You are on page 1of 89

TEST 7

Đáp
Câu Giải thích Dịch Mở rộng
án
Pause - V. Dừng
lại
Câu chia từ loại, nhìn xung
quanh ô trống, trước ô Momentarily -

trống có Chủ ngữ “Mr. (adv) ngay tức

Finney” và động từ Ông Finney dừng lại giây lát khắc

“paused”, sau ô trống đã trong bài phát biểu của Project - V. Chiếu
101 B
chuyển sang 1 thành phần mình để thay đổi slide chiếu
khác là cụm giới từ trên màn hình. Momentous -

“during his speech” → ADJ. quan trọng,

Không thiếu gì hết, thêm trọng yếu

ADV vào câu. Momentary - adj.


chốc lát, tạm thời

Trước ô trống có động từ


“introduced” → sau ô
trống cần Tân ngữ → chỉ
chọn được B, C, D.
Tất cả những người thuyết Presenter - người
(B) của họ
trình tại hội thảo tiếp thị thuyết trình
(C) họ (chỉ nhóm người truyền thông xã hội đã tự
102 D Social media -
khác - không phải bản giới thiệu bản thân cho
phương tiện
thân) khán giả trước khi bắt đầu
truyền thông
phát biểu.
(D) chính bản thân họ

Dựa vào nghĩa.

“Tất cả những người

1
thuyết trình tại hội thảo
tiếp thị truyền thông xã
hội đã giới thiệu ---- cho
khán giả trước khi bắt đầu
phát biểu.”

→ Những người thuyết


trình tự giới thiệu bản
thân → D

Production plant -
Nhà máy sản xuất

Be fully
operational -
Trước ô trống có tobe + Nhà máy sản xuất mới của Hoạt động đầy
trạng từ fully → chỉ có thể Rattan Furniture House dự đủ/ hoàn toàn
103 D
chọn ADJ / Ved-ing. → kiến sẽ đi vào hoạt động
Operate - hoạt
chọn D. hoàn toàn vào đầu tháng 4.
động, vận hành,
điều khiển

Operator - người
điều hành

Cần điền giới từ chỉ địa Downtown -

điểm. Loại câu C và D vì 2 trung tâm thành

câu này kết hợp với phố


Petra Towers nằm ngay bên
“from”, còn sau ô trống Subway station -
ngoài khu vực trung tâm
104 A đang có giới từ “of”. ga tàu điện ngầm
thành phố, gần ga tàu điện
Tiếp theo dựa vào nghĩa:
ngầm. Across from -
“Petra Towers nằm ngay --
-- của khu vực trung tâm (adv) đối

thành phố…” diện=opposite of

2
A. Bên ngoài
B. Vượt xa ra
Ô trống đầu câu thì
thường phải cho động từ
Store - Lưu trữ (v)
phụ vào, 3 câu A, C, D là
động từ phụ. Tuy nhiên, Gas container -
105 Hãy bảo quản bình
để điền động từ phụ vào thùng xăng
chứa xăng/ ga trong môi
105 B thì giữa vế câu cần động
trường mát mẻ để tránh Prevent sth from
từ chính, mà trong câu lại
phát nổ. ving - ngăn chặn
không có → chọn câu B -
động từ nguyên mẫu để Explode - nổ
thể hiện đây là 1 câu
mệnh lệnh.
Referral - (n) sự
Trước ô trống có mạo từ
giới thiệu, người
“a” → cần điền N vào Cô Brendon đã nhận được
được giới thiệu
A. Động từ lời giới thiệu đến gặp một
106 B B. Danh từ kế toán viên lành nghề Skilled - khéo léo,

C. Động từ thêm “s” chuyên về khai thuế từ lành nghề (adj)

D. Tính từ đồng nghiệp của cô. Specialize in - v.


→ Chọn B. chuyên về

Câu chia động từ, trước có


chủ ngữ “the Richelieu Convention/
Hotel”, sau có tân ngữ “a seminar - hội
considerable amount of Nếu hội thảo về hoạt hình
thảo
business” → Cần 1 động không bị hủy bỏ, khách sạn
107 D
Richelieu sẽ có một lượng A considerable
từ chủ động → Câu A, B,
D. lớn hoạt động kinh doanh. amount - một số
lượng đáng kể
Vế trước có “if + S had V3”
→ vế sau bắt buộc chia

3
“would have V3”.

