Professional Documents
Culture Documents
1 (1) - Merged - Organized
1 (1) - Merged - Organized
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO DỰ ÁN
ĐỀ TÀI:
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH THUÊ
PHÒNG TRỌ CỦA SINH VIÊN
1.Tóm tắt:
Dự án nghiên cứu này nhằm mục đích kiểm định các yếu tố ảnh hưởng đến quyết
định lựa chọn phòng trọ của sinh viên ngoại tỉnh học tập ở trường đại học Kinh tế
thành phố Hồ Chí Minh. Mẫu nghiên cứu gồm 101 mẫu đại diện cho sinh viên
nam/ nữ K48 trường đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. Thông qua việc gửi
phiếu khảo sát trực tuyến kết hợp với sử dụng mô hình hồi quy đa biến nhằm tìm
ra và kết luận những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn phòng trọ của sinh
viên K48 UEH cũng như mức chi tiêu cho phòng trọ giữa sinh viên nam/nữ. Kết
quả nghiên cứu đã xác định được 5 nhân tố ảnh hưởng tích cực và 2 nhân tố ảnh
hưởng tiêu cực.Đồng thời phân tích thấy sinh viên nữ có mức chi tiêu cho chi phí
trọ cao hơn so với sinh viên nam. Qua đó bài viết đề xuất một số hàm ý quản trị
đối với các chủ phòng trọ nhằm kịp thời sửa đổi, nâng cấp phòng trọ để cho sinh
viên có một môi trường sống và học tập tốt hơn và giúp cho những người kinh
doanh phòng trọ thu hút được nhiều sinh viên đến thuê trọ.
1
2.2. Mục tiêu nghiên cứu:
Mục tiêu chung:
- Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định thuê phòng trọ của sinh viên
trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
- Khảo sát các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định thuê trọ của sinh viên hiện nay.
Từ đó đưa ra những giải pháp có thể đáp ứng nhu cầu thuê trọ của sinh viên trường
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
Mục tiêu cụ thể:
- Khảo sát các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định thuê trọ của sinh viên trường
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh thông qua bảng câu hỏi.
- Phân tích mức độ hài lòng của sinh viên về phòng trọ hiện tại dựa trên những dữ
liệu đã được thu thập.
- Phân tích những nhân tố làm ảnh hưởng đến sinh viên thường gặp phải khi thuê
phòng trọ.
2
- Sử dụng các phần mềm như Microsoft Word, Microsoft Excel để tổng hợp, hỗ
trợ thống kê số liệu.
- Từ những số liệu, thông tin thu thâp được khi khảo sát tiến hành phân tích đưa
ra những kết luận và hoàn thành bài báo cáo thống kê.
Nữ 62 0.614 61.4
39%
61%
Nam Nữ
Biểu đồ tròn về giới tính sinh viên tham gia khảo sát
Nhận xét: Có 39 đối tượng nam (chiếm 38.6%) và 62 đối tượng nữ (chiếm
61.4%). Điều này cho thấy tỉ lệ nam và nữ có sự chênh lệch rõ ràng. Như vậy, ta
nhận thấy rằng nữ giới quan tâm đến các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định thuê
trọ hơn nam giới.
4.2. Loại hình phòng trọ của sinh viên K48 UEH:
3
Bảng 2. Tần số, tần suất, tần suất % loại hình phòng trọ của sinh viên tham gia
khảo sát
80
70
60
50
40
30
20
10
0
Phòng riêng Nhà chung chủ
Biểu đồ tần số loại hình thuê trọ của sinh viên K48 trường Đại học Kinh tế
thành phố Hồ Chí Minh
Nhận xét: Trong 101 bạn sinh viên tham gia khảo sát có tới 72% sinh viên chọn
ở phòng riêng. Và chỉ có 28% sinh viên ở nhà chung chủ. Đây cũng là một điều
tương đối dễ hiểu bởi lẽ hầu hết các bạn sinh viên khi chọn chỗ ở đều ưu tiên sự
tự do, thoải mái trong giờ giấc cũng như sinh hoạt.
4.3. Khoảng cách từ chỗ ở đến trường của sinh viên K48 UEH:
4
Bảng 3. Tần số, tần suất, tần suất % khoảng cách từ chỗ ở đến trường của sinh
viên
Khoảng cách Tần số Tần suất Tần suất %
45
40
35
30
25
20
15
10
0
Dưới 3 km 3-4.9 km Từ 5 km trở lên
Biểu đồ về khoảng cách từ chỗ ở đến trường của sinh viên K48 UEH
Nhận xét: Trong tổng số 101 sinh viên tham gia khảo sát, đa số sinh viên có
khoảng cách tới trường dưới 3km (chiếm tỉ lệ 39.6%), 36 người có khoảng cách
từ 3-4.9km (chiếm tỉ lệ 35.6%) và 25 người có khoảng cách dưới từ 5 km trở lên
(chiếm tỉ lệ 24.8%).
