Professional Documents
Culture Documents
Part 5 6 7 Test 7 Hackers 3
Part 5 6 7 Test 7 Hackers 3
Đáp
Câu Giải thích Dịch Mở rộng
án
Pause - V. Dừng
lại
Câu chia từ loại, nhìn xung
quanh ô trống, trước ô Momentarily -
“paused”, sau ô trống đã trong bài phát biểu của Project - V. Chiếu
101 B
chuyển sang 1 thành phần mình để thay đổi slide chiếu
khác là cụm giới từ trên màn hình. Momentous -
1
thuyết trình tại hội thảo
tiếp thị truyền thông xã
hội đã giới thiệu ---- cho
khán giả trước khi bắt đầu
phát biểu.”
Production plant -
Nhà máy sản xuất
Be fully
operational -
Trước ô trống có tobe + Nhà máy sản xuất mới của Hoạt động đầy
trạng từ fully → chỉ có thể Rattan Furniture House dự đủ/ hoàn toàn
103 D
chọn ADJ / Ved-ing. → kiến sẽ đi vào hoạt động
Operate - hoạt
chọn D. hoàn toàn vào đầu tháng 4.
động, vận hành,
điều khiển
Operator - người
điều hành
2
A. Bên ngoài
B. Vượt xa ra
Ô trống đầu câu thì
thường phải cho động từ
Store - Lưu trữ (v)
phụ vào, 3 câu A, C, D là
động từ phụ. Tuy nhiên, Gas container -
105 Hãy bảo quản bình
để điền động từ phụ vào thùng xăng
chứa xăng/ ga trong môi
105 B thì giữa vế câu cần động
trường mát mẻ để tránh Prevent sth from
từ chính, mà trong câu lại
phát nổ. ving - ngăn chặn
không có → chọn câu B -
động từ nguyên mẫu để Explode - nổ
thể hiện đây là 1 câu
mệnh lệnh.
Referral - (n) sự
Trước ô trống có mạo từ
giới thiệu, người
“a” → cần điền N vào Cô Brendon đã nhận được
được giới thiệu
A. Động từ lời giới thiệu đến gặp một
106 B B. Danh từ kế toán viên lành nghề Skilled - khéo léo,
3
“would have V3”.
Accept - chấp
nhận
Nomination - sự
Dịch câu, có chữ “accept” đề cử
= chấp nhận, “awards
Upcoming - [adj]
ceremony” = lễ trao
sắp tới, sắp diễn
thưởng. Hiệp hội Sinh thái Xuất sắc
ra
(A) danh tiếng hiện đang chấp nhận đề cử
108 B của các tổ chức thân thiện Awards ceremony
(B) đề cử
với môi trường cho lễ trao - lễ trao giải
(C) sự tập trung giải sắp tới của mình. thưởng
Assumption - sự
giả định
Preferable - (adj)
Cô Crawford đã chấp nhận
Trước ô trống có trạng từ hợp lí hơn, thích
lời đề nghị việc làm thích
“most”, sau ô trống có hơn
109 C hợp nhất mà cô nhận được
danh từ “job offer” → cần
sau khi cân nhắc tất cả các Job offer - lời mời
điền ADJ
lựa chọn của mình. làm việc
4
lượng / đại từ, không thể Diễn ra
đứng giữa 2 danh từ
được. → Cần những giới
từ còn lại, N + prep+ N thì
được. Loại tiếp A - among
- “giữa”, vì among cần +
Ns hoặc “N and N”. Loại
“aboard” = “lên (phương
tiện), vì sau “aboard” cần
1 N chỉ phương tiện giao
thông (train, ship, plane,
car, …) → chọn C - along -
dọc theo - cần 1 danh từ
kéo dài phía sau (beach -
bãi biển, road - con
đường, walkway - vỉa
hè, …)
Cần điền trạng từ → dựa
vào động từ gần ô trống
“benifit” = mang lại lợi ích. Partnership with -
→ chọn A.
Trước ô trống có “the”, Estimated cost -
Chi phí sửa xe cao hơn chi
sau ô trống có danh từ chi phí ước tính
112 B phí ước tính mà thợ sửa xe
“cost” → cần ADJ bổ sung
đưa ra. Auto mechanic -
ý nghĩa cho N.
5
Chỉ có câu B - estimated có thợ sửa xe
thể làm ADJ (học thuộc):
nhắm chừng, ước tính.
Còn câu A - estimating chỉ
là 1 V-ing, không phải ADJ.
Appliance - Thiết
bị dụng cụ
Annual
Câu hỗn hợp (đánh đố về
promotion -
ngữ nghĩa và ngữ pháp) →
Chương trình
Loại câu sai về ngữ pháp
khuyến mãi hàng
trước. Sau ô trống là S V
năm
→ loại B ( + N)
Tiếp theo loại về nghĩa. Underway - Đang
Dịch cả 2 vế để điền. thực hiện/ diễn ra
“Chương trình khuyến Vì chương trình khuyến mãi
Far/ much/ a lot/
mãi hàng năm của Logan hàng năm của Logan Home
way/ even + so
Home Appliances hiện Appliances hiện đang diễn
113 D sánh hơn - Nhấn
đang diễn ra, cửa hàng ra nên cửa hàng bận rộn
mạnh so sánh
bận rộn hơn bình thường hơn nhiều so với bình
hơn
rất nhiều.” thường.
But that - Chắc
→ Cần liên từ chỉ nguyên
chắn là / ngoại từ
nhân kết quả
= except that
(A) Chắc chắn là/ ngoại trừ
Notwithstanding -
(C) Mặc dù
Giới từ = despite/
(D) Bởi vì → Chọn D. trạng từ liên kết =
however -
nevertheless/ liên
từ = although
6
Since - Kể từ khi/
bởi vì
7
115. Bãi đậu xe trong Một cách rõ rệt
khuôn viên trường được
nhiều sinh viên sử dụng
đến nỗi ngay cả những
người có thẻ đậu xe cũng
không ---- được đảm bảo
có chỗ.
→ chọn D.
117 B Trước ô trống có “has Schilling Investors Group Have not yet -
8
not”, sau ô trống có động vẫn chưa tìm được ứng viên Chưa
từ “found”. phù hợp để thay thế ông
Suitable - Phù
Macmillan, người đã từ
(A) almost: phủ định not, hợp (adj)
chức cách đây 2 tuần.
no, none đứng sau almost
Candidate - Ứng
chứ không đứng trước →
cử viên
Loại
Resign - Từ chức
(B) yet: kết hợp với “has
= step down
not”, tạo ra cụm “has not
yet” = “chưa” → Đúng
9
sau chữ “when” trở đi Canadian tính phí hoa hồng phí
xem có V chính chưa. khi tiền được rút từ máy
Commission - N.
