Professional Documents
Culture Documents
s ổ T A Y C Ô N G TH Ứ C
TOÁN-VẬT LÍ
HOÁ HỌC ■
D ù n g c h o h ọ c sin h 10, 11, 12 v à lu y ệ n thi k h ố i A
P h ề n I: Đ Ạ I s ô V À G IẲ I T ÍC H
>]
0“
1
-b -V Ã
1
1
ị
*2 ■ 2a ; L"2 “ a
a J
* N ế u A = 0; (A' = 0) p hư ơ ng tr ìn h có n g h iệ m k ép :
x ‘ = x * = - ầ ; ( Xẩ=X* = - a ) -
* N ếư A < 0; (A' < 0) p h ư ơ n g tr ìn h vô n g h iệ m th ự c ắ
* N ế u a x 2 + bx + c = 0. Có 2 n g h iệ m X j , X 2 => th e o đ ịn h lí V i-ét t a có:
íc. ' b
S s x , + x , = ----
2 a
a * 0
* P h ư ơ n g t r ì n h có 2 n g h iệ m t r á i d ấ u <=>
p s=5 < 0
a
a 9* 0
A> 0
* P h ư ơ n g t r ì n h có 2 n g h iệ m c ù n g d ấ u <=>
p =- >0
a
fa*0
A>0
* P h ư ơ n g t r ì n h có 2 n g h iệ m cù n g dương <=> P = - > 0
a
s - > 0
a
a &0
A> 0
* P h ư ơ n g t r ì n h có 2 n g h iệ m cù n g â m «■ p = -c > 0
a
S = -^< 0
a
Các h ằ n g đ ẳ n g th ứ c đ á n g n h ớ : (a ± b )2 = a 2 ± 2ab + b 2
( a 2 - b 2) = (a - b ) ( a + b)
(a ± b ) 3 = a 3 ± 3 a 2b + 3 ab 2 ± b 3
( a 3 ± b 3) = (a ± b ) ( a 2 + ab -4- b2)
A
2. Dấu củ ạ b iểu thức
a) D ấ u c ủ a n h ị th ứ c b ậ c n h ấ t
B iểu th ứ c: f (x ) = ax +• b; (a 5* 0) là n h ị th ứ c b ậc n h ấ t.
X b
—00 -foo
2a
* N ế u A < 0 => P h ư ơ n g t r i n h vô n g h iệ m .
X — 00 +G O
c ù n g d â u v ớ i a
f i x )
g(x)>0
* B â't p h ư ơ n g tr ìn h d ạ n g : *Jĩ (x ) < g ( x ) f ( x) > 0
f ( x ) < g 2 (x)
B ấ t p h ư ơ n g t r ì n h d ạ n g : y jf (x ) S: g (x )
THỈ: 0 T H 2: í g ( x ) - 0
Ịg(x)< 0 TH2: R x í ĩ g * (* )
• Va, b, c > 0 ta có —— > \Ịàbc <^> + k + c j > abc, dấu xảy ra khi a =5 b = c.
a, + a„ + ..ẵH- a
• Va, > 0 , (i - ì,n ta có — > ^ a j a 2...an dấu " - " x ảy r a khi
n
ai - a2 = — a n.
★ Bâ't «lẳng thức Bunhỉacopxki:
• Với a, b, c, X, y, 2 là n h ữ n g số b ấ t ki th i t a luòn có: (ax + b y )2 < ( a 2 + b 2) (x 2 + y 2) , d ấu “=”
xảy ra k h i — = — ễ
X y
SỔ TAY CÔNG THỨC TOÁN THP.T
(ax + by + czỶ < ( a 2 + b 2 -4- c2) ( x 2 +- y ?ễ + z? ) , d ấ u xảy r s k h i —
' / X y z
2 1-2 2 / 1^ \2
• V ới a, b, c e E v à X, y, 7. > 0 ta luôn có: — + — ->• “ Sĩ ™——t —.ì— '
X y 7, X+ y + z
* N ế u D * 0 th ì h ệ có n g h iệ m duy n h ấ t: X = y = -5í-
* N ếu D = D x = D - 0 t h ì h ê vô số n g h iệ m : 4 c - ax
l y= b
rhi D - 0
* N ếu D x 7* 0 th ì h ệ đ ã cho vô n g h iệm ,
LD y * 0
2. Hệ phương trinh bậc h ai ẩn đối xứng loại I
' ỉ ( x ;y ) = a
Cách g iả i:
Đ ặ t s = X + y, p = xy, ĐK : s 2 - 4P > 0
Í F ( S ;P ) = 0 _
(I) <=> -Ị g iải h ệ tìm được s , p . K hi đó X, y là n g h iệm của phương trìn h :
[ G ( S ;P ) = 0
X 2 - s x + p = 0. T ìm được n g h iệm X, y xem x é t điều k iệ n và k ế t lu ận nghiêm .
3. H ệ p h ư ơ n g t r i n h đ ố i x ứ n g l o ạ ỉ I I
C ho h ệ p h ư ơ n g tr ìn h : ị \ a (II)
[f(y ; x) = b
Cách g iả i:
T rừ h a i p h ư ơ n g tr ìn h c ủ a h ệ cho n h a u t a được:
T ro n g đó f ( x , y) v à g ( x , y ) đ ẳ n g c ấ p b ậ c k gọi là h ệ đ ẳ n g cấp .