Accept - chấp
nhận

Nomination - sự
Dịch câu, có chữ “accept” đề cử
= chấp nhận, “awards
Upcoming - [adj]
ceremony” = lễ trao
sắp tới, sắp diễn
thưởng. Hiệp hội Sinh thái Xuất sắc
ra
(A) danh tiếng hiện đang chấp nhận đề cử
108 B của các tổ chức thân thiện Awards ceremony
(B) đề cử
với môi trường cho lễ trao - lễ trao giải
(C) sự tập trung giải sắp tới của mình. thưởng

(D) giả định Reputation - (n)


danh tiếng,
→ chọn B.
thương hiệu

Assumption - sự
giả định

Preferable - (adj)
Cô Crawford đã chấp nhận
Trước ô trống có trạng từ hợp lí hơn, thích
lời đề nghị việc làm thích
“most”, sau ô trống có hơn
109 C hợp nhất mà cô nhận được
danh từ “job offer” → cần
sau khi cân nhắc tất cả các Job offer - lời mời
điền ADJ
lựa chọn của mình. làm việc

Trước ô trống có N Traffic - Lưu


Giao thông hướng Nam dọc
“traffic” = luồng giao lượng, luồng giao
theo Quốc lộ 14A sẽ chậm
thông, sau ô trống có N thông
110 C lại trong hai tuần tới trong
“Highway” đường cao tốc
khi việc sửa chữa đường Take place/
→ Về ngữ pháp, loại ngay
diễn ra. happen/ occur -
câu B - all. Đây là từ định

4
lượng / đại từ, không thể Diễn ra
đứng giữa 2 danh từ
được. → Cần những giới
từ còn lại, N + prep+ N thì
được. Loại tiếp A - among
- “giữa”, vì among cần +
Ns hoặc “N and N”. Loại
“aboard” = “lên (phương
tiện), vì sau “aboard” cần
1 N chỉ phương tiện giao
thông (train, ship, plane,
car, …) → chọn C - along -
dọc theo - cần 1 danh từ
kéo dài phía sau (beach -
bãi biển, road - con
đường, walkway - vỉa
hè, …)
Cần điền trạng từ → dựa
vào động từ gần ô trống
“benifit” = mang lại lợi ích. Partnership with -

(A) lẫn nhau Greil Manufacturing bắt cộng tác với

đầu hợp tác với FRN Inc. Và


111 A (B) tế nhị Mutually benefit -
điều đó cùng có lợi cho cả
đạt lợi ích chung
(C) dày đặc hai công ty.

(D) ngăn ngừa

→ chọn A.
Trước ô trống có “the”, Estimated cost -
Chi phí sửa xe cao hơn chi
sau ô trống có danh từ chi phí ước tính
112 B phí ước tính mà thợ sửa xe
“cost” → cần ADJ bổ sung
đưa ra. Auto mechanic -
ý nghĩa cho N.

