You are on page 1of 69

LÊ QUANG ĐIỆP - BÙI NGỌC LÂM - cù THANH TOÀN

s ổ T A Y C Ô N G TH Ứ C

TOÁN-VẬT LÍ
HOÁ HỌC ■
D ù n g c h o h ọ c sin h 10, 11, 12 v à lu y ệ n thi k h ố i A

C ậ p nhật theo ốhương trình hiện hành


*•“ D ễ dàng tra cứu nhanh kiến thức, cô n g thức khi làm bài
G iớ i thiệu c á c c ô n g thức giảỉ nhanh
!•* Phương p h áp gíảỉ nhanh c á c dạng bài tập
«•* C á c chú ý khi giải bài tập

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM


G . P H Ồ N T O Á N

P h ề n I: Đ Ạ I s ô V À G IẲ I T ÍC H

Chuyên đê 1: PHƯƠNG TRÌNH - BÂT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

1. Phương trình bậc hai


a x 2 + bx + c = 0; (a ^ 0) có A ~ b2 - 4ac.
* N ế u b' = — th ì A' = (b ')2 - ac .
* N ế u A > 0; (A' > 0) p h ư ơ n g t r ìn h có 2 n g h iệ m p h ấ n b iệ t:
—b + "VÃ - b '+ r /Ã 7'Ị
Xl 2a ; l Xl _ aa /

>]
0“
1
-b -V Ã

1
1

*2 ■ 2a ; L"2 “ a
a J
* N ế u A = 0; (A' = 0) p hư ơ ng tr ìn h có n g h iệ m k ép :

x ‘ = x * = - ầ ; ( Xẩ=X* = - a ) -
* N ếư A < 0; (A' < 0) p h ư ơ n g tr ìn h vô n g h iệ m th ự c ắ
* N ế u a x 2 + bx + c = 0. Có 2 n g h iệ m X j , X 2 => th e o đ ịn h lí V i-ét t a có:
íc. ' b
S s x , + x , = ----
2 a
a * 0
* P h ư ơ n g t r ì n h có 2 n g h iệ m t r á i d ấ u <=>
p s=5 < 0
a
a 9* 0
A> 0
* P h ư ơ n g t r ì n h có 2 n g h iệ m c ù n g d ấ u <=>
p =- >0
a

fa*0
A>0
* P h ư ơ n g t r ì n h có 2 n g h iệ m cù n g dương <=> P = - > 0
a
s - > 0
a
a &0
A> 0
* P h ư ơ n g t r ì n h có 2 n g h iệ m cù n g â m «■ p = -c > 0
a
S = -^< 0
a
Các h ằ n g đ ẳ n g th ứ c đ á n g n h ớ : (a ± b )2 = a 2 ± 2ab + b 2

( a 2 - b 2) = (a - b ) ( a + b)

(a ± b ) 3 = a 3 ± 3 a 2b + 3 ab 2 ± b 3

( a 3 ± b 3) = (a ± b ) ( a 2 + ab -4- b2)

A
2. Dấu củ ạ b iểu thức
a) D ấ u c ủ a n h ị th ứ c b ậ c n h ấ t
B iểu th ứ c: f (x ) = ax +• b; (a 5* 0) là n h ị th ứ c b ậc n h ấ t.

f (x ) = 0 < = > a x 4 - b - 0 < = > x o = - —


3
X —ao *0 +00

fix) trá i dấu với a 0 cùng dâ'u với a


b) D ấ u củ a ta m th ứ c b ậ c h a i
B iểu th ứ c: fix) = a x 2 + bx + c; (a 5* 0) là ta m th ứ c b ậ c h a i.
fl(x) = 0 a x 2 + b x + c = 0.
* N ế u A > 0 => P h ư ơ n g t r ì n h có 2 n g h iệ m p h â n b iệ t x t < x 2 .
X *1 x2 +oo

«X) cùng dấu 0 trá i dâu 0 c ù n g d ấu


với a với a với a
_^
* N ế u A = 0 ==>P h ư ơ n g t r ì n h có n g h iệ m k é p Xj - x 2 = — .

X b
—00 -foo
2a

fix) cùng dấu với a 0 cùng dấu với a

* N ế u A < 0 => P h ư ơ n g t r i n h vô n g h iệ m .
X — 00 +G O

c ù n g d â u v ớ i a
f i x )
g(x)>0
* B â't p h ư ơ n g tr ìn h d ạ n g : *Jĩ (x ) < g ( x ) f ( x) > 0
f ( x ) < g 2 (x)

B ấ t p h ư ơ n g t r ì n h d ạ n g : y jf (x ) S: g (x )

THỈ: 0 T H 2: í g ( x ) - 0
Ịg(x)< 0 TH2: R x í ĩ g * (* )

Chuyên tfê 3: BẤT đang thức

★ B ất dẳng thức Côsi:


a +b
• V a ,b > 0 t a có ------- > >/ãb , d ấ u x á y r a k h i a = b.

• Va, b G M ta có Ị^— > a b , dâ'u ” x ả y r a k h i a - b.

• Va, b, c > 0 ta có —— > \Ịàbc <^> + k + c j > abc, dấu xảy ra khi a =5 b = c.

a, + a„ + ..ẵH- a
• Va, > 0 , (i - ì,n ta có — > ^ a j a 2...an dấu " - " x ảy r a khi
n
ai - a2 = — a n.
★ Bâ't «lẳng thức Bunhỉacopxki:
• Với a, b, c, X, y, 2 là n h ữ n g số b ấ t ki th i t a luòn có: (ax + b y )2 < ( a 2 + b 2) (x 2 + y 2) , d ấu “=”

xảy ra k h i — = — ễ
X y
SỔ TAY CÔNG THỨC TOÁN THP.T
(ax + by + czỶ < ( a 2 + b 2 -4- c2) ( x 2 +- y ?ễ + z? ) , d ấ u xảy r s k h i —
' / X y z
2 1-2 2 / 1^ \2
• V ới a, b, c e E v à X, y, 7. > 0 ta luôn có: — + — ->• “ Sĩ ™——t —.ì— '
X y 7, X+ y + z

Chuyên đê 4ếHỆ PHƯƠNG TRÌNH

1. Hệ phương trinh bậc n h ất hai ẩn

ị a x + ky c trong (55 a> b , c v à a', b', c/ là các số th ư c k h ô n g đ ồ n g th ờ i b ằ n g k h ô n g ,


[ax + b y = c
a b c b a c
T h eo đ ịn h th ứ c C ra m e : D = ;' D X* ; =
a' b' c' b' » y
a' c'

* N ế u D * 0 th ì h ệ có n g h iệ m duy n h ấ t: X = y = -5í-

* N ếu D = D x = D - 0 t h ì h ê vô số n g h iệ m : 4 c - ax
l y= b

rhi D - 0
* N ếu D x 7* 0 th ì h ệ đ ã cho vô n g h iệm ,
LD y * 0
2. Hệ phương trinh bậc h ai ẩn đối xứng loại I
' ỉ ( x ;y ) = a
Cách g iả i:
Đ ặ t s = X + y, p = xy, ĐK : s 2 - 4P > 0
Í F ( S ;P ) = 0 _
(I) <=> -Ị g iải h ệ tìm được s , p . K hi đó X, y là n g h iệm của phương trìn h :
[ G ( S ;P ) = 0
X 2 - s x + p = 0. T ìm được n g h iệm X, y xem x é t điều k iệ n và k ế t lu ận nghiêm .
3. H ệ p h ư ơ n g t r i n h đ ố i x ứ n g l o ạ ỉ I I

C ho h ệ p h ư ơ n g tr ìn h : ị \ a (II)
[f(y ; x) = b

Cách g iả i:
T rừ h a i p h ư ơ n g tr ìn h c ủ a h ệ cho n h a u t a được:

fí(x;y) - fl[y;x) = 0 . <=> (x - y ) g (x; y ) = 0 <=>

X é t từ n g trư ờ n g h ợ p v à th a y v ào m ộ t p hư ơ ng tr ìn h của h ệ b a n đ ầ u đ ể g iầi. S au đó k ế t


lu ậ n n g h iệ m n ế u có.
4. H ệ p h ư ơ n g t r i n h đ ẳ n g c â p

T ro n g đó f ( x , y) v à g ( x , y ) đ ẳ n g c ấ p b ậ c k gọi là h ệ đ ẳ n g cấp .

★ Ltáị ý : H ệ (*) gọi là đ ẳ n g c ấ p b ậ c k n ế u các phư ơ ng t r ìn h f(x, y) v à g(x, y) p h ả i là đ ẳ n g


c ấ p b ậ c k. fĩx, y) v à g(x, y) đ ẳ n g c ấ p b ậ c k k hi:
f(x, y) = m Kf(m x, m y ) và g(x, y) = m kg(m x, m y).
Cách giải:

sổ TAY CỘNG THỨC TOÁN THPT


• X ét X = 0 th a y v à o h ệ có p h ả i là n g h iệ m h a y k h ô n g .
• Với X ^ 0 d ặ t y = tx th a y v à o h ệ t a có
rìn h :
t x ) = a 0 í x k f( 1; * ) ~ a ( ! )
Ịg (x ; tx ) = b Ị x kg ( l; t) = b (2)

T a th ư c h iệ n c h ia các v ế tư ơ ng ứ ng của (1) v à (2) đươc - , { = — v à g iả i p hư ơ ng


g (l;t) b
t r ì n h n à y ta dược n g h iệ m t rồ i th a y v ào tìm được n g h iệ m (x; y).

Chuyên đề 5: LƯỢNG GIÁC


| ễ CÁC CÔNG THỨC CÚ BẢN
1. Hộ thức cơ bản
kết s in 2 X + cos2x = 1
^_ s in x ( 71 ,
ta n x - — —- X ĩ* — + k ĩt
cos X V 2
■ cosx i , N
c o tx = - Ề (x qé kjr)
sin X
ta n x . cot X - 1

1 + ta n 2 X =
lẳ n g COS2X

1 +- c o t * X = 1
sin2 X
2. Giá trị các hàm lưựng giác củ a góc (cung) đặc bỉệt:
n n n
0
6 4 3
1 Vs
s in x
2 2 2
>/2 1^
cosx lĩ 2
2 2

ta n x JL Vã
JL
~T ~
co tx Vã

G iá t r ị cung X Cung I C u n g II C ư ng I II C u n g IV

s in x + + — —

cosx + _

ta n x — + —

cotx + — + -
3. Cung liê n k ết
a) H a i c u n g đối n h a u : c o s ( - x ) = eosx; ta n ( - x ) = - t a n X ;
s in ( - x ) = - s in x; cot ( - x ) = - c o t X .
b) H a i c u n g b ù n h au : cos(ti —x) = - c o s x ; ta n (ti - x ) = - ta n X ;
sin(7i - x) —sinx; cot (tĩ - x) = —cot X .

c) H a i c u n g p h ụ n h a u : cos [ | - x ] = sinx; ta n
(H = cot X ;
d) H a i cung h ơ n k é m n h a u n : cos (7t +- x) = ~ cos X ; ta n (n + x ) = ta n X

sổ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPT


s in ( n + x ) = - sin X ; cot (tĩ + x ) = cot X
H ệ q u ả : cos(k.7u + x ) - ( - l ) k -COSX

sin(krc + x ) = ( ~ l ) k *sinX
t a n (kít + x ) - t a n X
c o s (k 2 n + x) = c o s x
s in (k27i + x) = s in X
c o t(k rt + x ) = cot X

e) H a i cung h ơ n k é m n h a u — : cos
2 GH = - s in X

i n ( f + x ) = cosx

ta n
(i+
xH -c o tx

cot
(H - ~ ta n X

4, Công thức b iến đ ổi


a) C ô n g th ứ c cộng: s in ( x + y ) = s in x .c o s y 4- s in y .c o s x
s in (x - y ) = sinx. cos y - s in y. cos X
c o s (x + y ) = c o s x .c o s y - s in X. s in y
c o s (x ~ y ) = c o s x .c o s y + s in x .s in y
^ tạ n x ita n y
t a n í x ± y) = ~——
l^tanx.tany
_ \ c o tx .c o ty -1
cot ( x + y ) = — —
cot X + cot y
_, , _ X cot cot y + 1
X .
cot ( x - y ) = — —
cot X —cot y
b) C ô n g th ứ c n h â n đôi: s in 2 x = 2 s in x .c o s x
cos2x = cos2x - s in 2 X = 2cos2x - 1 = 1 “ 2 s in 2 X.
.L --o 2tanx
t a n 2 x = .... g—
1 “ ta n X
c) C ô n g th ứ c n h â n 3: s in 3x = 3 sin X - 4 s in 3 X
cos3x = 4 cos3 X - 3 cos X
__ 1-- • 2 1 - cos2x J 2 1 - cos2x
d) C ô n g thứ c h a bâc: s in X = .. .... ——— ; ta n X = —— --------;
2 1 + cos2x
2 1 + cos2x ,2 1 + cos2x
cos X ------- —----- ; cot X = ------------- .
2 1 - cos2x
e) C ô n g th ứ c b iế n đổi tổ n g t h à n h tích :
~__ x + y __ X - y
cos X + cos y = 2 cos — cos ——
J 2 2
„ . X + y . x - y
cos X —cos y = - 2 s i n — ——si n — ~~~
2 2
X + V X ^ V
s ì n X + s i n y - 2 si n — cos —
2 2
X y ỵ —y
s i n X - si n y - ắ2 c o s ..- -si n — ~ ~
2 2
s i n ( x ± y)
t a n X ± t a n y = -----—---- —
c o s x .c o s y
sin (x ± y)
c o t X ± c o t y = — .— —--------- -
s inx. s in y
sõ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPT
H ệ quả: (1) s in x + cos X = >/2 s in j