5
4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chỗ ở của sinh viên K48
UEH:
Biểu đồ các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chỗ ở của sinh viên
Nhận xét: Nhìn chung các bạn sinh viên K48 UEH đều quan tâm tới các yếu tố
như an ninh chỗ ở đảm bảo, vị trí đi lại thuận lợi, giá thuê phù hợp, tệ nạn xã hội,
ồn ào và hạn chế về giờ giấc khi quyết định thuê trọ. Trong đó vấn đề giá cả (4,28)
được các bạn sinh viên ưu tiên hàng đầu trong khi thuê trọ bởi lẽ phần lớn thu
nhập của sinh viên năm nhất đều đến từ tiền chu cấp của gia đình nên cần một giá
thuê phù hợp, tiếp đó an ninh cũng là một trong những vấn đề được các bạn sinh
viên rất quan tâm (4,22). Các bạn năm nhất thì chưa có nằm lòng các con đường
nên vấn đề đi lại có thuận lợi hay không cũng được các bạn quan tâm (4,08). Tiếp
theo đó là việc phòng trọ đã trang bị đầy đủ tiện nghi hay chưa bởi lẽ việc chi tiêu
mua sắm các khoản đó đôi khi nằm ngoài mức thu nhập của các bạn sinh viên.
Sau đó là vấn đề trong khu vực đó có tệ nạn xã hội hay không, vì các bạn là sinh
viên năm nhất nên rất dễ bị dụ dỗ lôi kéo nên đây cũng là một yếu tố tối quan
trọng khi chọn phòng trọ. Tiếp đó, là phòng trọ có bị hạn chế giờ giấc hay không
để các bạn có thể sắp xếp và cuối cùng là âm thanh xung quanh phòng trọ có ồn
ào hay không để đảm bảo cho việc học của các bạn.
6
4.5. Thu nhập hàng tháng (gồm tiền lương và tiền gia đình chu cấp) của
sinh viên K48 UEH:
Bảng 4. Tần số, tần suất, tần suất % thu nhập hàng tháng của sinh viên
Thu nhập Tần số Tần suất Tần suất %
Biểu đồ thu nhập hàng tháng của sinh viên K48 UEH
Nhận xét:Nhìn chung lượng sinh viên có thu nhập không đồng đều.Có thể thấy
thu nhập của sinh viên hiện nay khá cao, chủ yếu tập trung ở mức thu nhập 4-6.9
triệu có đến 45 sinh viên (chiếm 44.6%) và trên dưới 4 triệu có 41 sinh viên (chiếm
40.6%) và chỉ có 15 sinh viên có thu nhập từ 7 triệu trở lên (chiếm 14.9%).
4.6. Chi phí thuê trọ của sinh viên K48 UEH:
7
Bảng 5.Tần số, tần suất, tần suất % chi phí thuê trọ của sinh viên tham gia khảo
sát
Biểu đồ tần số chi phí thuê trọ của sinh viên trường Đại học Kinh tế thành phố
Hồ Chí Minh
Nhận xét:Trong 101 bạn sinh viên tham gia khảo sát có 35% bạn sinh viên trả chi
phí thuê phòng dưới 1 triệu 500 nghìn đồng. Có tới 53% sinh viên chọn thuê trọ
từ 1 triệu 500 nghìn đồng đến 2 triệu 900 nghìn đồng. Và chỉ có 12% sinh viên
chọn thuê phòng từ 3 triệu đồng trở lên Có vẻ con số từ 1 triệu 500 nghìn đồng
đến 2 triệu 900 nghìn đồng là con số ổn về chi phí thuê đối với các bạn sinh viên.
Điều này cũng tương đối dễ hiểu bởi lẽ những phòng trọ nằm trong tầm giá dưới
1,5 triệu thì khó kiếm, đa phần sẽ không đảm bảo về an ninh, vị trí đi lại không
thuận lợi, không đầy đủ tiện ích, phải ở đông người, diện tích nhỏ,…Còn những
phòng trọ từ 3 triệu trở lên thì nằm ngoài khả năng chi trả của đa số sinh viên.
8
Bảng 6. Bảng chéo chi phí thuê trọ và thu nhập cuả sinh viên K48 UEH
Chi phi thuê
trọ Từ 1,5 – 2,9 Từ 3 triệu Tổng
Dưới 1 triệu 5
Thu nhập triệu trở lên hàng
Dưới 4 triệu 24 15 2 40
Từ 4-6 triệu 9 11 31 3 45
Từ 7 triệu trở lên 0 8 7 15
Tổng cột 35 54 12 101
60
50
40
30
20
10
0
Dưới 20 20-39 Từ 40 trở lên
Biểu đồ diện tích phòng trọ của sinh viên K48 UEH
Nhận xét: Trong 101 sinh viên tham gia khảo sát chiếm tỉ trọng lớn nhất là 57
sinh viên ở phòng có diện tích từ 20-40m2 (chiếm 56.4%), 26 sinh viên ở phòng
có diện tích dưới 20m2 (chiếm 25.7 %)và chỉ có 18 sinh viên ở phòng trên 40m2
(chiếm 17.8%). Điều này cũng tương đối dễ hiểu bởi lẽ. Phòng dưới 20m2 thì khá
bất tiện trong việc sinh hoạt. Còn phòng trên 40m2 thì chi phí lại tương đối đắt
9
đỏ. Cho nên phần lớn sinh viên chọn cho mình một căn phòng diện tích vừa đủ và
mức giá hợp lý nhất.
