự tác động của đòn bẩy tài chính (FL)? a. Cổ đông sáng lập và cổ đông ưu tiên
a. ROE (Return on Equity) b. Cổ đông thường
b. ROI (Return on Investment) c. Các chủ nợ
c. ROS (Return on Sales) d. Công ty giải thể nên chủ thể nào cũng như nhau
d. Tất cả cá chỉ tiêu trên The correct answer is: Các chủ nợ
The correct answer is: ROI (Return on Investment) Câu hỏi 9: Tại mức doanh thu 10 tỷ đồng, DOL = 2,5. Điều này cho biết câu nào sau đây
đúng:
Câu hỏi 14: Doanh nghiệp A đang kinh doanh bằng nguồn vốn 30 tỷ đồng từ cổ phần
thường, mệnh giá 10.000đ/CP. Dự kiến huy động thêm 10 tỷ đồng theo 1 trong 2 phương a. Khi doanh thu đạt 11 tỷ đồng, EBIT sẽ là 2,5 tỷ đồng.
án sau: a) Phát hành cổ phiếu ưu tiên, chi phí vốn 12%/năm. b) Phát hành cổ phiếu thường,
b. Khi doanh thu đạt 11 tỷ đồng, EBIT sẽ tăng 25%
giá phát hành bằng mệnh giá. Tìm EBIT bàng quan của 2 phương án này. Biết thuế suất
thuế TNDN 20% c. Khi doanh thu đạt 11 tỷ đồng, EBIT sẽ là 7,5 tỷ đồng
a. 3 tỷ đồng d. Khi doanh thu đạt 20 tỷ đồng, EBIT sẽ tăng 25%
b. 4 tỷ đồng The correct answer is: Khi doanh thu đạt 11 tỷ đồng, EBIT sẽ tăng 25%
c. 4,5 tỷ đồng Câu hỏi 10: Một khoản đầu tư với lãi suất 10%/năm trong tình hình nền kinh tế có lạm phát
6%/năm thì lãi suất thực của khoản đầu tư này là:
d. 6 tỷ đồng
a. Dương 3,77% /năm
The correct answer is: 6 tỷ đồng
b. Dương 17,02% /năm
Câu hỏi 15: Chỉ tiêu Net Present Value (NPV) của dự án thực hiện trong n kỳ, được tính
bằng: c. Dương 4,26% /năm
a. Chênh lệch giữa giá trị của dòng thu sau n kỳ, với vốn đầu tư d. Âm 3,64% /năm
b. Chênh lệch giữa giá trị của vốn đầu tư sau n kỳ, với dòng thu của dự án The correct answer is: Dương 3,77% /năm
c. Chênh lệch giữa hiện giá của dòng thu với hiện giá của dòng chi, sau n kỳ. Câu hỏi 11: Khi doanh nghiệp thực hiện dự án có mức rủi ro bằng với rủi ro hoạt động hiện
tại của doanh nghiệp; thì chi phí sử dụng vốn của dự án thường được xác định bằng chỉ tiêu
d. Chênh lệch giữa hiện giá của vốn đầu tư ngay, với vốn đầu tư sau n kỳ.
nào?
The correct answer is: Chênh lệch giữa hiện giá của dòng thu với hiện giá của dòng chi, sau
a. WACC của doanh nghiệp
n kỳ.
b. Chi phí vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 16: Khách hàng mua nhà của công ty Hưng Thịnh giá 5 tỷ đồng/căn. Trả ngay 20%;
số còn lại, được ngân hàng cho vay, lãi suât 15%/năm, và sẽ trả góp dần cho ngân hàng c. Chi phí sử dụng nợ trước thuế
trong 15 năm với số tiền bằng nhau hàng năm. Kỳ trả đầu tiên là cuối năm thứ nhất. Tính số
tiền người mua trả cho ngân hàng mỗi năm. d. Chi phí sử dụng nợ sau thuế
Câu hỏi 1: Trái phiếu A: Trái phiếu chiết khấu có kỳ hạn 2 năm, trả 200 triệu đồng khi đáo a. 641,65 triệu đồng
hạn ; Trái phiếu B: Trái phiếu chiết khấu có kỳ hạn 1 năm, trả 10 triệu đồng khi đáo hạn ;
b. 684,07 triệu đồng
Trái phiếu C: Trái phiếu chiết khấu có kỳ hạn 2 năm, trả 10 triệu đồng khi đáo hạn ; Trái
phiếu D: Trái phiếu kỳ hạn 2 năm, trả lãi định kỳ theo năm, lãi suất coupon 5%/năm, mệnh c. 934,09 triệu đồng
giá 200 triệu đồng. Nếu kết hợp 3 trái phiếu A, B, C để tạo thành một danh mục đầu tư ABC
và lợi suất đáo hạn YTM (yield to maturity) là như nhau đối với cả bốn trái phiếu; thì điều d. 855,09 triệu đồng
nào sau đây là đúng. The correct answer is: 684,07 triệu đồng
a. Giá của ABC &gt; Giá của D Câu hỏi 17: Công ty có WACC = 12%; nợ vay 5 tỷ đồng, chi phí nợ sau thuế 8%/năm. Nếu
b. Giá của ABC = Giá của D EBIT hàng năm là 2 tỷ đồng, thì tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (D / E) của công ty theo lý
thuyết M&M là bao nhiêu. Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
c. Giá của ABC &lt; Giá của D
a. 80%
d. Không thể xác định được
b. 62,5%
The correct answer is: Giá của ABC = Giá của D
c. 60%
Câu hỏi 2: Tài sản A có hệ số β bằng 0,8 và tỷ suất sinh lời mong đợi 13%. Nếu lãi suất phi
rủi ro là 5%; theo CAPM, điều nào sau đây đúng: d. 37,5%

a. Mức bù rủi ro của tài sản A cao hơn mức bù rủi ro của danh mục thị trường The correct answer is: 60%

b. Mức đền bù rủi ro của tài sản A là 13% Câu hỏi 18: Khi trái phiếu đang giao dịch với giá bằng với mệnh giá (at par), nghĩa là:

c. Tỷ suất sinh lời của danh mục thị trường là 15% a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM

d. Tỷ suất sinh lời mong đợi của tài sản A chỉ bằng 80% tỷ suất sinh lời cùa danh mục thị b. Lãi suất coupon bằng với YTM
trường c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
The correct answer is: Tỷ suất sinh lời của danh mục thị trường là 15% d. Tất cả các ý trên đều sai
Câu hỏi 3: Xác suất xuất hiện tình huống tăng trưởng là 0,5 , ổn định là 0,1 và suy thoái là The correct answer is: Lãi suất coupon thấp hơn YTM
0,4. Tỷ suất sinh lợi lần lượt trong các tình huống trên là 30%, 20% và -15%. Tính độ lệch
chuẩn của tỷ suất sinh lợi . Câu hỏi 19: Người bàng quan với rủi ro khi cho rằng :

a. 4,59% a. 100 triệu đồng không chắc chắn chỉ bằng 80 triệu đồng chắc chắn

b. 11,00% b. 100 triệu đồng không chắc chắn cũng bằng 100 triệu đồng chắc chắn

c. 21,42% c. 100 triệu đồng không chắc chắn bằng 105 triệu đồng chắc chắn

d. 17,44% d. Tất cả đều sai

The correct answer is: 21,42% The correct answer is: 100 triệu đồng không chắc chắn cũng bằng 100 triệu đồng chắc chắn