1 + ta n 2 X =
lẳ n g COS2X
1 +- c o t * X = 1
sin2 X
2. Giá trị các hàm lưựng giác củ a góc (cung) đặc bỉệt:
n n n
0
6 4 3
1 Vs
s in x
2 2 2
>/2 1^
cosx lĩ 2
2 2
ta n x JL Vã
JL
~T ~
co tx Vã
Vã
G iá t r ị cung X Cung I C u n g II C ư ng I II C u n g IV
s in x + + — —
cosx + _
ta n x — + —
cotx + — + -
3. Cung liê n k ết
a) H a i c u n g đối n h a u : c o s ( - x ) = eosx; ta n ( - x ) = - t a n X ;
s in ( - x ) = - s in x; cot ( - x ) = - c o t X .
b) H a i c u n g b ù n h au : cos(ti —x) = - c o s x ; ta n (ti - x ) = - ta n X ;
sin(7i - x) —sinx; cot (tĩ - x) = —cot X .
c) H a i c u n g p h ụ n h a u : cos [ | - x ] = sinx; ta n
(H = cot X ;
d) H a i cung h ơ n k é m n h a u n : cos (7t +- x) = ~ cos X ; ta n (n + x ) = ta n X
sin(krc + x ) = ( ~ l ) k *sinX
t a n (kít + x ) - t a n X
c o s (k 2 n + x) = c o s x
s in (k27i + x) = s in X
c o t(k rt + x ) = cot X
e) H a i cung h ơ n k é m n h a u — : cos
2 GH = - s in X
i n ( f + x ) = cosx
ta n
(i+
xH -c o tx
cot
(H - ~ ta n X
(2) s in x —cos X = 7 2 s in j
(3) cosx + s in X = V ỗ c o s ^ x - —^
(4) cosx - s in X = V2 c o s ^ x + —j
ỉ) C ô n g th ứ c b iế n đ ổ i tíc h t h à n h tổ n g :
1r
cosẹx.cos y = —Ị_cos(x + y ) + c o s(x -- y )J
s in x .c o s y = —[ s i n ( x + y ) + s in ( x - y )]
cos x .s ỉn y = -ỉ-ịj5in(x + y ) “ s in ( x - y ) j
g) C ô n g th ứ c c h ia đ ô i: Ị^Đặt t = t a n —j
_ 2t 2t
s i n X = - — —5- ; t a n X = - — —5-
1 + 12 1 - 12
1 - 12 . _ 1 - t 2
c o s X = -------- -- ; c o t X ---------------
1 + 12 2t
H ệ q u ả .ệN ếu t a đ ặ t t —ta n x
. 2
s in ox =
_ ----
2 t—3-: *ta n o2 x _------
2 t—ỉ
1 4*t 2 1 - 1*
1 —t 2 _ 1 —t 2
cos2x - —-----5-; C0t2x - - - - -- -
1 + 12 2t
II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. Phương trình cơ bán
X - a + k27í
a) P h ư ơ n g t r ì n h sin : &in X = s in a c» (k 6 z ).
X = n- a 4- k 2 ĩ r
Đ ãc b iê t: t a n x - l « - x = — + krc
4
t a n x = - l< = > x = ~ “ + k7E
4
ta n x = 0 <=> X -- kĩi.
d) P h ư ơ n g t r ì n h c o ta n : cotx = c o ta <=> X = a + k7ĩ(k e Z ) . (x * kn)
Đ ăc b iệ t: co t X = 1 <-> X = — + k7ĩ
4
co t X = 1 <=> X = —— + kíu
4
cot X = 0 X —~ + kít.
2
2. Phương trình bậc XI th eo một hàm số lượng giác
Cách giải: Đ ặ t t = s in X (h o ặc cos X, tan. X, c o t x) t a có phương trìn h :
a nt" + a n_1t n 1 + ... + a 0t° - 0 (nếu t = sinx) h o ặc t = cosx th ì điều k iệ n của t: —1 < t < 1.
4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sỉnx và cosx
a s in 2 X + b s in x.cox + c cos2 X = d.
Cách giải:
X ét c o sx --- 0 <=> X = — + k ít (k e Z) có p h ả i là n g h iệ m k h ô n g ?
K ét c o s x 0 . C h ia 2 v ế củ a phư ơ ng t r ì n h cho cos2x v à đ ặ t t = ta n X .
5. Phương trinh dạng
a. (sin x ± cos x ) + b.sinx. cos X = c.
Cách giãi:
Đ ặt t = s in X ± cos X = \Í2 s in Đ K : -y/2 < t < V 2 )
4. Các tính chất: p„ - Aĩ ; Aỉ -Cỉ.k!; ci = c;-k ; c&ỉ + ci_, . CỊ; ( l < k < n).
5. Nliị thức Niu-tơn:
(a + b)" = c ° a " + CỊìa n l b 1 + c ị a n-2b 2 +... + C ”-2a 2bn-2 + c^-|a 1b n“1 + C "a°bn.
6. H ệ q u ả : * (1 + x)n = c° + xC* + x 2C2
a + ... + x nc^ .
* c ° +C* + ... + C^ = 2"
* c s - c i + c * - , . .+ ( - i ) " c ; =0
7. Số h ạn g tổng quát trong khai triển (a + b)“ là: Tk+1 = .a"-k.bk ( n e N * )
* X ác s u ấ t củ a b iế n cố A: P ( A ) = (o - “ l)
A và B là b iế n CỐ độc lậ p P (A .B ) =s P ( A ) .P ( B ) .
