Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4
Chuong 4
CÁC DẠNG THUỐC DÙNG CHO MẮT CÁC DẠNG THUỐC DÙNG CHO MẮT
❖ THUỐC NHỎ MẮT
Thuốc nhỏ mắt
- DD nước, DD dầu hoặc Hỗn dịch vô khuẩn
1
THUỐC NHỎ MẮT ❖ THUỐC MỠ TRA MẮT
ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM - Tra vào túi kết mạc hoặc bờ mí mắt
•Thời gian lưu ngắn - Tá dược dẻo dính như vaselin, lanolin khan
• Dễ dùng, ít tác dụng
5-10 phút → nhiều - Tuyệt đối không được có :
phụ → dùng phổ biến
lần / ngày • Tụ cầu vàng: Staphyllococcus aureus
miệng → vị đắng
7
8
❖ MÀNG FILM ĐẶT VÀO MẮT THÀNH PHẦN THUỐC NHỎ MẮT
- Dạng phóng thích kéo dài HOẠT CHẤT CHẤT PHỤ
- Chứa hoạt chất nhiều liều • Tác dụng mạnh ở C% thấp • Dung môi
- Kết hợp với polyme (do thời gian lưu ngắn) • Chất bảo quản
- Chiết suất ~ nước mắt (n=1,33) • Độ ổn định > 1 năm • Chất điều chỉnh pH
Màng film + Nước mắt → Hòa tan • Kháng sinh sulfamid, kháng • Chất đẳng trương
→ Phóng thích khuẩn, kháng viêm, co dãn • Chất chống oxy hóa
→ Tự tiêu đồng tử, vitamin, kháng • Chất tăng độ nhớt
histamin, thuốc tê... • Chất diện hoạt
11 12
2
DUNG MÔI YÊU CẦU KỸ THUẬT
➢ Nước cất vô khuẩn: Thông dụng nhất - Tính chất giống nước mắt (tránh kích ứng)
➢ Dầu thực vật - Chất lượng tương đương thuốc tiêm
- Phải ở thể lỏng ở nhiệt độ phòng - Các giai đoạn điều chế:
- Không được gây kích ứng mắt • Pha chế DM, chất dẫn có chất bảo quản
- Thường dùng dầu thầu dầu → làm dịu mắt • Hòa tan HC và TD
• Lọc trong hoặc tiệt khuẩn
• Vô chai, đóng kín
14
CHÍNH XÁC – TINH KHIẾT – TRONG SUỐT CHÍNH XÁC – TINH KHIẾT – TRONG SUỐT
❖ TINH KHIẾT
❖ CHÍNH XÁC
- Hoạt chất: Lưu ý loại ngậm nước kết tinh, - HC và TD: loại dược dụng hoặc tinh khiết cao
loại khan nước hoặc dễ hút ẩm - Dung môi:
+ Nước cất pha tiêm
- DC pha chế: TNM pha chế và đóng gói thể
+ Dầu TV (dầu oliu, dầu đậu phộng)
tích nhỏ 5 – 30 ml → dụng cụ thích hợp và
trung tính hóa, không bị ôi khét
chính xác
tiệt khuẩn ở 135 – 140 0C/1 giờ
15 16
3
TIỆT KHUẨN
HẤP TIỆT TRÙNG
• Thuốc nhỏ mắt dùng 1 lần :
o Nhiệt:
100oC/30 phút
120oC/20 phút
70oC/60 phút trong 3 ngày (Tyndall)
o Lọc vô khuẩn, siêu lọc ( < 0,2 μm)
• TNM dùng nhiều lần:
- Tiệt khuẩn
- Dùng thêm chất bảo quản 19
4
ALCOL VÀ DẪN CHẤT ALCOL VÀ DẪN CHẤT
- Hiệu lực với Pseudomonas aeruginosa • Phenyl Etylic
- Không kích ứng, dị ứng – Rất tan trong dầu
5
Một số lưu ý chất về sát khuẩn thường dùng CHẤT ĐIỀU CHỈNH pH
Benzalkonium • pHnước mắt ≈ (6,3 - 8,6) → pHTB ≈ 7,4
• Dễ tạo bọt, không nên khuấy nhiều
(0,01% – 0,02%)
• pHTNM ≈ 7,4 → Không gây kích ứng mắt
Clorobutanol • Dùng cho thuốc nhỏ mắt dạng dầu
(0,5%) • pH có thể khác 7,4 để:
Methyl paraben • Diệt khuẩn tốt hơn diệt nấm
✓ Không gây kích ứng mắt
(0,05% – 0,1%)
✓ Ổn định hoạt chất, kéo dài tuổi thọ thuốc
Propyl paraben • Diệt nấm tốt hơn diệt khuẩn ✓ Giúp hoạt chất dễ hấp thu
• pH 6,8 : Fluorescein, Ag keo • Pha ở pH 6,8: không bền với thời gian
6
Một số hệ đệm điều chỉnh pH ĐẲNG TRƯƠNG HÓA
DUNG DỊCH • TNM không đẳng trương → kích ứng mắt, nước
• pH ≈ 5
ACID BORIC mắt tiết nhiều → đẩy thuốc ra ngoài
1,9% • DC dễ tan và ổn định trong acid
• Hàm lượng HC trong TNM thường thấp → DD
HỆ ĐỆM
• Có tính sát khuẩn nhược trương hơn so với nước mắt
BORIC - BORAT
Cần đẳng trương hóa TNM
HỆ ĐỆM • pH từ 5,9 – 8,0
PHOSPHAT Các chất đẳng trương
• NaH2PO4 và Na2HPO4
hóa thường dùng:
HỆ ĐỆM
• Khóa các kim loại nặng nên thích NaCl, KCl, NaNO3...