Trước ô trống có chủ ngữ bởi những người không có
Tiền hoa hồng
“cash”, sau ô trống không tài khoản ngân hàng của họ.
có tân ngữ mà chỉ có 2 Withdraw cash -
cụm giới từ “from its Rút tiền mặt ( v +
machines” và “by non- o)
customers” → Cần điền 1
động từ chính bị động (be
+ Ved/3) → chọn câu B
Trước ô trống có tính từ
Turn sth in sth -
“80-acre”= “80 mẫu
Biến cái này
Anh”, sau ô trống có cụm
thành cái kia
giới từ “of land”= “đất”
Thành phố Myerstown có
→ cần điền N phù hợp Acre - Mẫu anh
kế hoạch biến một khu đất
(A) khoảng thời gian (đơn vị đo lường
120 B rộng 80 mẫu Anh gần sông
khoảng cách)
(B) kéo dài Weller thành một công viên
công cộng vào năm tới. Stretch - Sự nới
(C) mức độ / nhiệt độ
rộng/ kéo dài
(D) bộ sưu tập
→ chọn B
tân ngữ “Mr. Heath” sau ô với ông Heath tại cuộc họp
Opposite - (prep/
121 B trống. đã tốt bụng cho ông mượn
adj/ adv) đối diện
Loại về ngữ pháp câu: một cây bút theo yêu cầu
(A) Apart (cần có “from”): của ông. Close to - Gần
10
gần với Theo lời yêu cầu
Loại về nghĩa: của ai đó
Loại câu C vì “sit from”
không có nghĩa
→ Chọn B vì khi mang
nghĩa “đối diện”,
“opposite” không cần giới
từ gì đi kèm mà + ngay với
N.
Once - Một khi
Vendor - Người
Cần điền trạng từ phù hợp Ban giám đốc nhất trí thay Unanimously
với động từ “agreed” = đổi logo của Two-Tone agree - Đồng lòng
123 B “đồng ý” ở phía sau. nhất trí
Media vì tất cả các thành
(A) không thể tách rời viên đều cho rằng nó đã lỗi Consider sth adj -
11
(B) đồng thuận thời. xem cái gì như
thế nào
(C) công phu
Outdated - lỗi
(D) thân mật
thời
→ Chọn B.
Official - Quan
chức (n chỉ người)
Rigorous -
Nghiêm ngặt,
khắt khe
Reluctant - adj.
miễn cưỡng
Mundane - adj.
buồn chán
Câu chứa từ nối “due to” Ban tổ chức Hội chợ Hạt Fair - Hội chợ
125 D → vế trước và vế sau có Brock đã quyết định hoãn Put off/ push
liên quan tới nhau → dịch sự kiện do điều kiện thời back/ delay/
12
cả 2 vế để điền. tiết xấu. defer/ postpone -
“Ban tổ chức Hội chợ Hạt Trì hoãn
Brock đã quyết định ---- sự
kiện do điều kiện thời tiết
xấu.”
(A) chịu thua/ rút lui/ nhận
sai
(B) cho đi
(C) tránh xa
(A) cồng kềnh (nói về hàng Barton Electronics sẽ phải sản xuất/ vở kịch
hóa/ vật chất) đẩy mạnh sản xuất để đáp Bulky - Adj. Cồng
127 C ứng nhu cầu khá cao đối với
kềnh
(B) thành thạo
mẫu máy rửa chén mới
(C) khá lớn → Chọn C. nhất của mình. Proficient - Adj.
Tài giỏi
(D) giàu có
Sizable - Khá là
lớn
13
Cần điền từ nối → dịch 2
vế.
phòng tập thể dục của Ông Sampson phải gia hạn mới/ gia hạn
(C) vậy
(D) không
công → Chọn D.
14
Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
To: Mimi O'Hare <mohare_1 @mymail.ca>
Date: June 2
We received the message stating that you ---131--- your pre-paid rechargeable card. You
mentioned that the missing card had a $50 balance and that you hoped to get it back.
Unfortunately, we cannot fulfill this request because our records show that you failed ---132--
- for balance protection, which allows us to track card balances.
---133---. It is a service we offer to recover ---134--- money left on your card in the event that
it is misplaced or stolen. If you get it, we'll be able to secure your balance in the future and
send you a replacement card immediately.
131.
(A) damaged
(B) returned
(C) lost
(D) sold
15
132.
(A) registers
(B) to register
(C) registered
(D) be registering
133.
(A) You can also collect and spend points with the card.
(D) You did not have enough money on your card to cover the cost.
134.
(A) what
(B) every
(C) some of
(D) any
Cần điền động từ dựa vào We received the message State that - nói
nghĩa, nhưng câu chứa ô stating that you lost your rõ/ tuyên bố rằng
trống không đủ dữ liệu, pre-paid rechargeable card. Rechargeable
cần đọc thêm câu sau đó You mentioned that the card - thẻ trả
nữa. missing card had a $50 trước = prepaid
131 C
“Chúng tôi nhận được balance and that you hoped card
thông báo cho biết bạn --- to get it back.
131 --- thẻ trả trước của Mention - (v) đề
bạn. Bạn đã đề cập rằng Chúng tôi nhận được thông cập tới; (n) sự nói
chiếc thẻ bị mất có số dư báo cho biết bạn bị mất thẻ đến, sự nhắc tới
16
$ 50 và bạn hy vọng lấy lại sạc trả trước. Bạn đã đề cập Balance - (n) số
được.” rằng thẻ bị mất có số dư dư tài khoản
(A) bị hư hỏng $ 50 và bạn hy vọng lấy lại
(B) được trả lại được.
(C) bị mất
(D) bị bán
Unfortunately -
adv. Không may
thay
Fulfill a request -
Rất tiếc, chúng tôi không đáp ứng yêu cầu
Câu chia động từ, vế câu thể thực hiện yêu cầu này vì
Record - (n) hồ sơ
chứa ô trống đã có động hồ sơ của chúng tôi cho
132 B từ chính “failed” → bắt thấy rằng bạn đã không Register for/ sign
buộc phải đi với động từ đăng ký bảo vệ số dư, điều up for/ enroll in -
phụ “to V” cho phép chúng tôi theo dõi đăng ký
số dư trong thẻ.
Track - v. Theo
dõi
Phải hoàn thành câu 134 Rất tiếc, chúng tôi không Prevent - ngăn
trước khi làm câu 133. thể thực hiện yêu cầu này vì chặn
Dựa vào câu trước ô hồ sơ của chúng tôi cho
Secure - (v) đảm
trống và câu sau ô trống. thấy rằng bạn đã không
bảo an toàn
133 C “Rất tiếc, chúng tôi không đăng ký bảo vệ số dư, điều
thể thực hiện yêu cầu này cho phép chúng tôi theo dõi Immediately -
vì hồ sơ của chúng tôi cho số dư thẻ. adv. Ngay lập tức
thấy rằng bạn đã không Chúng tôi khuyên bạn nên
đăng ký bảo vệ số dư, đăng ký nó vào lần sau để
17
điều này cho phép chúng ngăn chặn sự cố này. Đây là
tôi theo dõi số dư thẻ. --- dịch vụ mà chúng tôi cung
133---. Đây là dịch vụ mà cấp để lấy lại mọi khoản
chúng tôi cung cấp để lấy tiền còn lại trong thẻ của
lại mọi khoản tiền còn lại bạn trong trường hợp nó bị
trong thẻ của bạn trong thất lạc hoặc bị đánh cắp.
trường hợp nó bị thất lạc Nếu bạn sử dụng dịch vụ
hoặc bị đánh cắp.” đó, chúng tôi sẽ có thể đảm
Chưa ra được dữ liệu thì bảo an toàn cho số dư của
đọc thêm 1 câu tiếp theo bạn trong tương lai và gửi
“Nếu bạn sử dụng dịch vụ cho bạn một thẻ thay thế
đó, chúng tôi sẽ có thể ngay lập tức.
đảm bảo an toàn cho số
dư của bạn trong tương
lai và gửi cho bạn một thẻ
thay thế ngay lập tức.”
Dịch 4 đáp án:
(A) Bạn cũng có thể thu
thập và sử dụng điểm tích
lũy bằng thẻ.
(B) Chúng tôi sẽ bắt đầu
phân phối nó trong những
tuần tới.