1. Dãy sô"
* Đ ịn h nghĩa: Un = u(n) là d ãy số, với Uj là số h ạ n g đầu, u n là th ứ h ạ n g th ứ n, n e N*
* N ế u u n+1 > u n h a y u n+1 —u n > 0 gọi là d ã y số tă n g với Vn <E N*
* N ế u u n+1 < u n h a y u n+1 - u n < 0 gọi là d ã y số g iả m với Vn e N*
* T ồ n t ạ i m ộ t sô" A m à u n < A, Vn e N* gọi là d ãy bị c h ặ n t r ê n bởi A.
* T ồ n t ạ i m ộ t s ố B m à u n > B, Vn G N* gọi là d ãy bị c h ặ n dưới bở i B.
* T ồ n t ạ i h a i s ố A, B m à B < un < A, Vn e N* gọi là d ã y vừ a bị c h ặ n tr ê n bởi A, vừa bị
c h ặ n dưới bởi B.
2. Câ'p sô' cộn g
* C ho c ấ p s ố cộng: u n+1 = u n + d (n 6 N*) tro n g đó d = u n+1 - u n là công s a iề
* Sô' h ạ n g tổ n g quát: u n = Uì + ( n - l ) d ( n > 2) với u, là th ứ h ạ n g đầu, d là công sai.
* Cho cấp s ố nhân: un+1 = un.q (n e N * ) , trong đó q = - -a^1 là công bội (q 0).
* lim A - A ; A là h ằ n g sô"ẵ
2. Giới hạn cửa hàm sô '
10,1 đó w ± g (x ) ] = ỉìj £ f í* ) * ỈÙ 5 g W
u m [f(x).g(x)] = jịm f(x ).u m g (x)
X -* -X 0
f(x) ;i,™f ( x )
™ g(x) limg(x)
v ' x->x0 N '
l ắUk+l
(umg(x)^o)
Đ ặc b iệ t: l i m ( l + x)* = e; l i m S11~—= 1 (x e R ) v à X t í n h b ằ n g ra d ia n
x ->0 v ' x ->0 X
ex - 1 l n ( l + x)
l i m -------- = 1; lim — —------ - = 1
x-»0 X x-»° X
*ệ B ước 2: L ậ p tỉ sô'
AX
* B ước 3: T ìm Ị im - ^ - => f '( x 0.) = .
Ax-»o / \ x / Ax-*o A x
KHk (ỈJ-S
(x “ )' = ct.x“"1 ( u ì „ u *v “ Uểvl
l v j " V 2
(lnx/=^;(x>0)
(o * )' = e*
(a -y - a x ln a
( l o g . X )' = 1
x ln a
(sin x )r = eos X
(co sx ) = - s i n x
1
(ta n x )’
C O S2X
1
(c o tx )*
s in 2 X
k (x )' ~ k
(]“ ) ' -
(sin “ u ) = u ' . a . s i n “ -1 u . c o s u
a u ) = u '.a 11ln a
s i n u ) = u .c o su
cos u / = - u '.s i n u
t a n uY = ——
COS u
k u )' = k ( u ) '
í \ì
•o
>0
X
ío
1
X
a a <0
D ạng 2Ề
* H à m sô' k h ô n g có cực tr ị « • y ' = 0 vô n g h iệ m .
sổ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPT
cớ nghiệm kép Xo có nghiệm kép Xo
/X V (x ) = ể ( x )
(Ci ) và (C 2) tiế p xúc với n h a u ị có n g h iệm là x 0 . ( x 0 là h o à n h độ
( f ' ( x ) = g '( x )
tiế p điểm ).
2. Phương trình tiếp tuyến
C ho h à m số: y = f(x) có đồ th ị (C).
a) P h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ế n tạ i đ iể m th u ộ c (C).
P h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ế n của đồ th ị tạ i M ( x 0; y 0) có d ạn g :
y = r ( x o ) ( x - x 0) + y 0 .
f ' ( x 0) là h ệ sô' gốc củ a tiế p tu y ế n .
b) P h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ế n đi qua đ iể m k h ô n g th u ộ c (C).
P h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ế n của đồ th ị đi qua N ( x 1; y 1) có d ạn g :
A: y = k ( x - X,) + y, ; k là h ệ số góc của tiế p tuyến. Đ ể A l à tiế p tu y ế n của (C)
tiế p tu y ế n c ầ n tìm .
c) P h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ế n so n g so n g vớ i m ộ t đường th ẳ n g .
T iế p tu y ế n của đồ t h ị (C) so n g so n g với đường th ẳ n g A: y = k Ax + b n ê n có
f ( x 0) = k &. G iả i tìm Xo rồ i th a y v ào h à m sô' đ ể tìm y0 p h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ến c ầ n
tìm .
d) P h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ế n v u ô n g góc với m ộ t đường th ẳ n g .
T iế p tu y ế n của đồ th ị (C) vuông góc với dường th ẳ n g d: y = k d X + b n ê n c ó f ( x o ) . k < i = —1 .
G iả i tìm Xo rồ i th a y v ào h à m sồ' đ ể tìm yo=> p hư ơ ng t r ì n h tiế p tu y ế n c ầ n tìm .
