You are on page 1of 3

ĐIỂM TIN THÔNG TIN DƯỢC BỆNH VIỆN QUẬN 1

SỐ 2/2023 KHOA DƯỢC


TỔ DƯỢC LÂM SÀNG - THÔNG TIN THUỐC

PHÂN LOẠI INSULIN TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG


1. Phân loại insulin
Khởi Đạt
phát đỉnh Duy trì tác
Dạng Insulin Hoạt chất tác tác dụng Thời điểm tiêm
dụng dụng (Duration)
(Onset) (Peak)
Insulin analog tác dụng Aspart/Novolog
5-15 30-90 Tiêm trước bữa ăn
nhanh Humalog/Lispro 2-5 giờ
(Rapid acting insulin)
phút phút 10-15 phút
Apidra/ Glulisine

Insulin tác dụng ngắn 30-60 Tiêm trước bữa ăn ít


Regular 2-5 giờ 6-8 giờ
(Short-acting insulin) phút nhất 20- 30 phút

1 hoặc 2 lần/ ngày


(cùng/ không cùng
Insulin tác dụng trung bình bữa ăn)
Isophane (NPH) 1-2 giờ 4-12 giờ 18-24 giờ
(Intermediate acting) Thường kết hợp với
insulin tác dụng
nhanh hoặ ngắn
Insulin tác dụng dài 1-1,5 Không 1 lần/ ngày đáp ứng
Glargine 20-24 giờ
(Long acting) giờ có đỉnh nhu cầu insulin
Không Lên đến24 trong vòng 24 giờ
Detemir 1-2 giờ
có đỉnh giờ Nếu cần thường kết
hợp với insulin tác
30-60 Không
Degludec 42 giờ dụng nhanh ngắn
phút có đỉnh
Insulin hỗn hợp tác dụng
1 hoặc 2 lần/ ngày
nhanh + trung bình 30-60
Regular+NPH 2-4 giờ 16-18 giờ (Trước bữa ăn 30
(Mixed short and phút
phút)
intermediate acting)
Insulin analog hỗn hợp tác Aspart + Aspart
dụng nhanh + chậm Protamine 0-20 Giá trị thay 1 hoặc 2 lần/ ngày
1-3 giờ
(Mixed ultra short acting Lispro + Lispro phút đổi (Ngay sau bữa ăn)
with ultra long acting) Protamine
Insulin hỗn hợp tác dụng
nhanh + kéo dài Aspart 5-15 1 hoặc 2 lần/ ngày (Ngay
2-3 giờ 25 giờ
(Mixed rapid acting with +Degudec phút sau bữa ăn)
ultra long acting)
TLTK: Uptodate: Pharmacokinetics of commonly used insulin preparations/ AMN Healthcare Education Services
2. Các thuốc hiện có tại bệnh viện Quận 1
Khởi CÁC BIỆT DƯỢC
Đạt
phát Duy trì (Tất cả biệt dược có hàm lượng 100IU/ml - trừ một số ghi
đỉnh chú khác)
Dạng tác tác Thời điểm
tác
Insulin dụng dụng Tên tiêm
dụng
Onse Duration Hoạt chất biệt Hình ảnh
Peak
t dược
Insulin tác Tiêm
dụng ngắn Insulin trước bữa
(Short – 30-60 2-5 6-8 giờ regular Actrapid ăn ít nhất
acting phút giờ 20- 30
insulin) phút

Insulin hỗn 1 hoặc 2


hợp tác lần/ ngày
dụng (Trước
nhanh+ Mixtard 30 bữa ăn 30
trung bình 30- Insulin phút)
(Mixed 2-4
60 16-18 giờ regular
short and giờ
phút +NPH
intermedia
te acting)
Mixtard 30
FlexPen

Insulin 1 hoặc 2
analog hỗn lần/ ngày
hợp tác (Ngay sau
Aspart +
dụng nhanh bữa ăn
0-20 1-3 Giá trị Aspart NovoMix 30
+ chậm
phút giờ thay đổi Protamin FlexPen
(Mixed ultra
e
short acting
with ultra
long acting)
Insulin tác 1 lần/ ngày
dụng dài Khô Lantus đáp ứng
(Long 1-1,5 ng nhu cầu
20-24 giờ Glargine
acting) giờ có insulin
Lantus
đỉnh trong vòng
Solostar
24 giờ
Khô
1-2 ng Lên Levemir
Detemir
giờ có đến24 giờ FlexPen
đỉnh

You might also like