(2) s in x —cos X = 7 2 s in j

(3) cosx + s in X = V ỗ c o s ^ x - —^

(4) cosx - s in X = V2 c o s ^ x + —j

ỉ) C ô n g th ứ c b iế n đ ổ i tíc h t h à n h tổ n g :
1r
cosẹx.cos y = —Ị_cos(x + y ) + c o s(x -- y )J

s in x .c o s y = —[ s i n ( x + y ) + s in ( x - y )]

cos x .s ỉn y = -ỉ-ịj5in(x + y ) “ s in ( x - y ) j

g) C ô n g th ứ c c h ia đ ô i: Ị^Đặt t = t a n —j

_ 2t 2t
s i n X = - — —5- ; t a n X = - — —5-
1 + 12 1 - 12
1 - 12 . _ 1 - t 2
c o s X = -------- -- ; c o t X ---------------
1 + 12 2t
H ệ q u ả .ệN ếu t a đ ặ t t —ta n x
. 2
s in ox =
_ ----
2 t—3-: *ta n o2 x _------
2 t—ỉ
1 4*t 2 1 - 1*
1 —t 2 _ 1 —t 2
cos2x - —-----5-; C0t2x - - - - -- -
1 + 12 2t
II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. Phương trình cơ bán
X - a + k27í
a) P h ư ơ n g t r ì n h sin : &in X = s in a c» (k 6 z ).
X = n- a 4- k 2 ĩ r

Đ ăc b iệ t: sin x “ 1 X = —■+ k2rc


2
s in x - -1 <=> X — —- r + k 2 ĩt
2
s in x = 0 <-> X - kĩT.
X = a + k.2ĩĩ x
b) P h ư ơ n g t r i n h cos: cosx = c o s a <=> ( k E 1ắ
|_x = - a + k2n:
Đ ặc b iệ t: c o s x = 1 <=> X = k 2 ít
cos X = ~ 1 <=> X “ (2 k + l)ĩt - Yà
cos x - 0 < = > x - ^ + kn.
2
c) P h ư ơ n g t r ì n h ta n : ta n x = ta n a <=> X = a + k i t ( k €E z ) . .

Đ ãc b iê t: t a n x - l « - x = — + krc
4
t a n x = - l< = > x = ~ “ + k7E
4
ta n x = 0 <=> X -- kĩi.
d) P h ư ơ n g t r ì n h c o ta n : cotx = c o ta <=> X = a + k7ĩ(k e Z ) . (x * kn)

Đ ăc b iệ t: co t X = 1 <-> X = — + k7ĩ
4
co t X = 1 <=> X = —— + kíu
4
cot X = 0 X —~ + kít.
2
2. Phương trình bậc XI th eo một hàm số lượng giác
Cách giải: Đ ặ t t = s in X (h o ặc cos X, tan. X, c o t x) t a có phương trìn h :
a nt" + a n_1t n 1 + ... + a 0t° - 0 (nếu t = sinx) h o ặc t = cosx th ì điều k iệ n của t: —1 < t < 1.

3. Phương trinh bậc n h ấ t theo sỉnx và cosx


a s in x + b c o sx = c (1)
a 2 + b 2 5Ế 0 đ iề u k i ệ n có n g h iệ m : a 2 + b 2 > c2.
Cách g iả i: C h ia 2 v ế c ủ a phươ ng t r ì n h cho Va^ + b 2 và sa u đó đưa về p hư ơ ng t r ì n h
lư ợ ng g iác cơ b ả n .

4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sỉnx và cosx
a s in 2 X + b s in x.cox + c cos2 X = d.
Cách giải:
X ét c o sx --- 0 <=> X = — + k ít (k e Z) có p h ả i là n g h iệ m k h ô n g ?
K ét c o s x 0 . C h ia 2 v ế củ a phư ơ ng t r ì n h cho cos2x v à đ ặ t t = ta n X .
5. Phương trinh dạng
a. (sin x ± cos x ) + b.sinx. cos X = c.
Cách giãi:
Đ ặt t = s in X ± cos X = \Í2 s in Đ K : -y/2 < t < V 2 )

t2 = 1 ± 2 sin x .c o sx => sin x .co sx = ±


2
t2 - 1
V ậy phương trìn h đã cho trở th à n h a t ± b ------- = c, giải phương trìn h bậc 2 th eo t.
Chuyên đê 6: Tổ H0P - XÁC SUÂT
I. TỔ HỘP
1. Hoán vị:
p n = n! = 1.2 ...n (với n e PO , 0! : ^ l ắ

2. Chỉnh hợp: AỈ = 7 n ‘ - (1 < k ^ n ).


(n - k )!
T ín h c h ấ t: Pn = A " .

3. Tế hợp: c ; = - (nn ' k)i (0 < k < n).

4. Các tính chất: p„ - Aĩ ; Aỉ -Cỉ.k!; ci = c;-k ; c&ỉ + ci_, . CỊ; ( l < k < n).
5. Nliị thức Niu-tơn:
(a + b)" = c ° a " + CỊìa n l b 1 + c ị a n-2b 2 +... + C ”-2a 2bn-2 + c^-|a 1b n“1 + C "a°bn.
6. H ệ q u ả : * (1 + x)n = c° + xC* + x 2C2
a + ... + x nc^ .
* c ° +C* + ... + C^ = 2"
* c s - c i + c * - , . .+ ( - i ) " c ; =0
7. Số h ạn g tổng quát trong khai triển (a + b)“ là: Tk+1 = .a"-k.bk ( n e N * )

II. XÁC SUẤT

* X ác s u ấ t củ a b iế n cố A: P ( A ) = (o - “ l)

T ro n g đó n ( A ) là sô" p h ầ n tử củ a b iế n cô" A, n ( Q ) là sô" p h ầ n tử củ a k h ô n g g ia n


mẫu n .
* T ín h c h ấ t x ác s u ấ t: r * ( 0 ) = 0; p(£2) = 1.

sổ TAY CÔNG THỬC TOÁN THPT


N ế u A và B x u n g k h ắ c = > P ( A u B ) = P ( A ) + cô n g th ứ c cộng xác su ấ t.

A là b iế n cô" đối c ủ a A => P ( A ) —1 - P ( A ) .

A và B là b iế n CỐ độc lậ p P (A .B ) =s P ( A ) .P ( B ) .

Chuyên tfê 7: DÃY s ố - CẤP s ố CỘNG VÀ CẤP s ố NHẴN

1. Dãy sô"
* Đ ịn h nghĩa: Un = u(n) là d ãy số, với Uj là số h ạ n g đầu, u n là th ứ h ạ n g th ứ n, n e N*
* N ế u u n+1 > u n h a y u n+1 —u n > 0 gọi là d ã y số tă n g với Vn <E N*
* N ế u u n+1 < u n h a y u n+1 - u n < 0 gọi là d ã y số g iả m với Vn e N*
* T ồ n t ạ i m ộ t sô" A m à u n < A, Vn e N* gọi là d ãy bị c h ặ n t r ê n bởi A.
* T ồ n t ạ i m ộ t s ố B m à u n > B, Vn G N* gọi là d ãy bị c h ặ n dưới bở i B.
* T ồ n t ạ i h a i s ố A, B m à B < un < A, Vn e N* gọi là d ã y vừ a bị c h ặ n tr ê n bởi A, vừa bị
c h ặ n dưới bởi B.
2. Câ'p sô' cộn g
* C ho c ấ p s ố cộng: u n+1 = u n + d (n 6 N*) tro n g đó d = u n+1 - u n là công s a iề
* Sô' h ạ n g tổ n g quát: u n = Uì + ( n - l ) d ( n > 2) với u, là th ứ h ạ n g đầu, d là công sai.

* C ho c ấ p số cộ n g có c á c th ứ h ạ n g u k_!, uk, Uk+1 n ê n ta có tín h c h ấ t u k - Hh-1 — vứi


g ian 2
k > 2.
* T ổ n g n sô' h ạ n g củ a 1 câ'p sô" cộng: 2
s n = Ul + u 2 + ... + Un

3. Cấp sô' nhân

* Cho cấp s ố nhân: un+1 = un.q (n e N * ) , trong đó q = - -a^1 là công bội (q 0).

* Sô' h ạ n g tổ n g q u á t: u n = UỊ.q”’1 (n > 2) với Uj là th ứ h ạ n g đầu, q là cô n g bội.


* C ho cấp s ố n h â n có c á c th ứ h ạ n g Uk-1, Uk, Uk+1 n ê n t a có tín h c h ấ t u£ = u k_1.uk+1
K I = Vu k-1-Uk+1 v ớ i k > 2.
Uị (l - q n)
* T ổ n g n sô" h ạ n g của 1 c ấ p sô' n h â n : Sn = Ui + u 2 + ... + u n = — --------- -.

Chuyên đê 8: GIỚI HẠN

1. Các giới hạn đặc b iệ t

* lim — = 0; lim — = 0 n ế u k n g u y ê n đương; lim — ■= +oo n ế u k â m .

* lim q n = 0 n ế u |q| < 1; lim q" = +oo n ế u |q| > 1 .


1 ị lì—
*+€* ■ '

* lim n k = +oo n ế u k n g u y ê n dương, lim n k = 0 n ế u k n g u y ê n âm .

* lim A - A ; A là h ằ n g sô"ẵ
2. Giới hạn cửa hàm sô '

SÕTAV CÔNG THỨC TOÁMTHPT


G iả s ử tồ n tại các g iớ i h ạ n

10,1 đó w ± g (x ) ] = ỉìj £ f í* ) * ỈÙ 5 g W
u m [f(x).g(x)] = jịm f(x ).u m g (x)
X -* -X 0

f(x) ;i,™f ( x )
™ g(x) limg(x)
v ' x->x0 N '
l ắUk+l
(umg(x)^o)

Đ ặc b iệ t: l i m ( l + x)* = e; l i m S11~—= 1 (x e R ) v à X t í n h b ằ n g ra d ia n
x ->0 v ' x ->0 X

ex - 1 l n ( l + x)
l i m -------- = 1; lim — —------ - = 1
x-»0 X x-»° X

3. Xét tính Hên tục của hàm số


* H à m sô" y = f (x) liê n tự c t ạ i đ iể m x 0 <^> lim f (x ) = f ( x 0) .

* H à m số y = f (x ) liê n tụ c t r ê n k h o ả n g ( a ;b ) n ế u nó liê n tụ c với t ấ t cả các đ iể m t r ê n


k h o ả n g đó.
* H à m s ố y = f (x ) liê n tụ c t r ê n đ o ạ n [a; b] n ế u nó liê n tụ c t r ê n k h o ả n g (a ;b )

v à lim f (x ) = f ( a ) ; lim f (x ) = f ( b).


3C—
►a*^ x*4b
Chuyên đề 9: ĐẠO HÀM

1. Đạo hàm b ằn g định nghĩa


f _f ( x ì
Cho h à m số y = f ( x ) . Đ ạo h à m của h à m số tạ i điểm x tì: f ' ( x 0) = K_>Xo
V / -■ •
lim v X—----
- x 0-- (có và
hữu hạn).
Q uy tắ c t í n h đ ạ o h à m b ằ n g đ ịn h n g h ĩa :
* B ư ớ c 1: G ọi Ax là sô" g ia đối sô' tạ i x 0 , tín h Ay = f (x 0 + Ax) - f ( x0).