4.8. Mức độ hài lòng với phòng trọ hiện tại của sinh viên K48 UEH:
Bảng 8. Tần số, tần suất, tần suất phần trăm của sinh viên tham gia khảo sát
Mức độ Tần số Tần suất Tần suất %
Bình thường
Hài lòng
0 10 20 30 40 50
Biểu đồ tần số mức độ hài lòng về chỗ ở của sinh viên K48 trường Đại học Kinh
tế thành phố Hồ Chí Minh
Nhận xét: Đa số sinh viên tham gia khảo sát tương đối ưng ý về phòng trọ của
mình với mức độ hài lòng (37 sinh viên), rất hài lòng (15 sinh viên). Chỉ có 5 sinh
viên không hài lòng và duy nhất 1 sinh viên rất không hài lòng về chỗ ở hiện tại.
Điều này tương đối dễ hiểu bởi lẽ hầu hết sinh viên đều tìm trọ dựa trên những
tiêu chí nhất định của bản thân ngay từ đầu.
10
Bảng 9. Thể hiện chi phí thuê trọ một tháng của sinh viên nữ
1.8 4 2 1.4 1.2 1 3 2 1.6 2
1 2 4 1.5 1.6 1.5 2.5 1.8 1.2 1
1.4 1.9 3 1.8 5 2 2 1.5 2.5 3
2 2.5 1.5 2.2 3.5 1.3 2.5 1.3 2 1.2
1.5 1.2 0.8 1 1.7 2 3 1.5 2 1.8
5 2 2.5 1 1 2 3 2 2.5 2
1.2 1
∑ 𝑥𝑖 1.8+4+2+1.4+⋯+1.2+1
Trung bình mẫu: 𝑥1 = = =2
𝑛1 62
Bảng 10. thể hiện chi phí thuê trọ một tháng của sinh viên nam
2.5 2 1.8 1 1.5 0.9 1.8 5 1.7 1.8
1.3 1 2.2 1 1 1.4 1.3 1.4 5 1.5
3 4 2 2.5 2.6 2.5 1.5 1 2.2 1.3
2.5 1.4 1.2 1 1.8 1.3 1.2 2.7 2.5
Trung bình mẫu: 𝑥2 = 1.9
Độ lệch chuẩn: 𝑠2 = 0.994
KIỂM ĐỊNH NHẬN ĐỊNH:
“Giới tính của sinh viên không cảnh hưởng đến chi phí chi cho phòng trọ của sinh
viên K48 UEH”, với độ tin cậy 95% thì nhận định trên có đáng tin cậy hay
không?”
Để đưa ra tình huống kiểm định thì nhóm thực hiện nghiên cứu định tính với 5
bạn nam và 5 bạn nữ có kinh nghiệm thuê trọ:
1.8+2+1+3+2.5 2.5+2+1+1.5+0.9
𝑥1 = = 2.06 𝑥2 = = 1.58
5 5
11
Phát triển giả thuyết:
𝐻0 : µ1-µ2≥0 (Chi phí thuê trọ hàng tháng của sinh viên nữ K48 nhiều hơn so với
sinh viên nam)
Ha: µ1-µ2<0 (Chi phí thuê trọ hàng tháng của sinh viên nữ K48 ít hơn sinh viên
nam)
12
PHẦN 3: KẾT LUẬN
13
Những năm gần đây, xuất hiện tình trạng lợi dụng các sinh viên lần đầu đi thuê
trọ để lừa cọc tiền trọ khi chưa ký bất cứ hợp đồng nào. Khi thuê trọ sinh viên nên
xem kỹ và cân nhắc các điều khoản trong hợp đồng để tránh mất tiền oan.
Sinh viên nên tìm phòng trọ thông qua các kênh trung gian uy tín hoặc từ người
thân. Nên tìm hiểu môi trường xung quanh, trước khi thuê trọ ần tìm hiểu về chi
phí, chi phí phát sinh, cơ sở vật chất an ninh. Cân nhắc việc so sánh và có kế hoạch
quản lý chi tiêu (chi phí thuê nên dưới 40% mức thu nhập bao gồm tất cả dịch
vụ).
8.Phu ̣ lu ̣c:
8.1. Câu hỏi:
14
3. Khoảng cách từ chỗ ở đến trường của bạn?
o Dưới 3km
o 3km - 4.9km
o Từ 5km trở lên
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chỗ ở?
1-Hoàn
5.Hoàn
toàn 2-Không 3-Bình
4-Đồng ý toàn đồng
không đồng ý thường
ý
đồng ý
1. An ninh chỗ ở
o o o o o
đảm bảo
2.Vị trí, đi lại
o o o o o
thuận lợi
3. Giá thuê phù
o o o o o
hợp
4. Tiện ích đầy
o o o o o
đủ
5. Tệ nạn xã hội o o o o o
6. Ồn ào o o o o o
7. Hạn chế về
giờ giấc (giờ o o o o o
giới nghiêm,...)