(C) Chúng tôi khuyên bạn
nên đăng ký vào lần sau
để ngăn chặn sự cố này
(D) Bạn không có đủ tiền
trong thẻ để trang trải chi
phí.
18
Trước ô trống là cụm động your card in the event that In the event that -
từ “offer to recover” sau ô it is misplaced or stolen. trong trường hợp
trống là 1 danh từ không mà
đếm được. Đây là dịch vụ mà chúng tôi
Misplace - làm
cung cấp để lấy lại mọi
thất lạc/ để
(A) what - làm chủ ngữ, khoản tiền còn lại trong thẻ
không đúng chỗ
tân ngữ được, chứ không của bạn trong trường hợp
đứng trước danh từ để nó bị thất lạc hoặc bị đánh
bổ nghĩa cho danh từ. cắp.
Organizations ---135--- funding may be in luck. The KYR Commonwealth Trust has announced
that grant applications for local businesses will soon be available. According to spokesperson
Meryl Pond, proposals will be accepted from August 1 to September 30. ---136---. Applicants
should note that one aspect of the initiative has changed. Businesses have traditionally used
the funding to supplement their existing programs. ---137--- , they will now be expected to
use the money to develop new services for the community.
"We're willing to give grant recipients more ---138--- than before. But we expect more in
return for this additional money. We want to inspire the design of better, more productive
programs that can make a bigger difference for more people," she said.
135.
(A) in charge of
19
(B) in opposition to
(C) in search of
(D) in lieu of
136.
137.
(A) Consequently
(B) Otherwise
(C) However
(D) Therefore
138.
(A) support
(B) training
(C) information
(D) concern
Cần đọc câu chứa ô trống Các tổ chức nào đang tìm In charge of - chịu
lẫn câu tiếp theo vì dữ liệu kiếm khoản tài trợ hẵn đang trách nhiệm
ít. “Các tổ chức --- 135 --- gặp may. Khi KYR
135 C In opposition to -
tài trợ hẵn đang gặp may. Commonwealth Trust
đối lập với
KYR Commonwealth Trust thông báo rằng các đơn xin
đã thông báo rằng các đơn khoản tài trợ cho các doanh In search of - tìm
20
xin khoản tài trợ cho các nghiệp địa phương sẽ sớm kiếm
doanh nghiệp địa phương mở.
In lieu of - thay vì
sẽ sớm mở.”
(= instead of)
(A) phụ trách
(B) đối lập với
(C) tìm kiếm → Chọn C.
(D) thay cho
According to -
Đọc 1 câu trước và 1 câu
theo như + n
sau ô trống.
“Theo người phát ngôn Spokesperson - n.
Meryl Pond, các đề xuất sẽ Người phát ngôn
được chấp nhận từ ngày 1
Note that - chú ý,
tháng 8 đến ngày 30 tháng
lưu ý rằng
9. --- 136 ---. Người nộp
đơn cần lưu ý rằng một Aspect - (n) khía
Theo người phát ngôn
khía cạnh của việc này đã cạnh, mặt, diện
Meryl Pond, các đề xuất sẽ
thay đổi.” mạo
được chấp nhận từ ngày 1
(A) Họ đã bắt đầu gây quỹ
tháng 8 đến ngày 30 tháng Initiative - n. Sáng
cho sự kiện. SAI
136 B 9. Chúng có thể được gửi kiến
(B) Chúng có thể được gửi
thông qua trang web của tổ
thông qua trang web của Fundraise - v.
chức. Người nộp đơn cần
tổ chức. ĐANG NÓI VỀ Quyên góp
lưu ý rằng một khía cạnh
CÁCH THỨC - HẠN NỘP →
của sáng kiến đã thay đổi. Application
CHỌN
process - quá
(C) Quy trình đăng ký đã
trình ứng tuyển
được sửa đổi sau thời
điểm này. THỜI ĐIỂM NÀY Revise - (v) xem
CHƯA DIỄN RA, SAI THÌ lại, duyệt lại
(D) Bản thân tổ chức cấp
In need of - cần
vốn đang cần vốn. KHÔNG
LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH Capital - n. Vốn
21
CÂU CHUYỆN.
22
→ Họ cung cấp cho những quan tâm
tổ chức này “TIỀN QUỸ”
bổ sung thêm, tìm đáp án
phù hợp
(A) sự hỗ trợ = tiền hỗ trợ
(B) đào tạo
(C) thông tin
(D) sự quan tâm
The city's Waste Management Division has been cleaning Brentridge's streets twice a month.
However, in response to the rapid accumulation of trash in several districts, we have decided
to increase the frequency of this service to once a week starting May 1. ---139--- , we hope to
improve the appearance of public areas while removing substances that could contaminate
the environment.
There are a few things that you need to be aware of. First, each neighborhood has been
assigned a day of the week for its streets to be cleaned. ---140--- . Additionally, residents
must make sure to keep their curbs ---141--- at these times. This is vital as our cleaning
vehicles will be unable to reach them otherwise. We would truly appreciate your ---142---
with these changes.
139.
140. (A) Refrain from disposing of toxic materials outside of these designated areas.
(B) Please visit our Web site to see when this will occur in your area.
(C) The mayor will address citizens' concerns at the next town hall meeting.
23
(D) The city plans to implement a new recycling program to reduce waste.
141.
(A) occupied
(B) separate
(C) accessible
(D) flexible
142.
(A) association
(B) qualification
(C) cooperation
(D)sequence
Phải đọc cả đoạn 1 (gồm 3 Bộ phận Quản lý Chất thải Waste/ trash - n.
câu) vì các câu đều có sự của thành phố đã dọn dẹp Rác thải
liên kết với nhau (ví dụ: đường phố của Brentridge
In response to -
câu cầu tiên và câu số 2 có hai lần một tháng. Tuy
để đáp lại
trạng từ liên kết nhiên, để đối phó với sự
“HOWEVER” móc nối lại. tích tụ rác nhanh chóng ở Rapid - adj.
Câu số 2 và câu số 3 thì một số quận, chúng tôi đã /'ræpid/ nhanh
cần điền 1 trạng từ liên quyết định tăng tần suất
139 D Accumulation of -
kết nữa để móc nối với của dịch vụ này lên một lần
sự tích lũy
nhau). một tuần bắt đầu từ ngày 1
“Bộ phận Quản lý Chất tháng 5. Bằng cách này, District - quận,
thải của thành phố đã dọn chúng tôi hy vọng sẽ cải huyện
dẹp đường phố của thiện diện mạo của các khu
Frequency - sự
Brentridge hai lần một vực công cộng trong khi loại
thường xuyên
tháng. Tuy nhiên, để đối bỏ các chất có thể gây ô
phó với sự tích tụ rác nhiễm môi trường. Improve - v.
24
nhanh chóng ở một số /im'pru:V/ cải
quận, chúng tôi đã quyết thiện, cái tiến,
định tăng tần suất của mở mang
dịch vụ này lên một lần
Appearance - n.
một tuần bắt đầu từ ngày
/ə'piərəns/ vẻ
1 tháng 5. --- 139 ---,
ngoài
chúng tôi hy vọng sẽ cải
thiện diện mạo của các Substance - (vật)
khu vực công cộng trong chất
khi loại bỏ các chất có thể
Contaminate - v.
gây ô nhiễm môi trường.”