5
Chỉ có câu B - estimated có thợ sửa xe
thể làm ADJ (học thuộc):
nhắm chừng, ước tính.
Còn câu A - estimating chỉ
là 1 V-ing, không phải ADJ.
Appliance - Thiết
bị dụng cụ

Annual
Câu hỗn hợp (đánh đố về
promotion -
ngữ nghĩa và ngữ pháp) →
Chương trình
Loại câu sai về ngữ pháp
khuyến mãi hàng
trước. Sau ô trống là S V
năm
→ loại B ( + N)
Tiếp theo loại về nghĩa. Underway - Đang
Dịch cả 2 vế để điền. thực hiện/ diễn ra
“Chương trình khuyến Vì chương trình khuyến mãi
Far/ much/ a lot/
mãi hàng năm của Logan hàng năm của Logan Home
way/ even + so
Home Appliances hiện Appliances hiện đang diễn
113 D sánh hơn - Nhấn
đang diễn ra, cửa hàng ra nên cửa hàng bận rộn
mạnh so sánh
bận rộn hơn bình thường hơn nhiều so với bình
hơn
rất nhiều.” thường.
But that - Chắc
→ Cần liên từ chỉ nguyên
chắn là / ngoại từ
nhân kết quả
= except that
(A) Chắc chắn là/ ngoại trừ
Notwithstanding -
(C) Mặc dù
Giới từ = despite/
(D) Bởi vì → Chọn D. trạng từ liên kết =
however -
nevertheless/ liên
từ = although

6
Since - Kể từ khi/
bởi vì

Dịch nghĩa cả câu, vế sau Expert/ specialist/


là nguyên nhân dẫn đến professional -
vế trước: Chuyên gia

“Các chuyên gia nói rằng Property - Bất


sự gia tăng giá trị bất động động sản
sản trong khu vực Bedford Các chuyên gia cho rằng sự
Outcome - Kết
sẽ là ---- kết quả của sự gia gia tăng giá trị bất động sản
quả
114 C tăng dân số địa phương.” ở khu vực Bedford sẽ là kết
quả có thể xảy ra của sự gia Population - Dân
(A) nhạy cảm
tăng dân số địa phương. số
(B) có thể chuyển nhượng
Questionable -
(C) có thể xảy ra Đầy nghi hoặc

(D) đầy nghi hoặc Probable - Có thể


xảy ra/ khả dĩ
→ Chọn C.

Cần điền ADV → dựa vào Campus - Khuôn

động từ gần ô trống để viên

dịch ra, V “are Those - Những


guaranteed” = được đảm người mà =
Bãi đậu xe trong khuôn viên
bảo people
trường được nhiều sinh
(A) khăng khăng viên sử dụng đến nỗi ngay
115 C Parking pass - Thẻ
cả những người có thẻ đậu để xe
(B) có thể đo lường được
xe cũng không nhất thiết
(C) nhất thiết được đảm bảo là sẽ có chỗ. Spot - Chỗ = place

(D) rõ rệt Guarantee - Đảm


bảo
→ chọn C.
Markedly - Adv.

7
115. Bãi đậu xe trong Một cách rõ rệt
khuôn viên trường được
nhiều sinh viên sử dụng
đến nỗi ngay cả những
người có thẻ đậu xe cũng
không ---- được đảm bảo
có chỗ.

Trước ô trống là N làm chủ


ngữ, sau ô trống là N làm
tân ngữ → Cần điền động
từ.
Loại động từ sai về ngữ
Bargain - (v) mặc
pháp, sau ô trống là 1
cả/ trả giá. (n) giá
danh từ chỉ người.
hời
Loại:
(A) mặc cả (cần “with”) Concern - (v)
Người giám sát của Ram
khiến ai lo lắng,
(C) dự đoán (+ that S V/ to Builders đảm bảo với khách
(n) nỗi lo
116 D V) hàng rằng vật tư cần thiết
cho việc xây dựng sẽ đến Predict/ project/
Dịch câu.
đúng giờ. forecast/ expect -
“ Người giám sát của Ram
Dự đoán
Builders ---- khách hàng
rằng vật tư cần thiết cho Assure - Đảm bảo
việc xây dựng sẽ đến đúng
giờ”
(B) khiến ai đó lo lắng

(D) đảm bảo.

→ chọn D.