Câu hỏi 4: Bạn mua cổ phiếu FPT giá 22.000 đồng. Sau 1 năm được chia cổ tức 2.500 đồng Câu hỏi 20: IRR của dự án đầu tư là :
và giá cổ phiếu lúc này là 24.000 đồng. Tỷ suất sinh lời của khoản đầu tư này sau 1 năm là?
a. Lãi suất chiết khấu để NVP của dự án bằng 0
a. 9,09%
b. Tỷ suất sinh lời trên vốn của dự án với giả định dòng thu nhập của dự án được tái đầu tư
b. 20,45% với tỷ suất sinh lời bằng IRR

c. 22,5% c. Tỷ suất sinh lời trên vốn của dự án với giả định dòng thu nhập của dự án được tái đầu tư
với tỷ suất sinh lời bằng chi phí của vốn
d. 11,36%
d. a và b đúng
The correct answer is: 20,45%
The correct answer is: a và b đúng
The correct answer is: Lãi trái phiếu được trả sau cổ tức của cổ đông ưu tiên Câu hỏi 5: Hôm nay bạn phải trả ngân hàng 16.892.000 đồng vốn và lãi, cho số tiền đã vay
ngân hàng 6 tháng trước đó. Nếu lãi suất vay là 2%/tháng, tính lãi tháng, thì 6 tháng trước
Câu hỏi 10: Một người 55 tuổi, thực hiện trích từ thu nhập số tiền 24 triệu đồng/năm để đầu bạn đã vay là bao nhiêu?
tư. Việc này được thực hiện đều đặn hàng cuối năm, với lãi suất 10%/năm ghép lãi năm; kỳ
trích đầu tiên là 1 năm sau thời điểm hiện tại; thì ngày về hưu (sau 5 năm nữa) người này a. 15 triệu đồng
có được bao nhiêu tiền tích lũy?
b. 14 triệu đồng
a. 111,5 triệu đồng
c. 14,11 triệu đồng
b. 146,5 triệu đồng
d. 13,32 triệu đồng
c. 120 triệu đồng
The correct answer is: 15 triệu đồng
d. 386,5 triệu đồng
Câu hỏi 6: Mức cổ tức trả cho cổ đông phổ thông được căn cứ trên:
The correct answer is: 146,5 triệu đồng
a. Mệnh giá của cổ phiếu và lãi suất coupon
Câu hỏi 11: Công ty KĐ có 1.000 cổ phiếu ưu tiên, mệnh giá 10.000đ/CP. Giá phát hành
b. Kết quả kinh doanh và chính sách cổ tức của công ty
bằng mệnh giá. Chi phí phát hành là 1.000đồng/CP. Tỷ lệ trả cổ tức cho cổ phần ưu tiên
20%/năm. Chi phí sử dụng vốn từ nguồn tài trợ này là bao nhiêu %/năm?: c. Mức lãi trả cho các trái phiếu cùng kỳ
a. 18,18% d. Giá trị thị trường của cổ phiếu
b. 20,00% The correct answer is: Kết quả kinh doanh và chính sách cổ tức của công ty
c. 22,22% Câu hỏi 7: Nội dung nào sau đây thuộc quyết định đầu tư:
d. 17,78% a. Phát hành trái phiếu có bảo đảm
The correct answer is: 22,22% b. Mua một dây chuyền công nghệ mới
Câu hỏi 12: Một dự án thực hiện trong 5 năm, ngân lưu ròng hàng năm 2 tỷ đồng/năm. Biết c. Phát hành cổ phiếu lần đầu
chi phí vốn của dự án là 10%/năm, lãi suất tái đầu tư dòng thu nhập 14%/năm. Nếu MIRR
bằng 24% thì vốn đầu tư vào dự án này là bao nhiêu? d. Mua lại cổ phần của cổ đông ưu tiên