3. T ìm m đ ể h à m đ ồ n g h i ế n , n g h ị c h b i ế n
* H à m b ậ c b a ệ' y = a x 3 + b x 2 + cx + d ( a? t 0).
TXĐ: D = R, y ' = A x2 + Bx + c
H à m sô' đ ồ n g b iế n t r ê n D (h à m t ã n g t r ê n tậ p D)
4.
y/ = 0 tạ i m ộ t số hữ u h ạ n Xi e Đ
H à m s ố n g h ịc h b iế n t r ê n D (h à m n g h ịc h t r ê n tậ p )
Cy' - 0 t ạ i m ộ t sô' h ữ u h ạ n Xi € D)
oo
(C) * H à m n h ấ t b iến : y = a * + , TXĐ : D = ]R \ —1,
cx 4- d [ cJ
> là a đ - bc
y = (/ c x + a )
kép
„
{ . G iải h ê phương tr ìn h tr ê n ta tìm đươc các điểm cố đ ịnh.
B - 0
9. Bài toán về khoảng cách
Cho hai d iểm A ( x a ; y A) v à B ( x b; y B) th ế th ì khoảng cách g iữ a AB là :
AB = yỊ{xB - xa ý + ( y B - y Aý
fìA
11. Tỉm tập hợp điểm M
í X - k ( m ) , . , » ,
X ác đ in h to a độ M : ị ; . k h ử th a m số ni giữa X và y t a được phương t r ì n h
[y h(m)
y = g(x) (C)
T ìm giới h ạ n quỹ tíc h đ iể m (n ếu có). R ồi k ế t lu ậ n quỹ líc h đ iể m M.
12. Đồ thị Hàm sô' chứa trị tu yệt đôi
* Đồ th ị h à m y = Ịf (x)|
T a vẽ đồ th ị y = f ( x ) (c),
G ọi đồ th ị: — P h ía t r ê n Ox l à : ( C j ) .
— P h ía dướị Ox là : ( c a) . 1 -Ị
T a vẽ đồ t h ị y = f = (C) ằ
32
r
G ọi đồ th ị: — P h ía p h ả i T C Đ l à ^ c , ) .
a " =— lo g aa “ —a (0 < a * 1) h
a“
(a “ )p = a w,J lo g ab = (0 < a; b 5* 1) b) Đ ặt
lo g ba
D ạng
log b = |° ^ cb (a, b, e > 0; a, c * 1)
lo g ca (*)
34
sỗ TAỴ CÔNG THÚC TOÁN THPT
b = Vã.^/b; (a, h S: 0, a , p eN*) lo g ab ==a= > b = a" (0 < a * 1)
a" < a f> => a < P; (a > 1) loga b < log„ c <=> 0 < b < c ;(a > 1)
a" < a 1* => a > P;(0 < a < 1) Ị I lo gể a b < loga c <<=»> b >> cc >>00;;(0
( 0 < a << l 1)
) Ị
II. CÁC PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRINH MŨ VÀ LÔGARIT THƯỜNG GẶP
1. Phương trinh ~ Bất phương trình mũ
a) Đ ưa về c ù n g cơ sô' 0 < a 1.
* a Rx) = a g(x> <=> f(x) = g(x) rồ i g iả i p h ư ơ n g tr ìn h tìm n g h iệ m X.
ễ* a r(x> = b o f ( x ) = lo g n b => X
b) Đ ặ t ẩ n phụ:
D ạ n g ĩ: m .a 2r(x) + n .a f(x) + p = 0 (*) đ ặ t t = a Rx) (ĐK: t > 0)
f (x ) > 0
* lo g a f ( x ) - l o g a g ( x ) <=>
Ịf(x) = g (x )
* lo g „ f (x) = b <=> f ( x ) « a b
oe
r
X
x “dx = + c (a * - 1 )
cx + 1
—dx —lnlxỊ + c
X
+c
ỉn a
s in x d x = -C O S X +c
cosxdx = s in x + c
d x = ta n x + c
dx - - cot X + c
s in 2 X
ta n x d x = - ln [cos x| + c
co tx d x = ln ịsin x| + c
adx - ax + c
(ax + b) dx = — —----- —1 + c
✓ U M .J ( a x + k ) " + ^
a ( a + 1)
öfe
D ạ n g 1: I = J f ( x ) .l n ( g ( x ) ) d x , đ ặ t =_ ^ g ị x ^
D ạ n g 2: • 1 = í f ( x ) s in ( g ( x ) ) d x , đ ặ t ]*! ”
a [dv s= s i n ( g ( x ) ) d x
D ạ n g 4: I = J s i n ( f ( x ) ) .e g(x)d x , đ ặ t j u = s i n (f
a [d v = e eíx)dx
b ị\
í u = c o s>f(«f ■í x(*ì))ì
1 = íc o s ( f ( x ) ) .e g(x)dx , đ ặ t
« Idv = ee(x*dx
[i
1 = Ị ị* + x dx ho ăc 1 = ị . f a ~ Kd x Đặt X = a cos 2t
¿ \a -x ' b-J Va + X
bt . __
1 = Ị yJ ( x - a ) ( b - x ) d x Đ ặ t X = a + (b - a ) s in z t
bỉ
I = f —5- - ---2 dx Đ ặt X = a ta n t
bJ a 2 .+ X
t r ị tu y ệ t đ ô i b ằ n g c á c h d ự a vào đồ
2. T h ể t í c h k h ô i t r ò n x o a y
Ox V = 7Ĩ J f 2 (x ) dx.
a
V ật th ể tr ò n X
X = g( y) ( C) , X = 0; y
b
Oy :=> V = 7t j g 2(y)dy.
a
Chuyên tfê 13: số PHỨC
a, = a.