117 B Trước ô trống có “has Schilling Investors Group Have not yet -

8
not”, sau ô trống có động vẫn chưa tìm được ứng viên Chưa
từ “found”. phù hợp để thay thế ông
Suitable - Phù
Macmillan, người đã từ
(A) almost: phủ định not, hợp (adj)
chức cách đây 2 tuần.
no, none đứng sau almost
Candidate - Ứng
chứ không đứng trước →
cử viên
Loại
Resign - Từ chức
(B) yet: kết hợp với “has
= step down
not”, tạo ra cụm “has not
yet” = “chưa” → Đúng

(C) far: bổ trợ cho tính từ


so sánh hơn, không bổ trợ
cho động từ → Loại

(D) only: khi kết hợp với


chữ “not” đứng trước sẽ
tạo ra cụm “not only” - đi
chung với “but also”,
nhưng sau ô trống không
có chứa “but also” → Loại

Cần điền 1 giới từ +


khoảng thời gian “ less
than a minute”.
Loại Câu A và B vì đây là Vận động viên này gần đây Beat the record -
giới từ về nơi chốn đã đánh bại kỷ lục thế giới Phá kỷ lục
118 D
(A) bên dưới về marathon dưới một
phút.
(B) ở trên

Loại luôn C vì “at” + mốc


thời gian. → chọn D.
119 B Câu chia động từ, xem từ Ngân hàng Quốc gia First Charge - V. Thu

9
sau chữ “when” trở đi Canadian tính phí hoa hồng phí
xem có V chính chưa. khi tiền được rút từ máy
Commission - N.
Trước ô trống có chủ ngữ bởi những người không có
Tiền hoa hồng
“cash”, sau ô trống không tài khoản ngân hàng của họ.
có tân ngữ mà chỉ có 2 Withdraw cash -
cụm giới từ “from its Rút tiền mặt ( v +
machines” và “by non- o)
customers” → Cần điền 1
động từ chính bị động (be
+ Ved/3) → chọn câu B
Trước ô trống có tính từ
Turn sth in sth -
“80-acre”= “80 mẫu
Biến cái này
Anh”, sau ô trống có cụm
thành cái kia
giới từ “of land”= “đất”
Thành phố Myerstown có
→ cần điền N phù hợp Acre - Mẫu anh
kế hoạch biến một khu đất
(A) khoảng thời gian (đơn vị đo lường
120 B rộng 80 mẫu Anh gần sông
khoảng cách)
(B) kéo dài Weller thành một công viên
công cộng vào năm tới. Stretch - Sự nới
(C) mức độ / nhiệt độ
rộng/ kéo dài
(D) bộ sưu tập

→ chọn B

Cần điền giới từ/ trạng từ Apart from/

phù hợp với động từ except for - Ngoài

“sitting” trước ô trống và Người phụ nữ ngồi đối diện trừ

tân ngữ “Mr. Heath” sau ô với ông Heath tại cuộc họp
Opposite - (prep/
121 B trống. đã tốt bụng cho ông mượn
adj/ adv) đối diện
Loại về ngữ pháp câu: một cây bút theo yêu cầu
(A) Apart (cần có “from”): của ông. Close to - Gần

ngoại trừ với/ chăm chú

(D) Closely (cần có “to”): At one's request -

10
gần với Theo lời yêu cầu
Loại về nghĩa: của ai đó
Loại câu C vì “sit from”
không có nghĩa
→ Chọn B vì khi mang
nghĩa “đối diện”,
“opposite” không cần giới
từ gì đi kèm mà + ngay với
N.
Once - Một khi

Vendor - Người

Trước ô trống có chữ ngữ bán hàng

“vendor” = người bán Transfer - V.


hàng, sau ô trống có tân Chuyển
ngữ “his payment”=
Sau khi người bán hàng Wholesaler - Nhà
“khoản thanh toán”. Cần
chuyển khoản thanh toán bán sỉ
điền động từ phù hợp:
122 C (A) thay thế của mình, Nhà bán sĩ Smith Substitute - V., n.
& Cooper sẽ giao đơn hàng Thay thế
(B) cho thuê
của họ.
Lease - N, v. Cho
(C) chuyển → chọn
thuê/ hợp đồng
(D) thực thi/ bắt phải tuân cho thuê
theo
Enforce - Bắt
buộc phải tuân
theo/ thực thi