5. Thu nhập hàng tháng (gồm tiền lương và tiền gia đình chu cấp)?
o Dưới 4 triệu
o 4 đến 6.9 triệu
o Từ 7 triệu trở lên
6. Chi phí thuê trọ của bạn (1 người/tháng)?
o Dưới 1,5 triệu
o 1.5 đến 2.9 triệu
o Từ 3 triệu trở lên
7. Chi phí thuê trọ của bạn (1 người/tháng) cụ thể? ...
8. Diện tích phòng trọ của bạn (m2)
o Dưới 20
o 20 đến 39
o Từ 40 trở lên
9. Mức độ hài lòng đối với phòng trọ hiện tại của bạn?
o 1-Rất không hài lòng
o 2-Không hài lòng
o 3-Bình thường
o 4-Hài lòng
o 5-Rất hài lòng
15
8.2. Bảng trả lời:
Các
yếu tố
Thu
Yếu Yếu tố ảnh
nhập
tố Yếu Yếu ảnh Chi Mức hưởng
Yếu tố hàng
ảnh tố tố hưởng phí độ hài đến
Khoảng ảnh tháng( Diện Chi
hưở ảnh ảnh [Hạn thuê lòng quyết
Giới Loại cách từ hưởng gồm tích phí
ng hưở hưở chế về trọ của đối với định
tính hình chỗ ở [Vị tiền phòng thuê
[An ng ng giờ bạn phòng lựa
của thuê đến trí,đi lương trọ của trọ
ninh [Giá [Tệ giấc (1 trọ chọn
bạn? trọ trường lại và tiền bạn cụ
chỗ thuê nạn (giờ người / hiện chỗ ở
của bạn? thuận gia (m2) thể
ở phù xã giới tháng) tại của ?
lợi] đình
đảm hợp] hội] nghiê ? bạn? [Tiện
chu
bảo] m ,..)] ích
cấp)?
đầy
đủ]
Nữ Phòn Từ 5 km 4- 3-Bình 5- 5- 3-Bình Dưới 4 1.5 đến Dưới 4-Hài 5- 1tr8
g trở lên Đồn thường Hoàn Hoàn thường triệu 2.9 20 lòng Hoàn
riêng gý toàn toàn triệu toàn
đồng đồng đồng ý
ý ý
Nữ Phòn Dưới 5- 4-Đồng 5- 5- 5-Hoàn 4 đến Từ 3 20 đến 3-Bình 3-Bình 4tr
g 3km Hoàn ý Hoàn Hoàn toàn 6.9 triệu 39 thường thường
riêng toàn toàn toàn đồng ý triệu trở lên
đồng đồng đồng
ý ý ý
Nữ Phòn 3km- 5- 4-Đồng 4- 1- 2- 4 đến 1.5 đến 20 đến 3-Bình 4- 2trie
g 4.9km Hoàn ý Đồn Hoàn Không 6.9 2.9 39 thường Đồng u
riêng toàn gý toàn đồng ý triệu triệu ý
đồng khôn
ý g
đồng
ý
Nữ Phòn Dưới 5- 5-Hoàn 5- 5- 5-Hoàn 4 đến Dưới 20 đến 4-Hài 5- 1.4
g 3km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn 6.9 1.5 39 lòng Hoàn triệu
riêng toàn đồng ý toàn toàn đồng ý triệu triệu toàn
đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
Nữ Phòn 3km- 4- 4-Đồng 5- 5- 5-Hoàn 4 đến Dưới Dưới 4-Hài 4- 1.2
g 4.9km Đồn ý Hoàn Hoàn toàn 6.9 1.5 20 lòng Đồng triệu
riêng gý toàn toàn đồng ý triệu triệu ý
đồng đồng
ý ý
Nữ Phòn 3km- 5- 5-Hoàn 5- 5- 4-Đồng Dưới 4 Dưới Dưới 3-Bình 4- 1
g 4.9km Hoàn toàn Hoàn Hoàn ý triệu 1.5 20 thường Đồng triệu
riêng toàn đồng ý toàn toàn triệu ý
đồng đồng đồng
ý ý ý
Nữ Phòn Từ 5 km 5- 4-Đồng 5- 5- 5-Hoàn 4 đến Dưới 20 đến 3-Bình 5- 3 tr
g trở lên Hoàn ý Hoàn Hoàn toàn 6.9 1.5 39 thường Hoàn
riêng toàn toàn toàn đồng ý triệu triệu toàn
đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
Nữ Phòn Dưới 1- 1-Hoàn 1- 1- 1-Hoàn Dưới 4 1.5 đến Dưới 3-Bình 1- 2tr/n
g 3km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn triệu 2.9 20 thường Hoàn g/thá
riêng toàn không toàn toàn không triệu toàn ng
khôn đồng ý khôn khôn đồng ý không
g g g đồng ý
đồng đồng đồng
ý ý ý
Nam Phòn 3km- 5- 5-Hoàn 4- 4- 4-Đồng Từ 7 1.5 đến 20 đến 4-Hài 5- 2.50
g 4.9km Hoàn toàn Đồn Đồn ý triệu 2.9 39 lòng Hoàn 0.00
riêng toàn đồng ý gý gý trở lên triệu toàn 0
đồng đồng ý
ý
Nam Phòn 3km- 4- 4-Đồng 5- 5- 5-Hoàn Từ 7 1.5 đến 20 đến 5-Rất 5- 2.00