H ai số phức b ằ n g n h a u Z1 = z 2 <í=ỉ> -Ị 1 2
[b 1 = b2
P h é p cộng, tr ừ s ố p hứ c Zj ± z2 - (a i ± a a) + (fc>1 ± b 2) i .
Phép nhân số p h ứ c ZJ.Z2 = a j . a 2 + a ^ b a i + a a - tv - Iv b g
- ( a ia 2 - b ib 2) + (a ib 2 + a 2b i)i
P h é p c h ia SỐ phức ^ =ỊẶ - =
z2 Z2 ,Z2 ^2 2
r = Va2 + b 2
a —r cos cp
b - r sin (p
=> = ^-[cos(cpj - <p2) + isir^íp, - <p2)]; Z1ỆZ2 = [cos(íp! 4- ọ 2) + isin (íp 1 + tp2)]
z 2 r2
44
2. Các tính ch ất về vectơ
T ín h c h ấ t t r ừ vectơ: a - b = a + ( - b j .
k (ã + b) = k a + k b , k (a ~ b) = k a - kb, ( k + z) ã = k ã + la.
k ay với k, l là n h ữ n g sô' th ự c.
Điều k iệ n d ể A, B, c t h ẳ n g h à n g : AB = k A C , với k là m ộ t số’ th ự c b ấ t k ì k h á c
không.
o cho
II. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
• Q uy tắ c h ìn h hộ p : A B + AD + AÂ' = AC' ẵ
V ectơ a, b, c đ ồ n g p h ẳ n g » c = k a + / b . C ặ p k , l là duy n h ấ t.
vectơ
• T ro n g k h ô n g g ia n cho b a vectơ a ,b ,c k h ô n g đ ồ n g p h ẳ n g , k h i đó t a lu ô n có m ọi
vectơ X t a đều tìm được X = k a + /b + h c . C ặ p k, l, h là duy n h ấ t.
• T ro n g k h ô n g g ia n cho ti, V k h á c vectơ k h ô n g , T a tìm được tíc h vô h ư ớ n g
u.v = |G|.|v| .cos(G ,v)Ể
Chuyên tfê 2: TỌA ĐỘ TRONG PHẲNG
S Ị TỌA Bộ BIỂM VÀ VECTƠ X
1. T ọ a đ ộ đ i ể m
T ro n g k h ô n g g ia n với h ệ tọ a độ Oxy
C ho 2 đ iể m A ( x a ; y A) v à B ( x b; y B)
V ectơ: ÃB = ( x B ~ X A ; y B —y A) .
2. Tọa dộ vectơ
T ro n g m p tọ a độ O xy cho: ä = (aj*, a z); b - (bjj b 2)
- r ấra , = a
N ếu a - b
bj —b 2
Và a ± b = ( a t ± a 2; b, ± b 2).
kâ = k ( a 2; a 2) = ( k a 1; k a 2).
T ích vô h ư ớ n g của h a i vectơ : a.b = ( a Lbj + a 2b 2)
N ếu a v uông góc với b <=> a .b = 0 <=> aj bi + a 2b 2 = 0.
Độ d à i của vectơ: ỊaỊ = a Ễ + a 22 ,
ẵ„ « , _cz r \ ã . b ___
ã.b a,b,
a ibi +- a 2b
J 2
Góc giữa 2 vectơ: COS {a,b ] = — -prr - ~ 7— vJ s
v ’ |a |.|b | 4 ^ + e j . J b l 2 + b 22
§2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯƠNG THẪNB
* T ừ V T C P: u ( a ; b) có th ể ch ỉ r a V T PT : ĩi(—b; a ) . H o ặc ngược lạ i từ V T PT : n ( A , B)
có th ể c h ỉ r a V T C P : ủ ( - B ; A ).
* Muô'n v iế t được p h ư ơ n g t r ì n h tổ n g q u á t của đườ ng th ẳ n g c ầ n b iế t được v ectơ p h á p
tu y ến và đ iể m đ i qua.
* M uốn v iế t được phương trìn h ch ính tắ c h ay th a m số của đường th ẳ n g cần b iế t được
vectơ c h ỉ p h ư ơ n g v à đ iể m đi qua.
ru, = n.S;
* Aị so n g so n g A2 =>
u Al = U i,
* v u ô n g góc A2 =>
U a, = n.-v4
A7
4. Các trường hợp đặc biệt.
* P h ư ơ n g t r ì n h đường tliầ n g c ắ t h a i trụ c tọ a độ tạ i h a i đ iể m A(a; 0) và B(0; b) là:
“ 4* — = 1 (phương tr ìn h đoan chắn),
a b
* P h ư ơ n g t r ì n h đường t h ẳ n g đi q u a đ iể m M (x0; y 0) và k h ô n g song so n g với O x có h ệ
s ố 'g ó c k có dạng: y - y 0 =. k ( x - x 0 )
th e o c ô n g th ứ c: d ( M , A) = pl .
v 7 Va 2 + B2
• C hú ỷ: C ho đ iể m M( x j ; y 1) , N ( x 2; y 2).