*ệ B ước 2: L ậ p tỉ sô'
AX
* B ước 3: T ìm Ị im - ^ - => f '( x 0.) = .
Ax-»o / \ x / Ax-*o A x

2. Công thức đạo hàm cần nhớ

(A)' = 0 (A h ằ n g số) (u ± v) = u' + v'

00' - 1 (u.v) = u'.v + u.v'

KHk (ỈJ-S
(x “ )' = ct.x“"1 ( u ì „ u *v “ Uểvl
l v j " V 2

(lnx/=^;(x>0)
(o * )' = e*

(a -y - a x ln a

( l o g . X )' = 1
x ln a

(sin x )r = eos X

(co sx ) = - s i n x

1
(ta n x )’
C O S2X

1
(c o tx )*
s in 2 X

k (x )' ~ k
(]“ ) ' -

( k X “ ) ' = k ( x “ ) ' = k . a . x w_1

(sin “ u ) = u ' . a . s i n “ -1 u . c o s u

(ta n “ u = u ' . a . . t a n a_1 u . \


eos u
y = u'.e"

sổ TAY CÔNG THỨC T0ÁN THPT


eu

a u ) = u '.a 11ln a

s i n u ) = u .c o su

cos u / = - u '.s i n u

t a n uY = ——
COS u

cot uY —----- ----


s in u

k u )' = k ( u ) '

ku“ )' = k ( u “)' = k .a .u “' l .(u)'

cos^uj = —u'.a.cos“ *11. s in u

cot“ u) = —a u '.— \ —cot" 1 u


7 sin u
Chuyên đê 10: KHẢO SÁT HÀM s ố
BÀI TOÁN LIÊN QUAN
I. DẠNG ĐỔ THỊ CỦA HÂM sô'
1. Hàm bẠc ba
y = a x 3 + b x 2 + cx + d (a 5É 0)

D ạng 2ẽ' H à m s ố có 2 cực t r ị <=> y ' = 0 có 2 n g h iệ m p h â n b iệ t.

í \ì
•o
>0
X
ío
1
X
a a <0

D ạng 2Ề
* H à m sô' k h ô n g có cực tr ị « • y ' = 0 vô n g h iệ m .
sổ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPT
cớ nghiệm kép Xo có nghiệm kép Xo

2. Hàm trùng phương: y = a x 4 + b x 2 + c (a * 0)

Dạng 1: H à m s ố cổ 3 cực t r ị <=> phư ơ ng t r ì n h y ’ - 0 cổ 3 n g h iệ m p h â n b iệ t.


D ạng 2: H à m sô" có 1 cực t r ị <=> phư ơ ng t r ì n h y ’ = 0 có 1 n g h iệm cluy n h ấ t.
3. Hàm nh ất b iến (bậc n h ấ t trên bậc nhất)

Dartv 1: H à m sô' d ồ n g b iế n <=> y ' = >0


(cx + d)
Dạng 2: Hàm số nghich biến <z> y ' = - ac* -~ 2 < 0
(cx + d )
II. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
1. Sự tương giao củ a hai đổ thị
C ho h à m số: y = f (x ) ( Cj ) và ý = g ( x ) (C z)
a) P h ư ơ n g t r ì n h h o à n h độ g iao đ iể m củ a (Cu) v à (C2) là : f ( x ) = g ( x ) (*)
(*) có 1 n g h iệ m x 0 ( C ^ v à (C 2) c ắ t n h a u t ạ i đ iể m M (x 0; fì(x0)).
(*) vô n g h iệ m <=> ( C i ) v à (C a) k h ô n g cổ đ iể m chung.
(*) có k n g h iệ m <=> ( C j ) và (C2) c ắ t n h a u t ạ i k điểm .
b) Sự tiế p xúc củ a ( Cj ) v à ( C2).

/X V (x ) = ể ( x )
(Ci ) và (C 2) tiế p xúc với n h a u ị có n g h iệm là x 0 . ( x 0 là h o à n h độ
( f ' ( x ) = g '( x )
tiế p điểm ).
2. Phương trình tiếp tuyến
C ho h à m số: y = f(x) có đồ th ị (C).
a) P h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ế n tạ i đ iể m th u ộ c (C).
P h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ế n của đồ th ị tạ i M ( x 0; y 0) có d ạn g :
y = r ( x o ) ( x - x 0) + y 0 .
f ' ( x 0) là h ệ sô' gốc củ a tiế p tu y ế n .
b) P h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ế n đi qua đ iể m k h ô n g th u ộ c (C).
P h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ế n của đồ th ị đi qua N ( x 1; y 1) có d ạn g :
A: y = k ( x - X,) + y, ; k là h ệ số góc của tiế p tuyến. Đ ể A l à tiế p tu y ế n của (C)

(1) có n g h iệ m . G iải h ệ (1) tìm k rồ i th a y vào A đó là

tiế p tu y ế n c ầ n tìm .
c) P h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ế n so n g so n g vớ i m ộ t đường th ẳ n g .
T iế p tu y ế n của đồ t h ị (C) so n g so n g với đường th ẳ n g A: y = k Ax + b n ê n có
f ( x 0) = k &. G iả i tìm Xo rồ i th a y v ào h à m sô' đ ể tìm y0 p h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ến c ầ n
tìm .
d) P h ư ơ n g t r ì n h tiế p tu y ế n v u ô n g góc với m ộ t đường th ẳ n g .
T iế p tu y ế n của đồ th ị (C) vuông góc với dường th ẳ n g d: y = k d X + b n ê n c ó f ( x o ) . k < i = —1 .
G iả i tìm Xo rồ i th a y v ào h à m sồ' đ ể tìm yo=> p hư ơ ng t r ì n h tiế p tu y ế n c ầ n tìm .
3. T ìm m đ ể h à m đ ồ n g h i ế n , n g h ị c h b i ế n
* H à m b ậ c b a ệ' y = a x 3 + b x 2 + cx + d ( a? t 0).
TXĐ: D = R, y ' = A x2 + Bx + c
H à m sô' đ ồ n g b iế n t r ê n D (h à m t ã n g t r ê n tậ p D)

4.
y/ = 0 tạ i m ộ t số hữ u h ạ n Xi e Đ
H à m s ố n g h ịc h b iế n t r ê n D (h à m n g h ịc h t r ê n tậ p )

Cy' - 0 t ạ i m ộ t sô' h ữ u h ạ n Xi € D)

oo
(C) * H à m n h ấ t b iến : y = a * + , TXĐ : D = ]R \ —1,
cx 4- d [ cJ
> là a đ - bc
y = (/ c x + a )

H à m sô" đ ồ n g b iê n t r ê n j và ;+°oJ <£$ y ' > 0 Vx e D <=> ad —bc > 0.


1 có
cần H à m số’ n g h ịch b iế n t r ê n ^-oo; — .j v à ; +co^ <z> y ' < 0 Vx e D « • a d - bc < 0.

* H à m hữu tỉ b â c h a i t r ê n b âc n h ấ t: y = a— +- !?x TXĐ : D = U \ -[“ —Ị ,


* đx + e Id J
= -1 .
y ,! = A x2 + B x 4—
1..— c
(dx + e)
, . , -, íA > 0
H àm số đong b iên trê n từng b ản g xác đ in h <=> y ' > 0 Vx e D <=t> < .
[A < 0 (A' < 0)
(A < 0
H àm so nghich biên trề n tìĩng khoang xáo đinh <=> y ' < 0 Vx e I) Cí> <
B ■ y Ị A < 0 (A' < 0)
4. C ự c t r ị t ạ l 1 d i ể m
C ho h à m sô' y = f (x ) có tậ p x ác đ ịn h là D
D ấ u hiệu 1: Nếu h à m có cực trị tạ i x 0 e D <=> f ' ( x 0) = 0 và f'(x) đổi dấu khi X qua Xo.
f ' ( x 0) = 0
D ấ u h iê u 2: Để h à m có cưc đa i t ai x n e D <=> . .
' f " ( x 0) < 0
í f ' ( x 0) = 0
Đ ế h à m có cực tiế u tạ i x fl e D <=>■{_ ,
l f ' ( x 0) > 0
5. Tìm m d ể hàm sô ' có điểm uốn
* H à m b ậ c ba: y = a x 3 + b x 2 + cx +- d (a 0)
TXĐ: D = R
' f ' ( x ứ) = °
Đ iểm u ( x 0; y 0) là đ iể m u ố n c ủ a h à m số o ! .

★ H à m tr ù n g phươ ng: y = a x 4 + b x 2 -+• c , TXĐ: D = E


H à m số’ có đ iể m u ố n n ế u p h ư ơ n g t r ìn h y" = 0 có 2 n g h iệ m p h â n b iệ t.
H à m sô" k h ô n g có đ iể m u ố n n ế u phư ơ ng t r ì n h y" = 0 vô n g h iệ m h a y có n g h iệ m k ép
X ~ 0 .

6. Tọa độ điểm nguyên


C ho h à m sô": y = ax có đồ th ị (C).
cx + d

★ Bước 1: T hư c h iê n p h é p c h ia d a th ứ c ta đươc y = A 4- — - (với A e X).


cx + d
★ Bước 2.Ế Đ ể t r ê n ( c ) có to a đô đ iểm n g u y ê n th ì — —- r p h ả i n g u y ê n => B c h ia h ế t
v cx + d
cho cx + d (h a y cx + d là ước củ a B), từ đó tìm được x 1, x 2,...t h a y v ào h à m
s ô 'tìm được y 1>y 2,---
★ Bước 3: K ế t lu ậ n các tọ a độ đ iểm n g u y ê n (Xj; y 1), M 2( x a; y 2),---
7. B iện luận sô' nghiệm củ a phương trình
C h o h à m sô': y = f (x ) có đồ t h ị (C).
D ự a v ào {C )đ ể b iệ n lu ậ n sô' n g h iệ m của p hư ơ ng t r ì n h F ( x ; m ) 0 (*).
★ B ước 1: B iế n đổi (*) sa o cho v ế t r á i là f(x), v ế p h ả i là g(x; m ).
★ B ước 2: S ố n g h iệ m của (*) c h ín h b ằ n g sô' giao đ iểm của (C) v à dườ ng th ẳ n g d: y =

số TAY CÔNG THÚCTOÁH THPT


g(x; m ). Ị

★ Bước 3: L ậ p b ả n g giá t r ị dự a vào đồ th ị ( c ) k ế t l u ậ n (có th ể k h ô n g c ầ n k ẻ


b ả n g ).
8. Tìm điểm c ố định của hàm số y = f(x) (Cm)
Dựa vào phương tr ìn h dạng: mA = B; (Cm) qua điểm cố đ ịnh (x; y) <=> m A = B th ỏ a m ã n
A =0

kép

{ . G iải h ê phương tr ìn h tr ê n ta tìm đươc các điểm cố đ ịnh.
B - 0
9. Bài toán về khoảng cách
Cho hai d iểm A ( x a ; y A) v à B ( x b; y B) th ế th ì khoảng cách g iữ a AB là :

AB = yỊ{xB - xa ý + ( y B - y Aý

K h o ả n g c ách từ m ộ t đ iểm M (x 0; y 0) đ ế n đườ ng th ẳ n g A: Ax + By + c = 0 được tín h

th e o c ô n g th ứ c: d (M, A) = ^ X(L ĨlS =


X.^ -
ì hết v ' J a 2 +B*
T rư ờ n g h ợ p đ ặ c b iệ t: A : X = a d (M , A) = Ịx0 - a|
hàm
A : y = b ==> d ( M , A) = Ịy0 —bị
T ổ n g k h o ả n g cách d(M , Ax) + d(M , A2), tíc h k h o ả n g cách d(M , Ai).d(M , A2). B ài to á n
tổ n g k h o ả n g c á ch v à tíc h k h o ả n g c á c h th ư ờ n g được á p d ụ n g cho k h o ả n g cách tớ i các
tiệ m c ậ n , ch ứ n g m in h h ằ n g số, n g ắ n n h ấ t, ...
10. Bài toán về điểm thuộc dồ thị (C) hàm s ố cách đều hai trục tọa độ
Đ iể m M e (C ) cách đều h a i trụ c tọ a độ k h i |y M| = |x M| y M = ±X M ta lầ n lượt giải các
phương trìn h : fix) = X và fix) = -X tìm được XM rồi th a y vào tìm được y M.

fìA
11. Tỉm tập hợp điểm M
í X - k ( m ) , . , » ,
X ác đ in h to a độ M : ị ; . k h ử th a m số ni giữa X và y t a được phương t r ì n h
[y h(m)
y = g(x) (C)
T ìm giới h ạ n quỹ tíc h đ iể m (n ếu có). R ồi k ế t lu ậ n quỹ líc h đ iể m M.
12. Đồ thị Hàm sô' chứa trị tu yệt đôi
* Đồ th ị h à m y = Ịf (x)|
T a vẽ đồ th ị y = f ( x ) (c),
G ọi đồ th ị: — P h ía t r ê n Ox l à : ( C j ) .
— P h ía dướị Ox là : ( c a) . 1 -Ị

Vẽ y = |f(x)Ị (C ') n h ư sau: — G iữ n g u y ê n ( Ci ) bỏ p h ầ n ( C2) .