g 4.9km Đồn ý Hoàn Hoàn toàn triệu 2.9 39 hài Hoàn 0.00
riêng gý toàn toàn đồng ý trở lên triệu lòng toàn 0
đồng đồng đồng ý
ý ý
16
Nữ Phòn Dưới 3- 3-Bình 3- 3- 3-Bình Dưới 4 1.5 đến Dưới 4-Hài 3-Bình 1tr6
g 3km Bình thường Bình Bình thường triệu 2.9 20 lòng thường
riêng thườ thườ thườ triệu
ng ng ng
Nữ Phòn Từ 5 km 3- 3-Bình 3- 3- 3-Bình 4 đến 1.5 đến Dưới 3-Bình 3-Bình 2
g trở lên Bình thường Bình Bình thường 6.9 2.9 20 thường thường
riêng thườ thườ thườ triệu triệu
ng ng ng
Nữ Nhà Từ 5 km 3- 3-Bình 3- 3- 3-Bình Dưới 4 Dưới Dưới 3-Bình 3-Bình 1
chun trở lên Bình thường Bình Bình thường triệu 1.5 20 thường thường triệu
g thườ thườ thườ triệu
chủ ng ng ng
Nữ Phòn Từ 5 km 4- 4-Đồng 4- 4- 4-Đồng Từ 7 1.5 đến Từ 40 3-Bình 4- 2tr
g trở lên Đồn ý Đồn Đồn ý triệu 2.9 trở lên thường Đồng
riêng gý gý gý trở lên triệu ý
Nam Nhà Dưới 4- 4-Đồng 4- 4- 4-Đồng Dưới 4 1.5 đến Dưới 3-Bình 4- 1tr8
chun 3km Đồn ý Đồn Đồn ý triệu 2.9 20 thường Đồng
g gý gý gý triệu ý
chủ
Nữ Phòn Dưới 1- 1-Hoàn 1- 1- 1-Hoàn 4 đến Từ 3 20 đến 4-Hài 1- 4tr
g 3km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn 6.9 triệu 39 lòng Hoàn
riêng toàn không toàn toàn không triệu trở lên toàn
khôn đồng ý khôn khôn đồng ý không
g g g đồng ý
đồng đồng đồng
ý ý ý
Nữ Phòn Dưới 4- 5-Hoàn 3- 2- 2- 4 đến 1.5 đến 20 đến 4-Hài 3-Bình 1.5
g 3km Đồn toàn Bình Khô Không 6.9 2.9 39 lòng thường triệu/
riêng gý đồng ý thườ ng đồng ý triệu triệu thán
ng đồng g
ý
Nữ Nhà Dưới 2- 3-Bình 3- 4- 3-Bình Dưới 4 1.5 đến 20 đến 3-Bình 4- 1,6
chun 3km Khô thường Bình Đồn thường triệu 2.9 39 thường Đồng triệu
g ng thườ gý triệu ý
chủ đồng ng
ý
Nữ Nhà Dưới 5- 5-Hoàn 5- 5- 5-Hoàn Từ 7 1.5 đến 20 đến 5-Rất 5- 1,50
chun 3km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn triệu 2.9 39 hài Hoàn 0,00
g toàn đồng ý toàn toàn đồng ý trở lên triệu lòng toàn 0đ
chủ đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
Nam Phòn Từ 5 km 5- 3-Bình 5- 5- 5-Hoàn 4 đến Dưới Từ 40 4-Hài 5- 1
g trở lên Hoàn thường Hoàn Hoàn toàn 6.9 1.5 trở lên lòng Hoàn 000
riêng toàn toàn toàn đồng ý triệu triệu toàn 000
đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
Nữ Phòn Dưới 5- 5-Hoàn 5- 4- 2- 4 đến 1.5 đến 20 đến 3-Bình 4- 2tr5
g 3km Hoàn toàn Hoàn Đồn Không 6.9 2.9 39 thường Đồng
riêng toàn đồng ý toàn gý đồng ý triệu triệu ý
đồng đồng
ý ý
Nam Phòn Từ 5 km 4- 3-Bình 5- 3- 5-Hoàn 4 đến Dưới 20 đến 4-Hài 3-Bình 1500
g trở lên Đồn thường Hoàn Bình toàn 6.9 1.5 39 lòng thường 000
riêng gý toàn thườ đồng ý triệu triệu
đồng ng
ý
Nữ Phòn Dưới 3- 5-Hoàn 4- 2- 2- 4 đến 1.5 đến Dưới 4-Hài 4- 1.8
g 3km Bình toàn Đồn Khô Không 6.9 2.9 20 lòng Đồng triệu
riêng thườ đồng ý gý ng đồng ý triệu triệu ý
ng đồng
ý
Nữ Phòn Từ 5 km 4- 4-Đồng 4- 1- 1-Hoàn Dưới 4 Dưới 20 đến 3-Bình 3-Bình 1tr2
g trở lên Đồn ý Đồn Hoàn toàn triệu 1.5 39 thường thường
riêng gý gý toàn không triệu
khôn đồng ý
g
đồng
ý
Nam Phòn 3km- 4- 4-Đồng 4- 2- 5-Hoàn 4 đến Dưới Dưới 3-Bình 4- 9000
g 4.9km Đồn ý Đồn Khô toàn 6.9 1.5 20 thường Đồng 00vn
riêng gý gý ng đồng ý triệu triệu ý d
đồng
ý
17
Nam Phòn Dưới 5- 4-Đồng 5- 4- 1-Hoàn Dưới 4 1.5 đến 20 đến 2- 5- 1tr8