CITRIC-CITRAT hợp với các dược chất dễ bị oxh
HOẠT HOẠT
CHẤT 1 CHẤT 2
ǀ- Δ t1ǀ ǀ- Δ t2 ǀ 0,52 – ǀΔ t1 ǀ – ǀΔ t2 ǀ
NaCl ĐTH
7
ĐẲNG TRƯƠNG HÓA ĐẲNG TRƯƠNG HÓA
ĐƯƠNG LƯỢNG NaCl: lượng NaCl khi hòa
∆t1dd = 0,2x (-0,083) + 1x (-0,09) = -0,106oC
vào cùng một thể tích DM tạo độ hạ băng điểm
Lượng NaCl cần để đẳng trương 100ml dung
(hay Pthẩm thấu) = 1g hoạt chất
dịch TNM là
• Chất điện ly càng mạnh → ĐL càng cao
0,52 −0,106
x= = 0,71g • C% càng đậm đặc → ĐL càng giảm
0,58
Lượng NaCl để đẳng trương 200ml TNM là • Chất không điện ly : ĐL không đổi theo C%
0,71 x 200/100 = 1,42g
8
ĐẲNG TRƯƠNG HÓA ĐẲNG TRƯƠNG HÓA
Ví dụ: tính lượng NaCl cần để đẳng trương Ví dụ: tính lượng NaCl cần để đẳng trương
TNM sau TNM sau
VH2O cần để hòa tan kẽm sulfat để được dd đẳng
Kẽm sulfat 0,20 g trương: 16,7 x 0,2 = 3,34 ml
Cocain.HCl 1g VH2O cần để hòa tan Cocain.HCL để được dd
Nước cất pha tiêm vđ 100 ml đẳng trương: 17,7 x 1 = 17,7ml
Tra bảng trị số Sprowls→ Kẽm sulfat = 16,7 VH2O dư: 100 – 3,34 – 17,7 = 78,96 ml
Cocain.HCl = 17,7 → Lượng NaCl cần để ĐTH
78.96 x 0,9/100 = 0,71 g NaCl
9
CHẤT LÀM TĂNG ĐỘ NHỚT CHẤT CHỐNG OXY HÓA
• Dùng khi DC dễ bị oxy hóa: Adrenalin, Physostigmin
• Methyl cellulose, HPMC, PVP, CMC, PEG,
• Một số chất chống oxy hóa thông dụng:
Alcol poly vinylic, Alcol Propylic
Natri sulfit 0,1% - 0,5%
Lưu ý : sự tạo phức làm chậm, giảm tác dụng Natri bisulfit 0,1% - 0,5%
PVP + Sulfamid, Kháng sinh Natri methabisulfit 0,1% - 0,5%
MC + chất bảo quản Nipaeste, Nitrat phenyl Hg Dinatri edetat 0,01% - 0,03%
PEG + các chất trên • Ngoài ra, sục khí N2 vào dung dịch thuốc trước khi
Lọc qua màng 0,90 µm đóng lọ
LK amid → dễ bị thủy phân (nhiệt độ cao, pH > 7,5) Nước cất pha tiêm vđ 100ml DUNG MÔI
GIẢI PHÁP?
10
BAO BÌ THUỐC NHỎ MẮT YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG THUỐC NHỎ MẮT
1. Thể tích
• Đáp ứng yêu cầu theo PL 17.3.3 - DĐVN
2. Độ trong
• TNM nhiều lần V= 3 – 30ml, 3. Độ vô khuẩn
4. pH
• Có bộ phận nhỏ giọt thích hợp 5. Định tính
6. Định lượng
• Chai lọ có độ trong phù hợp
7. Độ đẳng trương
• Thủy tinh trung tính, sạch, khô 8. Độ mịn dược chất (dạng hỗn dịch)
9. Độ nhớt
• Vô khuẩn, không tương kỵ với thuốc 10. Yêu cầu khác….
11