Làm ô nhiễm
→ Vế trước thể hiện 1
cách thức mới (tăng tần For instance - ví
Để làm câu 140, cần làm Đầu tiên, mỗi khu phố được
Be aware of -
trước câu 141. Sau đó dịch ấn định một ngày trong
nhận thức về
câu trước và sau ô trống: tuần để dọn dẹp đường phố
“Đầu tiên, mỗi khu phố của mình. Vui lòng truy cập Neighborhood -
140 B được ấn định một ngày trang web của chúng tôi để khu vực lân cận
trong tuần để dọn dẹp xem khi nào điều này sẽ xảy Assign/ designate
đường phố của mình. --- ra trong khu vực của bạn. - v. Phân công, chỉ
140 ---. Ngoài ra, cư dân Ngoài ra, cư dân phải đảm định
phải đảm bảo giữ cho lề bảo giữ cho lề đường thông
25
đường thông thoáng vào thoáng vào những thời Refrain from -
những thời điểm này. ” điểm này. hạn chế/ kiềm
(A) Không bỏ các vật liệu chế
độc hại ra ngoài các khu
Dispose - v. Vứt
vực được chỉ định này.
bỏ
KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN
VIỆC DỌN RÁC THÔNG Occur - (v) xảy ra,
THƯỜNG xuất hiện
(B) Vui lòng truy cập trang
Mayor - n. Thị
web của chúng tôi để xem
trưởng
khi nào điều này sẽ xảy ra
trong khu vực của bạn. Address - v. Xử lý
26
rất quan trọng bởi vì”. của chúng tôi sẽ không thể walkway/ curb -
“Ngoài ra, cư dân phải tiếp cận chúng nếu làm vỉa hè
đảm bảo giữ cho lề đường khác đi.
Keep o adj - giữ
--- 141 --- vào những thời
cho ai đó/ cái gì
điểm này. Điều này rất
đó như thế nào
quan trọng vì các xe dọn
vệ sinh của chúng tôi sẽ Vital - adj. /'vaitl/
không thể tiếp cận chúng quan trọng
nếu làm khác đi.” → Để xe
Reach - (v) đến, đi
có thể tiếp cận / đi lên vỉa
đến, tiếp cận
hè, thì vỉa hè cần phải:
(A) bị chiếm đóng Otherwise - nếu
Separate - adj., v.
/'seprət/ khác
nhau, riêng biệt;
làm rời, tách ra
Accessible - có
thể tiếp cận được
Flexible - (adj)
linh hoạt, mềm
dẻo
142 C Đây là 1 thông báo yêu Chúng tôi thực sự đánh giá Truly / highly
27
cầu người dân thực hiện cao sự hợp tác của bạn với appreciate - thật
chính sách mới → Cuối những thay đổi này. sự cảm kích/ trân
thông báo sẽ có 1 câu cảm trọng
ơn vì sự hợp tác → chọn C
Association - (n)
thì thói quen.
tổ chức, hiệp hội
Qualification -
trình độ chuyên
môn/ bằng cấp
Cooperation - n.
Sự hợp tác
Sequence - (n)
chuỗi, theo 1
trình tự nào đó
July 21—National grocery chain Baiter Food ---143--- organic produce company Lexi's.
Negotiations began in October of last year, and the transaction came to a close last Monday.
Lexi's was founded nearly six decades ago but struggled to recover from losses for quite a
while. Its attempt to enter the California market with the opening of new locations proved ---
144---. This caused Lexi's to fall behind its competition.
Baiter Food representatives say that 15 of the 29 Lexi's stores are now in the process of being
renamed "Baiter." ---145---. The performance of these stores will be monitored closely to
determine whether they should undergo additional modifications. According to consultants,
this is the best strategy as loyal Lexi's customers may need to ---146--- during the transition.
143.
28
(A) will have acquired
(D) to acquire
144.
(A) unsuccessful
(B) incomparable
(C) unintentional
(D) inaccurate
145.
(B) The new brand will represent Baiter's most recent innovation.
(C) All other branch names will be changed gradually over the course of a year.
(D) The market for grocery stores has become flooded in recent years.
146.
(A) gauge
(B) adjust
(C) regulate
(D) finalize
29
chain Baiter Food” và tân vào tháng 10 năm ngoái và đã diễn ra trong
ngữ “organic produce giao dịch đã kết thúc vào quá khứ và cho
company Lexi's” → cần thứ Hai tuần trước. tới hiện tại vẫn
điền động từ chính → loại còn tiếp diễn
câu D (động từ phụ) đầu
2. Một hành động
tiên. Tiếp theo, 3 đáp án
vừa mới diễn ra
còn lại khác nhau về thì,
xong
nhưng câu chứa ô trống
không đủ dữ liệu → đọc Grocery chain -
Negotiation - sự
đàm phán
Transaction - n.
Giao dịch
Come to a close -
kết thúc
Câu về ngữ nghĩa. Đọc câu Lexi's được thành lập cách Founded - ved.
chứa ô trống và 2 câu liền đây gần sáu thập kỷ nhưng Được thành lập
kề vì cả 3 câu có móc nối đã phải vật lộn để phục hồi
144 A Struggle to - vật
với nhau (Đầu câu 2 có sau thua lỗ trong một thời
lộn để
chữ “its” - của nó: phải gian khá dài. Nỗ lực thâm
đọc câu trước đó để hiểu nhập thị trường California Recover - phục
30
chữ “its” - “của nó” đang với việc mở các chi nhánh hồi
ám chỉ tới công ty nào. Ở mới đã không thành công.
Loss - n. /lɔs/ sự
câu 3 có cụm “this Điều này khiến Lexi's bị tụt
mất mát
caused” - “điều này đã gây lại phía sau đối thủ.
ra …” → Vế trước là Quite a while -
nguyên nhân, vế sau là kết khá lâu rồi
quả).
Attempt to v - cố
“Lexi's được thành lập
gắng làm gì
cách đây gần sáu thập kỷ
nhưng đã phải vật lộn để Market - thị
Inaccurate - adj.
Không chính xác,
không đúng
Đọc 2 câu liền kề ô trống. Đại diện của Baiter Food nói Representative -
145 C “Đại diện của Baiter Food rằng 15 trong số 29 cửa n. Người đại diện
nói rằng 15 trong số 29 hàng của Lexi đang trong
31
cửa hàng của Lexi đang quá trình đổi tên thành In the process of -
trong quá trình đổi tên "Baiter". Tất cả các tên chi đang trong quá
thành "Baiter". --- 145 ---. nhánh khác sẽ được thay trình
Hoạt động của các cửa đổi dần dần trong vòng một
Branch - chi
hàng này sẽ được giám sát năm. Hoạt động của các cửa
nhánh
chặt chẽ để xác định xem hàng này sẽ được giám sát
chúng có nên bị sửa đổi chặt chẽ để xác định xem Gradually - (adv)
thêm nữa hay không.” chúng có nên bị sửa đổi dần dần, từ từ
(A) Một số ý kiến cho rằng thêm nữa hay không.
Over the course
việc tân trang lại là một
of - = during:
khoản chi tiêu quá mức.
Trong suốt quá
MỚI SỬA TÊN THÔI CHỨ
trình
CHƯA TÂN TRANG GÌ
(B) Thương hiệu mới sẽ Performance -
32
chuyên gia tư vấn, đây là đây là chiến lược tốt nhất vì người tư vấn
chiến lược tốt nhất vì những khách hàng trung
Strategy - chiến
khách hàng trung thành thành của Lexi có thể cần
lược
của Lexi có thể cần --- 146 phải thích nghi dần trong
--- trong quá trình chuyển quá trình chuyển đổi. Transition - sự
đổi.” chuyển tiếp
(A) đo bằng máy
Gauge - [geidʒ]
(B) thay đổi để thích nghi/
(n) dụng cụ đo /
làm quen dần (DO VẾ
(v) đo
TRƯỚC NÓI VỀ VIỆC THAY
ĐỔI DẦN DẦN → GIÚP Adjust - điều
Finalize - v. Hoàn
thành
Câu Đáp
Dịch câu hỏi Giải thích Mở rộng
hỏi án
147. What is mentioned Từ khóa: garage B, tìm trong Relocate - di dời/
about parking garage B? bài ở dòng đầu tiên. chuyển chỗ
(A) It has recently been
The Walters Memorial Enlarge - v.
