Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN Ô TÔ
Tháng 2/2023
Lời cảm ơn
LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên chúng em xin cảm ơn sâu sắc đến cha mẹ đã cổ vũ, động viên, hỗ trợ
về tinh thần cũng nhƣ tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành tốt tiểu luận này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Văn Bình đã luôn quan tâm chỉ
dạy, theo dõi, giúp đỡ tận tình trong suốt khoảng thời gian em thực hiện tiểu luận.
Và hơn hết, chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn trân trọng đến quý thầy cô trƣờng
Đại học Cần Thơ đã tận tình chỉ dạy, truyền đạt những kiến thức quý báo cho chúng
em trong thời gian vừa qua để chúng em có đủ kiến thức, điều kiện để thực hiện đề tài
này. Đồng thời chúng em cũng rất biết ơn các cán bộ trực ở thƣ viện khoa công nghệ,
trung tâm học liệu, phòng máy... đã hỗ trợ giúp đỡ chúng em trong thời gian qua.
Đồng cảm ơn đến các tác giả trong các quyển sách báo, internet, anh chị đi
trƣớc đã tìm tòi, nghiên cứu đúc kết kinh nghiệm làm tài liệu để em có thể tham khảo
trong quá trình thực hiện đề tài.
Sau cùng tôi xin cảm ơn các bạn cùng lớp Cơ khí ô tô, khoa Công nghệ, trƣờng
Đại học Cần Thơ đã tận tình giúp đỡ, hỗ trợ cho tôi thực hiện tiểu luận này.
TÓM TẮT
Ô tô máy kéo là phƣơng tiện sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt, không thể thiếu
đƣợc trong đời sống hiện nay. Cùng với sự tiến bộ chung của khoa học, ngành ôtô cũng
có những bƣớc phát triển mạnh mẽ với những thành quả kinh ngạc. Những biến đổi mà
đòi hỏi phải có những nhận thức sâu rộng về các vấn đề đó có liên quan đến thiết kế ôtô
mới có thể nhận thấy tầm quan trọng của nó.
Tuy vậy muốn tiếp thu những kiến thức mới này thì phải nắm vững những kiến
thức cơ bản nhất của các học phần đã học. Những kiến thức học phần này sẽ làm nền
tản cho bƣớc phát triển tiếp theo.
Điển hình đồ án ô tô là một trong những học phần quan trọng nhất trong ngành ô
tô - máy động lực. Với đồ án thiết kế hộp số cơ học 3 trục 5 cấp số trên ô tô, sinh viên
đƣợc vận dụng các kiến thức đã học vào việc thiết kế thực tế. Nắm vững các phƣơng
pháp, kỹ năng giải quyết khó khăn gặp phải trong quá trình thiết kế. Qua đó, từ thực tế
giúp sinh viên có thể hiểu rõ hơn về lý thuyết.
Vì vậy đồ án ô tô là một bƣớc cũng cố và phát triển những hiểu biết cơ bản có từ
những môn học có liên quan.
Lần đầu tiên làm quen với việc tính toán thiết kế nên có rất nhiều khó khăn phức
tạp. Với những nhận thức còn hạn chế về nhiều mặt nên quá trình làm đồ án em còn
vƣớng phải những thiếu sót, rất mong sự quan tâm giúp đỡ của các thầy trong bộ môn.
Để hoàn thành đồ án này em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của
thầy Nguyễn Công Khải, các thầy trong bộ môn và các bạn trong lớp.
MỤC LỤC
CHƢƠNG I ......................................................................................................................... 9
PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ ................................................................................................. 9
1.1. Công dụng của hộp số ..........................................................................................9
1.2. Yêu cầu ..................................................................................................................9
1.3. Phân loại hộp số ...................................................................................................9
1.4. Chọn kiểu hộp số .................................................................................................10
1.5. Chọn sơ đồ động học ..........................................................................................11
CHƢƠNG II ...................................................................................................................... 13
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC..................................................................................... 13
2.1. Kết cấu trục .........................................................................................................13
2.2. Vật liệu chế tạo ...................................................................................................13
2.3. Chọn sơ bộ kích thước của trục ..........................................................................13
2.4. Tính sức bền trục ................................................................................................15
2.5. Tính độ cứng vững của trục ................................................................................71
CHƢƠNG IV .................................................................................................................... 84
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 84
4.1. Kết luận ...............................................................................................................84
4.2. Kiến nghị .............................................................................................................84
CHƢƠNG I
PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ
1.1. Công dụng của hộp số
Hộp số là một cụm quan trọng của hệ thống truyền lực, cho phép thay đổi và
phân chia tốc độ và momen xoắn từ động cơ đến các cầu chủ động của ô tô.