a. 8 tỷ đồng The correct answer is: Mua một dây chuyền công nghệ mới

b. 12 tỷ đồng Câu hỏi 8: Tài sản cố định của doanh nghiệp có nguyên giá 10 tỷ đồng, khấu hao trong 4
năm, lần lượt theo tỷ lệ 20%, 30%, 40% và 10%. Nếu thuế suất thuế TNDN là 20%, thì lá
c. 4,51 tỷ đồng chắn thuế từ khấu hao xác định được ở năm thứ ba là:
d. 6,58 tỷ đồng a. 800 triệu đồng
The correct answer is: 4,51 tỷ đồng b. 200 triệu đồng
Câu hỏi 13: Thị trường tài chính là nơi các doanh nghiệp: c. 60 triệu đồng
a. Tìm nhà cung cấp các yếu tố sản xuất ở đầu vào và thị trường tiêu thụ sản phẩm dịch vụ d. 40 triệu đồng
ở đầu ra
The correct answer is: 800 triệu đồng
b. Tuyển chọn các chuyên viên tài chính giỏi
Câu hỏi 9: Trong qui trình phân phối lợi nhuận của công ty cổ phần, phát biểu nào sau đây
c. Tìm nguồn tài trợ và cơ hội đầu tư là sai ?
d. Tất cả đều đúng a. Chi phí lãi vay được trả trước thuế thu nhập doanh nghiệp
The correct answer is: Tìm nguồn tài trợ và cơ hội đầu tư b. Lãi trái phiếu được trả sau cổ tức của cổ đông ưu tiên
Câu hỏi 14: Trong chỉ tiêu “lợi nhuận hoạt động kinh doanh” (EBIT) của doanh nghiệp, chi c. Cổ tức của cổ đông ưu tiên được trả sau thuế thu nhập doanh nghiệp
phí do trả lãi tiền vay vốn kinh doanh của doanh nghiệp đã được trừ ra chưa?
d. Chi trả cổ tức cho cổ đông ưu tiên trước cổ đông thường
The correct answer is: Thấp hơn hoặc bằng bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản a. Chưa trừ
đầu tư thành phần
b. Đã trừ
Câu hỏi 19: Giá trái phiếu có xu hướng __________ trong đường cong lợi suất YTM.
c. Mới trừ một phần một phần
a. Giảm và lồi
d. Không xác định được
b. Giảm và lõm
The correct answer is: Chưa trừ
c. Tăng và lồi
Câu hỏi 15: Trong trường hợp các yếu tố khác không thay đổi; nếu thuế suất thuế TNDN
d. Tăng và lõm tăng thì ………..
The correct answer is: Giảm và lồi a. EAT giảm
Câu hỏi 20: Công ty có tổng giá trị doanh nghiệp theo sổ sách 1.000 tỷ đồng, trong đó 30% b. EBIT giảm
được tài trợ bằng nợ. Số lượng cổ phần đã phát hành 70 triệu cổ phần. Giá thị trường của
c. Doanh thu giảm
một cổ phiếu 15.000 đồng. Tính giá thị trường gia tăng của vốn chủ sở hữu (MVA).
d. Tiền thuế TNDN phải nộp giảm
a. 450 tỷ đồng
The correct answer is: EAT giảm
b. 70 tỷ đồng
Câu hỏi 16: Khi lãi suất hiệu dụng là 6%/năm; thì lãi suất công bố ghép lãi hàng quí sẽ là?
c. 350 tỷ đồng
a. 17,61%/năm
d. 1.050 tỷ đồng
b. 2,93%/năm
The correct answer is: 350 tỷ đồng
c. 7,85%/năm
Câu hỏi 1: Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu của thị trường tăng, giá của một trái phiếu chiết khấu
sẽ: d. 5,87%/năm
a. Tăng nhiều hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường The correct answer is: 5,87%/năm
b. Tăng ít hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường Câu hỏi 17: Công ty A có EBIT = 10 tỷ đồng/năm và ROI = 20%. Hiện công ty chỉ sử dụng
vốn chủ sở hữu; có 5.000.000 CP thường lưu hành, giá 10.000 đồng/CP. Nếu công ty phát
c. Vẫn giữ nguyên
hành 30 tỷ trái phiếu, lãi suất coupon 10%/năm để mua lại một số cổ phần (giá 10.000
d. Giảm đồng/CP); thì EPS sau đó của công ty là bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN 20%
The correct answer is: Giảm a. 5.600 đồng
Câu hỏi 2: Nếu dự kiến lạm phát tăng trong trường hợp các yếu tố khác không đổi, lãi suất b. 1.867 đồng
danh nghĩa sẽ:
c. 2.800 đồng
a. Giảm, để bù đắp cho lạm phát kỳ vọng cao hơn
d. 3.500 đồng
b. Tăng, để bù đắp cho sự mất mát dự kiến trong sức mua của tiền
The correct answer is: 2.800 đồng
c. Giữ nguyên, vì chúng không liên quan đến lạm phát
Câu hỏi 18: Độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của một danh mục gồm 2 khoản đầu tư, luôn
d. Có thể tăng hoặc giảm tùy theo đồng tiền luôn:
The correct answer is: Tăng, để bù đắp cho sự mất mát dự kiến trong sức mua của tiền a. Thấp hơn độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của trái phiếu kho bạc
Câu hỏi 3: Công ty ABC vay ngân hàng SFB 285,5 triệu đồng, thỏa thuận trả góp làm 4 lần b. Cao hơn độ lệch chuẩn của từng khoản đầu tư thành phần
vào cuối mỗi năm, số tiền 100 triệu đồng/lần; lần trả đầu tiên từ cuối năm thứ nhất. Tính lãi
c. Cao hơn bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản đầu tư thành phần
suất năm của khoản vay này?
d. Thấp hơn hoặc bằng bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản đầu tư thành phần
a. 15%
b. 32%
a. Phải nộp thuế nhiều hơn 1, 1 tỷ đồng c. 20%
b. Tiết kiệm được 137,5 triệu đồng d. 13%
c. Phải nộp thuế nhiều hơn 110 triệu đồng The correct answer is: 15%
d. Tiết kiệm được 275 triệu đồng Câu hỏi 4: Trong năm, doanh nghiệp có tổng biến phí, khấu hao, nợ vay, tiền lãi phải trả,
doanh thu thuần lần lượt là 500 triệu đồng, 180 triệu đồng, 100 triệu đồng, 15 triệu đồng và
The correct answer is: Tiết kiệm được 137,5 triệu đồng
900 triệu đồng. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. Giá trị lá chắn thuế từ khấu hao là:
Câu hỏi 9: Mục tiêu của doanh nghiệp khi quyết định sử dụng các nguồn tài trợ:
a. 36 triệu đồng
a. Tối đa hóa chi phí sử dụng vốn
b. 100 triệu đồng
b. Tối đa hóa số nguồn vốn huy động được.
c. 30 triệu đồng
c. Tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn.
d. 180 triệu đồng
d. Tối thiểu hóa giá trị mang lại từ việc sử dụng nguồn tài trợ.
The correct answer is: 36 triệu đồng
The correct answer is: Tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn.
Câu hỏi 5: Trong những phát biểu sau đây, phát biểu nào là không chính xác:
Câu hỏi 10: Một chứng khoán kỳ hạn 2 năm, lãi suất coupon 3,4%/năm, có mệnh giá 10 a. Lãi trái phiếu được trả trước cổ tức của cổ đông
triệu đồng, tần suất trả lãi định kỳ bán niên. Chứng khoán được mua tại mức giá 10,5 triệu
đồng trên thị trường vào ngày phát hành. Với thông tin trên, lãi suất thị trường đối với chứng b. Cổ đông ưu tiên được nhận cổ tức trước cổ đông phổ thông
khoán này:
c. Cổ tức và trái tức được lấy từ lợi nhuận sau thuế
a. Cao hơn 3,4%
d. Mua trái phiếu hay mua cổ phiếu đều có rủi ro
b. Bằng 3,4%
The correct answer is: Cổ tức và trái tức được lấy từ lợi nhuận sau thuế
c. Dưới 3,4%
Câu hỏi 6: Xác suất xuất hiện tình huống tăng trưởng là 0,5 , ổn định là 0,1 và suy thoái là
d. Không có đủ thông tin để kết luận 0,4. Tỷ suất sinh lợi lần lượt trong các tình huống trên là 30%, 20% và -15%. Tính độ lệch
chuẩn của tỷ suất sinh lợi .
The correct answer is: Dưới 3,4%
a. 4,59%
Câu hỏi 11: Điểm khác biệt giữa việc (1) doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để mua TSCĐ
với (2) doanh nghiệp thuê tài sản tài chính từ ngân hàng (giả thiết cùng một giá trị vay/thuê), b. 11,00%
là:
c. 21,42%
a. (1) thuộc nguồn tài trợ dài hạn; còn (2) thuộc nguồn tài trợ ngắn hạn.
d. 17,44%
b. (1) Tài sản thuộc sở hữu của ngân hàng; còn (2) tài sản thuộc sở hữu của doanh nghiệp
The correct answer is: 21,42%
c. (1) thuộc nguồn tài trợ tạm thời; còn (2) thuộc nguồn tài trợ dài hạn.
Câu hỏi 7: Tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán có sự tương quan đồng biến tuyệt đối khi:
d. (1) Tài sản thuộc sở hữu của doanh nghiệp; còn (2) tài sản thuộc sở hữu của ngân hàng
a. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán bằng 1
The correct answer is: (1) Tài sản thuộc sở hữu của doanh nghiệp; còn (2) tài sản thuộc sở
b. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán lớn hơn 1
hữu của ngân hàng
c. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán là số âm
Câu hỏi 12: Bạn trúng một giải thưởng và được quyền chọn 1 trong 4 hình thức nhận giải
sau đây. Để có lợi nhất về mặt thời giá tiền tệ, bạn sẽ chọn hình thức nhận giải nào; nếu lãi d. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán bằng 0
suất chiết khấu dòng tiền là 20%/năm.
The correct answer is: Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán bằng 1
a. Nhận ngay 25 triệu đồng
Câu hỏi 8: Doanh nghiệp hiện tại sử dụng 10 tỷ đồng vốn, trong đó 50% vốn chủ sở hữu,
b. Cuối năm nay nhận 10trđ và cuối năm sau nhận 22 trđ còn lại là nợ vay, chi phí sử dụng nợ sau thuế 11%/năm. So với cơ cấu 100% vốn chủ sở
c. Nhận ngay 8 trđ, cuối năm sau nhận 9 trđ và cuối năm tiếp theo nhận 17 triệu hữu; khoản tiết kiệm thuế từ lãi vay ở cơ cấu vốn hiện tại là như thế nào và bao nhiêu? Biết
thuế suất thuế TNDN là 20%.
b. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới EBIT d. Nhận ngay 15 trđ và cuối năm sau nhận 16 trđ
c. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROE The correct answer is: Nhận ngay 15 trđ và cuối năm sau nhận 16 trđ
d. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROI Câu hỏi 13: Chỉ tiêu Net Present Value (NPV) của dự án thực hiện trong n kỳ, được tính
bằng:
The correct answer is: Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROE
a. Chênh lệch giữa giá trị của dòng thu sau n kỳ, với vốn đầu tư
Câu hỏi 18: Năm vừa qua, công ty VNN chia cổ tức 8.000 đồng/ CP. Tốc độ tăng trưởng cổ
tức kỳ vọng 5%/năm. Cổ phiếu có giá hiện hành 84.000 đồng/CP. Nguồn tài trợ này có chi b. Chênh lệch giữa giá trị của vốn đầu tư sau n kỳ, với dòng thu của dự án
phí sử dụng vốn là:
c. Chênh lệch giữa hiện giá của dòng thu với hiện giá của dòng chi, sau n kỳ.
a. 15%/ năm
d. Chênh lệch giữa hiện giá của vốn đầu tư ngay, với vốn đầu tư sau n kỳ.
b. 14,52%/ năm
The correct answer is: Chênh lệch giữa hiện giá của dòng thu với hiện giá của dòng chi, sau
c. 10%/ năm n kỳ.
d. 12%/ năm Câu hỏi 14: Doanh nghiệp vay nợ 400 tỷ đồng, chi phí nợ trước thuế 10%/năm. Trong năm,
doanh nghiệp được miễn thuế, vậy lá chắn thuế mà doanh nghiệp được hưởng là bao
The correct answer is: 15%/ năm
nhiêu. Biết thuế suất thuế TNDN hiện hành là 20%
Câu hỏi 19: Đặc điểm nào sau đây, là đúng với doanh nghiệp áp dụng chiến lược tài trợ
a. 40 tỷ đồng
mạo hiểm?
b. 10 tỷ đồng
a. Chi phí vốn cao
c. 0 tỷ đồng
b. An toàn
d. 8 tỷ đồng
c. Dễ mất khả năng thanh toán
The correct answer is: 0 tỷ đồng
d. Tài sản thế chấp nhiều
Câu hỏi 15: Công ty phát hành trái phiếu có mệnh giá 100 triệu đồng, kỳ hạn 2 năm, lãi suất
The correct answer is: Dễ mất khả năng thanh toán
10%/năm, trả lãi trước; hoàn vốn khi đáo hạn. Tính chi phí sử dụng nợ sau thuế. Biết thuế
Câu hỏi 20: Phát biểu nào sau đây về lợi nhuận giữ lại là đúng? suất thuế TNDN 20%.