147 repaired. D
Airport's parking garage B is /ɪnˈlɑːrdʒ/ làm to
(B) Its service booth was
closed for structural repairs ra/ mở rộng
relocated.
(C) It will be enlarged to that are expected to take six Hold - v. Chứa
33
hold more vehicles. months. (cái gì đó)/ tổ
(D) It may not be used chức (cuộc họp)
Dịch ra: “Nhà để xe B của Sân
for a period of time.
bay Walters Memorial đóng
147. Điều gì được đề
cửa để tu sửa và dự kiến sẽ
cập về nhà để xe B?
mất sáu tháng.”
(A) Nó gần đây đã được
sửa chữa.
(B) quầy bảo trì của nó
đã được di dời.
(C) Nó sẽ được mở rộng
để chứa nhiều xe hơn.
(D) Nó có thể không
được sử dụng trong
một khoảng thời gian.
148 (D) A schedule for local B and Aviation Road Parking Shuttle bus - xe
buses Lot. Our shuttles will pick up buýt chạy đường
148. Những gì được passengers near each lot's ngắn
cung cấp cho khách đến customer service booth. The
Drop-off point -
sân bay khi sử dụng Bãi drop-off and pickup point for
điểm trả khách
đậu xe Well's Parking the airport terminal is located
Lot? in front of Terminal A's main Continuously -
(A) Thẻ đậu xe miễn phí doors. All shuttles are free to adv.
(B) Một chuyến đi/ sự ride and will run continuously /kən'tinjuəsli/
34
quá giang đến lối vào throughout the day. liên tục, liên tiếp
nhà ga Dịch ra: Ban quản lý sân bay
(C) Điểm đón được bổ đã tăng gấp đôi số lượng xe
sung thêm buýt đưa đón ở tất cả bãi đậu
(D) Lịch trình cho xe xe bên ngoài, bao gồm cả Bãi
buýt địa phương đậu xe Well's Parking Lot và
Bãi đậu xe đường hàng không
Aviation Road Parking Lot. Xe
đưa đón của chúng tôi sẽ
đón khách gần quầy dịch vụ
khách hàng của từng lô. Điểm
trả khách của nhà ga sân bay
nằm ở phía trước cửa chính
của Nhà ga A. Tất cả xe đưa
đón đều miễn phí và sẽ chạy
liên tục trong ngày.
35
(D) He has a suggestion Tôi đã nhận được một khiếu quyết phàn nàn
for addressing a nại của khách hàng về trang
Wonder if - tự hỏi
complaint. web của chúng ta ngày hôm
liệu, băn khoăn
qua. Tôi tự hỏi liệu bạn có thể
dành thời gian để xem qua nó Look into - điều
149. Lúc 9:13 sáng,
bây giờ. tra, xem xét
Mitchell rất có thể có ý
gì khi viết, "Mọi thứ ổn Noel Mitchell [9:13 sáng]
Frequently asked
rồi"? Có phải phàn nàn về trang
questions - các
(A) Anh ấy nhớ là đã tải Câu hỏi Thường gặp của
câu hỏi thường
một bản đồ đã được chúng ta không? Chúng tôi
gặp (FAQ)
cập nhật lên trang web. cuối cùng cũng đã hoàn thành
36
150. Khách hàng đã gặp Nghe được vậy thì tốt quá,
vấn đề gì với trang nhưng vấn đề thực sự liên
Web? quan đến trang nội dung cửa
(A) Định vị menu yêu hàng. Khách hàng đã đề cập
cầu của khách hàng rằng một số hình ảnh về các
(B) Hiểu chính sách sản phẩm mới nhất của
hoàn trả chúng ta không tải được.
(C) Đọc phản hồi của
người dùng
(D) Xem hình ảnh của
một số hàng hóa
37
(C) Nó không cung cấp
dịch vụ vào cuối tuần.
(D) Nó cung cấp sự giảm
giá cho các dịch vụ
thường xuyên.
38
consumption an innovative touch screen diện
39
(B) It may be and the other to the car's USB dây cáp
incompatible with some port.
USB port - cổng
models. Dịch ra:
USB
(C) It is a feature that Để kết nối điện thoại di động
40
(C) [3] and several routes will be
41
trang Web là gì? Khám phá nguồn tài liệu
42
biên dịch viên tại Mạng completed interpretation
lưới Phiên dịch Quốc skills training.
tế?
Dịch ra:
(A) Tất cả họ đều thông
Chúng tôi đã tập hợp một
thạo ít nhất ba ngôn
mạng lưới rộng lớn gồm các
ngữ.
chuyên gia được đào tạo nói
(B) Họ học chuyên
tiếng Anh và một hoặc nhiều
ngành giảng dạy ngôn
ngôn ngữ bổ sung. Tất cả các
ngữ ở trường đại học.
chuyên gia của chúng tôi có
(C) Một số người trong thể phiên dịch các cuộc giao
số họ có thể dịch các tiếp sang và từ tiếng Anh. -
cuộc giao tiếp bằng lời [1] —Một số ít cũng có thể
nói và văn bản. dịch các tài liệu viết như
43
(C) By gathering services available. Peer evaluation -
assessments from Dịch ra: Đánh giá lẫn nhau
clients
Sau mỗi dự án kết thúc, Collect / gather -
(D) By implementing a chúng tôi thu thập đánh giá (v) thu thập, tập
peer evaluation system từ khách hàng của chúng tôi. hợp
- [2] -. Điều này là để tạo điều
Facilitate - tạo
kiện đảm bảo chất lượng và
158. Làm thế nào để tổ điều kiện
đảm bảo rằng chúng tôi tiếp
chức duy trì chất lượng
tục cung cấp các dịch vụ tốt
các dịch vụ của mình?
nhất hiện có.
(A) Bằng cách thuê nhân
viên có chứng chỉ giảng
dạy
"To begin, click on the dịch viên "." hành, thực hiện
44
Interpreter" button." hướng dẫn khách hàng cách hợp với
160. What is the article Dòng đầu đoạn đầu: Article - N. Bài
government regulation sáp nhập giữa Capital Status việc kinh doanh,
45
term outlook Bank. Consolidation - sự
hợp nhất
công ty nhập
46
về Ngân hàng
Farnsworth Capital
Bank?
(A) Nó có kế hoạch
chuyển trụ sở chính của
mình đến một thành
phố mới
(B) Nó sẽ giữ tiền lương
ở mức hiện tại.
(C) Nó không được
mong đợi sẽ kiếm được
nhiều tiền hơn ngay lập
tức.
(D) Nó sẽ làm giảm kích
thước của mạng lưới chi
nhánh của nó.
47
new year. Câu A: No changes are
expected in regard to the
number of bank branches
162. Điều gì KHÔNG
được đề cập về việc sáp serving customers.
48
163. Điều gì được chỉ ra Tech is such a short distance cách ngắn
về Đại học Duluth? from the campus.