Cần điền trạng từ phù hợp Ban giám đốc nhất trí thay Unanimously
với động từ “agreed” = đổi logo của Two-Tone agree - Đồng lòng
123 B “đồng ý” ở phía sau. nhất trí
Media vì tất cả các thành
(A) không thể tách rời viên đều cho rằng nó đã lỗi Consider sth adj -

11
(B) đồng thuận thời. xem cái gì như
thế nào
(C) công phu
Outdated - lỗi
(D) thân mật
thời
→ Chọn B.
Official - Quan
chức (n chỉ người)

Rigorous -
Nghiêm ngặt,
khắt khe

Cần điền tính từ phù hợp security check -


với danh từ “security Kiểm tra an ninh
checks” = “cuộc kiểm tra
Các quan chức sân bay đã Be adopted -
an ninh” sau ô trống.
thông báo rằng các biện được áp dụng
(A) miễn cưỡng
pháp kiểm tra an ninh thêm vào
124 D
(B) nhàm chán nghiêm ngặt hơn sẽ được
Eliminate - (v) loại
(C) có thể đạt được áp dụng để loại bỏ mọi mối
bỏ
đe dọa tiềm ẩn.
(D) nghiêm ngặt potential threat -

→ chọn D. sự đe dọa tiềm


tàng

Reluctant - adj.
miễn cưỡng

Mundane - adj.
buồn chán

Câu chứa từ nối “due to” Ban tổ chức Hội chợ Hạt Fair - Hội chợ

125 D → vế trước và vế sau có Brock đã quyết định hoãn Put off/ push
liên quan tới nhau → dịch sự kiện do điều kiện thời back/ delay/

12
cả 2 vế để điền. tiết xấu. defer/ postpone -
“Ban tổ chức Hội chợ Hạt Trì hoãn
Brock đã quyết định ---- sự
kiện do điều kiện thời tiết
xấu.”
(A) chịu thua/ rút lui/ nhận
sai

(B) cho đi

(C) tránh xa

(D) trì hoãn → chọn D

Dạng câu liên từ đi theo Subscribe - Đăng


cặp, sau ô trống có “or” → Khách hàng đăng ký tạp chí ký dài hạn
Chỉ có thể chọn B - either trực tuyến của Travelog sẽ
Whether or - Liệu
126 D or: hoặc cái này hoặc cái được giảm giá cho dù mức
cái này hay cái
kia, hoặc D - dù rằng cái đăng ký của họ là sáu tháng
kia/ dù rằng cái
này hay cái kia. Tiếp theo, hay một năm.
này hay cái kia
dịch cả câu. → Chọn D
Boost - Đẩy mạnh
(v)
Cần điền ADJ phù hợp với
N “demand” = nhu cầu. Production - Sự

(A) cồng kềnh (nói về hàng Barton Electronics sẽ phải sản xuất/ vở kịch

hóa/ vật chất) đẩy mạnh sản xuất để đáp Bulky - Adj. Cồng
127 C ứng nhu cầu khá cao đối với
kềnh
(B) thành thạo
mẫu máy rửa chén mới
(C) khá lớn → Chọn C. nhất của mình. Proficient - Adj.
Tài giỏi
(D) giàu có
Sizable - Khá là
lớn

13
Cần điền từ nối → dịch 2
vế.

“ Ông Sampson phải gia


hạn tư cách thành viên ở Renew - v. làm

phòng tập thể dục của Ông Sampson phải gia hạn mới/ gia hạn

mình trước ngày 31 tháng tư cách thành viên tại Membership - tư


12, --- ông ấy sẽ không thể phòng tập thể dục của mình cách thành viên
128 B
sử dụng cơ sở này nữa.” trước ngày 31 tháng 12,
nếu không ông sẽ không thể Access a facility -
(A) nhưng vào 1 cơ sở / tòa
vào cơ sở này nữa.
(B) hoặc → Chọn B nhà