—Vẽ đ ố i x ứ n g của ( C 2) q u a trụ c Ox.
* ĐỒ th ị h à m y = f (ỊxỊ)
T a vẽ đồ th ị y = f ( x) ( c ) .
G ọi đồ th ị: ~ P h ía p h ả i Oy l à : ( C Ề) .
— P h ía t r á i Oy ìà: ( C2) .
Vẽ y = f (ỊxỊ) (C ') n h ư sau: — G iữ n g u y ê n (Cj ) bỏ p h ầ n (C2) .
— Vẽ đôi xứ ng củ a (C Ă) qua trụ c Oy.
ơ (ỵ\
tịẾ' Đồ t h ị h à m y = J—i——7
Ịx-“ X0|

T a vẽ đồ t h ị y = f = (C) ằ

32
r

G ọi đồ th ị: — P h ía p h ả i T C Đ l à ^ c , ) .

sổ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPT


Ị trình - P h ía t r á i T C Đ là: (C2) .

Vẽ y = 7—•£■*-)— (C ') n h ư sau: — G iữ n g u y ê n (Cj ) bỏ p h ầ n ( C2).


|x-*o|
—Vẽ đối xứ n g của (C 2) q u a TC Đ .
13. Điểm đối xứng
Đ iểm M ( x 0; y 0) là t â m đô'i x ứ n g củ a đồ thị (c) ; y = f (x ) <=> V M t(X]ỉ y j), <E (c) thì
x, + Xo = 2 x n f x 2 = 2 x n —X.
Í Ví \ r í
f ( x 1) + f ( x 2) = 2y0
^_ o
[f ( x 1) + f ( 2 x 0 - x , ) = 2 y 0
X4ề Tìm m để hàm sô' th ỏa m ãn đ iều kiện
a x 2 •+• b x ■——
4- c có đồ t h ị (Cm) th ỏ a đ iều k iện :
dx + e
* Đồ th ị (Gm) có 2 đ iể m cực t r ị ở về 2 p h ía củ a trụ c Ox.
Bước 1: T ìm m đ ể h à m có cực đ ạ i cực tiể u (1 ).
Bước 2: ( Cm) k h ô n g c ắ t Ox o y = 0 vô n g h iệ m . <=> a x 2 + bx + c ~ 0 vô n g h iệ m
<•:> A < 0 (2)
Bước 3: T ừ (1) v à (2) t a tìm được m.
* H à m sô' có cực đ ạ i, cực tiể u n ằ m c ù n g p h ía của trụ c Ox.
Bước l.ấ T ìm m để h à m có cực đ ạ i, cực tiể u (1 ).
Bưởc 2: (Gin) c ẩ t O x t ạ i h a i đ iểm p h â n b iệ t <» y = 0 có 2 n g h iệ m p h â ĩi b iệ t. <=> a x 2
+ bx + c = 0 có 2 n g h iệ m p h â n b iê t k h á c ~ (2).
d
Bước 3: T ừ ( í ) v à (2) t a tìm được m.
A7 Ạ
Chuyên rfê 11: HÀM số MŨ - HÀM số LÔGARIT
i. CÔNG THỨC SỐ MŨ VÀ LỔGARIT CẨN NHỚ
a° = 1 ; ( a ÏÉ 0) lo g a 1 = 0 (0 < a * 1)
lo g na - 1 (0 < a ¥=■ 1)
ị'<ỉ
a =a

a " =— lo g aa “ —a (0 < a * 1) h
a“

a ” .ap = a “+p log „ a - — (O < a 5* 1)


a a

= a""p lo g ab “ = a .lo g ab; ( a , b > 0, a * 1)


Ifể CÁ(
a “ .b“ = (a.b)° lo g a„b = ~ .lo g ab (a, b > 0; a * 1) 1. Ph
a) Đư<
lo g al(a" = ^ .io g ^ b (a, b > 0; a * 1)
r
a _
___ k

aP = ựã* Cß e N+) lo g ab + lo g nc = logfl (b.c) (a, b, c > 0; a * 1)

lo g ab - logac = lo g a I - I (a, b, c > O; a / 1) * a

(a “ )p = a w,J lo g ab = (0 < a; b 5* 1) b) Đ ặt
lo g ba
D ạng
log b = |° ^ cb (a, b, e > 0; a, c * 1)
lo g ca (*)

34
sỗ TAỴ CÔNG THÚC TOÁN THPT
b = Vã.^/b; (a, h S: 0, a , p eN*) lo g ab ==a= > b = a" (0 < a * 1)

= — ĩ ; (a > 0; b > 0; a e N*) ( lo&* b)° - log* b; ln a = logc a (0 < a * 1, b > 0)


Vb íí/b

k/ b? =(^ )P a '0*«“ = a; l g a = log a = logio a (0 < a r- 1)

k/Ẹ S = u^ lo g a b = loga c <-•-> b - c (0 < a, b, c; a * 1)

a" < a f> => a < P; (a > 1) loga b < log„ c <=> 0 < b < c ;(a > 1)

a" < a 1* => a > P;(0 < a < 1) Ị I lo gể a b < loga c <<=»> b >> cc >>00;;(0
( 0 < a << l 1)
) Ị

II. CÁC PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRINH MŨ VÀ LÔGARIT THƯỜNG GẶP
1. Phương trinh ~ Bất phương trình mũ
a) Đ ưa về c ù n g cơ sô' 0 < a 1.
* a Rx) = a g(x> <=> f(x) = g(x) rồ i g iả i p h ư ơ n g tr ìn h tìm n g h iệ m X.

ễ* a r(x> = b o f ( x ) = lo g n b => X

* a ftx) < a g(x) => f( x ) < g ( x ) ; ( a > 1)

* a r(x) < a g(x) ==> f (x ) > g ( x ) ; ( 0 < a < 1)

b) Đ ặ t ẩ n phụ:
D ạ n g ĩ: m .a 2r(x) + n .a f(x) + p = 0 (*) đ ặ t t = a Rx) (ĐK: t > 0)

(*) <=> rn t2 + n t + p = 0 g iả i phư ơ ng t r ìn h tìm t rồ i th a y vào tìm X. (B ấ t p hư ơ ng tr ìn h


là m tư ơ ng tự).
D ạ n g 2: m.af(x) + n.bf(x> + p = 0 (* *) trong đó a.b = 1 đặt t = a ríx) (Ỉ)K: t > 0) => bf,K) = "

(* *) n it + Ĩ1 - + P = 0 g iả i phươ ng t r ìn h tìm t rồ i th a y vào tìm X. (B ấ t phư ơ ng t r ì n h


t I. cl
làm tương tự).
2. Phương trình - B ất phương trinh lôgarỉt
_ ệ, , „/ \ , , (x ) > G
Đê lo g u I (x) có n g h ĩa <=> <
[0 < a 1

f (x ) > 0
* lo g a f ( x ) - l o g a g ( x ) <=>
Ịf(x) = g (x )

* lo g „ f (x) = b <=> f ( x ) « a b

* l°g„ f (x ) > loga g ( x ) (*)


í f ( x ) > g{x)
Nếu a > l thì M o '
' ' U(x)>0
, x f f ( x ) < g(x)
Nế u 0 < a < X t h ì (*) <=> ị v ' 6 v '
ì f ( x ) > 0

oe
r

sổ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPT


Chuyên đê 12: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN
trình
I. CÕNG THỨC NGUYÊN HẢM cẩn nhú

X
x “dx = + c (a * - 1 )
cx + 1

—dx —lnlxỊ + c
X

+c
ỉn a

s in x d x = -C O S X +c

cosxdx = s in x + c

d x = ta n x + c

dx - - cot X + c
s in 2 X
ta n x d x = - ln [cos x| + c

co tx d x = ln ịsin x| + c

adx - ax + c

(ax + b) dx = — —----- —1 + c
✓ U M .J ( a x + k ) " + ^

a ( a + 1)
öfe

>-*1 o et- »M* o M»


Q
c+
0È K
3M
IT Ẵ Ẫ +
IT
£ K "pr 1R*r IT ~
X Ọ- cr
X + + £ + + O'
+ + K
II o' er o' Ơ*
H—
» cr cr
_3_ 'ĩ 'S 55 I M
o* - X
» il 11 _ _3
S3 Ib* + + w
I o *
K X + g p 11— w
H< sc IM o
ja |M 5" Ò +
+ 1 o CA ó o gl
p » .I l Ö 5 'ỈT
S’ o rt- s +
+ o IT
o -2L "ir
E
>< + £ o
+ o' +
+ X + ữ C“
Ơ* ■+ y +
o' + o +
+ + o o
o + o
o
SỔ TAY CÔNG ĨHỨC TOÁN ĨHPT
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỈCH PHÂN
1. phương pháp tích pliâxi từng phần
bf íu = f ( x ) íd u = f '( x ) d x
1= f f (x ).g (x )d x . đ ă t ị =>i r )
l Ịdv = g (x ) d x Ị v = J g (x )d x = G ( x )
b b
=> I = u.v|b “ Jvdu = f (x ).G (x )Ị - j G ( x ) .f '( x ) d x
a a

D ạ n g 1: I = J f ( x ) .l n ( g ( x ) ) d x , đ ặ t =_ ^ g ị x ^

D ạ n g 2: • 1 = í f ( x ) s in ( g ( x ) ) d x , đ ặ t ]*! ”
a [dv s= s i n ( g ( x ) ) d x

. I = Jf (x)eos(B(x))dx , đặt { “v\ f 2 (g(x))dx

Dạng 3: I - Jf (x) .e“'>dx , đặt £ ỉ )<ta

D ạ n g 4: I = J s i n ( f ( x ) ) .e g(x)d x , đ ặ t j u = s i n (f
a [d v = e eíx)dx
b ị\
í u = c o s>f(«f ■í x(*ì))ì
1 = íc o s ( f ( x ) ) .e g(x)dx , đ ặ t
« Idv = ee(x*dx
[i

R iê n g d ạ n g 4 t a n ê n t ín h tíc h p h â n 2 l ầ n n h ư v ậ y dể dược trở lạ i n h ư đề rồ i suy r a I.


2. Phương pháp đổi bỉê'n sô'
C ác d ạ n g C ách đ ă t

1 = j V ã 8.-"r x 2đx h o ă c 1 = J Đ ặ t X = a s in t h o ặ c X = a cos t


b, b, V a2 —X2

I = J >/xz - a 2d x h o ă c I = J —^ = ầ L = Đ ăt X = — — hoăc X - -----


bj b| vX â s in t ’ cost

I = J >/a2 ị x*dx Đ ặ t X = a t a n t h o ặ c X = a cot t


b.

1 = Ị ị* + x dx ho ăc 1 = ị . f a ~ Kd x Đặt X = a cos 2t
¿ \a -x ' b-J Va + X
bt . __
1 = Ị yJ ( x - a ) ( b - x ) d x Đ ặ t X = a + (b - a ) s in z t
bỉ

I = f —5- - ---2 dx Đ ặt X = a ta n t
bJ a 2 .+ X

1llằ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN


1. D iện tích hình phẳng
★ D ạ n g L H ìn h p h ẳ n g g iớ i h ạ n bởi: Đồ th ị h à m sô'
y = f(x) (C), trụ c h o à n h (y = 0) v à h a i đ ư ờ ng
th ẳ n g X = a, X = b.
b —
=> s - J | f ( x ) ị d x , có th ể bỏ d ấ u g iá tr ị
ã
tu y ệ t đôi d ự a v à o đồ th ị.
★ D ạ n g 2. H ìn h p h ẳ n g giới h ạ n bởi: Đồ th ị h à m

sô TAY CÕNG THỨC TOAN THPT


s ố y = f(x) (Cj); y = g(x) (C 2) và hai
đư ờ ng t h ẳ n g X = a, X = b
b
■=>s = J|f (x) - g (x )ịd x có th ể bỏ dâu
A

t r ị tu y ệ t đ ô i b ằ n g c á c h d ự a vào đồ

G iả i p h ư ơ n g t r ì n h h o à n h độ g iao đ iểm cửa ( c : ) v à (C2) fix) 5= g(x)


==> Xx < x 2 < x 3...
xa
=> s = | | f (x ) “ g ( x ) |d x có thể bỏ dâ'u t r ị tu y ệ t đô'i b ằ n g cách:

s = J |f(x ) - g ( x ) |d x + J |f (x) - g (x)| dx... hoặc dựa vào đồ thị.
X, x¡t

2. T h ể t í c h k h ô i t r ò n x o a y

Ox V = 7Ĩ J f 2 (x ) dx.
a

V ật th ể tr ò n X
X = g( y) ( C) , X = 0; y
b
Oy :=> V = 7t j g 2(y)dy.
a
Chuyên tfê 13: số PHỨC

1. Định nghĩa sô' phức


S ố p h ứ c biểu d iễ n dưới d ạ n g z = a + b.i, a , b € R. T ro n g đó a là p h ầ n th ự c, b là p h ầ n
ảo. Và ta quy ước n h ư sau: iz = -1 ; i4m - 1; i4m+1 = i;
i4‘n*ẫ^ ,,, - 1 ; i4m+3 = - i (m e N ).