Hộp số dùng để :
- Thay đổi tốc độ và moment truyền (hay lực kéo) trên các bánh xe.
- Thay đổi chiều chuyển động (tiến hoặc lùi).
- Ngắt động cơ lâu dài khỏi hệ truyền lực.
Trên một số ô tô, chức năng này thay đổi moment truyền có thể đảm nhận nhờ
một số cụm khác (hộp phân phối, cụm cầu xe ) nhằm tăng khả năng biến đổi moment
đáp ứng mở rộng điều kiện làm việc của ô tô.
1.2. Yêu cầu
Hộp số đảm bảo các yêu cầu sau :
- Có tỷ số truyền thích hợp để đảm bảo chất lƣợng động lực học và tính kinh tế
nhiên liệu cua ôtô.
- Có khả năng chích công suất ra ngoài để dẫn động các chi tiết phụ.
- Điều khiển sang số đơn giản, nhẹ nhành.
- Hiệu suất truyền động cao.
- Kết cấu đơn giản dễ bảo dƣỡng.
1.3. Phân loại hộp số
1.3.1. Theo đặt tính truyền momen
- Hộp số vô cấp.
- Hộp số có cấp.
- Hộp số kết hợp có cấp và vô cấp.
1.3.2. Theo đặt điểm môi trƣờng truyền momen
- Hộp số loại điện.
- Hộp số liên hợp.
- Hộp số cơ khí.
CHƢƠNG II
σ=70 (MN/m2)
Chú ý rằng, chiều dài trục chọn sơ bộ theo công thức này cần phải phù hợp theo
sơ đồ tính theo tổng chiều dài các chi tiết lắp trên trục đƣợc minh họa trên sơ đồ tính
toán trên hình 2.1. Tổng chiều dài trục l2 có thể đƣợc xác định bằng:
Trong đó:
b1, b2, b3,ba’ là chiều rộng bánh răng
H là chiều rộng bộ đồng tốc, chọn H ≈ (0,68 ÷ 0,78).A, đối với ô tô du lịch: H ≈
(0,68 ÷ 0,78).95
H≈ [64,6÷74,1] .Chọn H = 70 (mm)
B là bề rộng ổ đỡ, chọn B =25 (mm)
Bảng 2.2: Lực tác dụng lên trục của các bánh răng
Bánh răng Momen xoắn Lực vòng P Lực hƣớng Lực dọc trục
Mx (N.mm) (N) tâm R (N) Q (N)
Za 183000 4816 2018 2749
Z’a 274500 4816 2018 2749
Z1 274500 9391 3633 3383
Z’1 617625 9393 3634 3383
Z2 274500 7345 3028 3905
Z’2 422730 7337 3024 3901
Z3 274500 5875 2422 3124
Z’3 282735 5857 2414 3115
Z5 274500 4571 1912 2605
Z’5 159210 4563 1915 2609
ZL 137250 4968 1808 0
ZL2 137250 4968 1808 0
ZL1 292342 4968 1808 0
2.4.1. Tính bền trục sơ cấp
Chọn chiều dài trục sơ cấp
Momen xoắn Mx tại trục sơ cấp khi truyền thẳng:
Tính moment uốn tại các tiết diện:(Sử dụng phƣơng pháp mặt cắt để tính
moment uốn)
Xét mặt phẳng yOz
Hình 2.4.2: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng yOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn BC:
Khi
N.mm
Khi
N.mm
Xét mặt phẳng xOz:
Hình 2.4.5: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng xOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn BC:
Khi N.mm
Khi
N.mm
Biểu đồ momen uốn
√ √
Mtđ = √ =√ = 189815,2N.mm
d≥ √ =√ = 30,01mm, chọn d = 32 mm
d≥ √ =√ = 28,3 chọn d = 30 mm
Bảng 2.4: Bảng thông số bánh răng gài số 1 trục thứ cấp
Đƣờng Lực
Góc Momen Lực dọc
Bánh kính Lực vòng hƣớng
nghiêng xoắn trục Q
răng vòng chia P (N) tâm R
răng β (N.mm) (N)
dc (mm) (N)
Z’1 131,5 617625 9391 3634 3383
Hình 2.4.9: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng yOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn BC:
Khi
Khi
N.mm
Xét mặt phẳng xOz:
Hình 2.4.12: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng xOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn BC:
Khi
Khi
N.mm
Biểu đồ momen uốn
Hình 2.4.15: Biểu đồ nội lực của trục thứ cấp khi gài số 1
√ √
d≥ √ =√ = 42,4 chọn d = 45 mm
Tính moment uốn tại các tiết diện:(Sử dụng phƣơng pháp mặt cắt để tính
moment uốn)
Xét mặt phẳng yOz
Hình 2.4.16: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng yOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn BC:
Khi
Khi
N.mm
Xét mặt phẳng xOz:
Hình 2.4.19: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng xOz
Khi
Khi N.mm
Đoạn BC:
Khi
Khi
Hình 2.4.22: Biểu đồ nội lực của trục thứ cấp khi gài số 2
√ √
d≥ √ =√ = 37,4 chọn d = 40 mm
Tính moment uốn tại các tiết diện:(Sử dụng phƣơng pháp mặt cắt để tính
moment uốn)
Xét mặt phẳng yOz
Hình 2.4.23: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng yOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn BC:
Khi
Khi
N.mm
Xét mặt phẳng xOz:
Hình 2.4.26: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng xOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn BC:
Khi
Khi
N.mm
Biểu đồ momen uốn
Hình 2.4.29: Biểu đồ nội lực của trục thứ cấp khi gài số 3
√ √
d≥ √ =√ = 32,7 chọn d = 35 mm
Bảng 2.7: Bảng thông số bánh răng gài số 5 trục thứ cấp
Đƣờng Lực
Góc Momen Lực dọc
Bánh kính Lực vòng hƣớng
nghiêng xoắn trục Q
răng vòng chia P (N) tâm R
răng β (N.mm) (N)
dc (mm) (N)
Z’5 69,66 159210 4563 1915 2609
Tính moment uốn tại các tiết diện:(Sử dụng phƣơng pháp mặt cắt để tính
moment uốn)
Xét mặt phẳng yOz
Hình 2.4.30: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng yOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn BC:
Khi
Khi
N.mm
Xét mặt phẳng xOz:
Hình 2.4.33: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng xOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn BC:
Khi
Khi
N.mm
Biểu đồ momen uốn
Hình 2.4.36: Biểu đồ nội lực của trục thứ cấp khi gài số 5
√ √
d≥ √ =√ = 27 chọn d = 30 mm
Tính moment uốn tại các tiết diện:(Sử dụng phƣơng pháp mặt cắt để tính
moment uốn)
Xét mặt phẳng yOz
Hình 2.4.37: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng yOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn BC:
Khi
Khi
N.mm
Xét mặt phẳng xOz:
Hình 2.4.40: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng xOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn BC:
Khi
Khi
N.mm
Biểu đồ momen uốn
Hình 2.4.43: Biểu đồ nội lực của trục thứ cấp khi gài số lùi
√ √
d≥ √ =√ = 42,25mm, chọn d = 45 mm
d≥ √ =√ = 41,6 chọn d = 42 mm
Tính moment uốn tại các tiết diện:(Sử dụng phƣơng pháp mặt cắt để tính
moment uốn)
Hình 2.4.44: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng yOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn CD:
Khi
N.mm
Khi
