Professional Documents
Culture Documents
Quy Trình Chăm Sóc Hậu Sản - Thai Ngoài TC
Quy Trình Chăm Sóc Hậu Sản - Thai Ngoài TC
Thành viên:
1. Nguyễn Hoàng Minh Anh
2. Võ Thị Ngọc Anh
3. H Rim Ayũn
4. Ksor H’ Chang
5. Vũ Hồ Mai Chi
6. Lê Đặng Bảo Doanh
QUY TRÌNH CHĂM SÓC HẬU SẢN
I - Phần hành chính:
1. Họ tên bệnh nhân: NGUYỄN THỊ MINH HẢI.
2. Năm sinh: 1994.
3. Dân tộc: Kinh.
4. Giới tính: Nữ.
5. Nghề nghiệp: Buôn bán.
6. Trình độ học vấn: 12/12.
7. Địa chỉ: 622/ Đường Võ Văn Kiệt - Khánh Xuân - TP Buôn Ma Thuột.
8. Địa chỉ báo tin: 0824646565 Lê Bá Vương Đức (chồng) địa chỉ như trên.
9. Ngày giờ vào viện: 12 giờ 10 phút ngày 20/08/2023.
10. Ngày giờ làm QTCS: 19 giờ 00 phút ngày 26/08/2023.
11. Chẩn đoán ban đầu: Thai ngoài tử cung (P)/ TS mổ nội soi GEU(T) T5/2023.
12. Chẩn đoán hiện tại: Hậu phẫu cắt khối thai ngoài ngày thứ 7 / thai ngoài tử cung (P).
II - Phần chuyên môn:
Lý do nhập viện: Thai lần 4 + chảy máu âm đạo.
Tiền sử:
a) Bản thân:
- Sản khoa:
+ PARA: 2012
+ Năm lấy chồng: 18 tuổi.
+ Con so sinh thường (2012), con rạ mổ lấy thai (2013).
+ Điều trị nội soi GEU (T) (tháng 5/2023).
+ Tiêm uốn ván 2 mũi thai lần 1 và 1 mũi thai lần 2.
- Phụ khoa:
+ Bắt đầu có kinh năm 13 tuổi.
+ Kinh đều #30 ngày, mỗi lần hành kinh #3 ngày, lượng kinh vừa, máu kinh đỏ
sẫm, có kèm đau bụng.
+ Kỳ kinh cuối: 07/07/2023
+ Sử dụng đặt vòng (2013), gỡ vào tháng 1/2023 và không có sử dụng bao cao su
khi quan hệ.
+ Chưa mắc các bệnh lý phụ khoa.
+ Chưa tiêm vacxin HPV.
+ Có sử dụng dung dịch vệ sinh phụ nữ.
2
Bệnh sử
Sản phụ mang thai lần 4 #5 tuần.
Bệnh nhân khai bị trễ kinh 2 tuần nên mua que thử thai và lên 2 vạch. Trước
ngày nhập viện 3 ngày, bệnh nhân có ra máu âm đạo lượng ít, màu đỏ tươi, 2 vú căng
tức và chưa xử trí gì trước đó, bệnh nhân đến khám tại bệnh viện Vùng, vì siêu âm chưa
thấy được thai nên được bác sĩ hẹn tái khám và tự theo dõi tại nhà. Đến tối ngày 19/8,
bệnh nhân lại bị chảy máu âm đạo với lượng ít màu đỏ tươi. Bệnh nhân chưa xử trí gì và
đến sáng ngày 20/8 được đưa đến bệnh viện Vùng Tây Nguyên nhập viện để điều trị.
Bệnh nhân vào khoa lúc 12h10 ngày 20/8 trong tình trạng bệnh tỉnh, tiếp xúc
được, da niêm hồng.
Dấu sinh hiệu:
+ Nhiệt độ: 37 oC.
+ HA: 120/80 mmHg.
+ Nhịp thở: 20 l/p.
+ Mạch: 80 l/p.
Cân nặng: 59kg.
Chiều cao: 150cm.
Tim nhịp đều, rõ
Phổi không nghe rales
Không đau vết mổ cũ.
Chuyên khoa:
- Không đau bụng
- Không còn chảy máu âm đạo.
- Cổ TC: đóng kín.
- Thân TC: không lớn.
- Phần phụ (P): ấn tức.
- Phần phụ ( T ): không chạm.
- Các túi cùng không căng đau.
Được khoa phòng chẩn đoán: Thai ngoài tử cung (P) / TS mổ nội soi GEU T5/2023 /
VMC 10 năm.
Được xử trí:
Bifopezone 2g x 1 lọ x 1 lần. TTM: 40g/p.
Nước cất 100ml x 1 chai
Mổ cắt và cầm máu thai ngoài.