2. Sò' phức liên hợp và m ôđun của nó


C ho z = a + b i = > z = a - b i gọi là sô' phức liê n h ợ p của z .

M ôđun SỐ phức z là |zị = V a2 + b 2 .

3ễ Các ph ép toán trên tập hợp sô' phức


C ho h a i sô' phức có d ạ n g — Siị + b 1i; z2 = a 2 + b 2i (ai, a 2j b i, b 2 € IR)

a, = a.
H ai số phức b ằ n g n h a u Z1 = z 2 <í=ỉ> -Ị 1 2
[b 1 = b2

P h é p cộng, tr ừ s ố p hứ c Zj ± z2 - (a i ± a a) + (fc>1 ± b 2) i .
Phép nhân số p h ứ c ZJ.Z2 = a j . a 2 + a ^ b a i + a a - tv - Iv b g
- ( a ia 2 - b ib 2) + (a ib 2 + a 2b i)i

P h é p c h ia SỐ phức ^ =ỊẶ - =
z2 Z2 ,Z2 ^2 2

4. Căn bậc hai và phương trình số phức


C ho z = a + bi => c ă n b ậ c h a i của z là w = X + yi th ỏ a m ã n w 2 = z.
í — y 2 = íì

sô TAY CỐNG THỨC TOÁN THPT


Cho z = a + b i (a, b, e iR) v à w = X + yi là c ă n bâc h a i của z <=> -Ị
[2xy =T b
g iả i tìm X, y r ồ i t h a y v à o w .

* C ho p hư ơ ng t r ì n h b ậ c 2: az2 + bz + c = 0 ( a íi 0 ). X ét A = b 2 - 4 ac k h i A < 0 phư ơ ng


phần
- , , „ , .A * ... - b - JÃ[i - b + v/ỊÃỊi , , . ^
t r ì n h có 2 n g h iệ m ảo p h â n b iệ t: Zị ----------v và z., = — - — khi A = 0 phươ ng
2a 2a
tr ìn h có 1 n g h iệ m k é p = z2 = —— k h i A > 0 phương tr ìn h có 2 n g h iê m th ư c p h â n
2a
-b -V Ã . - b + VÃ
b iệt: z, = ---- -------và
1 2a 2 2a
5. Dạng lượng giác của s ô ' phức
• Cho s ố phức z = a + b i (a, b <E R) gọi r là m ođun của z , (p là acg u m en của z

r = Va2 + b 2
a —r cos cp
b - r sin (p

> d ạ n g lượ ng giác z = r(cosq>i + isincpi).


Cho h ai sô' phức Zj = rt (costp! + ìs ìĩk Pị ) và z2 = r2 (cos<p2 + i s i n ọ 2)

=> = ^-[cos(cpj - <p2) + isir^íp, - <p2)]; Z1ỆZ2 = [cos(íp! 4- ọ 2) + isin (íp 1 + tp2)]
z 2 r2

C ông th ứ c M oa—vrơ: C ho sô" p h ứ c z = r (cosíp + i sin <p)

z n — [ r (cosọ + i s in <p)]n = r n (cosntp + i s in n<p) (n G N)


P h ẩ n II: H Ì N H H Ọ C 2.

Chuyên đê 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÌNH HỌC VECTƠ


1. VECTƠ TRONG PHẲNG
1. Kiến thức cơ bản cần nhớ và m ột sô' quy tắc
• I là tru n g đ iể m AB c=> ĨA + IB = 0 .
I là trư n g đ iể m A B , vớ i m ọ i đ iể m M MẨ 4* M B = 2 M I .
• G là trọ n g tâ m ta m g iá c A B C <=> GA + GB + GC = õ .
G là trọ n g tâ m ta m g iá c A B C, với m ọi điểm M MA + MB + MC = MG .
® Q uy tắ c 3 đ iể m (Q uy tắ c ta m giác) <=> AB + BC = AC h a y AB = M B - M Ấ .
Q uy tắ c h ìn h b ìn h h à n h : A B CD là h ìn h b ìn h hành <=> AB + ÃD = AC hay
Ă D = BC h a y ÃB = D C

H a i vectơ ã; b k h ô n g c ù n g p h ư ơ n g và vectơ c * ồ, k h i đó 3! k , / ( k 2 + 12 & o) sao cho


¿ = k ã + ã>. "ẳ
G iả i h ệ p hư ơ ng t r ì n h tìm được bộ số’ duy n h ấ t k, l.
H a i vectơ a ;b c ù n g p h ư ơ n g <=> 3! k ỹi 0 sao cho a = k b (tro n g đó k > 0 : h a i vectơ
cùng hướng; k < 0: h a i vectơ ngược hướng).
- 1ã,ẻ b c ù n g h ư ớ ng
H a i vectơ b ằ n g n h a u a = b
a = b

44
2. Các tính ch ất về vectơ

sổ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPT


N ếu à - b v à b = c t h ì a = c
T ín h c h ấ t giao h o á n : a + b - b + a .
T ín h c h ấ t k ế t hợp: (a + b ) + c = a + (b + c ).

T ín h c h ấ t c ủ a vectơ k h ô n g a + õ = SL; k .a = ỏ <=>

T ín h c h ấ t v ectơ ngược hư ớ ng: AB + BẤ = õ, AB = ~BÃ .

T ín h c h ấ t t r ừ vectơ: a - b = a + ( - b j .

k (ã + b) = k a + k b , k (a ~ b) = k a - kb, ( k + z) ã = k ã + la.

k ay với k, l là n h ữ n g sô' th ự c.
Điều k iệ n d ể A, B, c t h ẳ n g h à n g : AB = k A C , với k là m ộ t số’ th ự c b ấ t k ì k h á c
không.
o cho
II. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
• Q uy tắ c h ìn h hộ p : A B + AD + AÂ' = AC' ẵ
V ectơ a, b, c đ ồ n g p h ẳ n g » c = k a + / b . C ặ p k , l là duy n h ấ t.
vectơ
• T ro n g k h ô n g g ia n cho b a vectơ a ,b ,c k h ô n g đ ồ n g p h ẳ n g , k h i đó t a lu ô n có m ọi
vectơ X t a đều tìm được X = k a + /b + h c . C ặ p k, l, h là duy n h ấ t.
• T ro n g k h ô n g g ia n cho ti, V k h á c vectơ k h ô n g , T a tìm được tíc h vô h ư ớ n g
u.v = |G|.|v| .cos(G ,v)Ể
Chuyên tfê 2: TỌA ĐỘ TRONG PHẲNG
S Ị TỌA Bộ BIỂM VÀ VECTƠ X

1. T ọ a đ ộ đ i ể m
T ro n g k h ô n g g ia n với h ệ tọ a độ Oxy
C ho 2 đ iể m A ( x a ; y A) v à B ( x b; y B)
V ectơ: ÃB = ( x B ~ X A ; y B —y A) .

K h o ả n g cách g iữ a AB là : AB = Ị a b | = J ( x B -- XA)Z + ( y B - y A)a

G ọi I là trư n g điểm của AB: I^-X a — x ~; y A j

2. Tọa dộ vectơ
T ro n g m p tọ a độ O xy cho: ä = (aj*, a z); b - (bjj b 2)
- r ấra , = a
N ếu a - b
bj —b 2
Và a ± b = ( a t ± a 2; b, ± b 2).
kâ = k ( a 2; a 2) = ( k a 1; k a 2).
T ích vô h ư ớ n g của h a i vectơ : a.b = ( a Lbj + a 2b 2)
N ếu a v uông góc với b <=> a .b = 0 <=> aj bi + a 2b 2 = 0.
Độ d à i của vectơ: ỊaỊ = a Ễ + a 22 ,

ẵ„ « , _cz r \ ã . b ___
ã.b a,b,
a ibi +- a 2b
J 2
Góc giữa 2 vectơ: COS {a,b ] = — -prr - ~ 7— vJ s
v ’ |a |.|b | 4 ^ + e j . J b l 2 + b 22
§2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯƠNG THẪNB

SỔ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPT


X = x0 + a t
1 Phư ơng t r ìn h th a m sô" củ a đường th ẳ n g A : ( t e R ) với M (x 0; y 0) e A và
y = y0 + bt
Ũ = (a; b) là v ectơ c h ỉ p h ư ơ n g (VTCP).

2 P hư ơ ng trìn h c h ín h tắ c của đư ờ ng th ẳ n g A : —— ^2- = - --—- ° (ĐK: a; b 0)


a b
v ớ i M (x 0; y 0) G A v à ũ = (a; b) là V TC P.
3. P hư ơng t r ì n h tổ n g q u á t củ a đường th ẳ n g A : A ( x - x 0) + B (y - y 0) = 0. P h ư ơ n g tr ìn h
đường th ẳ n g q u a M 0(x0, yo) và n h ậ n n = (A, B) là m vẹctơ p h á p tu y ến .
H ay Ax + By + c = 0 (với c = - A x 0 ~ B y 0 v à A 2 + B 2 * 0 )tro n g đ ó M (x0; y 0) e A và ^ j f j |
n = (A; B) là v ectơ p h á p tu y ế n (V TPT)).
• Chứ ỷ:

* T ừ V T C P: u ( a ; b) có th ể ch ỉ r a V T PT : ĩi(—b; a ) . H o ặc ngược lạ i từ V T PT : n ( A , B)
có th ể c h ỉ r a V T C P : ủ ( - B ; A ).
* Muô'n v iế t được p h ư ơ n g t r ì n h tổ n g q u á t của đườ ng th ẳ n g c ầ n b iế t được v ectơ p h á p
tu y ến và đ iể m đ i qua.
* M uốn v iế t được phương trìn h ch ính tắ c h ay th a m số của đường th ẳ n g cần b iế t được
vectơ c h ỉ p h ư ơ n g v à đ iể m đi qua.
ru, = n.S;
* Aị so n g so n g A2 =>
u Al = U i,

* v u ô n g góc A2 =>
U a, = n.-v4

A7
4. Các trường hợp đặc biệt.
* P h ư ơ n g t r ì n h đường tliầ n g c ắ t h a i trụ c tọ a độ tạ i h a i đ iể m A(a; 0) và B(0; b) là:
“ 4* — = 1 (phương tr ìn h đoan chắn),
a b
* P h ư ơ n g t r ì n h đường t h ẳ n g đi q u a đ iể m M (x0; y 0) và k h ô n g song so n g với O x có h ệ
s ố 'g ó c k có dạng: y - y 0 =. k ( x - x 0 )

5. K h o ả n g cách từ m ộ t đ iểm M ( x 0; y 0) đ ế n đường th ắ n g A: Ax + B y + c = 0 được tín h

th e o c ô n g th ứ c: d ( M , A) = pl .
v 7 Va 2 + B2
• C hú ỷ: C ho đ iể m M( x j ; y 1) , N ( x 2; y 2).
* M , N n ằ m c ù n g p h ía với dư ờ ng th ẵ n g A <=> (Axj + Byj + C )(A x 2 + B y2 + c ) > 0
* M , N n ằ m k h á c p h ía với đường t h ẳ n g A <=> (Axj 4 B y 1 + C ) ( A x 2 + B y à + c ) < 0
6. Góc giữa h ai đường th ẳ n g Ai và A2 có vectơ p h áp tuyến là n , - ( a ,; b j ), n 2 -- (a 2; b 2)

T ín h th e o c ô n g thức: costp = r ~ thM-t = . ■ , ỉ,a ia 2_Ị_ .


N-KI
7. Vị trí tương đôi của hai đường thẳng
Aị : + b ty + Cị ~ 0 v à A2 : a 2x + b 2y + c2 = 0.
al 3 -
<=> —
b2

»2 ba c2
> a L = bi _ £ l
^2 b 2 c2

AO
S3. PHƯƠNG TRÌNH BƯƠNG TRÒN

sổ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPT


t; b) là:
★ P hư ơ ng tr ìn h đ ư ờ n g t r ò n tâ m I(a; b) b á n k ín h R có d ạ n g : (x - a Ỷ + (y - b)2 = R 2 (1)
h a y X2 + y 2 -- 2 a x — 2 b y + c = 0 (2) với a 2 + b 2 - c > 0 .

X có h ệ
• Với đ iều k iệ n a 2 + b 2 —c > 0 th ì phư ơ ng tr ìn h : X3 + y 2 —2ax - 2by + c = 0 là phư ơ ng
trìn h đường trò n tâ m I(a; b) b án kírih R = Va2 + b 2 - c
■ợc tín h • Đ ường trò n (C) tâ m ĩ(a; b) b á n k ín h R tiế p xúc với đường t h ẳ n g A:
Ax + By + c = 0 k h i v à chỉ k h i: d (I ; A) = ~ =R
VA2 + B 2
Đ iều k iệ n đ ể 2 đ ư ờ n g t r ò n (Cl), (C2) có tâ m v à b á n k ín h l ầ n lượt là li, I 2, Ri, R 2.
. |R, - R2| < InI2 < R, + R2 => ( c ’)o (G a) * 0 .
• 1»! - H 2| > I jl2 => ( C J , ( C2) lồ n g n h a u .
• 4-R 2 < 1^2 ==> ( c ^ ) , ( C2) k h ô n g c ắ t.
• + R 2 = X1I 2 => (C 1), ( C 2) tiế p xúc n goài.
• - R 2 - 1^2 => ( c ^ ) , ( C 2) tiế p xúc tro n g .