Campus - khuôn
(A) Nó nằm gần Go-C Dịch ra:
viên
Tech. John Mallet [3:45 CH]
(B) Nó đã cung cấp cho Chào mọi người. Các bạn sẽ
Go-C Tech một thỏa rất vui khi biết rằng ban quản
thuận tài trợ. lý đã chấp thuận cho tôi cử
(C) Nó nổi tiếng về một số người của chúng ta
nghiên cứu khoa học đến hội chợ nghề nghiệp tại
của nó. Đại học Duluth vào tháng tới.
(D) Nó tổ chức một hội Janet Chan [3:48 P. M]
chợ nghề nghiệp hàng Đó là một tin tuyệt vời. Rất
năm. nhiều sinh viên có lẽ đã nghe
nói về công ty của chúng ta, vì
Go-C Tech cách khuôn viên
trường không xa.
49
John Mallet [3:52 CH]
164. Vào lúc 3:55 chiều, Tuy nhiên, chính xác thì ngân
cô Kovac có ý gì khi cô sách của chúng ta có hạn, vì
ấy viết, "Bạn có thể để vậy chúng ta cần quyết định
tôi ra rìa"? những phòng ban nào nên
(A) Cô ấy cần thời gian được đại diện. Chúng ta
để đào tạo một số nhân không thể gửi tất cả mọi
viên. người đi được.
(B) Cô ấy không muốn Melissa Kovac [3:55 chiều]
tham dự một sự kiện. Nhóm tiếp thị của tôi đã
(C) Cô ấy đã tham gia tuyển dụng khá nhiều người
một hội chợ nghề mới chỉ trong tháng trước.
nghiệp. Bạn có thể để tôi ra rìa.
(D) Cô ấy không quen
với quy trình tuyển
dụng.
50
về Go-C Tech? Dịch ra:
(A) Nó đã mất một số John Mallet [4:00 chiều.]
nhân viên trong tháng Tôi sẽ ghi nhớ điều đó. Và tôi
qua. nghĩ bộ phận kế toán nên
(B) Gần đây nó đã phát tham gia. Ban quản lý cảm
hành một sản phẩm thấy rằng họ sẽ cần thêm trợ
mới. giúp khi việc mua Stanfield
(C) Nó sẽ sớm đóng cửa Incorporated của chúng ta
một cơ sở nghiên cứu. được tiến hành trong tương
(D) Nó đang chuẩn bị lai. Tôi sẽ nói chuyện với
cho một sự mở rộng. Susan Edwards về nó.
Động từ delegate nghĩa là cử Delegate - V. Cử
người đi/ ủy quyền/ giao người đi/ ủy
166. Who will delegate nhiệm vụ → đọc tiếp để xem quyền/ giao
a representative to the ai là người CHỦ ĐỘNG cử 1 nhiệm vụ - n. đại
career fair? người khác đi tham gia hội biểu
(A) Amy Lintan chợ nghề nghiệp
Supervise - .v.
Peter Mercer [4:01 P.M.]
(B) Peter Mercer giám sát
I need to supervise product
(C) Janet Chan testing in the research and Product testing -
(D) Melissa Kovac development department for Việc thử nghiệm
166 B
the next few months. Can I sản phẩm
send someone in my place?
166. Ai sẽ cử đại diện Quite - adv. khá là
John Mallet [4:03 P.M.]
tham gia hội chợ nghề
Of course. Who do you Knowledgeable
nghiệp?
choose, Peter? about - hiểu biết
(A) Amy Lintan
Peter Mercer [4:05 P.M.] về
(B) Peter Mercer
Amy Lintan, She doesn't have
(C) Janet Chan Perhaps - adv.
a lot of experience, but she's
(D) Melissa Kovac /pə'hæps/ có thể,
quite knowledgeable about
có lẽ
our department's needs.
51
John Mallet [4:08 P.M.] Valuable - có giá
That's fine. Perhaps someone trị
who has been employed for a
Perspective - n.
shorter time can provide a
quan điểm
valuable perspective on what
it is like to join our company.
Dịch ra:
Peter Mercer [4:01 CH]
Tôi cần giám sát việc thử
nghiệm sản phẩm trong bộ
phận nghiên cứu và phát triển
trong vài tháng tới. Tôi có thể
cử người đến thay tôi
không?
John Mallet [4:03 CH]
Tất nhiên. Bạn chọn ai, Peter?
Peter Mercer [4:05 CH]
Amy Lintan, Cô ấy không có
nhiều kinh nghiệm, nhưng cô
ấy khá am hiểu về nhu cầu
của bộ phận chúng tôi.
John Mallet [4:08 CH]
Tốt rồi. Có lẽ ai đó đã được
làm việc trong thời gian ngắn
hơn có thể cung cấp một góc
nhìn giá trị về việc gia nhập
công ty của chúng ta là như
thế nào.
→ Ông John Mallet chọn cô
Amy Lintan đi tham gia hội
chợ nghề nghiệp để cung cấp
52
một góc nhìn giá trị về việc
gia nhập công ty
(C) Một cuộc nói chuyện Trình bày bởi Tiến sĩ Brian
53
(B) She is the proprietor Summers Divide - phân chia
of a business. 8:30-9:00 A.M. remark - n, v.
(C) She teaches courses Welcome and introductory nhận xét
at a university. comments
(D) She is the final by Carol Summers, LPSBA
speaker of the event. President, Owner of
Smartphone Repair Shop
168. Điều gì KHÔNG Dịch ra:
được chỉ ra về cô
Chào mừng và nhận xét giới
Summers?
thiệu
(A) Cô ấy sẽ tham gia
vào việc xem xét các đề bởi Carol Summers, Chủ tịch
54
hình kinh doanh, sau đó là 15
phút giải lao - do Carol
Summers, Oliver Fleadley,
Frances Connors hỗ trợ →
CÂU A
55
tiếp theo business in the lobby.
(C) Tránh gây nhiễu loạn Dịch ra:
tiếng ồn Hiệp hội Doanh nghiệp Nhỏ
(D) Sử dụng phòng họp Lake Point muốn tất cả những
để thảo luận riêng người tham gia tham gia hội
thảo càng nhiều càng tốt mà
không bị sao nhãng. Trong
thời gian diễn ra hội thảo, vui
lòng tắt điện thoại di động và
các thiết bị phát ra âm thanh
khác. Giờ nghỉ giải lao sẽ
được cung cấp cho những
người tham dự. Nếu bạn cần
nhận cuộc gọi hoặc trả lời tin
nhắn ngoài những giờ nghỉ
này, vui lòng lặng lẽ ra khỏi
phòng và tiến hành công việc
của bạn ở sảnh đợi.
56
chúng ta thực hiện một đơn
170. Điều gì đang được đặt hàng lớn hơn nhiều so
thông báo trong bản với chúng ta thường làm.
thông báo nội bộ?
(A) Kế hoạch tiếp nhận
nhân viên lâu dài mới
(B) Một chương trình
khuyến khích công ty
mới
(C) Nhu cầu sản xuất
nhiều hàng hóa hơn
bình thường
(D) Thang lương nhân
viên sửa đổi hàng tháng
171. What does Ms. Ms. Pollack là người viết bản Take sth into
Pollack request that MEMO, đọc đoạn 2 để biết: consideration -
workers do? We are unable to complete xem xét cái gì
57
chọn think about what you'd Input - n. đầu
(B) Đào tạo những prefer. vào, ý kiến đóng
người trợ giúp ngắn hạn Dịch ra: góp
(C) Đề xuất các chủ đề Chúng ta không thể hoàn
đào tạo mà họ muốn thành đơn đặt hàng mà
(D) Kiểm tra bảng sao kê không thực hiện một số thay
lương của họ đổi. Về vấn đề này, chúng ta
có hai lựa chọn. Chúng ta có
thể mở cửa lâu hơn từ ngày 1
tháng 7 đến ngày 30 tháng 9
và phân công nhân viên làm
việc theo ca hàng tuần. Lựa
chọn thứ hai của chúng ta sẽ
là thuê nhân viên tạm thời,
đào tạo họ cho một số nhiệm
vụ ít phức tạp hơn và sa thải
họ khi công việc hoàn thành.