(C) vậy

(D) không

Dịch nghĩa cả câu:

“Việc ReliaCorp bán một Surplus - adj, n.

số tài sản dư là ---- với việc dư thừa

cứu công ty khỏi phá sản.” Bankruptcy - Sự


Việc ReliaCorp bán một số
(A) đã đồng ý tài sản dư được ghi nhận là phá sản
129 D
đã có công trong việc cứu Credit sb with sth
(B) đã truyền động lực
công ty khỏi bị phá sản. - Công nhận ai đã
(C) đã nhắc nhở có công trong

(D) được ghi nhận là có việc gì

công → Chọn D.

Trừ khi có quy định khác,


Đây là 1 cụm BẮT BUỘC Unless otherwise
tất cả tài liệu của khóa học
phải học thuộc, chọn C. state - Trừ khi có
130 C sẽ có sẵn tại hiệu sách của
“Unless otherwise stated” quy định khác
trường hai tuần trước ngày
= Trừ khi có quy định khác
đầu tiên bắt đầu lớp học.

14
Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
To: Mimi O'Hare <mohare_1 @mymail.ca>

From: Super Wash Center <customersupport@superwashcenter.ca>

Subject: Your inquiry

Date: June 2

Dear Ms. O'Hare,

We received the message stating that you ---131--- your pre-paid rechargeable card. You
mentioned that the missing card had a $50 balance and that you hoped to get it back.
Unfortunately, we cannot fulfill this request because our records show that you failed ---132--
- for balance protection, which allows us to track card balances.

---133---. It is a service we offer to recover ---134--- money left on your card in the event that
it is misplaced or stolen. If you get it, we'll be able to secure your balance in the future and
send you a replacement card immediately.

We are sorry that we cannot be of more help,

Mac Benson, Super Wash Center

131.

(A) damaged

(B) returned

(C) lost

(D) sold

15
132.

(A) registers

(B) to register

(C) registered

(D) be registering

133.

(A) You can also collect and spend points with the card.

(B) We will begin distributing it in the coming weeks.

(C) We recommend signing up for it next time to prevent this problem

(D) You did not have enough money on your card to cover the cost.

134.

(A) what

(B) every

(C) some of

(D) any

Cần điền động từ dựa vào We received the message State that - nói
nghĩa, nhưng câu chứa ô stating that you lost your rõ/ tuyên bố rằng
trống không đủ dữ liệu, pre-paid rechargeable card. Rechargeable
cần đọc thêm câu sau đó You mentioned that the card - thẻ trả
nữa. missing card had a $50 trước = prepaid
131 C
“Chúng tôi nhận được balance and that you hoped card
thông báo cho biết bạn --- to get it back.
131 --- thẻ trả trước của Mention - (v) đề

bạn. Bạn đã đề cập rằng Chúng tôi nhận được thông cập tới; (n) sự nói
chiếc thẻ bị mất có số dư báo cho biết bạn bị mất thẻ đến, sự nhắc tới

16
$ 50 và bạn hy vọng lấy lại sạc trả trước. Bạn đã đề cập Balance - (n) số
được.” rằng thẻ bị mất có số dư dư tài khoản
(A) bị hư hỏng $ 50 và bạn hy vọng lấy lại
(B) được trả lại được.
(C) bị mất
(D) bị bán
Unfortunately -
adv. Không may
thay

Fulfill a request -
Rất tiếc, chúng tôi không đáp ứng yêu cầu
Câu chia động từ, vế câu thể thực hiện yêu cầu này vì
Record - (n) hồ sơ
chứa ô trống đã có động hồ sơ của chúng tôi cho
132 B từ chính “failed” → bắt thấy rằng bạn đã không Register for/ sign
buộc phải đi với động từ đăng ký bảo vệ số dư, điều up for/ enroll in -
phụ “to V” cho phép chúng tôi theo dõi đăng ký
số dư trong thẻ.
Track - v. Theo
dõi