* M , N n ằ m c ù n g p h ía với dư ờ ng th ẵ n g A <=> (Axj + Byj + C )(A x 2 + B y2 + c ) > 0
* M , N n ằ m k h á c p h ía với đường t h ẳ n g A <=> (Axj 4 B y 1 + C ) ( A x 2 + B y à + c ) < 0
6. Góc giữa h ai đường th ẳ n g Ai và A2 có vectơ p h áp tuyến là n , - ( a ,; b j ), n 2 -- (a 2; b 2)
»2 ba c2
> a L = bi _ £ l
^2 b 2 c2
AO
S3. PHƯƠNG TRÌNH BƯƠNG TRÒN
X có h ệ
• Với đ iều k iệ n a 2 + b 2 —c > 0 th ì phư ơ ng tr ìn h : X3 + y 2 —2ax - 2by + c = 0 là phư ơ ng
trìn h đường trò n tâ m I(a; b) b án kírih R = Va2 + b 2 - c
■ợc tín h • Đ ường trò n (C) tâ m ĩ(a; b) b á n k ín h R tiế p xúc với đường t h ẳ n g A:
Ax + By + c = 0 k h i v à chỉ k h i: d (I ; A) = ~ =R
VA2 + B 2
Đ iều k iệ n đ ể 2 đ ư ờ n g t r ò n (Cl), (C2) có tâ m v à b á n k ín h l ầ n lượt là li, I 2, Ri, R 2.
. |R, - R2| < InI2 < R, + R2 => ( c ’)o (G a) * 0 .
• 1»! - H 2| > I jl2 => ( C J , ( C2) lồ n g n h a u .
• 4-R 2 < 1^2 ==> ( c ^ ) , ( C2) k h ô n g c ắ t.
• + R 2 = X1I 2 => (C 1), ( C 2) tiế p xúc n goài.
• - R 2 - 1^2 => ( c ^ ) , ( C 2) tiế p xúc tro n g .
(E) = {M /M F , + M F, = 2 a } , c‘ = a 2 - b 2.
T rục lớn AjA2 «= 2a. Đ ỉn h A i(~a; 0), A2(a; ó). Trục nhỏ B 1B 2 = 2b. Đ ỉnh Bl(-0 ; -b ), B 2(0 ậ, b).
T iêu cự F i F 2 = 2c. T iê u đ iể m F}("c; 0), F 2(c; 0). T â m sai: <»- - ■< 1.
a
B á n k ín h q u a tiê u : = M Fj = a H- ex; r2 = M F2 = a - ex. ỉríường c h u ẩ n : A : X = + “
e
P h ư ơ n g t r ìn h c ạ n h h ìn h c h ữ n h ậ t cơ SỞ’ẺX = ±a; y = ±b.
Đ ường th ẳ n g (A): A x + B y + c ~ 0 tiế p xúc e lip (E) A 2a 2 4 B2b 2 = c 2
II. Hyperbol (H):
í ị - ỉ ị - l (a>b>0) (H)
(H) - { M / M F ị ~ M F 2 = 2 a } , c2 = a 2 + b 2.
T rụ c th ự c Aj A2 “ 2a. Đ ỉn h A i(—a; 0), A 2(a; 0). T rụ c ảo H]B2 = 2 b .
T iế p tu y ế n tạ i M 0 ( x 0, y 0) e ( H ) : - 1ẳ
3 D
III. Parabol (P):
( P ) = |M /M F = d(F,(A))} f Í —;ơ ì; F M = ^ + x; A : x + ^ = 0
\ 2 ) 2 2
T iế p tu y ế n tạ i M 0(x 0; y 0) : y 0y = p ( x 0 + x ) .
Đ ường t h ẳ n g (A): Ax + B y + c = 0 v à p a ra b o l (P): y 2 = 2px; tiế p xúc n h a u k h i p B 2 =
2AC.
Chuyên tfê 3: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐồNG DẠNG TRONG PHANG
1. P hép tịnh tiến
T- (M ) = M ' <=> M M ' = V. T ín h tiế n đ iể m M th e o vectơ V cho r a đ iể m M '.
N ế u T (M) = M', T- (N) = N ' th ì M N = M 'N ; và từ đó suy r a M N = M 'N '.
co
BC = 2 A M , với AM là đường trung tu yến của cạnh BC.
s in B ~ —, cosB - —, ta n B = —, cot B = ■—
a a c b
b = a .sin B = a.cosC , c = a Ễsin C = a.cosB,
b b
a “ --—— = ----- —, b = c .ta n B = c.cotC
sinB co sC
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
lẳ n g
giác * Đ ịn h lí h à m sô' cô sin : a 2 = b z + ca - 2bc.cọsA
cùng * Đ in h lí h à m sô' sin : —- — = —- — = —~— = 2R
sinA sinB s in C
3. Các côn g thức tính d ỉệ n tích
a) C ô n g th ứ c tín h d iệ n tíc h ta m giác:
s = —a .h B = —a.b sin c = « p.r = y/ pxp ~ ạ)(p - b)(p - c)
z z 4K
a +b +c ,
p = ------------1 là n ử a chu viếta m giác.