84. CẮC BtftfNG CONIC


I. EIỈp (E):

ÿ + (a > b > 0) (E)

(E) = {M /M F , + M F, = 2 a } , c‘ = a 2 - b 2.
T rục lớn AjA2 «= 2a. Đ ỉn h A i(~a; 0), A2(a; ó). Trục nhỏ B 1B 2 = 2b. Đ ỉnh Bl(-0 ; -b ), B 2(0 ậ, b).
T iêu cự F i F 2 = 2c. T iê u đ iể m F}("c; 0), F 2(c; 0). T â m sai: <»- - ■< 1.
a
B á n k ín h q u a tiê u : = M Fj = a H- ex; r2 = M F2 = a - ex. ỉríường c h u ẩ n : A : X = + “
e
P h ư ơ n g t r ìn h c ạ n h h ìn h c h ữ n h ậ t cơ SỞ’ẺX = ±a; y = ±b.
Đ ường th ẳ n g (A): A x + B y + c ~ 0 tiế p xúc e lip (E) A 2a 2 4 B2b 2 = c 2
II. Hyperbol (H):

í ị - ỉ ị - l (a>b>0) (H)

(H) - { M / M F ị ~ M F 2 = 2 a } , c2 = a 2 + b 2.
T rụ c th ự c Aj A2 “ 2a. Đ ỉn h A i(—a; 0), A 2(a; 0). T rụ c ảo H]B2 = 2 b .

T iêu cự F i F 2 = 2c. T iê u đ iểm F i(—c; 0), F 2(c; 0). T â m sai: e ~ — > 1.


a
f F, M = Tj = a + e x
N h á n h p h ả i: < '
[ẸjM = r2 = - a + ex
f Fj M = Tj = - a - ex
N h á n h trả i: “
[F2M = r2 = a - ex

Đ ường tiệ m c ậ n bx ± a y = 0 ễ Đ ường c h u ẩ n : A : X = ± — .


e
P h ư ơ n g t r ì n h c ạ n h h ìn h c h ữ n h ậ t cơ sở: X = ±a ; y = ± b .
Đ ường t h ẳ n g (A): Ax + B y + c = 0 tiế p xúc với (H ) <=> a 2A 2 - b 2B2 = c 2.

T iế p tu y ế n tạ i M 0 ( x 0, y 0) e ( H ) : - 1ẳ
3 D
III. Parabol (P):

sổ TAV CÔNG THỨC TOÁN ĨHPT


X. Đ ịnh nghĩa: P a ra b o l tiê u đ iể m (P), đư ờ ng th ẳ n g A.
2. Phương trĩn h chinh, tắc: y 2 —2px; — = d(0, (A))
2

( P ) = |M /M F = d(F,(A))} f Í —;ơ ì; F M = ^ + x; A : x + ^ = 0
\ 2 ) 2 2
T iế p tu y ế n tạ i M 0(x 0; y 0) : y 0y = p ( x 0 + x ) .
Đ ường t h ẳ n g (A): Ax + B y + c = 0 v à p a ra b o l (P): y 2 = 2px; tiế p xúc n h a u k h i p B 2 =
2AC.

Chuyên tfê 3: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐồNG DẠNG TRONG PHANG
1. P hép tịnh tiến
T- (M ) = M ' <=> M M ' = V. T ín h tiế n đ iể m M th e o vectơ V cho r a đ iể m M '.
N ế u T (M) = M', T- (N) = N ' th ì M N = M 'N ; và từ đó suy r a M N = M 'N '.

Cho điểm M ( x ; y ) , = ( a ; b ) m à T ( M) = M ' <=> M M ' = V => M '(x ';y ')


V ị x ' =' a 4 x .
v ly ' “ b + y
2. P hép đôi xứng trục
Dd (M) = M' <=> M^M' = -M M 0 , Đối xứng điểm M qua đường th ẳ n g d cho r a điểm M '.
P h é p đối xứ n g trụ c b ả o to à n k h o ả n g c á ch giữ a h a i đ iểm b ấ t kì.
= X
Đ ối x ứ n g trụ c Ox: cho đ iể m M (x; y), v ậ y D0x(M) = M ' => M 'ị x
y
x' = - X
Đô'i xứ n g trụ c Oy: cho đ iể m M (x; y), v ậ y D 0y (M ) = M ' M '|x
=y
3ế Phép đổi xứng tâm
Đj (M ) = M' <=> M = Dj (M ') . Đ ôi x ứ n g đ iể m M qua tâ m I cho r a đ iểm M '.
N ếu Dj(M) = M \ Dị (N) = N ' t h ì M N = M 'N '.
X' = ~x
Đ ối x ứ n g tâ m o gốc tọ a độ: cho đ iể m M (x; y), vậy Dq(M ) = M ' => M '! f _
y ~ -y
® JL ư u ỷ : C ác p h é p đối t ịn h tiế n , đ ố i x ứ n g trụ c , đôi x ứ n g t â m đ ều b iế n đường th ẳ n g 2.
t h à n h đường th ẳ n g , đ o ạ n th ẳ n g th à n h đ o ạ n t h ẳ n g b ằ n g n h a u , ta m g iác
t h à n h ta m g iá c b ằ n g n h a u v à b iế n đường tr ò n t h à n h đường trò n có c ù n g
b á n k ín h .
3.
Chuyên đề 4: PHƯƠNG PHẤP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
I. KIẾN THỨC cd BẢN VỂ HỆ THỨC LƯỢNG
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
__ A
C ho AABC v u ô n g ở A t a có:
Đ ịn h lí p y tag o :
B C 2 = AB2 + A C 2 ;
B A 2 = BH.BC;
C A 2 = CH.CB;
AB. AC = BC. A H , với A H l à đ ư ờ n g cao;
1 1 1
AH2

co
BC = 2 A M , với AM là đường trung tu yến của cạnh BC.

s in B ~ —, cosB - —, ta n B = —, cot B = ■—
a a c b
b = a .sin B = a.cosC , c = a Ễsin C = a.cosB,
b b
a “ --—— = ----- —, b = c .ta n B = c.cotC
sinB co sC
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
lẳ n g
giác * Đ ịn h lí h à m sô' cô sin : a 2 = b z + ca - 2bc.cọsA
cùng * Đ in h lí h à m sô' sin : —- — = —- — = —~— = 2R
sinA sinB s in C
3. Các côn g thức tính d ỉệ n tích
a) C ô n g th ứ c tín h d iệ n tíc h ta m giác:
s = —a .h B = —a.b sin c = « p.r = y/ pxp ~ ạ)(p - b)(p - c)
z z 4K
a +b +c ,
p = ------------1 là n ử a chu viếta m giác.

Đ ặ c b iệt: * AABC v u ô n g ở A: s = —AB.AC


1 2
_,2y/3
a~
* AABC đ ề u c ạ n h a: s =
4
b) D iệ n tíc h h ìn h vuông: s = c ạ n h X c ạ n h
c) D iệ n t í c h h ì n h c h ừ n h ậ t : s = d à i X r ộ n g .

d) D iệ n tíc h h ìn h th o i: S c - (đư ờ ng ch éo X đường chéo).

đ) D iệ n tíc h h ìn h th a n g : s - — (đ á y lớ n + đáy nhỏ) X c h iề u cao.

e) D iệ n tíc h h ìn h trò n : s = 7I.R2.


II. KIẾN THỨC Cơ BẢN V Ể HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
A. QUAN HỆ SONG SONG

g1ễ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG song song

1. Định nghĩa
Đ ường th ẳ n g và m ặ t p h ẳ n g gọi là so n g so n g với n h a u riếu c h ú n g
k h ô n g có đ iểm n à o chung, a / / ( p ) - « » a o ( P ) = 0
2. Các định lí '<p)
ĐL1: N ế u đườ ng th ẳ n g d k h ô n g n ằ m t r ê n m p(P ) và so n g so n g vớ i đườ ng th ẳ n g a n ằ m
t r ê n m p(P ) t h ì đư ờ ng th ẳ n g d so n g so n g với m p(P ) d
d ỢL (P )
d //a => d //(p)
(P ) r(P)

ĐL2: N ếu đườ ng th ẳ n g a so n g so n g với m p(P ) t h ì m ọi m p(Q ) ch ứ a a m à c ắ t m p(P ) th ì


c á t th e o giao tu y ế n so n g so n g với a.
a // ( p )
a cr (Q ) ==> đ // a
(p) A(Q) = d
ĐL3: N ếu hai m ặ t p h ẳ n g c ắ t n h au cùng song song với m ột
đường th ẳ n g th ì giao tuyến của chúng song song với
■(P)n(Q) = d d
đường th ẳ n g đó. - ( P ) / / a =>d//a
(Q)//a p /

54
82. HAI MẶT PHẢNG SONG S0RI6

SỔ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPĨ


1. Định nghĩa
H ai m ặ t p h ẳ n g được gọi là so n g so n g với n h a u n ế u c h ú n g k h ô n g
có đ iể m n à o chung. ( P ) / / ( Q ) <=> ( P ) r ì ( Q ) = 0
2. Các định lí
ĐL1: N ếu m p(P ) c h ứ a h a i đư ờ ng th ẳ n g a, b c ắ t n h a u và c ù n g so n g song với m p(Q ) th ì
(P ) và (Q) so n g s o n g với n h a u .
a ,b c ( p ) /p
ì nằm
-anb = I =>(P)//(Q) >
a//(Q ),b //(Q ) zá-

7
P ) th ì
ĐL2: N ế u m ộ t đư ờ ng th ẳ n g , n ằ m m ộ t tro n g h a i m ặ t p h ẳ n g so n g so n g th ì so n g so n g với
m ă t p h ẳ n g k ia .
(P)//(Q)
✓ —n------------ỵ

a//(Q)
a c(p)
ĐL3: N ế u h a i m p (P ) v à m p(Q ) so n g so n g t h ì m ọi m ặ t p h ẳ n g m p(R ) đ ã c ắ t m p (P ) th ì
p h ả i c ắ t m p(Q ) v à các giao tu y ế n của c h ú n g so n g song.
(P ) //(Q )
’ (R ) o ( p ) = a a // b
(R ) r » (Q ) = b
B. QUAN HỆ VUÔNG GÓC

81. 6Ư0N6 THẲNG VU0MG Gốc vứl MẶT PHANG

1. Định nghĩa
M ộ t đường th ẳ n g được gọi là v uông góc với m ộ t m ặ t p h ẳ n g
n ế u nó v uông góc với m ọi đư ờ ng t h ẳ n g n ằ m t r ê n m ặ t p h ẵ n g
dó.
a X m p ( p ) <=> a -L c,Vc cz (P )
2. Các đỉnh lí
£>L2ề' N ếu đư ờ ng th ẳ n g d v uông góc với h a i đường th ẳ n g c ấ t n h a u a v à b c ù n g n ằm
tro n g m p (p ) th ì đườ ng t h ẳ n g d v u ô n g góc với m p(P).
d la,d Ị b
a ,b c: m p ( p ) => d _L m p ( p )
a,b cắt nhau
ĩlit
£>L2Ể
' (B a đư ờ ng v u ông góc) C ho đường th ẳ n g a k h ô n g v uông góc với m p(P ) và đường
t h ẳ n g b n ằ m tro n g m p(P). K hi đó, đ iều k iệ n c ầ n và đủ đ ể b v u ô n g góc với a ìà h
v uông góc với h ìn h c h iế u a ' củ a a t r ê n m p(P).
a X m p ( p ) , b CT m p ( p ) Đl
b i a o b 1 a'

56
r

82. HAI MẶT PHẲN6 VUÕNG GÓC

sổ TAY CÔNG THỨC TOÁN IHPT


1. Định nghĩa
H a i m ặ t p h ẳ n g được gọi là v u ô n g góc vớ í n h a u n ế u góc giữ a c h ú n g b ằ n g 90°.
2. C á c đ ị n h ỉí
ĐL1: N ế u m ộ t m ặ t p h ẳ n g c h ứ a m ộ t đư ờ ng t h ẳ n g v u ô n g góc với m ộ t m ặ t p h ẳ n g k h á c
th ì h a i m ặ t p h ẳ n g đó v u ô n g góc vđi n h a u .
a X mp(p)
m p ( Q ) J_ r a p ( P )
a <= m p (Q )
nằm
ĐL2: N ê u h a i m p(P ) v à m p (Q ) v uông góc vớỉ n h a u t h ì b â't cứ đường th ẳ n g a n à o n ằ m
tro n g (P), v u ô n g góc với giao tu y ế n củ a (p ) v à (Q) đ ề u v uông góc với m ặ t p h ẳ n g
(Q )Ề
f(P ) -L (Q )
(P)o(Q) = d aX(Q)
ường
a c (p), a ± d
I lồ b