a. Chi phí của lợi nhuận giữ lại thường cao hơn chi phí của cổ phần mới phát hành a. 8%

b. Mọi cổ đông đều thích doanh nghiệp giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư. b. 15,4%

c. Chi phí của lợi nhuận giữ lại là chi phí cơ hội, bởi cổ đông không được chia cổ tức để đầu c. 11,80%
tư vào tài sản khác sinh lời khác.
d. 9,44%
d. Lợi nhuận giữ lại là nguồn vốn miễn phí, bởi doanh nghiệp thực sự không phải chi trả The correct answer is: 9,44%
khoản tiền nào để sử dụng nguồn vốn này.
Câu hỏi 16: Nội dung nào sau đây thuộc quyết định đầu tư:
The correct answer is: Chi phí của lợi nhuận giữ lại là chi phí cơ hội, bởi cổ đông không
được chia cổ tức để đầu tư vào tài sản khác sinh lời khác. a. Phát hành trái phiếu có bảo đảm
Câu hỏi 1: Công ty bạn xây văn phòng cho thuê. Thu nhập cho thuê năm đầu tiên đạt 100 b. Mua một dây chuyền công nghệ mới
triệu đồng và dự kiến sau đó tăng 10% mỗi năm. Theo khảo sát, sau 3 năm, công ty có thể
c. Phát hành cổ phiếu lần đầu
bán lại tòa nhà với giá 1 tỷ đồng. Nếu tỷ lệ sinh lời yêu cầu là 12%/năm thì bạn có thể đầu
tư tối đa bao nhiêu vốn cho dự án này? d. Mua lại cổ phần của cổ đông ưu tiên
a. 975 triệu đồng The correct answer is: Mua một dây chuyền công nghệ mới
b. 809 triệu đồng Câu hỏi 17: Phát biểu nào dưới đây là sai :
c. 1.024 triệu đồng a. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới EBITDA
triệu đồng. Tính chi phí sử dụng nợ trước thuế của nguồn tài trợ này. Biết thuế suất thuế d. 944 triệu đồng
TNDN 20%.
The correct answer is: 975 triệu đồng
a. 6,40% /năm
Câu hỏi 2: Một dự án sắp thực hiện, được dự kiến có chi phí vốn của dự án cao hơn WACC
b. 8,5% /năm của doanh nghiệp, chứng tỏ rủi ro của dự án đó như thế nào so với rủi ro sử dụng tài sản
hiện hữu của doanh nghiệp?
c. 10% /năm
a. Rủi ro của dự án cao hơn
d. 7,95% /năm
b. Rủi ro của dự án thấp hơn
The correct answer is: 6,40% /năm
c. Rủi ro của dự án bằng với rủi ro hoạt động hiện tại của doanh nghiệp
Câu hỏi 7: Nếu hai dự án cùng có NPV < 0 thì:
d. Không có cơ sở để đánh giá
a. Chúng cùng có IRR &lt; 0
The correct answer is: Rủi ro của dự án cao hơn
b. Chúng có IRR bằng nhau
Câu hỏi 3: Điểm hòa vốn của 1 phương án kinh doanh là điểm:
c. Chúng cùng bị loại
a. Cắt nhau của đường định phí (FC) và đường doanh thu (S)
d. Chúng cùng có thời gian thực hiện dài
b. Cắt nhau của đường biến phí (VC) và đường doanh thu (S)
The correct answer is: Chúng cùng bị loại
c. Cắt nhau của đường tổng chi phí (TC) và đường doanh thu (S)
Câu hỏi 8: Trong 4 năm học đại học, vào mỗi cuối tháng bạn đều gửi vào ngân hàng 1 triệu
đồng với lãi suất 2%/tháng ghép lãi tháng. Sau 1 tháng, tính từ ngày kết thúc 4 năm học, số d. Cắt nhau của đường biến phí (VC) và đường định phí (FC)
dư của khoản tiền gửi này là (lấy tròn số)?
The correct answer is: Cắt nhau của đường tổng chi phí (TC) và đường doanh thu (S)
a. 79, 4 triệu đồng
Câu hỏi 4: Phát biểu nào sau đây sai
b. 86,3 triệu đồng
a. Có thể giảm thiểu rủi ro hệ thống bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư
c. 85,7 triệu đồng
b. Kinh tế Việt Nam gặp khó khăn, xuất khẩu giảm, giá nhà đất đóng băng, tăng trưởng tín
d. 80,9 triệu đồng dụng thấp, do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế toàn cầu là rủi ro hệ thống
The correct answer is: 80,9 triệu đồng c. Giá xăng tăng làm ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty vận tải du lịch
Câu hỏi 9: Bạn mua tín phiếu kho bạc kỳ hạn một năm, mệnh giá 30 triệu đồng. Hỏi bạn có d. Rủi ro hệ thống làm giảm tỷ suất sinh lời kỳ vọng của tất cả các khoản đầu tư trên thị
thể mua tín phiếu này giá tối đa là bao nhiêu để có được tỷ suất sinh lợi 20%/năm? trường.
a. 15 triệu đồng The correct answer is: Có thể giảm thiểu rủi ro hệ thống bằng cách đa dạng hóa danh mục
đầu tư
b. 25 triệu đồng
Câu hỏi 5: Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về cổ phiếu và trái phiếu:
c. 23 triệu đồng
a. Chứng khoán tiềm ẩn rủi ro vỡ nợ càng cao thì % sinh lợi yêu cầu càng cao
d. 24 triệu đồng
b. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá của nó là trái phiếu có chất lượng rất cao
The correct answer is: 25 triệu đồng
c. Chứng khoán có tính thanh khoản thấp hơn thường có tỷ suất sinh lợi yêu cầu cao
Câu hỏi 10: Nếu hai khoản đầu tư A&B có hệ số tương quan tỷ suất sinh lời ρ(AB) = 0,6.; thì
phát biểu nào sau đây đúng d. Tỷ lệ sinh lời cần thiết của cổ phiếu công ty thường cao hơn so với trái phiếu chính phủ
a. Tỷ suất sinh lời của A và B biến động ngược chiều The correct answer is: Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá của nó là trái phiếu có
chất lượng rất cao
b. Có thể kết hợp A và B để giảm thiểu rủi ro của danh mục đầu tư
Câu hỏi 6: Công ty phát hành 100 trái phiếu kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 10 triệu đồng/TP, lãi
c. A và B là chứng khoán của hai công ty kinh doanh sản phẩm có thể thay thế nhau
suất 10%/năm, trả lãi năm. Giá phát hành 12 triệu đồng/TP. Chi phí phát hành tổng cộng 50
d. Các phương án trên đều sai
The correct answer is: 100 triệu đồng không chắc chắn cũng bằng 100 triệu đồng chắc chắn The correct answer is: Các phương án trên đều sai
Câu hỏi 16: Công ty BB phát hành cổ phiếu phổ thông để huy động vốn. Cổ phiếu phổ thông Câu hỏi 11: Nếu doanh nghiệp có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E) là 1/3 , thì tỷ số nợ
của công ty có mức chia cổ tức năm vừa qua là 3.500 đồng, tốc độ tăng trưởng dự kiến của (D/V) là:
công ty là 10%/năm. Giá thị trường hiện tại 50.000 đồng/CP. Nếu phát hành thêm cổ phần
a. 3/4
mới giá phát hành dự kiến 40.000 đồng, chi phí phát hành bằng 4% giá phát hành. Chi phí
vốn cổ phần mới phát hành là : b. 1/3
a. 17,7% c. 1/4
b. 20% d. 2/3
c. 13,5% The correct answer is: 1/4
d. 19% Câu hỏi 12: Các công thức tính thời giá tiền tệ thường được ứng dụng trong:
The correct answer is: 20% a. Lập lịch thu nợ, lịch trả nợ
Câu hỏi 17: Công ty có WACC = 12%; nợ vay 5 tỷ đồng, chi phí nợ sau thuế 8%/năm. Nếu b. Đánh giá hiệu quả đầu tư
EBIT hàng năm là 2 tỷ đồng, thì tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (D / E) của công ty theo lý
thuyết M&M là bao nhiêu. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. c. Định giá chứng khoán