1. Định nghĩa
Đ ường th ẳ n g và m ặ t p h ẳ n g gọi là so n g so n g với n h a u riếu c h ú n g
k h ô n g có đ iểm n à o chung, a / / ( p ) - « » a o ( P ) = 0
2. Các định lí '<p)
ĐL1: N ế u đườ ng th ẳ n g d k h ô n g n ằ m t r ê n m p(P ) và so n g so n g vớ i đườ ng th ẳ n g a n ằ m
t r ê n m p(P ) t h ì đư ờ ng th ẳ n g d so n g so n g với m p(P ) d
d ỢL (P )
d //a => d //(p)
(P ) r(P)
54
82. HAI MẶT PHẢNG SONG S0RI6
7
P ) th ì
ĐL2: N ế u m ộ t đư ờ ng th ẳ n g , n ằ m m ộ t tro n g h a i m ặ t p h ẳ n g so n g so n g th ì so n g so n g với
m ă t p h ẳ n g k ia .
(P)//(Q)
✓ —n------------ỵ
a//(Q)
a c(p)
ĐL3: N ế u h a i m p (P ) v à m p(Q ) so n g so n g t h ì m ọi m ặ t p h ẳ n g m p(R ) đ ã c ắ t m p (P ) th ì
p h ả i c ắ t m p(Q ) v à các giao tu y ế n của c h ú n g so n g song.
(P ) //(Q )
’ (R ) o ( p ) = a a // b
(R ) r » (Q ) = b
B. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
1. Định nghĩa
M ộ t đường th ẳ n g được gọi là v uông góc với m ộ t m ặ t p h ẳ n g
n ế u nó v uông góc với m ọi đư ờ ng t h ẳ n g n ằ m t r ê n m ặ t p h ẵ n g
dó.
a X m p ( p ) <=> a -L c,Vc cz (P )
2. Các đỉnh lí
£>L2ề' N ếu đư ờ ng th ẳ n g d v uông góc với h a i đường th ẳ n g c ấ t n h a u a v à b c ù n g n ằm
tro n g m p (p ) th ì đườ ng t h ẳ n g d v u ô n g góc với m p(P).
d la,d Ị b
a ,b c: m p ( p ) => d _L m p ( p )
a,b cắt nhau
ĩlit
£>L2Ể
' (B a đư ờ ng v u ông góc) C ho đường th ẳ n g a k h ô n g v uông góc với m p(P ) và đường
t h ẳ n g b n ằ m tro n g m p(P). K hi đó, đ iều k iệ n c ầ n và đủ đ ể b v u ô n g góc với a ìà h
v uông góc với h ìn h c h iế u a ' củ a a t r ê n m p(P).
a X m p ( p ) , b CT m p ( p ) Đl
b i a o b 1 a'
56
r
1. K h o ả n g c á ch từ 1 đ iể m tớ i 1 đư ờ ng th ẳ n g , đ ế n 1 m ặ t p h ẵ n g :
ỊI
•. K h o ả n g c á ch từ đ iể m M đ ế n đường th ẳ n g a (h o ặc đ ế n m p(P )) là k h o ả n g c á ch giữa I
h a i đ iể m M và H , tr o n g đó H là h ìn h c h iế u củ a đ iể m M t r ê n đư ờ ng th ẳ n g a (hoặc ị
t r ê n mp ( P) ) ẳ d ( 0 ; a ) = OH ; đ ( 0 ; ( P ) ) = 0 H
H n
2. K h o ả n g c á ch giữ a đ ư ờ n g th ẳ n g v à m ặ t p h ẳ n g so n g song:
o
K h o ả n g cách g iữ a đ ư ờ n g t h ẳ n g a và m p (p ) so n g so n g với a là
k h o ả n g c á ch từ m ộ t đ iể m n à o đó của a đ ế n m p(P). r
đ (a; (P)) = O H H
7
58
r
/ /
c ••
)
)
r
/rr
a
/ a
/
2. Tliể tích khôi chóp:
) của . fB: diệ n tích đáy
V = - Bh vớiM
3 [h: ch
chiiiều cao
*TV* e s<30
*M * có:
c , ta - —S
V S A B M _ SA .SB.SM _ SM
ABM = __ ' _ —- ~ ~
V S.ABC SA .SB.SC sc
4. Thể tích khôi chóp cụt:
h d i ệ n tích h ai đáy
V = — (B + B ’+ V B B 7) với ị “ y
3^ ' [h: chiều cao
A'
5. Thể tích —d iện tích h ìn h trụ:
s«, = 2nRh; V = nUzh
'R : b á n kín h đáy
[h : chiều cao
6. Thệ tích - điện tích, hình nón
sxq= n W ; V =--nR2h.
3
R : b án kín h đáy
h : ch iều cao
1 : đừơng sin h
7. Thể tích —diện tícH hình, nón cụtỉ
s xq = -Jt(R + r ) í , V = 7th(R2 + r 2 + R r )
R, r : bán kích 2 đáy
h : ch iều cao
dường sinh
8. Thể tích - diện tích h ìn h cầu:
s = 4nW V = —tcR3
3
R: bán k ính m ặ t cầu
★ Chú ý:
1. Đường chéo của h ìn h vuông cạnh a là d = a / 2 . .
Đường chéo của h ìn h lập phương cạnh a là d = a>/3 .