g 3km Hoàn ý Hoàn Đồn toàn triệu 2.9 39 Không Hoàn
riêng toàn toàn gý không triệu hài toàn
đồng đồng đồng ý lòng đồng ý
ý ý
Nữ Phòn Từ 5 km 4- 4-Đồng 4- 2- 2- Dưới 4 Dưới 20 đến 3-Bình 4- 1tr
g trở lên Đồn ý Đồn Khô Không triệu 1.5 39 thường Đồng
riêng gý gý ng đồng ý triệu ý
đồng
ý
Nam Phòn Từ 5 km 5- 5-Hoàn 5- 2- 2- Dưới 4 Từ 3 20 đến 4-Hài 5- 5
g trở lên Hoàn toàn Hoàn Khô Không triệu triệu 39 lòng Hoàn triệu
riêng toàn đồng ý toàn ng đồng ý trở lên toàn
đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
Nữ Phòn Dưới 5- 5-Hoàn 4- 4- 3-Bình Dưới 4 Dưới Dưới 3-Bình 4- 1,4
g 3km Hoàn toàn Đồn Đồn thường triệu 1.5 20 thường Đồng triệu
riêng toàn đồng ý gý gý triệu ý
đồng
ý
Nữ Nhà 3km- 3- 4-Đồng 3- 4- 4-Đồng 4 đến 1.5 đến Từ 40 5-Rất 4- 1tr9
chun 4.9km Bình ý Bình Đồn ý 6.9 2.9 trở lên hài Đồng
g thườ thườ gý triệu triệu lòng ý
chủ ng ng
Nam Phòn Dưới 4- 4-Đồng 4- 1- 1-Hoàn 4 đến 1.5 đến 20 đến 2- 4- 1,7tri
g 3km Đồn ý Đồn Hoàn toàn 6.9 2.9 39 Không Đồng ệu/n
riêng gý gý toàn không triệu triệu hài ý gười
khôn đồng ý lòng
g
đồng
ý
Nữ Phòn Dưới 4- 4-Đồng 4- 2- 2- Từ 7 Từ 3 20 đến 3-Bình 4- 3
g 3km Đồn ý Đồn Khô Không triệu triệu 39 thường Đồng
riêng gý gý ng đồng ý trở lên trở lên ý
đồng
ý
Nữ Nhà 3km- 4- 3-Bình 4- 1- 4-Đồng Dưới 4 1.5 đến 20 đến 3-Bình 4- 1.8
chun 4.9km Đồn thường Đồn Hoàn ý triệu 2.9 39 thường Đồng triệu
g gý gý toàn triệu ý
chủ khôn
g
đồng
ý
Nữ Phòn 3km- 4- 5-Hoàn 5- 1- 3-Bình 4 đến Từ 3 Từ 40 1-Rất 3-Bình 5
g 4.9km Đồn toàn Hoàn Hoàn thường 6.9 triệu trở lên không thường triệu
riêng gý đồng ý toàn toàn triệu trở lên hài
đồng khôn lòng
ý g
đồng
ý
Nam Phòn Từ 5 km 5- 5-Hoàn 5- 1- 3-Bình Dưới 4 1.5 đến 20 đến 4-Hài 3-Bình 1.8
g trở lên Hoàn toàn Hoàn Hoàn thường triệu 2.9 39 lòng thường triệu
riêng toàn đồng ý toàn toàn triệu
đồng đồng khôn
ý ý g
đồng
ý
Nam Phòn Dưới 4- 5-Hoàn 5- 1- 3-Bình Dưới 4 1.5 đến 20 đến 3-Bình 2- 1.3
g 3km Đồn toàn Hoàn Hoàn thường triệu 2.9 39 thường Không triệu
riêng gý đồng ý toàn toàn triệu đồng ý
đồng khôn
ý g
đồng
ý
Nữ Phòn Dưới 5- 5-Hoàn 5- 5- 5-Hoàn 4 đến 1.5 đến 20 đến 4-Hài 5- 2.00
g 3km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn 6.9 2.9 39 lòng Hoàn 0.00
riêng toàn đồng ý toàn toàn đồng ý triệu triệu toàn 0
đồng đồng đồng đồng ý đồng
ý ý ý
Nữ Phòn Từ 5 km 5- 5-Hoàn 5- 5- 5-Hoàn 4 đến 1.5 đến Từ 40 4-Hài 5- 2
g trở lên Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn 6.9 2.9 trở lên lòng Hoàn triệu
riêng toàn đồng ý toàn toàn đồng ý triệu triệu toàn
đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
18
Nữ Phòn 3km- 5- 5-Hoàn 4- 1- 4-Đồng 4 đến 1.5 đến 20 đến 5-Rất 4- 1.5
g 4.9km Hoàn toàn Đồn Hoàn ý 6.9 2.9 39 hài Đồng triệu
riêng toàn đồng ý gý toàn triệu triệu lòng ý
đồng khôn
ý g
đồng
ý
Nam Nhà 3km- 5- 5-Hoàn 5- 1- 5-Hoàn Dưới 4 Dưới Dưới 3-Bình 5- 1
chun 4.9km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn triệu 1.5 20 thường Hoàn triệu
g toàn đồng ý toàn toàn đồng ý triệu toàn
chủ đồng đồng khôn đồng ý
ý ý g
đồng
ý
Nam Nhà Dưới 5- 5-Hoàn 5- 4- 5-Hoàn Dưới 4 1.5 đến Dưới 3-Bình 3-Bình 2.2