ĐL3: Nế u hai m p ( p ) v à m p { Q ) vuòng góc với n h au và A là m ột điểm tro n g (p) th ì đường


th ẳ n g a đi qua điểm A và vuông góc vởi m p (Q ) sẽ n ằ m tro n g m p ( p ) .
•''p
(P ) -L (Q )
a
A e => a c= (P ) A
A sa v ’
a X (Q )
ĐL4: N ế u h a i m ặ t p h ầ n g c ắ t n h a u và cù n g v u ô n g góc với m ặ t p h ầ n g th ứ b a t h ì giao
tu y ế n củ a c h ú n g v u ô n g góc với m ặ t p h ẳ n g th ứ b a.
í(P )r> (Q ) = a
(P )X (R )
(Q ) X (R )

83. KHOẢNG CÁCH I

1. K h o ả n g c á ch từ 1 đ iể m tớ i 1 đư ờ ng th ẳ n g , đ ế n 1 m ặ t p h ẵ n g :
ỊI
•. K h o ả n g c á ch từ đ iể m M đ ế n đường th ẳ n g a (h o ặc đ ế n m p(P )) là k h o ả n g c á ch giữa I
h a i đ iể m M và H , tr o n g đó H là h ìn h c h iế u củ a đ iể m M t r ê n đư ờ ng th ẳ n g a (hoặc ị
t r ê n mp ( P) ) ẳ d ( 0 ; a ) = OH ; đ ( 0 ; ( P ) ) = 0 H

H n

2. K h o ả n g c á ch giữ a đ ư ờ n g th ẳ n g v à m ặ t p h ẳ n g so n g song:
o
K h o ả n g cách g iữ a đ ư ờ n g t h ẳ n g a và m p (p ) so n g so n g với a là
k h o ả n g c á ch từ m ộ t đ iể m n à o đó của a đ ế n m p(P). r
đ (a; (P)) = O H H
7
58
r

th ì giao 3. K h o ả n g c á ch giữ a h a i m ặ t p h ẵ n g so n g song: là k h o á n g c á ch từ m ộ t điểm b ấ t kì t r ê n

sớ TAY CỐNG THỨC TOÁN ĨHPT


m ặ t p h ẳ n g n à y đ ế n m ặ t p h ẳ n g k ia.
d ( ( P ) ; ( Q ) ) = OH
o
7
Á Hh /
4. K h o ả n g c á ch giữ a h a i đ ư ờ n g th ẳ n g ch éo n h a u : là độ d à i đ o ạ n v u ô n g góc c h u n g củ a h a i
đ ư ờ n g th ẳ n g đó. a Ạ-
d ( a ; b ) = AB

ách giữa §4. GỚC


a (hoặc 1. GÓC g iữ a h a i đ ư ờ n g th ẳ n g a và b
là góc giữ a h a i đườ ng t h ẳ n g a ' và b ' c ù n g đ i q u a m ộ t đ iể m v à lầ n lư ợ t so n g so n g với a
và b.

2. Góc g iữ a đ ư ờ n g th ẳ n g a k h ô n g v u ô n g góc. với m ặ t p h ẳ n g (P)


L à gổc giữ a a và h ìn h c h iế u a ' của nó t r ê n m p(P). a /
Đ ặc b iệ t: N ếu a v u ô n g góc với m p(P ) th ì t a nói r ằ n g góc giữ a
đường th ẳ n g a và m p (P ) là 90°.
3. Góc g iữ a h a i m ặ t p h ẳ n g
ỳT
E7
L à góc g iữ a h a i dườ ng t h ẳ n g lầ n lượt vu ô n g góc với h a i m ặ t p h ẳ n g đó.
H oặc là góc giữ a 2 đư ờ ng t h ẳ n g n ằ m tro n g 2 m ặ t p h ẳ n g c ù n g v uông góc với giao tu y ế n
tạ i 1 đ iểm .
4. D iện tích h ìn h chiếu
G ọi s là d iệ n tíc h c ủ a đ a g iác (H ) tro n g m p (p ) và S' là d iệ n tíc h h ìn h ch iếu (HO của
(H ) t r ê n m p (P ') th ì S ’ = S c o s ọ , tro n g đó <p là góc giữ a h a i m p(P ) và m p(p').

III. Kỉê'n thức cơ bản về hình th ể tích


l ế Thể tích khốỉ lăn g trụ:
B : d iệ n tíc h đ á y
V - B h với
h : c h iề u cao

a) T h ể tíc h k h ô i h ộ p c h ữ n h ậ t: V = a.b .c với a, b, c là b a k íc h thước.

/ /
c ••
)
)
r

b) T h ể tích khôi lập phương: V -- a 3 với a là độ dài cạnh.

/rr
a
/ a
/
2. Tliể tích khôi chóp:
) của . fB: diệ n tích đáy
V = - Bh vớiM
3 [h: ch
chiiiều cao

3. Tỉ sô' th ể tích tứ diện:


Cho khôi tứ d iện SABC và A', B', C' là các điểm tùy ý lần lượt
thuộc SA, SB , sc ta cớ: , y sAtiC = SA SB s c
VSA.B.C. S A - S B ’ SC*

*TV* e s<30
*M * có:
c , ta - —S
V S A B M _ SA .SB.SM _ SM
ABM = __ ' _ —- ~ ~
V S.ABC SA .SB.SC sc
4. Thể tích khôi chóp cụt:
h d i ệ n tích h ai đáy
V = — (B + B ’+ V B B 7) với ị “ y
3^ ' [h: chiều cao
A'
5. Thể tích —d iện tích h ìn h trụ:
s«, = 2nRh; V = nUzh
'R : b á n kín h đáy
[h : chiều cao
6. Thệ tích - điện tích, hình nón
sxq= n W ; V =--nR2h.
3
R : b án kín h đáy
h : ch iều cao
1 : đừơng sin h
7. Thể tích —diện tícH hình, nón cụtỉ
s xq = -Jt(R + r ) í , V = 7th(R2 + r 2 + R r )
R, r : bán kích 2 đáy
h : ch iều cao
dường sinh
8. Thể tích - diện tích h ìn h cầu:

s = 4nW V = —tcR3
3
R: bán k ính m ặ t cầu
★ Chú ý:
1. Đường chéo của h ìn h vuông cạnh a là d = a / 2 . .
Đường chéo của h ìn h lập phương cạnh a là d = a>/3 .
Đường chéo của hìn h hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là d = Va2 + b2 4- c2
sổ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPT
2 . Đ ư ờn g cao củ a ta m g iá c đ ều c ạ n h a là h =

3 . H ìn h chóp đều là h ìn h chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đểu b ằn g
nhau (hoặc có đ á y là đa giác đều, hình chiếu của đ ỉn h trùng với tâm của đáy).
4i L ãng trụ đều là ỉă n g trụ đứng có đáy là đa giác đều.

Chuyên tfê 5: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN


81. TỌA Bộ BIỂM VÀ VECTtì
I. TỌA ĐỘ ĐIỂM
Trong k h ôn g gian vớ i h ệ tọa độ Oxyz : M (x M;y M;zM) Õĩvỉ = XMĨ + y M 3 + zMk
1. Cho A ( x A; y A;zA)v à B ( x B; y B;z D) ta có:
Vectơ ÃB = ( x B - x A; y B - y A;zB - ZA)
Độ d ài AB = V (xB - x a )2 + ( y B - y Ay + (zB - ZA)2
2. N ếu M chia đoạn AB th eo tỉ s ố k ỊMÃ^kMB) thì ta có:
kx Jỉ-: V = yA- ky». _ ‘ẳK kz.
Xm = (k & 1)
1- k 1 - k ; Zm 1- k
„ - XA + XB

Đ ặc b iệ t khi M là tru ng đ iểm của AB (k = —1) thì ta có: <

Za +
zu =-
F
II. TỌA DỘ CỦA VECTƠ IV . I
Trong k h ô n g gia n với h ệ tọ a độ Oxyz.
1« â ~ jo s = 14’ J + äjjk 1. ã

2. Cho a = ( a 1;a z;a3) và b = (b 1;b 2;ba) ta c ó :


2. a
a t = bt
* a - b <=> a a = b a và a ± b = ( a 1 ± b x;aa ± b2;a 3 ± b a) 3. Ba
a 3 = b3 4. A,
* k.a = (kaj ,ếk a 2; k a 3 ) và ả.b = Ịãị .ỊbỊ COS(ã; b) = + aaba + a3b3. 5. Cl
<=!
* Độ dài ịãị = ^/af + a f + a f

III. TÍCH Cớ HƯỞNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG


\ 6. G
a 2a 3 a 3a i a ia 2
1. N ếu ã = (a ^ a 2; a 3) và b = (b,; b2; b3) th ì [ã>b] - ^ i J
^*2^3 b3b, b ^ )
2. Vectơ tích có hướng C - b j vuông góc với h a i vectơ ã v à b .
7. G
3. Ị[a,bJ| = ỊãỊỊbỊsin^ã.b) .

4. D iện tích tam giá c S ABC i= —Ị[ÃB,ÀC]ị.


I. PHỈ
5. T h ể tích h ìn h hộp VABCDABCD = |[AB, ACJ.AA 'I. 1. Tr
Aj
6. T h ể tích tứ d iệ n VABCD = —|[AB, AC].ẢDỈ.
61 1 p*
2. Mị
tuj
ệỆ|Ỵ, Điều k iện khác

idHi NV01 OjrtHÌ ĐNỌ3 AVI ọs


\*J a t - kbj
1. ã và ĩ) cùng phương <=> £a, b j = ố 3k e R : a - kb <=> a 2 = kh2
a 3 - kb3
2. a và b vu ôn g góc a.b = 0 <=> a ,.b l + a 2.b2 + a 3.b3 = 0 (tíc h vô h ư ớ n g).
3. Ba vectơ ã, b, c đ ồn g p h ẳ n g <=>Ị^a,bJ.c —0 (tích hỗn tạp của chúng bằnr 0).
4 ề A, B, c , D là bốn đ ỉn h của tứ d iện AB, AC, AD k h ôn g dồng phẳng.
5. Cho hai vectơ k h ôn g cùng phương a và b. Vectơ c đồng phẳn g với a và b
<=> k ,1 e u sao cho c = k ã + ¿b .
xAẠ
4 + x n + xf
Xr, =

6. G là trọn g tâm của tam g iá c <=> V = y A + y » + yc


° ” 8
„ 2ạ + Z B + zc

7. G là trọn g tâm của tứ d iệ n ABCD GA + GB + GC 4- GD = 0 .

82. MẶT PHẲNG


|ẵ PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẢNG
1. Trong khôn g gian Oxyz phương trình dạng:
Ax + By + Cz + D = 0 (với A 2 + B2 + c2 * 0) là phương trìn h tổn g quát của m ặt
phẳng, trong đó ri - (A; B; C) là m ột vectơ pháp tuyến của n ó ễ
2 ẳ M ặt phẳn g (P) đi qua đ iểm M 0(x0; y ễ.,; z0) và n h ận vectơ n - (A; B; c) làm vectơ pháp
tuyến có dạng: A(x —x 0) + B (y —y 0) + C(z — z0) = 0.
3. M ặt phẳn g (p ) đi qua Mo(xo; yo; z0) và n h ận a = (a1;bl;cl ) và b = (a2;b2;c3) làm cj
vectơ chỉ phương th ì m ặt phẳn g (P) có vectơ pháp tuyến:
\ C1 Cị a, bj \
S - [ í.6 ] - ( » 7
Cj a 2 a 2 b 2

4. M ặt p h ẳn g (P) c ắ t trục Ox tạ i A(a; 0; 0), Oy tại B(0; b; 0), Oz tạ i C(0; 0; c) có dạng!


4 - X. + ĩ. — 1 t ( a ,b ,c * 0 ). Gọi là phương trìn h m ãt chắn các trục toa độ.
a b c x y
II. Vị trí tương d ôi của hai mặt p h ẳng
1. Cho hại m ặ t p h ẳ n g (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A'x + B'y + C'z + D' = 0
• A : B : c * A' : B
A B — - c ằ■'- -A
y: D
A' ■ B' C' D' ắ-
A _ B _c _D
. (P ) - (Q ) »
A' “ B' C' D'
2. Cho h ai m ặ t p h ẳ n g c ắ t nhau (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A'x + B'y + C'z + D' s
0. Phương trìn h chùm m ặt p h ẳn g xác định bởi (p) và (Q) là:
m ( Ax + By + Cz + D ) + n (A'x + B'y + C'z + D') = 0 ắ
(Trọng dó m 2 + n 2 * 0 ).
III. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
K hoảng cách từ M 0 ( x 0;y 0;z0) đ ế n m ặ t p h ẳn g (a): Ax + B y + Cz + D = 0 cho bởi công
, /- _ , Vx |A x0 + B y0 + Cz0 + Dị
thức: d (M 0,( a ) ) = ----- ° — ---- í.
v v ” >/A2 + B 2 + C 2
IV. GÓC GỮA HAI MẶT PHẲNG
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A'x + B'y + C'z + D' = 0,
™ , I / -------- M |*V “ q| IAA' + B.B' + C.C'l ^ A
Ta có: cosq> = COS ( n p, n 0 ) = ■■_. vjll. = —7 — W - — ,— ■■■■ - (0 < (p < 90 )
1 v p Q'l |n P|.|n „ Ị V a 2 + b 2 + c 2 .V a '2 + B '2 + c 2
làm cặp ỉ m ÍỌ = 90° <=> n p n Q <=> k a i n iặ t phang vuông góc nhau.
* Trong phương trìn h m ặ t phẳn g khôn g có b iến X th ì mặt p h ẳn g son g son g Ox,
khôn g có biến y th ì so n g song Oy, k h ô n g có b iến z thì song song o 7..