Chúng tôi cần ý kiến đóng
góp của từng nhân viên, vì
vậy vui lòng nghĩ xem bạn
thích gì hơn.
58
đoạn 2, dòng 4, gần
nghĩa nhất với
(A) coi thường
(B) đầu hàng
(C) diệt trừ
(D) nói ai rời đi
59
thời.
(D) Nhân viên ngắn hạn
sẽ được đưa vào làm
việc.
174. According to the
Web page, how often
can customers receive
Đọc câu đầu tiên đoạn số 2:
deliveries?
Doorstep Delectable delivers
(A) Every day
customized meals to your
(B) Twice weekly
home once each week with
(C) Every week
easy preparation instructions. Delectable - adj.
(D) Twice monthly
Dịch ra: ngon
174 C
Doorstep Delectable giao các
174. Theo trang Web,
bữa ăn tùy chỉnh theo ý riêng
cứ bao lâu thì khách
của bạn đến nhà bạn mỗi
hàng có thể nhận được
tuần một lần với ghi chú
hàng?
hướng dẫn chuẩn bị đồ ăn dễ
(A) Mỗi ngày
dàng làm theo.
(B) Hai lần một tuần
(C) Hàng tuần
(D) Hai lần hàng tháng
indicated about the đáp án có thể đối chiếu được /kәn'tein/ bao
company's products? thì không chọn, những đáp án hàm, chứa đựng,
(A) They can be ordered sai thông tin hoặc không bao gồm
60
after delivery. Bữa ăn của chúng tôi lành Tailor - điều chỉnh
mạnh và ngon miệng, không cho phù hợp
175. Điều gì KHÔNG chứa các thành phần nhân
Meet needs - đáp
được chỉ ra về sản tạo. → CÂU C
ứng nhu cầu
phẩm của công ty? CÂU 3 ĐOẠN 2: In addition to
(A) Chúng có thể được providing the foods you Dietary needs -
đặt hàng thông qua một enjoy, our meals are tailored nhu cầu ăn uống
trang Web. to meet your special dietary
Browse through -
(B) Chúng có sẵn ở dạng needs, whether you're
đọc lướt qua
không chứa thịt. diabetic, vegetarian, or on a
(C) Chúng chỉ chứa các gluten-free or low- Estimated
thanh toán sau khi giao Ngoài việc cung cấp các loại ước tính
61
browse through our meal
menus and select the ones
you prefer and how many you
would like each week.
Dịch ra:
Quá trình đặt hàng của chúng
tôi rất đơn giản! Đầu tiên,
bạn bấm vào nút "ĐĂNG KÝ"
ở trên và cung cấp thông tin
liên hệ của bạn. Bạn cũng sẽ
được hỏi về nhu cầu và sở
thích ăn uống cụ thể của
mình. Sau đó, bạn có thể xem
qua thực đơn bữa ăn của
chúng tôi và chọn những món
bạn thích và số lượng bạn
muốn mỗi tuần. → CÂU A.
CÂU CUỐI ĐOẠN 3:
Dịch ra:
Chúng tôi sẽ yêu cầu bạn
thanh toán, và khi điều đó đã
được xử lý xong, một e-mail
xác nhận sẽ được gửi cho bạn
bao gồm cả ngày giao hàng
dự kiến. →CÂU D SAI THÔNG
62
TIN → CHỌN
Câu chứa NOT → tất cả các
176. What is NOT đáp án có thể đối chiếu được
indicated about Tribcott thì không chọn, những đáp án
Manor House? sai thông tin hoặc không
được nhắc tới thì chọn.
(A) Food services can be
Dòng cuối cùng của thông
arranged for an event.
báo:
(B) The servants' area
Please contact us at
remains accessible. Accessible - adj.
queries@tribcottmanorhouse
(C) Guided tours are có thể tiếp cận
.co.uk to discuss prices and
available upon request. Guided tour -
further details, including the
(D) Events can be held catering options that we chuyến du lịch có
in some of the room. provide. hướng dẫn viên
176 176. Điều gì KHÔNG C Vui lòng liên hệ với chúng tôi request - sẽ được
(B) Khu vực dành cho mà chúng tôi cung cấp. → giá cả phải chăng
(D) Các sự kiện có thể the family and are not open
63
original master bedroom, the
servants' quarters, and the
grand dining hall.
Dịch ra:
Trong khi các tầng trên của
ngôi nhà vẫn là nơi sinh sống
của gia đình và không được
mở cửa cho công chúng tham
quan, một số lượng lớn các
phòng khác có thể được xem
qua. Chúng bao gồm phòng
ngủ chính ban đầu, khu dành
cho người hầu và phòng ăn
lớn. → CÂU B
ĐOẠN VĂN SỐ 2 CỦA THÔNG
BÁO:
Dịch ra:
Cơ sở vật chất ở tầng trệt của
chúng tôi gần đây đã được cải
tạo để có thể được sử dụng
cho các cuộc họp nhỏ hoặc
các sự kiện riêng tư. Các
phòng sau đây luôn sẵn sàng
cho thuê theo giờ với mức
64
phí hợp lý. → CÂU D
65
Câu 2 ý:
178. Which room will
Ở câu 177 vừa rồi, ta biết
Ms. Carter most likely
được rằng bà Carter cần “một
be interested in
phòng có chỗ ngồi thoải mái
renting?
cho 30 người và cho phép
(A) The Somerset Room một người ngồi trên xe lăn dễ
(B) The Cornwall Room dàng tiếp cận”
66
Carter can make any necessary
arrangements on the
company's behalf.
179. Điều gì ngụ ý về
ông McGuire? Dịch ra:
(A) Anh ấy hài lòng với Nếu bạn cần thêm thông tin,
(C) Anh ấy không thể thảo trong vài ngày tới. Anh
67
nhất với
(A) đánh giá
(B) an toàn
(C) thành lập
(D) hoàn thành
68
tiến sản phẩm
(D) Để cung cấp thông
tin về một bài trình bày
faster than in earlier than ever before while - Khách hàng hiện
69
183. In the review, the
word "navigate" in
I liked the features in the 3.0
paragraph 1, line 3, is
version I had before but used
closest in meaning to
it only occasionally as it was
(A) examine slow and difficult to navigate. Navigate /
(C) It did not require the the process took much longer
70
Web của công ty là không
184. Ông Nestor nói gì chính xác vì quá trình này
về quá trình cài đặt? mất nhiều thời gian hơn thế.
(A) Nó có quá nhiều
bước phức tạp. Quay lại ở phần trang web,
(B) Nó đã mất hơn nửa gần cuối đoạn 2 có ghi chú về
giờ. quá trình cài đặt: Download
(C) Nó không yêu cầu and installation time is about
nhập tệp. 30 minutes.
(D) Nó có xu hướng tạm Dịch ra:
dừng một cách gián Thời gian tải và cài đặt
đoạn. khoảng 30 phút.
71
diện của phiên bản sản BizzSpec 3.0-3.9.
phẩm 3.0 hơn.