chun 3km Hoàn toàn Hoàn Đồn toàn triệu 2.9 20 thường thường triệu
g toàn đồng ý toàn gý đồng ý triệu
chủ đồng đồng
ý ý
Nam Nhà Dưới 1- 2- 3- 2- 2- Dưới 4 Dưới 20 đến 3-Bình 4- 1tr
chun 3km Hoàn Không Bình Khô Không triệu 1.5 39 thường Đồng
g toàn đồng ý thườ ng đồng ý triệu ý
chủ khôn ng đồng
g ý
đồng
ý
Nữ Nhà 3km- 1- 1-Hoàn 1- 1- 1-Hoàn Dưới 4 1.5 đến 20 đến 3-Bình 1- 2,5
chun 4.9km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn triệu 2.9 39 thường Hoàn triệu
g toàn không toàn toàn không triệu toàn
chủ khôn đồng ý khôn khôn đồng ý không
g g g đồng ý
đồng đồng đồng
ý ý ý
Nữ Phòn Dưới 5- 5-Hoàn 5- 5- 5-Hoàn Từ 7 Từ 3 Từ 40 5-Rất 5- 3
g 3km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn triệu triệu trở lên hài Hoàn triệu
riêng toàn đồng ý toàn toàn đồng ý trở lên trở lên lòng toàn
đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
Nam Nhà 3km- 5- 5-Hoàn 5- 5- 5-Hoàn 4 đến Dưới 20 đến 5-Rất 5- 1
chun 4.9km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn 6.9 1.5 39 hài Hoàn triệu
g toàn đồng ý toàn toàn đồng ý triệu triệu lòng toàn
chủ đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
Nữ Phòn 3km- 5- 5-Hoàn 5- 5- 5-Hoàn 4 đến 1.5 đến Từ 40 5-Rất 5- 2
g 4.9km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn 6.9 2.9 trở lên hài Hoàn triệu
riêng toàn đồng ý toàn toàn đồng ý triệu triệu lòng toàn
đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
Nữ Nhà Dưới 5- 5-Hoàn 5- 5- 5-Hoàn Từ 7 1.5 đến 20 đến 3-Bình 5- 2.5
chun 3km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn triệu 2.9 39 thường Hoàn triệu
g toàn đồng ý toàn toàn đồng ý trở lên triệu toàn
chủ đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
Nữ Phòn Dưới 5- 4-Đồng 5- 5- 5-Hoàn 4 đến 1.5 đến 20 đến 3-Bình 5- 1.5
g 3km Hoàn ý Hoàn Hoàn toàn 6.9 2.9 39 thường Hoàn triệu
riêng toàn toàn toàn đồng ý triệu triệu toàn
đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
Nữ Phòn Từ 5 km 5- 5-Hoàn 5- 5- 5-Hoàn 4 đến 1.5 đến 20 đến 5-Rất 5- 2.2
g trở lên Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn 6.9 2.9 39 hài Hoàn triệu
riêng toàn đồng ý toàn toàn đồng ý triệu triệu lòng toàn
đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
Nữ Phòn Dưới 5- 5-Hoàn 5- 5- 5-Hoàn Từ 7 Từ 3 Từ 40 5-Rất 5- 3.5
g 3km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn triệu triệu trở lên hài Hoàn triệu
riêng toàn đồng ý toàn toàn đồng ý trở lên trở lên lòng toàn
đồng đồng đồng đồng ý
ý ý ý
Nam Nhà 3km- 5- 5-Hoàn 5- 5- 5-Hoàn Dưới 4 Dưới Dưới 2- 5- 1.4
chun 4.9km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn triệu 1.5 20 Không Hoàn triệu
g toàn đồng ý toàn toàn đồng ý triệu hài toàn
chủ đồng đồng đồng lòng đồng ý
ý ý ý
19
Nam Phòn Dưới 5- 5-Hoàn 5- 5- 5-Hoàn Dưới 4 Dưới Dưới 2- 5- 1.3
g 3km Hoàn toàn Hoàn Hoàn toàn triệu 1.5 20 Không Hoàn triệu
riêng toàn đồng ý toàn toàn đồng ý triệu hài toàn
đồng đồng đồng lòng đồng ý
ý ý ý
Nữ Phòn 3km- 4- 5-Hoàn 4- 5- 3-Bình Dưới 4 Dưới 20 đến 4-Hài 4- 1.3
g 4.9km Đồn toàn Đồn Hoàn thường triệu 1.5 39 lòng Đồng triệu
riêng gý đồng ý gý toàn triệu ý
đồng
ý