a. 80% d. Tất cả

b. 62,5% The correct answer is: Tất cả

c. 60% Câu hỏi 13: Một khoản đầu tư có mức độ biến động của lợi nhuận so với kỳ vọng càng
nhiều, thể hiện:
d. 37,5%
a. Khoản đầu tư đó không có rủi ro
The correct answer is: 60%
b. Khoản đầu tư có rủi ro càng lớn
Câu hỏi 18: Một dự án có vốn đầu tư 100 triệu đồng. Ngân lưu hoạt động ròng trong 3 năm
đều là 50 triệu đồng/năm. Biết chi phí vốn của dự án 10%/năm, lãi suất tái đầu tư dòng thu c. Khoản đầu tư có rủi ro càng thấp
nhập 12%.năm. Tính MIRR của dự án? d. Việc đầu tư không có liên hệ với rủi ro
a. 26,51% The correct answer is: Khoản đầu tư có rủi ro càng lớn
b. 42,29% Câu hỏi 14: Khi các dự án đầu tư của công ty mang lại tỷ suất lợi nhuận bằng với tỷ lệ vốn
c. 19,05% hóa thị trường, những thay đổi trong tỷ lệ thu nhập giữ lại để tái đầu tư sẽ tác động, làm giá
cổ phiếu của công ty ……..
d. 18,29%
a. Không bị ảnh hưởng
The correct answer is: 19,05%
b. Tăng
Câu hỏi 19: Khi tỷ lệ giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư (plowback ratio) tăng lên 10%. Để giữ
cho cổ tức được chi trả DPS không giảm so với trước đó, thì EPS của công ty sẽ phải c. Giảm

a. Tăng lên hơn 10% d. Không thể xác định được

b. Giảm đúng bằng 10% The correct answer is: Không bị ảnh hưởng

c. Tăng lên đúng bằng 10% Câu hỏi 15: Người bàng quan với rủi ro khi cho rằng :

d. Giảm đi hơn 10% a. 100 triệu đồng không chắc chắn chỉ bằng 80 triệu đồng chắc chắn

The correct answer is: Tăng lên hơn 10% b. 100 triệu đồng không chắc chắn cũng bằng 100 triệu đồng chắc chắn
c. 100 triệu đồng không chắc chắn bằng 105 triệu đồng chắc chắn
d. Tất cả đều sai
b. 354 triệu đồng Câu hỏi 20: Doanh nghiệp có giá thị trường 4 tỷ đồng; trong đó Nợ (D): 1 tỷ . Chi phí nợ
trước thuế 10%/năm. Chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa sử dụng nợ 13,75%/năm. Theo lý
c. 347 triệu đồng
thuyết M&M, chi phí vốn chủ sở hữu hiện là bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
d. 409 triệu đồng
a. 16%/năm
The correct answer is: 354 triệu đồng
b. 15,2%/năm
Câu hỏi 5: Công ty có EBIT hàng năm là 3 tỷ đồng. Giá thị trường các khoản nợ 3 tỷ đồng,
c. 14,75%/năm
chi phí nợ trước thuế 10%/năm. WACC là 12%/năm. Theo lý thuyết M&M, hãy xác định tỷ
số nợ trên tổng giá trị thị trường của công ty (D / V) . Biết thuế suất thuế TNDN 20% d. 12,53%/năm
a. 15% The correct answer is: 14,75%/năm
b. 10% Câu hỏi 1: Công ty có vốn chủ sở hữu chiếm 70%, còn lại là nợ, chi phí nợ trước thuế
13,75%/năm. Nếu WACC =15,20% thì chi phí vốn chủ sở hữu là bao nhiêu %/năm? Biết
c. 25%
thuế suất thuế TNDN 20%
d. 40%
a. 17%
The correct answer is: 15%
b. 14%
Câu hỏi 6: Chỉ tiêu nào là thước đo sự tác động của định phí đến kết quả hoạt động kinh
c. 18,5%
doanh của doanh nghiệp?
d. 16,5%
a. D/E
The correct answer is: 17%
b. DFL
Câu hỏi 2: Khi lãi suất được sử dụng để tính toán NPV bằng với IRR, điều này ngụ ý rằng:
c. DOL
a. Khoản đầu tư ban đầu lớn hơn giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền
d. Tất cả đều sai
b. Khoản đầu tư ban đầu bằng giá trị chiết khấu của dòng tiền
The correct answer is: DOL
c. Khoản đầu tư ban đầu thấp hơn giá trị chiết khấu của dòng tiền
Câu hỏi 7: Với giả định dòng tiền vĩnh cửu. Doanh nghiệp có EBIT 630 triệu đồng/ năm; Nợ
= 1 tỷ , chi phí sử dụng nợ 11%/năm. Chi phí vốn chủ sở hữu khi chưa sử dụng nợ: d. Tất cả các ý trên đều sai
14%/năm. Theo lý thuyết M&M trong môi trường không thuế, giá trị doanh nghiệp là bao
The correct answer is: Khoản đầu tư ban đầu bằng giá trị chiết khấu của dòng tiền
nhiêu?
Câu hỏi 3: Nếu bạn mua kỳ phiếu ngân hàng tại ngày phát hành, mệnh giá 10 triệu đồng; kỳ
a. 3.600 triệu đồng
hạn 3 năm; lãi suất các năm lần lượt là 8%; 10% và 12%/năm (lãi đơn), khi đáo hạn bạn
b. 5.727 triệu đồng nhận được bao nhiêu tiền?
c. 3.000 triệu đồng a. 13,31 triệu đồng
d. 4.500 triệu đồng b. 14,00 triệu đồng
The correct answer is: 4.500 triệu đồng c. 15,00 triệu đồng
Câu hỏi 8: Trong trường hợp nào doanh nghiệp có DFL = 1 d. 13,00 triệu đồng
a. Không phát hành thêm cổ phiếu mới The correct answer is: 13,00 triệu đồng
b. Cổ tức trả cho cổ phần ưu tiên bằng chi phí trả lãi tiền vay Câu hỏi 4: Ông A mua hàng trị giá 400 triệu đồng, thanh toán ngay 100trđ; còn lại trả góp
làm 6 lần liên tiếp số tiền 55trđ/tháng/lần; lần góp đầu tiên là cuối tháng thứ nhất. Sau đó
c. Giá bán bằng biến phí đơn vị
ông A vay từ ngân hàng H, lãi suất 2%/tháng (lãi kép) để trả góp, và tất toán với NH vào
d. Không sử dụng nguồn tài trợ có chi phí tài chính cố định cuối tháng thứ 7, Tính số tiền ông A phải trả cho ngân hàng.