Đoạn BD:
Khi
Khi N.mm
Xét mặt phẳng xOz:
Hình 2.4.48: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng xOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn CD:
Khi
N.mm
Khi
N.mm
Đoạn BD:
Khi
Khi N.mm
Biểu đồ momen uốn
Hình 2.4.52: Biểu đồ nội lực của trục trung gian khi gài số 1
√ √
Tiết diện D:
=√ =√ N.mm
Kiểm nghiệm mặt cắt tại Z’a của trục:
Mtđ = √ =√ = 357268,3 N.mm
d≥ √ =√ = 32,4 chọn d = 35 mm
Tính moment uốn tại các tiết diện:(Sử dụng phƣơng pháp mặt cắt để tính
moment uốn)
Xét mặt phẳng yOz
Hình 2.4.53: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng yOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn CD:
Khi
N.mm
Khi
N.mm
Đoạn BD:
Khi
Khi N.mm
Xét mặt phẳng xOz:
Hình 2.4.57: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng xOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn CD:
Khi
N.mm
Khi
Khi
Khi N.mm
Biểu đồ momen uốn
Hình 2.4.61: Biểu đồ nội lực của trục trung gian khi gài số 2
√ √
Tiết diện D:
=√ =√ = 771556,3 N.mm
Kiểm nghiệm mặt cắt tại Z’a của trục:
Mtđ = √ =√ = 393147,5 N.mm
d≥ √ =√ = 32,4 chọn d = 35 mm
Tính moment uốn tại các tiết diện: (Sử dụng phƣơng pháp mặt cắt để tính
moment uốn)
Xét mặt phẳng yOz
Hình 2.4.62: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng yOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn CD:
Khi
N.mm
Khi
N.mm
Đoạn BD:
Khi
Khi N.mm
Xét mặt phẳng xOz:
Hình 2.4.66: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng xOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn CD:
Khi
N.mm
Khi
N.mm
Đoạn BD:
Khi
Khi N.mm
Biểu đồ momen uốn
Hình 2.4.70: Biểu đồ nội lực của trục trung gian khi gài số 3
√ √
Tiết diện D
=√ =√ = 598453,8 N.mm
Kiểm nghiệm mặt cắt tại Z’a của trục:
Mtđ = √ =√ = 381358,5 N.mm
d≥ √ =√ = 32,4 chọn d = 35 mm
Tính moment uốn tại các tiết diện: (Sử dụng phƣơng pháp mặt cắt để tính
moment uốn)
Xét mặt phẳng yOz
Hình 2.4.71: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng yOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn CD:
Khi
N.mm
Khi
N.mm
Đoạn BD:
Khi
Khi N.mm
Xét mặt phẳng xOz:
Hình 2.4.75: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng xOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn CD:
Khi
N.mm
Khi
Khi
Khi N.mm
Biểu đồ momen uốn
Hình 2.4.79: Biểu đồ nội lực của trục trung gian khi gài số 5
√ √
Tiết diện D:
=√ =√ = 312418,6 N.mm
Kiểm nghiệm mặt cắt tại Z’a của trục:
Mtđ = √ =√ = 305320 N.mm
d≥ √ =√ = 32,4 chọn d = 35 mm
Tính moment uốn tại các tiết diện:(Sử dụng phƣơng pháp mặt cắt để tính
moment uốn)
Xét mặt phẳng yOz
Hình 2.4.80: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng yOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn CD:
Khi
N.mm
Khi
N.mm
Đoạn BD:
Khi
Khi N.mm
Xét mặt phẳng xOz:
Hình 2.4.84: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng xOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Đoạn CD:
Khi
N.mm
Khi
N.mm
Đoạn BD:
Khi
Khi N.mm
Biểu đồ momen uốn
Hình 2.4.88: Biểu đồ nội lực của trục trung gian khi gài số lùi
√ √
Tiết diện D:
=√ =√ = 516622 N.mm
Kiểm nghiệm mặt cắt tại Z’a của trục:
Mtđ = √ =√ = 331999 N.mm
d≥ √ =√ = 42 mm, chọn d = 42 mm
d≥ √ =√ = 32,4 chọn d = 35 mm
Tính moment uốn tại các tiết diện:(Sử dụng phƣơng pháp mặt cắt để tính
moment uốn)
Xét mặt phẳng yOz
Hình 2.4.89: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng yOz
Đoạn AC:
Khi
Khi
N.mm
Khi
N.mm
Xét mặt phẳng xOz:
Hình 2.4.92: Lực tác dụng lên trục theo phƣơng xOz
Đoạn AC:
Khi
Khi N.mm
Khi N.mm
Khi
N.mm
Biểu đồ momen uốn
Hình 2.4.95: Biểu đồ nội lực của trục thứ cấp khi gài số lùi
√ √
d≥ √ =√ = 32,3 chọn d = 35 mm
Bảng 2.15: Đƣờng kính trục tại các tiết diện lắp bánh răng
Bánh
Z1 Z’1 Z2 Z’2 Z3 Z’3 Z5 Z’5 Za Z’a ZL ZL1 ZL2
răng
Đƣờng
kính 50 52 50 50 48 45 40 40 32 40 30 45 42
(mm)
2.5. Tính độ cứng vững của trục
Từ Z2 đến Z’a:
( )
Từ Z2 đến Z’a:
* ( ) +
Trong đó:
R2 là lực hƣớng tâm tại bánh răng Z2
a là khoảng cách từ tâm ổ bi A tới bánh răng Z2
b là khoảng cách từ tâm ổ bi B tới bánh răng Z2
c là khoảng cách từ tâm ổ bi A tới bánh răng Za’
E là modun đàn hồi 2,1.105 N/mm2
R2 M2 a b c l x j
( )
* ( ) +
Trong đó:
P1 là lực vòng tại bánh răng Z1
a là khoảng cách từ tâm ổ bi A đến Z1
b là khoảng cách từ tâm ổ bi B đến Z1
E là modun đàn hồi 2,1.105 N/mm2
( )
2.5.4. Góc xoay trên trục thứ cấp bánh răng Z’1
CHƢƠNG III
Trong đó:
Lực hƣớng kính:
tx là tỉ lệ thời gian làm việc ở số truyền x với thời gian làm việc của ô tô. Chọn
điều kiện dùng là đƣờng trong và ngoài thành phố, ta có t1 = 0,5%, t2 = 3,5% , t3 =
20%, t5 = 25%
K1 : vòng quay trong, K1 =1
K2: hệ số tính chất tải trọng, K2 = 1 ( đối với ô tô)
K3 : hệ số chế độ nhiệt, K3 = 1
Hh là thời gian yêu cầu làm việc của ổ ( ô tô 160000km )
v: Hệ số sử dụng momen
Dựa vào bảng Tỷ số và v % => v = 25% = 0,25
Chọn ổ bi đở chặn cho trục trung gian, vì có thể chịu động thời lực dọc trục và
lực hƣớng tâm tác dụng trên trục trung gian.
Tốc độ quay nx tại trục trung gian:
Tốc độ quay nx tại trục trung gian:
√ √
√ √
√ √
√ √
√ √
√ √
√ √
√ √
Chọn ô bi đỡ chặn đầu trục bên phải cho trục thứ cấp, vì có thể chịu đồng thời
lực dọc trục và lực hƣớng tâm tác dụng lên trục thứ cấp.
√ √
√ √
√ √
√ √
= +1,5 . = 7932,6 N
Lực hƣớng kính qui dẫn ở số 3 :
√ √
√ √
= +1,5 . = 6041,5 N
Lực hƣớng kính qui dẫn ở số 5 :
√ √
√ √
= +1,5 . = 6132,4 N
Chọn ổ bi đỡ chặn cho trục sơ cấp, vì có thể chịu động thời lực dọc trục và lực
hƣớng tâm tác dụng lên trục sơ cấp.
Tốc độ quay nx tại trục trung gian:
√ √
√ √
Bảng 3.1: Đƣờng kính trục tại các tiết diện lắp bánh răng
Đƣờng kính d Đƣờng kính Bề rộng B
Trục Kí hiệu
(mm) ngoài D(mm) (mm)
Trục sơ cấp 36206 30 62 16
Trục thứ cấp 36207 35 72 17
Trục trung
36207 35 72 17
gian
CHƢƠNG IV