Nữ Phòn Từ 5 km 4- 4-Đồng 5- 5- 3-Bình 4 đến 1.5 đến 20 đến 3-Bình 3-Bình 2tr5
g trở lên Đồn ý Hoàn Hoàn thường 6.9 2.9 39 thường thường
riêng gý toàn toàn triệu triệu
đồng đồng
ý ý
Nữ Phòn 3km- 4- 4-Đồng 4- 4- 4-Đồng Dưới 4 Dưới 20 đến 3-Bình 4- 1tr3
g 4.9km Đồn ý Đồn Đồn ý triệu 1.5 39 thường Đồng
riêng gý gý gý triệu ý
20
Nam Phòn Từ 5 km 3- 4-Đồng 4- 4- 4-Đồng 4 đến 1.5 đến 20 đến 4-Hài 4- 5
g trở lên Bình ý Đồn Đồn ý 6.9 2.9 39 lòng Đồng
riêng thườ gý gý triệu triệu ý
ng
Nữ Phòn Dưới 5- 4-Đồng 5- 4- 5-Hoàn Dưới 4 1.5 đến 20 đến 3-Bình 5- 1
g 3km Hoàn ý Hoàn Đồn toàn triệu 2.9 39 thường Hoàn triệu
riêng toàn toàn gý đồng ý triệu toàn 500
đồng đồng đồng ý
ý ý
Nam Phòn Từ 5 km 5- 5-Hoàn 5- 1- 2- Dưới 4 1.5 đến 20 đến 4-Hài 4- 1,5
g trở lên Hoàn toàn Hoàn Hoàn Không triệu 2.9 39 lòng Đồng triệu
riêng toàn đồng ý toàn toàn đồng ý triệu ý
đồng đồng khôn
ý ý g
đồng
ý
Nữ Nhà 3km- 4- 3-Bình 3- 3- 3-Bình 4 đến 1.5 đến 20 đến 4-Hài 4- 2.00
chun 4.9km Đồn thường Bình Bình thường 6.9 2.9 39 lòng Đồng 0.00
g gý thườ thườ triệu triệu ý 0
chủ ng ng
Nam Phòn Dưới 4- 3-Bình 4- 2- 3-Bình Từ 7 Từ 3 Từ 40 5-Rất 3-Bình 3.00
g 3km Đồn thường Đồn Khô thường triệu triệu trở lên hài thường 0.00
riêng gý gý ng trở lên trở lên lòng 0
đồng
ý
Nữ Phòn Dưới 4- 3-Bình 4- 4- 4-Đồng 4 đến 1.5 đến 20 đến 3-Bình 3-Bình 1
g 3km Đồn thường Đồn Đồn ý 6.9 2.9 39 thường thường triệu
riêng gý gý gý triệu triệu 8
21
g thườ
chủ ng
22
Nam Nhà Dưới 4- 3-Bình 3- 5- 5-Hoàn Dưới 4 Dưới Dưới 3-Bình 4- 1.30
chun 3km Đồn thường Bình Hoàn toàn triệu 1.5 20 thường Đồng 0.00
g gý thườ toàn đồng ý triệu ý 0
chủ ng đồng đồng
ý
Nam Nhà 3km- 4- 4-Đồng 3- 5- 2- Dưới 4 Dưới 20 đến 4-Hài 4- 1.2
chun 4.9km Đồn ý Bình Hoàn Không triệu 1.5 39 lòng Đồng triệu/
g gý thườ toàn đồng ý triệu ý thán
chủ ng đồng g
ý
Nam Phòn Dưới 4- 3-Bình 3- 3- 4-Đồng 4 đến 1.5 đến 20 đến 4-Hài 3-Bình 2.70
g 3km Đồn thường Bình Bình ý 6.9 2.9 39 lòng thường 0.00
riêng gý thườ thườ triệu triệu 0
ng ng đồng
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành dự án khảo sát kết thúc học phần “Các nhân tố ảnh hưởng đến
quyết định thuê phòng trọ của sinh viên nữ và nam K48 UEH”, ngoài sự cố
gắng của các thành viêntrong nhóm còn có sự giúp đỡ từ các thầy cô, bạn bè.
Đầu tiên, chúng em chân thành gửi lời cảm ơn đến thầy Nguyễn Văn Trãi - Giảng
viên học phần Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh đã truyền đạt, giảng
dạy cho chúng em rất nhiều kiến thức mới và bổ ích. Cảm ơn thầy vì đã luôn đồng
hành, hỗ trợ, chỉ ra những điểm yếu và sẵn lòng giúp chúng em khắc phục để hoàn
thiện dự án một cách tốt nhất.
Cùng với đó là sự giúp đỡ, ủng hộ rất nhiều từ phía bạn bè. Nhóm chúng mình
xin được gửi lời cảm ơn đến các bạn đã dành thời gian quý báu giúp chúng mình
hoàn thành bài khảo sát này-phục vụ cho quá trình hoàn thành dự án.
Song, dự án này vẫn còn tồn tại ít nhiều thiếu sót trong quá trình tìm tòi, thu thập
và xử lí số liệu. Bản thân chúng em mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ thầy
để hoàn thiện hơn cho các dự án tiếp theo. Một lần nữa chúng em xin chân thành
cảm ơn.
23
MỤC LỤC
25