(B) Anh ấy có một phiên
bản chương trình mới
miễn phí.
(C) Anh ấy chủ yếu sử
dụng chương trình phần
mềm ở nhà.
(D) Anh ấy đã giới thiệu
phần mềm cho các
đồng nghiệp của mình.
186. Điều gì được nêu với Ken Lewes, và hai bài hát
72
hát cho các album của (D) On The Whole: For her
Ken Lewes. fifth release, Krall has re-
(B) Cô ấy đã hợp tác với
recorded ten of her most
cùng một nhà soạn nhạc famous songs with a live
trong tất cả các album orchestra.
của mình.
Dịch ra:
(C) Cô ấy vẫn chưa có
On The Whole: Trong lần phát
một bài hát hit số một.
hành thứ năm, Krall đã thu
(D) Cô ấy đã thu âm tất
âm lại mười bài hát nổi tiếng
cả các bài hát của mình
nhất của cô với một dàn nhạc
với dàn nhạc sống.
sống. ( đây cũng là lần duy
nhất cô ấy thu âm với một
dàn nhạc sống.)
73
(D) Những suy nghĩ nhỏ của cô ấy, với lý do là sự sắp
xếp âm nhạc thú vị và lời bài
hát thông minh do Ken Lewes
viết. Mặc dù nhận được
nhiều lời khen ngợi từ giới
phê bình nhất, nhưng album
chỉ bán được ở mức vừa phải
và "Bright Days Ahead" là bài
hát duy nhất lọt vào danh
sách top 10.
74
(B) Nó bị người hâm mộ nhạc thế giới.
không thích mặc dù
nhận được sự tán
thưởng của giới phê
bình.
(C) Nó đã đạt được
doanh số cao nhất trong
số tất cả các album của
cô Krall.
(D) Nó chứa một bài hát
đứng thứ ba trên bảng
xếp hạng toàn cầu.
I am looking to cast an
189. Ông Rivers yêu cầu
bà Oliver làm gì? interviewer for our series. My
75
(B) Đăng tập mới nhất so, I can provide you with
của một chương trình further details.
trò chuyện
Dịch ra:
(C) Làm chương trình Tôi đang tìm kiếm một người
sắp tới phỏng vấn cho chương trình
(D) Trở thành nhà sản của chúng tôi. Các đồng
xuất cho một bộ phim nghiệp của tôi và tôi muốn
biết liệu bạn có quan tâm
đến việc đảm nhận vai trò
này hay không. Nếu có, tôi có
thể cung cấp cho bạn thêm
chi tiết.
Ở phần thông tin có ghi ngày
phát sóng chương trình như
190. When did Mr.
sau:
Rivers watch Ms. Krall's
Weekly show for: August 9
interview?
…
(A) On August 9 The episode will be
(B) On August 10 rebroadcast at the same time
76
caught the episode on its next
showing and thoroughly
enjoyed it.
Dịch ra:
Tôi đã bỏ lỡ buổi phỏng vấn
trực tiếp của bạn với cô Krall
nhưng đã xem tập này vào
buổi chiếu tiếp theo và hoàn
toàn thích thú.
→ Ông ấy xem ngày 10.
Câu chứa NOT → tất cả các
191. What is NOT
đáp án có thể đối chiếu được
mentioned as a feature
thì không chọn, những đáp án
of News Incorporated?
sai thông tin hoặc không
(A) Award-winning được nhắc tới thì chọn.
writers Đọc trong phần quảng cáo:
77
(D) Phần nhận xét của Lý do là, họ nhận được tin
người dùng tức được cập nhật liên tục và
có thể dễ dàng truy cập trên
máy tính, điện thoại di động
và máy tính bảng.
Dịch ra:
Và tất nhiên, bạn sẽ có thể
đăng ý kiến của mình và đọc
ý kiến của những người
khác.
CÂU A:
Câu đầu đoạn 2:
News Incorporated provides
hundreds of news stories
each day, all of which are
researched and written by
some of the best journalists in
the field.
Dịch ra:
News Incorporated cung cấp
hàng trăm tin bài mỗi ngày,
tất cả đều được nghiên cứu
và viết bởi một số nhà báo
giỏi nhất trong lĩnh vực này.
GIỎI NHẤT CHỨ CHƯA ĐOẠT
GIẢI → CÂU A SAI THÔNG
TIN → CHỌN
78
192. How can
subscribers access video
footage?
(A) By entering a
promotional code
79
(A) To express although I got access to your Restrict - (v) hạn
appreciation for a Web content on my computer chế, giới hạn
service immediately, I am unable to
80
(B) She will receive Tôi đã mua gói đăng ký kéo
online news content for dài một tháng trên trang web
two months. của bạn ngày hôm qua.
phone.
Ở câu cuối phần quảng cáo có
(D) She used to
ghi như sau:
subscribe to the
Visit www.newsinc.com and
publication's print
sign up for a month-long
edition.
subscription to our online
newspaper before July 10 to
194. Điều gì được gợi ý get another month of access
về cô Andres? for free.
(A) Cô ấy không quen Dịch ra:
với các tính năng của Truy cập www.newsinc.com
điện thoại. và đăng ký báo mạng của
(B) Cô ấy sẽ nhận được chúng tôi kéo dài một tháng
nội dung tin tức trực trước ngày 10 tháng 7 để có
tuyến trong hai tháng. thêm một tháng truy cập
(C) Cô ấy đã nói chuyện miễn phí.
với một kỹ thuật viên → Cô ấy đã đăng ký trước
qua điện thoại. ngày 10/7 nên sẽ nhận được
(D) Cô ấy đã từng đăng nội dung tin tức trực tuyến
ký ấn bản in của ấn thêm 1 tháng nữa, tức là
phẩm. trong hai tháng.
Ở dòng gần cuối email,
195. How much did Ms.
Andres viết:
Andres pay for her
195 C If you check my account
subscription?
details, you will see that I
(A) $2.75
have paid to have access on
81
(B) $3.85 my mobile phone as well.
$3.85/week
$15/month
$150/year
Dịch ra:
Web / Điện thoại di động
$ 3,85 / tuần
$ 15 / tháng
$ 150 / năm
Andres đăng ký 1 tháng (dù
nhận được 2 tháng do khuyến
mại) → cô ấy chỉ cần trả 15$
82
upcoming shoot new version now is short Appear to be - có
83
some minor script understands that giving us a
changes. new version now is short
notice as we are scheduled to
(D) He extended the
rental of a venue by a shoot on Thursday, but the
Dịch ra:
84
Tuy nhiên, nếu chúng ta đặt
chỗ vào ngày hôm sau, anh ấy
có thể kéo dài buổi chụp của
chúng ta. Tôi ổn với việc trì
hoãn quay phim một ngày.
Nếu bạn đồng ý, hãy cho tôi
biết, và tôi sẽ xác nhận việc
lên lịch lại với Noah. Nó sẽ
cung cấp cho bạn thêm thời
gian quay phim mà bạn yêu
cầu.
→ Tức là nếu ông Lipton đồng
ý việc dời lịch quay, thì ông
Nichols sẽ gửi email cho ông
Noah.
Hi Noah,
85
Chú ý: Những câu còn lại là
bẫy:
86
(A) nhiệm vụ điểm và làm tóc thì sẽ rất đơn
làm việc nhiều giờ vào làm tóc (hai nhân viên với giá
87
ngày được yêu cầu. 600 USD mỗi người) - 1.200
88
(A) Nó đã gửi ông
Nichols đến Đại lộ Van
Ness để hoàn tất thanh
toán.
89