Tường trình phẫu thuật : Mổ và cầm máu thai ngoài
3
- Rạch da đường Pfanestiel dài 16cm, cắt bỏ sẹo mổ cũ vào ổ bụng khó
khăn do dính không dính, mạc nối lớn dính vào thành bụng trước, ổ bụng
không dịch
- Kiểm tra 2 buồng trứng bình thường, vòi trứng bên trái đã cắt, thân tử
cung to hơn bình thường, khối thai làm tổ ở đoạn bóng vòi trứng phải, tử
cung và 2 phần phụ có nhiều dãi dính xơ cứng nghi do chlamydia, tiến
hành kẹp cắt khối thai đốt cầm máu ổn
- Lau sạch ổ bụng , đóng bụng 4 lớp
- Máu mất khoảng 200ml , tổng cộng 3 sợi chỉ.
Ngày 24 - 26/08, vết mổ khâu kín, khô, sưng nề, đường chân chỉ đỏ. Và được xử
trí thuốc kháng viêm (Medrol 16mg) và kháng viêm giảm sưng dạng men (α −¿Chymotripsin).
Hiện tại là ngày thứ 7 hậu phẫu, bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt, van đau nhẹ vết mổ
khâu kín, khô, sưng nề nhẹ, đường chân chỉ khâu đỏ, vùng da xung quanh vết mổ không
nóng.
5. Tuần hoàn:
- Lồng ngực cân đối đều 2 bên.
- Nhịp tim đều, rõ.
- Nhịp tim trùng nhịp mạch.
- Không nghe tiếng tim bệnh lý.
6. Thận, tiết niệu
- Không tiểu buốt, tiểu rát.
- Nước tiểu vàng trong (#800ml/24h).
7. Các vấn đề liên quan:
- Dịch vào - ra:
Dịch vào: Nước uống (1000ml) + Nước có trong thức ăn (200ml) + thuốc tiêm
TM (100ml)= 1300ml.
Dịch ra: Nước tiểu (800ml) + Mồ hôi, hơi thở (400ml) = 1200 ml.
Kết luận: BILAN (+). Bệnh nhân cân bằng lượng nước xuất nhập.
- Dinh dưỡng:
Sáng 200g gạo trắng 260kcal
100g thịt lợn nạc xay 250kcal
2g rau thơm 6kcal
1 quả trứng 72kcal
2 quả táo 120kcal
Trưa 200g gạo trắng 260kcal
100g thịt heo nạc 140kcal
1 quả trứng 72kcal
50g rau cải trắng 13kcal
50g thịt lợn nạc xay 125kcal
Tối 200g gạo trắng 260kcal
100g cá thu 180kcal
50g rau cải xanh 7kcal
1 quả táo 60kcal
Tổng năng lượng thu nạp là 1825 kcal.
Tổng năng lượng dinh dưỡng cần thiết hàng ngày là 655 + [9,6 x 59 (kg)] + [1,8 x
150(cm)] – [4,7 x 29(năm)] x 1,3 = 1761,6 kcal.
Kết luận: bệnh nhân cung cấp đủ năng lượng cần thiết cho 1 ngày. 3 bữa/ngày, không có bữa
phụ.
5
- LYM: 2,03 % 20 - 40
- HCT: 40,61 % 34 - 50
- MCH: 29,06 pg 24 - 33
Bệnh nhân - Đánh giá tình -Vết mổ mới đè lên vết mổ cũ ngang vùng hạ vị,
còn đau vết trạng vết mổ. vết mổ khô, sưng nề nhẹ, đỏ đường chân chỉ,
mổ, sưng nề xung quanh vết mổ không nóng. Đã rửa vết
thương và
nhẹ, đường
hướng dẫn
chân chỉ đỏ. - Thực hiện y Nước cất 100ml x 1 chai bệnh nhân tự
lệnh thuốc. Bifopezone 2g x 1 lọ rửa vết
Truyền ™ 40 giọt/phút. thương khi
Medrol 16mg x 1 viên x 1 lần. xuất viện.
(u) 9h.
Alpha Chymotripsin x 2 viên x 2 lần.
(u) 9h - 16h.
- Rửa vết -Tháo băng đúng cách, rửa tay trước khi tháo và
thương mang găng tay vô khuẩn.
-Rửa vết thương cho bệnh nhân, đảm bảo
nguyên tắc vô khuẩn.
-Thay băng ngày 1 lần hoặc 2 ngày 1 lần
8
Bệnh nhân - Giải thích - Các yếu tố nguy cơ cho thai ngoài tử cung bao Đã hướng
thiếu kiến bệnh nhân gồm: dẫn bệnh
thức về bệnh các yếu tố nhân và
• Tiền căn thai ngoài tử cung
nguy cơ của người nhà
lý và phòng
bệnh lý thai • Tiền căn phẫu thuật ống dẫn trứng, phẫu thuật cách vệ sinh
ngừa bệnh ngoài tử cug. cá nhân, chế
vùng bụng chậu trước đó
phụ khoa. độ nghỉ
• Viêm vùng chậu ngơi,dinh
• Một số bệnh lây truyền qua đường tình dục dưỡng, thực
(STI) hiện kế sinh
đẻ bệnh nhân
đã hiểu
- Các yếu tố khác có thể làm tăng nguy cơ: nhưng bệnh
• Hút thuốc lá nhân chưa
nhớ hết
• Tuổi trên 35 tuổi
• Vô sinh
• Các biện pháp hỗ trợ sinh sản