The correct answer is: Không sử dụng nguồn tài trợ có chi phí tài chính cố định a. 360 triệu đồng
b. 1,4 Câu hỏi 9: Trong môi trường không thuế; nội dung nào sau đây đúng theo lý thuyết M&M?
c. 1,2 a. Giá trị doanh nghiệp không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu vốn
d. 0,7 b. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng giá trị vốn
vay
The correct answer is: 1,4
c. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng tiền lãi
Câu hỏi 14: Hai trái phiếu có cùng mệnh giá, cùng lãi suất coupon, và phương thức trả lãi;
phải trả
chỉ khác kỳ hạn. Nếu tỷ lệ sinh lợi yêu cầu ở mức thấp hơn lãi suất coupon; thì giá của 2 trái
phiếu này sẽ như thế nào với nhau? d. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng hiện giá
lá chắn thuế từ lãi vay.
a. Bằng nhau
The correct answer is: Giá trị doanh nghiệp không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu vốn
b. Trái phiếu có kỳ hạn dài hơn sẽ có giá cao hơn
Câu hỏi 10: Cuối năm vừa qua, cổ phiếu SCA được chia cổ tức 3.000 đồng/ CP. Tốc độ
c. Trái phiếu có kỳ hạn ngắn hơn sẽ có giá cao hơn
tăng trưởng cổ tức kỳ vọng 5%/năm. Với tỷ lệ sinh lời cần thiết là 12%/năm, hãy định giá cổ
d. Không có cơ sở để so sánh phiếu này:

The correct answer is: Trái phiếu có kỳ hạn dài hơn sẽ có giá cao hơn a. 17.000 đồng/CP

Câu hỏi 15: Trong qui trình phân phối lợi nhuận của công ty cổ phần, phát biểu nào sau đây b. 42.000 đồng/CP
là sai ?
c. 45.000 đồng/CP
a. Chi phí lãi vay được trả trước thuế thu nhập doanh nghiệp
d. 64.000 đồng/CP
b. Lãi trái phiếu được trả sau cổ tức của cổ đông ưu tiên
The correct answer is: 45.000 đồng/CP
c. Cổ tức của cổ đông ưu tiên được trả sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu hỏi 11: Độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của một danh mục gồm 2 khoản đầu tư, luôn
d. Chi trả cổ tức cho cổ đông ưu tiên trước cổ đông thường luôn:

The correct answer is: Lãi trái phiếu được trả sau cổ tức của cổ đông ưu tiên a. Thấp hơn độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của trái phiếu kho bạc

Câu hỏi 16: Một cổ phiếu công ty có dòng cổ tức chia đều đặn hàng năm là 21.000 đồng. b. Cao hơn độ lệch chuẩn của từng khoản đầu tư thành phần
Nếu lãi suất thị trường là 14%/năm, thì giá cổ phiếu này là bao nhiêu?
c. Cao hơn bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản đầu tư thành phần
a. 49.000 đồng/CP
d. Thấp hơn hoặc bằng bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản đầu tư thành phần
b. 150.000 đồng/CP
The correct answer is: Thấp hơn hoặc bằng bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản
c. 24.000 đồng/CP đầu tư thành phần

d. 171.000 đồng/CP Câu hỏi 12: Gửi tiền ngân hàng lãi suất 8%/năm. Nếu nền kinh tế có tỷ lệ lạm phát 12%/năm
thì lãi suất thực của khoản tiền gửi này là?
The correct answer is: 150.000 đồng/CP
a. dương 21,74%/năm
Câu hỏi 17: Ban cần có 1 tỷ đồng sau 2 năm tích lũy đều đặn cuối mỗi tuần suốt 52 tuần
trong năm, với lãi suất 1%/tuần (lãi kép); thì số tiền cần tích lũy mỗi tuần là? b. âm 4,35%/năm