Đường chéo của hìn h hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d = Va2 + b2 4- c2
sổ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPT
2 . Đ ư ờn g cao củ a ta m g iá c đ ều c ạ n h a là h =
3 . H ìn h chóp đều là h ìn h chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đểu b ằn g
nhau (hoặc có đ á y là đa giác đều, hình chiếu của đ ỉn h trùng với tâm của đáy).
4i L ãng trụ đều là ỉă n g trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Za +
zu =-
F
II. TỌA DỘ CỦA VECTƠ IV . I
Trong k h ô n g gia n với h ệ tọ a độ Oxyz.
1« â ~ jo s = 14’ J + äjjk 1. ã
TOÁN THPT l i
1 phương trình tổng q u át của đường thẳng
fAx + By + Cz4*D = 0 / i „ _ 1 A( T ^
A : ị *, ™ (A : B : c 5t A : B' : c )
[A x + B y + c z + D = 0 }
là giao tuyến của h ai m ặ t phẳn g. Ta có th ể chuyển về phương trình tham sô" như sau:
1 U A -Ị^I» **2 ] - (a > b; c) A qua điểm M (x 0; y 0; z0) n ên có dạng sau:
X = x0 + at
z + D' = A:«Ịy = y 0 + bt ( te J fê ).
z - zn + ct
X ~ x0 + at
2. P h ư ơ n g t r ìn h t h a m sô' c ủ a đ ư ờ n g t h ẳ n g : <y = y 0 + bt ( t e K)
z = z0 4- ct
ÌƠI cong Trong đó M0 ( x 0; y 0; z0) là điểm thuộc đường th ẳ n g và ù = (a; b; c) là vectơ chỉ
phương của đường th ẳ n g .
3. P h ư ơ n g trinh chính tắ c củ a dường thảng
£ r j5 » = y z y » (a> b, c * 0 ) .
). a b c
Trong đó M0 ( x 0; y 0; z0) đ iểm thuôc đường th ẳ n g và u = (a; b; c) là vectơ chỉ phương
(>)
của đường thẳng.
II. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG và cá c m ặt PHẲNG
1. Vị trí tương đô'ỉ cửa Hai đường thẳn g
Cho h ai đường th ẳ n g A đi qua M có VTCP Ü và A' đi qua M' có VTCP li' .
• A chéo A' <=> [ũ, Ũ'].MM' 0
• A c ắ t A' <=>[ũ, ü'] .MM; = 0 với [ũ, ũ'] * õ
í[ü, Ü'] = 0 Ẳ í[ü, Ü'] = õ
A // A' <?> ị r _ —-— -| ~ ; A s A ' o j r — -,
Ị[ũ , MM'] * 0 |[ ü , MM'] = õ
2. Vị trí tương dối của đưởng thẳn g và m ặt phẳng
Cho đ ư ờ n g th ẳ n g A đỉ qua M0(x0; y 0; z0) có VTCP Ü = (a; b; c) và m ặt ph ẳn g (a)
Ax + By + Cz + D = 0 có VTPT ñ « (A; B; C).
A r \ ( a ) <-> u.ñ 0
fu ñ = 0 * fö.n = 0
A //m p (a )o r ' ; A n ằm trên mp(tx) <=> <
v J [ M e Á ^ M ể (a) [M e A => M e (a )
1IIẼ KHOẢNG CÁCH
1. K hoảng cách từ M*đến đường th ả n g A đi qua Mo có VTCP
. irMoM.ûll
ü = (a ;b ;c )= > d (M ,A ):= 1L ,
|u|
IV. GỐC
l ế Góc giữa hai đường thẳng
Ai đi qua (xt; có VTCP Uị =(a!Î bp c,)
A2 đi qua M 2( x 2; y 2; z2) có VTCP ũ2 = (a2; bz; c2)
lẳ n g (a):
§4. MẶT CÃU
I. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẨU
Phương trìn h m ặ t cầu tâm ĩ(a; b; c) bán k ín h R là
(S): (x - a)2 + (y - b )2 + (z - c)2 = R2
Phương trình X2 + y 2 + z2 - 2Ax —2B y - 2Cz + D = 0 với A 2 + B2 + c 2 —D > 0 là phương
trình m ặt cầu tâm I(A; B: C), bán k ín h R = -s/A2 + B 2 + c2- D ề
||ế VỊ TRÍ TƯƠNG DỐI CỦA MẶT CẨU VÀ MẶT PHẲNG
Cho m ặ t cầu (S): (x — a)2 + (y — b)2 + (z — c)2 = R2 tâm I(a; b; c) bán k ính R và m ặt
phẳn g (p): Ax + B y + Cz + D = 0 (A2 + B 2 + c2* 0)
* N ếu d(I; (P>) > R th ì m ặt phẳn g (P) và m ặt cầu (S) khôn g có điểm chung.
* N ếu d ( l,( p ) ) = R th ì m ặt phẳn g (P) và m ặt cầu (S) tiếp xúc nhau tạ i tọa độ tiếp
đ iểm H. Ta có th ể tìm tọa độ tiếp điểm đó bằng cách v iế t phương trìn h đường
th ẳ n g đi qua tâ m I của m ặt cầu và vuông góc với m ặt phẳn g (p):
Í
x = xữ + at
y = yo + bt => H = A (P ) ế
z — zn + ct
fiQ
* N ếu d ( l ,( P ) ) < R th ì m ặ t p h ẳ n g (P) và m ặt cầu (S) c ắ t nhau theo giao tuyến là
294