0 §3. CƯỜNG THẲNG

I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THANG

TOÁN THPT l i
1 phương trình tổng q u át của đường thẳng
fAx + By + Cz4*D = 0 / i „ _ 1 A( T ^
A : ị *, ™ (A : B : c 5t A : B' : c )
[A x + B y + c z + D = 0 }
là giao tuyến của h ai m ặ t phẳn g. Ta có th ể chuyển về phương trình tham sô" như sau:
1 U A -Ị^I» **2 ] - (a > b; c) A qua điểm M (x 0; y 0; z0) n ên có dạng sau:
X = x0 + at
z + D' = A:«Ịy = y 0 + bt ( te J fê ).
z - zn + ct
X ~ x0 + at
2. P h ư ơ n g t r ìn h t h a m sô' c ủ a đ ư ờ n g t h ẳ n g : <y = y 0 + bt ( t e K)
z = z0 4- ct
ÌƠI cong Trong đó M0 ( x 0; y 0; z0) là điểm thuộc đường th ẳ n g và ù = (a; b; c) là vectơ chỉ
phương của đường th ẳ n g .
3. P h ư ơ n g trinh chính tắ c củ a dường thảng
£ r j5 » = y z y » (a> b, c * 0 ) .
). a b c
Trong đó M0 ( x 0; y 0; z0) đ iểm thuôc đường th ẳ n g và u = (a; b; c) là vectơ chỉ phương
(>)
của đường thẳng.
II. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC ĐƯỜNG THẲNG và cá c m ặt PHẲNG
1. Vị trí tương đô'ỉ cửa Hai đường thẳn g
Cho h ai đường th ẳ n g A đi qua M có VTCP Ü và A' đi qua M' có VTCP li' .
• A chéo A' <=> [ũ, Ũ'].MM' 0
• A c ắ t A' <=>[ũ, ü'] .MM; = 0 với [ũ, ũ'] * õ
í[ü, Ü'] = 0 Ẳ í[ü, Ü'] = õ
A // A' <?> ị r _ —-— -| ~ ; A s A ' o j r — -,
Ị[ũ , MM'] * 0 |[ ü , MM'] = õ
2. Vị trí tương dối của đưởng thẳn g và m ặt phẳng
Cho đ ư ờ n g th ẳ n g A đỉ qua M0(x0; y 0; z0) có VTCP Ü = (a; b; c) và m ặt ph ẳn g (a)
Ax + By + Cz + D = 0 có VTPT ñ « (A; B; C).
A r \ ( a ) <-> u.ñ 0
fu ñ = 0 * fö.n = 0
A //m p (a )o r ' ; A n ằm trên mp(tx) <=> <
v J [ M e Á ^ M ể (a) [M e A => M e (a )
1IIẼ KHOẢNG CÁCH
1. K hoảng cách từ M*đến đường th ả n g A đi qua Mo có VTCP
. irMoM.ûll
ü = (a ;b ;c )= > d (M ,A ):= 1L ,
|u|

2 . K hoảng cách giữa hai đường chéo nhau.Ế


Ai đi qua M^XjîyjiZj) có VTCP Ui “ (a^biìCi)
[[üj.ügl.MjMg!
A3 đi qua có VTCP û2 ^ a j îh ^ ) => d (A 1,A2) = 1 ---- 1.
Ị L U j , U 2 JỊ

IV. GỐC
l ế Góc giữa hai đường thẳng
Ai đi qua (xt; có VTCP Uị =(a!Î bp c,)
A2 đi qua M 2( x 2; y 2; z2) có VTCP ũ2 = (a2; bz; c2)

SỔ TAY CÔNG THỨC TOÁN THPT


t
2M iQi-íiol
COẾMP = Ịcos ( u , , u )| = ĩ ^ ệ L
K I' P 2 I
= / i
|a,-a2 + b ,.b 2 + c..cJ
Z ĩ ắ. 2 < 2 .7 -?
v a i "*■^ 1 + C1 ệY + l>2 + Cg
2. G ó c g iữ a đ ư ờ n g t h ẳ n g v à m ặ t p h ẳ n g
A đi qua M 0 có V TC P u = (a; b; c ), m p(a) có VTPT n = ( A; B; c ) .
, , ^ . I |Aa
A a + Bb
tSb -+ CcỊ
Gọi <p là góc hợp bởi (A) và mp(ot) sin 9 = cos(u , n)Ị= ... : . J
VA2 + B + c .Via 4- b + c

lẳ n g (a):
§4. MẶT CÃU
I. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẨU
Phương trìn h m ặ t cầu tâm ĩ(a; b; c) bán k ín h R là
(S): (x - a)2 + (y - b )2 + (z - c)2 = R2
Phương trình X2 + y 2 + z2 - 2Ax —2B y - 2Cz + D = 0 với A 2 + B2 + c 2 —D > 0 là phương
trình m ặt cầu tâm I(A; B: C), bán k ín h R = -s/A2 + B 2 + c2- D ề
||ế VỊ TRÍ TƯƠNG DỐI CỦA MẶT CẨU VÀ MẶT PHẲNG
Cho m ặ t cầu (S): (x — a)2 + (y — b)2 + (z — c)2 = R2 tâm I(a; b; c) bán k ính R và m ặt
phẳn g (p): Ax + B y + Cz + D = 0 (A2 + B 2 + c2* 0)
* N ếu d(I; (P>) > R th ì m ặt phẳn g (P) và m ặt cầu (S) khôn g có điểm chung.
* N ếu d ( l,( p ) ) = R th ì m ặt phẳn g (P) và m ặt cầu (S) tiếp xúc nhau tạ i tọa độ tiếp
đ iểm H. Ta có th ể tìm tọa độ tiếp điểm đó bằng cách v iế t phương trìn h đường
th ẳ n g đi qua tâ m I của m ặt cầu và vuông góc với m ặt phẳn g (p):

Í
x = xữ + at
y = yo + bt => H = A (P ) ế
z — zn + ct

fiQ
* N ếu d ( l ,( P ) ) < R th ì m ặ t p h ẳ n g (P) và m ặt cầu (S) c ắ t nhau theo giao tuyến là

dường tròn có phương trình: j ( x ^ + ^ k) + (z c) ^


[Ax + B y + Cz + D = 0
— B án k ín h đường tròn r = yịĩi2 -d (l,(p ))2 .
— Tâm H của đường tròn là h ìn h chiếu của tâm I m ặt cầu (S)
lên m ặt phẳng (p).
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐÔI CỦA MẶT CẨU VÀ ĐƯỜNG THẲNG
Cho m ặ t cầu (S): (x - a)2 + ( y - b)2 + (z —c)2 = R2 tâm I(a ;b ;c ) bán kính R và đường
X = x 0 + at
th ẳ n g A : 1 y - y 0 + bt ( t e !R).
z = z0 + ct
* N ếu d(I» A) > R thì đường th ẳ n g A và m ặt cầu ( s ) k h ô n g có đ iểm chung.
* N ếu d ( l,( P ) ) = R th ì đường th ẳ n g A và m ặt cầu ( s ) tiế p xúc nhau tạ i tọa độ tiếp
đ iểm H. Ta có th ể tìm tọa độ tiếp đ iểm đó bằng cách v iế t phương trìn h m ặt phẳng
đi qua tâm I của m ặ t ẹầu và vuông góc với đường th ẳ n g A:
(P): Ax + By + Cz + D = 0 H = A o (P),
* N ếu d('I,(P )) < R thì đường th ẳ n g A vã m ặt cầu (S) c ắ t nhau tạ i hai điểm phân biệt,
và tọa độ 2 đ iểm đó là A, B chính là ngh iệm của hệ
( x - a f + f y - b f + fz~ c )2
M ỤC LỤC
A ẽ PH Ẫ N TO ÁN ................................................. .... ..........................................................................-............................................................3
P h ầ n I: Đ ẠI S Ố V À G IẢ I T ÍC H — -...............-..................................................................... -..................................-................................ 3
Chuyên đ ể 1: PHƯƠNG TRlNH - BẤT PHƯƠNG TRỈNH b ậ c h a i ......................................................................... -............... 3
Chuyên đ ề 2 : PH Ư ƠN G TRỈNH - BẤT PH ƯƠN G TRỈNH QUY VỀ BẬC H A I..................................................................7
Chuyên đ ề 3 : BẤT Đ ẰN G t h ứ c .........................................................-............................................ -...........................................— — 8
Chuyên d ề 4: HỆ PHƯƠNG T R Ì N H ..............................................................................................................................................-.........9
Chuyên đ ề 5 : LƯỢNG GIÁC - ..................... -............................. -....... -.......-....... ....................-.............. —................................... 11
Chuyôn đ ề 6: T ổ H Ợ P - XÁC S U Ấ T ......................................T— .........— — ................ -...................................... ........................... 18
Chuyên đ ề 7: DÃY S Ố - C Ấ P S Ố - C Ộ N G VÀ C Ẩ P S Ố N H Â N ........................-.................................... -....................-.........19
C h u y ê n đ ề 8: GIỚI H Ạ N .......... -..............-............... — .........................................................................................................-..................2 0
C h u y ê n đ ể 9: ĐẠO HÀM *-................... -....... -............. -........................................................................ -................................................22
Chuyên đ ề 10: KHẢO SÁ T HÀM S Ố BẢI TOÁN LIÊN Q U A N .................................................-..................... -.......................... 2 4
Chuyên đ ề 11: HÀM S Ó MŨ - HÀM S Ố LOGARIT ....................................... -................................................................................3 4
Chuyên đ ề 12: N GUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN-.-...................................... - ..........................................................................-.......... 3 7
C h u ỳ ê n đ ề 13: S Ố P H Ứ C ............................................................................. .......... ..............................................-..................................42
PHẨN II. PHÂN HÌNH H p c ........................................................-............... -...................................................... — -.................. 44
Chuyên đ ề r.-ĐẠ\ CƯ ON G VỂ HÌNH H Ọ C V Ế C T Ơ .................................................. -.............................. — ................................ 44
Chuyên đ ề 2 : TỌA Đ Ộ T R O N G P H Ẳ N G ................................. .................................................................. - ...................................... 46
Chuyên đ ề 3 : P H É P DÒI HlNH v à p h é p đ ỏ n g d ạ n g t r o n g P H Ẳ N G .....................................................................— 51
Chuyên đ ề 4: PH Ư ƠN G P H Á P HỈNH H ỌC KHÔNG G I A N .............................. - ......................................... - ............................52
Chuyên đ ề 5: PHƯƠNG P H Á P TỌA ĐỘ T RO N G KHÔNG G I A N ................................- ................ -...................................... 63
B . PHẦN V Ậ T L í .......... ..............................................................- ...................................................................................... — .....................71
L Ớ P 1 0 :..................... ........ ....... -..............-................................... -----............... -........................................................................................ 71
Chương 1: Đ ỘN G H Ọ C - C H Ấ T Đ lỂ M ...........................................-....................-..........................................................................71
Chương 2 : ĐỘNG L ự c H Ọ C C H Ấ T Đ IẸM ......... -....................................-.........................................................................- 7 5
Chương 3 : TĨNH H Ọ C VẬT RẮN .......................................................................................................................................................79
Chương 4 : C Á C ĐỊNH LUẬT BẢO T O À N ........... -....................................................................................................... - ...............81
Chương 5 : C O HỌC C H Ấ T L ư u ...................................... -............ -.....................................................................----- ------- 85

294

You might also like