a. 19.231.000 đồng c. âm 3,57%/năm

b. 9.615.000 đồng d. dương 3,70%/năm

c. 5.511.000 đồng The correct answer is: âm 3,57%/năm

d. 3.553.000 đồng Câu hỏi 13: Nếu lãi suất phi rủi ro là 8%, tỷ suất sinh lời của danh mục thị trường 14%, tỷ
suất sinh lời yêu cầu của tài sản A là 16,4%. Hệ số β của tài sản A là :
The correct answer is: 5.511.000 đồng
a. 1,6
d. b và c đúng Câu hỏi 18: Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu của thị trường tăng, giá của một trái phiếu chiết
khấu sẽ:
The correct answer is: Phương án 2
a. Tăng nhiều hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
Câu hỏi 3: Trên bảng cân đối kế toán ngày 31/12/ năm 2017 của công ty A có lợi nhuận giữ
lại đầu năm 50 tỷ đồng, cuối năm 60 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế cả năm 2017 là 22 tỷ b. Tăng ít hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
đồng. Lợi nhuận dùng để chia cổ tức cho cổ đông là :
c. Vẫn giữ nguyên
a. 12 tỷ đồng
d. Giảm
b. 10 tỷ đồng
The correct answer is: Giảm
c. 22 tỷ đồng
Câu hỏi 19: Khi so sánh giữa hai phương án nguồn tài trợ; để phát huy được lợi ích của đòn
d. 8 tỷ đồng bẩy tài chính, EBIT hoạt động của doanh nghiệp phải như thế nào so vối EBIT bàng quan
của 2 cơ cấu vốn đó.
The correct answer is: 12 tỷ đồng
a. Bằng EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.
Câu hỏi 4: Giả định dòng tiền vĩnh cửu. Doanh nghiệp có EBIT = 800 triệu đồng/năm. Chi
phí vốn khi chưa sử dụng nợ là 15%/năm; Nợ = 200 triệu đồng, lãi suất vay 10%/năm. b. Lớn hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.
Trong môi trường không thuế, theo M&M, WACC của doanh nghiệp là:
c. Nhỏ hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.
a. 15%
d. Tất cả các câu trên đều sai
b. 14%
The correct answer is: Lớn hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.
c. 8%
Câu hỏi 20: Đặc điểm nào sau đây, là đúng với doanh nghiệp áp dụng chiến lược tài trợ
d. 14,5% thận trọng?
The correct answer is: 15% a. Chi phí vốn cao
Câu hỏi 5: Một lãi suất năm, tính lãi bán niên sẽ được công bố là bao nhiêu; để có lãi suất b. Sẵn sàng đối mặt với rủi ro
hiệu dụng là 8%/năm.
c. Dễ mất khả năng thanh toán
a. 7,85%/năm
d. Tài sản thế chấp ít
b. 5,91%/năm
The correct answer is: Chi phí vốn cao
c. 23,54%/năm
Câu 1: Khoản nào sau đây, là chi phí tài chính cố định của doanh nghiệp.
d. 11,77%/năm
a. Cổ tức chia cho cổ phần phổ thông
The correct answer is: 7,85%/năm
b. Cổ tức chia cho cổ phần ưu tiên
Câu hỏi 6: Khi doanh nghiệp huy động thêm vốn, từ một nguồn tài trợ nào đó có chi phí cao
c. Lợi nhuận giữ lại
hơn chính nó trước đó, vượt qua điểm gì thì WACC của doanh nghiệp sẽ tăng lên.
d. Khoản phải trả người bán
a. Điểm hòa vốn
The correct answer is: Cổ tức chia cho cổ phần ưu tiên
b. Điểm bàng quan
Câu hỏi 2: Nếu tỷ lệ chiết khấu là 8%, bạn sẽ thích phương án lựa chọn nào sau đây :
c. Điểm gãy
Phương án 1: Nhận 10 triệu đồng ngày hôm nay ; Phương án 2: Nhận 13 đồng sau 3 năm
d. Điểm cận biên kể từ bây giờ
The correct answer is: Điểm gãy a. Phương án 1
Câu hỏi 7: Khách hàng mua nhà của công ty Hưng Thịnh giá 5 tỷ đồng/căn. Trả ngay 20%; b. Phương án 2
số còn lại, được ngân hàng cho vay, lãi suât 15%/năm, và sẽ trả góp dần cho ngân hàng
c. Không chọn vì hai lựa chọn là tương đương
d. 10.000 đồng trong 15 năm với số tiền bằng nhau hàng năm. Kỳ trả đầu tiên là cuối năm thứ nhất. Tính số
tiền người mua trả cho ngân hàng mỗi năm.
The correct answer is: 15.500 đồng
a. 641,65 triệu đồng
Câu hỏi 12: Doanh nghiệp C có D/E bằng 25%. Nếu giá trị doanh nghiệp là 5.000 tỷ đồng;
thì giá trị của vốn chủ sở hữu là? b. 684,07 triệu đồng
a. 4.000 tỷ đồng c. 934,09 triệu đồng
b. 2.400 tỷ đồng d. 855,09 triệu đồng
c. 3.750 tỷ đồng The correct answer is: 684,07 triệu đồng
d. 1.250 tỷ đồng Câu hỏi 8: Trường hợp nào phương án phát hành cổ phiếu ưu tiên sẽ cho EPS lớn hơn
phương án phát hành cổ phiếu phổ thường?
The correct answer is: 4.000 tỷ đồng
a. Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn EBIT bàng quan giữa hai phương án đó
Câu hỏi 13: Giá trị công ty là 800 tỷ đồng; trong đó 65% là vốn chủ sở hữu, chi phí vốn
14%/năm. Nếu WACC = 12,32% thì chi phí nợ trước thuế là bao nhiêu. Biết thuế suất thuế b. Khi EBIT của dự án hoạt động nhỏ hơn EBIT bàng quan giữa hai phương án đó
TNDN 20%
c. Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn giá trị vốn cổ phần ưu đãi
a. 8% /năm
d. Khi EBIT của dự án hoạt động nhỏ hơn giá trị vốn cổ phần ưu đãi
b. 10% /năm
The correct answer is: Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn EBIT bàng quan giữa hai
c. 11,5% /năm phương án đó
d. 13,5% /năm Câu hỏi 9: Hệ số β của công ty A là 1,8, lãi suất phi rủi ro là 6%, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của
danh mục thị trường: 12%. Theo mô hình CAPM nếu công ty giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư,
The correct answer is: 11,5% /năm
thì chi phí của nguồn tài trợ này là:
Câu hỏi 14: Công ty A giữ lại lợi nhuận trong tình hình: lãi suất trái phiếu kho bạc RRF = a. 27,6 %
10%/năm; tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của danh mục thị trường RM = 14%/ năm, hệ số β của cổ
phần hiện hữu = 1,5. Theo CAPM, chi phí sử dụng vốn từ nguồn tài trợ này là : b. 16,4 %
a. 13%/ năm c. 16,1 %
b. 14%/ năm d. 16,8 %
c. 16%/ năm The correct answer is: 16,8 %
d. 25%/ năm Câu hỏi 10: Rủi ro được hiểu là :
The correct answer is: 16%/ năm a. Khả năng xuất hiện các sự kiện không mong đợi gây ra tổn hại hoặc tổn thương
Câu hỏi 15: Theo Lý thuyết M&M ; Khi doanh nghiệp sử dụng nợ; chi phí vốn chủ sở hữu b. Khả năng tỷ suất sinh lời của khoản đầu tư bị âm hoặc thấp hơn kỳ vọng
(re) sẽ như thế nào so với khi chưa vay nợ?
c. Là sự không chắc chắn của tỷ suất sinh lời kỳ vọng
a. Tăng lên do rủi ro tăng
d. Tất cả đều đúng
b. Giảm xuống do rủi ro giảm
The correct answer is: Tất cả đều đúng
c. Vẫn như trước đó
Câu hỏi 11: Một công ty cổ phần có số lượng cổ phần phát hành 10 triệu CP; mệnh giá mỗi
d. Tiến về zéro CP 10.000 đồng; giá phát hành 15.000 đồng/CP. Lợi nhuận tích lũy:5 tỷ đồng; Tổng cộng tài
sản có: 180 tỷ đồng. Thư giá một cổ phiếu của công ty là?
The correct answer is: Tăng lên do rủi ro tăng
a. 30.000 đồng
Câu hỏi 16: Một trái phiếu có tỷ suất sinh lời đáo hạn (YTM) lớn hơn tỷ suất sinh lời yêu cầu
của nhà đầu tư thì: b. 15.500 đồng
a. Giá thị trường của trái phiếu thấp hơn giá trị định giá của nhà đầu tư c. 10.500 đồng
b. Tăng b. Giá thị trường của trái phiếu cao hơn giá trị định giá của nhà đầu tư
c. Không thay đổi c. Giá thị trường của trái phiếu bằng với giá trị định giá của nhà đầu tư
d. Không có căn cứ để nhận định d. Giá thị trường của trái phiếu bằng với mệnh giá của nó
The correct answer is: Giảm The correct answer is: Giá thị trường của trái phiếu thấp hơn giá trị định giá của nhà đầu tư
Câu hỏi 2: Cổ phiếu công ty đã phát hành; sau đó có thể tiếp tục được mua bán giữa các Câu hỏi 17: Với 100 triệu đồng vốn đầu tư, lãi suất 12,5%/năm, ghép lãi năm. Giá trị thu
nhà đầu tư trên thị trường nào? được sau 4 năm là:
a. Thị trường tiền tệ a. 160,18 triệu đồng
b. Thị trường sức lao động b. 126,56 triệu đồng
c. Thị trường sơ cấp c. 202,73 triệu đồng
d. Thị trường thứ cấp d. 176,12 triệu đồng
The correct answer is: Thị trường thứ cấp The correct answer is: 160,18 triệu đồng
Câu hỏi 3: Nếu công ty hoạt động bằng 100% vốn cổ phần thường, thì: Câu hỏi 18: Một khoản vay 100 triệu đồng kỳ hạn 18 tháng. Khi đáo hạn, người vay phải trả
155, 970 triệu đồng vốn và lãi. Vậy lãi suất tiền vay là bao nhiêu %/tháng?
a. EBIT tăng bao nhiêu %, EPS sẽ giảm bấy nhiêu %.
a. 2,82%
b. EBIT tăng bao nhiêu %, EPS sẽ tăng bấy nhiêu %.
b. 1,47%
c. EBIT giảm bao nhiêu %, EPS sẽ tăng bấy nhiêu %.
c. 2,5%
d. EBIT và EPS không có mối quan hệ về tốc độ tăng hay giảm
d. 5,6%
The correct answer is: EBIT tăng bao nhiêu %, EPS sẽ tăng bấy nhiêu %.
The correct answer is: 2,5%
Câu hỏi 4: Tỷ suất sinh lời của chứng khoán B tại các giá trị 20%, 25%, 10%, -20% có phân
phối xác suất theo thứ tự trên, lần lượt là 0,2; 0,3; 0,1 và 0,4. Tính tỷ suất sinh lợi kỳ vọng Câu hỏi 19: Theo Lý thuyết trật tự phân hạng, thứ tự ưu tiên lựa chọn nguồn tài trợ như thế
của chứng khoán B. nào:
a. 7,5% a. Trái phiếu → Cổ phiếu
b. 4,5% b. Nguồn vốn bên trong → Nguồn vốn bên ngoài
c. 14,5% c. Lợi nhuận giữ lại → Trái phiếu → Cổ phiếu
d. 6,75% d. Các câu trên đều đúng
The correct answer is: 4,5% The correct answer is: Các câu trên đều đúng
Câu hỏi 5: Lãi suất hiệu dụng năm (365 ngày) của chứng khoán ngắn hạn là 7%. Lãi suất Câu hỏi 20: Chỉ tiêu nào là thước đo sự tác động của nợ vay, đến kết quả hoạt động kinh
hiệu dụng ngày của chứng khoán là: doanh của doanh nghiệp?
a. 0,01854 % a. D/E
b. 0,01918 % b. DFL
c. 0,01880 % c. DOL
d. 0,01764 % d. Tất cả đều sai
The correct answer is: 0,01854 % The correct answer is: DFL
Câu hỏi 6: Những chỉ tiêu nào không phải là thước đo mức độ rủi ro của khoản đầu tư? Câu hỏi 1: Khi tỷ lệ chi trả cổ tức của công ty tăng, thì tỷ lệ lợi nhuận giữ lại của công ty sẽ
a. Phương sai tỷ suất sinh lời. a. Giảm
a. Quyết định đầu tư và quyết định tài trợ cùng tác động tới rủi ro kinh doanh b. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
b. Quyết định đầu tư và quyết định tài trợ cùng tác động tới rủi ro tài chính c. Hệ số biến thiên của tỷ suất sinh lời
c. Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro kinh doanh còn quyết định tài trợ tác động tới rủi ro d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
tài chính
The correct answer is: Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
d. Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro tài chính và quyết định tài trợ tác động tới rủi ro kinh
Câu hỏi 7: Khi trái phiếu đang giao dịch với giá bằng với mệnh giá (at par), nghĩa là:
doanh
a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
The correct answer is: Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro kinh doanh còn quyết định tài
trợ tác động tới rủi ro tài chính b. Lãi suất coupon bằng với YTM
Câu hỏi 12: Lãi suất thực theo năm là : c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
a. Lãi suất công bố d. Tất cả các ý trên đều sai
b. Lãi suất công bố đã điều chỉnh theo sự mất giá của tiền do lạm phát The correct answer is: Lãi suất coupon thấp hơn YTM
c. Lãi suất hiệu dụng năm Câu hỏi 8: Việc doanh nghiệp sử dụng nợ tài trợ cho hoạt động kinh doanh, không ảnh
hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
d. Lãi suất hiệu dụng năm đã điều chỉnh sự mất giá của tiền do lạm phát
a. Mức tiền thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
The correct answer is: Lãi suất hiệu dụng năm đã điều chỉnh sự mất giá của tiền do lạm phát
b. Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư chung của doanh nghiệp (ROI)
Câu hỏi 13: Theo CAPM, khi một tài sản có rủi ro hệ thống bằng rủi ro của danh mục thị
trường thì tài sản đó có: c. Tỷ suất sinh lời trên vốn riêng của chủ doanh nghiệp (ROE)
a. β = 0 d. Độ bẩy tài chính (DFL)
b. β = 1 The correct answer is: Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư chung của doanh nghiệp (ROI)
c. β >1 Câu hỏi 9: Một dự án có đời sống 25 năm; vốn đầu tư 1.656 triệu đồng; ngân lưu ròng hàng
d. β<1 năm 500 triệu đồng. Chi phí sử dụng vốn 8%/năm. Tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu
của dự án.
The correct answer is: β = 1
a. 3 năm
Câu hỏi 14: Nếu doanh nghiệp có nhu cầu huy động thêm vốn trong điều kiện EBIT hoạt
b. 4 năm
động của doanh nghiệp cao hơn EBIT bàng quan giữa hai nguồn tài trợ là phát hành trái
phiếu và phát hành cổ phiếu phổ thông; thì doanh nghiệp nên huy động vốn từ nguồn nào? c. 5 năm
a. Phát hành trái phiếu d. 9 năm
b. Phát hành cổ phiếu The correct answer is: 4 năm
c. Phát hành trái phiếu hay cổ phiếu đều như nhau Câu hỏi 10: Hệ số β của công ty A là 1,5. Lãi suất phi rủi ro là 6%/năm, tỷ suất sinh lời của
danh mục thị trường 15%/năm. Theo mô hình CAPM nếu công ty giữ lại lợi nhuận để tái đầu
d. Chiếm dụng các khoản phải trả đối tác
tư, thì chi phí của nguồn tài trợ này là bao nhiêu % /năm?
The correct answer is: Phát hành trái phiếu
a. 37,5%
Câu hỏi 15: Công ty KĐ có 1.000 cổ phiếu ưu tiên, mệnh giá 10.000đ/CP. Giá phát hành
b. 28,5%
bằng mệnh giá. Chi phí phát hành là 1.000đồng/CP. Tỷ lệ trả cổ tức cho cổ phần ưu tiên
20%/năm. Chi phí sử dụng vốn từ nguồn tài trợ này là bao nhiêu %/năm?: c. 22,2%
a. 18,18% d. 19,5%
b. 20,00% The correct answer is: 19,5%
c. 22,22% Câu hỏi 11: Phát biểu nào sau đây đúng:
c. 8.750 đồng d. 17,78%
d. 7.350 đồng The correct answer is: 22,22%
The correct answer is: 8.750 đồng Câu hỏi 16: Đoạn văn câu hỏi
1
Select one:
a. 10.2%
b. 11.2%
c. 10.8%
d. 11.8%
The correct answer is: 10.8%
Câu hỏi 17: Ý nghĩa nào đúng khi nói đến DFL của doanh nghiệp?
a. Mức phóng đại % thay đổi của EBIT so với % thay đổi của doanh thu
b. Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của doanh thu.
c. Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của EBIT
d. Hệ số nợ trên tổng vốn kinh doanh của doanh nghiệp.
The correct answer is: Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của EBIT
Câu hỏi 18: Quyết định nào dưới đây không thuộc loại quyết định đầu tư của doanh nghiệp?
a. Giữ lại 100 tỷ đồng để tăng vốn chủ sở hữu
b. Chi 100 tỷ đồng xây thêm nhà máy
c. Chi 100 tỷ đồng mua cổ phần của một công ty khác
d. Đưa một số công nhân chủ chốt đi đào tạo để chuẩn bị vận hành nhà máy có công nghệ
mới
The correct answer is: Giữ lại 100 tỷ đồng để tăng vốn chủ sở hữu
Câu hỏi 19: Rủi ro nào dưới đây thuộc là rủi ro hệ thống ?
a. Ngành kinh doanh bước vào chu kỳ khó phát triển
b. Nền kinh tế suy thoái
c. Một doanh nghiệp bị kiện phá giá
d. Giá vật tư tăng cao do khan hiếm
The correct answer is: Nền kinh tế suy thoái
Câu hỏi 20: Hiện tại công ty A có DOL = 3; DFL = 2,5; EPS = 5.000 đồng/CP. Nếu sản
lượng tiêu thụ tăng 10%, thì EPS là :
a. 5.250 đồng
b. 6.510 đồng

You might also like