Fail to v - thất bại


trong việc làm gì

Phải hoàn thành câu 134 Rất tiếc, chúng tôi không Prevent - ngăn
trước khi làm câu 133. thể thực hiện yêu cầu này vì chặn
Dựa vào câu trước ô hồ sơ của chúng tôi cho
Secure - (v) đảm
trống và câu sau ô trống. thấy rằng bạn đã không
bảo an toàn
133 C “Rất tiếc, chúng tôi không đăng ký bảo vệ số dư, điều
thể thực hiện yêu cầu này cho phép chúng tôi theo dõi Immediately -
vì hồ sơ của chúng tôi cho số dư thẻ. adv. Ngay lập tức
thấy rằng bạn đã không Chúng tôi khuyên bạn nên
đăng ký bảo vệ số dư, đăng ký nó vào lần sau để

17
điều này cho phép chúng ngăn chặn sự cố này. Đây là
tôi theo dõi số dư thẻ. --- dịch vụ mà chúng tôi cung
133---. Đây là dịch vụ mà cấp để lấy lại mọi khoản
chúng tôi cung cấp để lấy tiền còn lại trong thẻ của
lại mọi khoản tiền còn lại bạn trong trường hợp nó bị
trong thẻ của bạn trong thất lạc hoặc bị đánh cắp.
trường hợp nó bị thất lạc Nếu bạn sử dụng dịch vụ
hoặc bị đánh cắp.” đó, chúng tôi sẽ có thể đảm
Chưa ra được dữ liệu thì bảo an toàn cho số dư của
đọc thêm 1 câu tiếp theo bạn trong tương lai và gửi
“Nếu bạn sử dụng dịch vụ cho bạn một thẻ thay thế
đó, chúng tôi sẽ có thể ngay lập tức.
đảm bảo an toàn cho số
dư của bạn trong tương
lai và gửi cho bạn một thẻ
thay thế ngay lập tức.”
Dịch 4 đáp án:
(A) Bạn cũng có thể thu
thập và sử dụng điểm tích
lũy bằng thẻ.
(B) Chúng tôi sẽ bắt đầu
phân phối nó trong những
tuần tới.
(C) Chúng tôi khuyên bạn
nên đăng ký vào lần sau
để ngăn chặn sự cố này
(D) Bạn không có đủ tiền
trong thẻ để trang trải chi
phí.

Câu hỗn hợp → Loại về It is a service we offer to Recover - v. Khôi


134 D
mặt ngữ pháp trước. recover any money left on phục/ phục hồi

18
Trước ô trống là cụm động your card in the event that In the event that -
từ “offer to recover” sau ô it is misplaced or stolen. trong trường hợp
trống là 1 danh từ không mà
đếm được. Đây là dịch vụ mà chúng tôi
Misplace - làm
cung cấp để lấy lại mọi
thất lạc/ để
(A) what - làm chủ ngữ, khoản tiền còn lại trong thẻ
không đúng chỗ
tân ngữ được, chứ không của bạn trong trường hợp
đứng trước danh từ để nó bị thất lạc hoặc bị đánh
bổ nghĩa cho danh từ. cắp.

(B) every + N đếm được


số ít.

(C) some of + “the N(s)”

(D) any + N (không) đếm


được, N số nhiều/ ít đều
được. → Chọn
KYR Commonwealth Trust Application Period to Open August 1

Organizations ---135--- funding may be in luck. The KYR Commonwealth Trust has announced
that grant applications for local businesses will soon be available. According to spokesperson
Meryl Pond, proposals will be accepted from August 1 to September 30. ---136---. Applicants
should note that one aspect of the initiative has changed. Businesses have traditionally used
the funding to supplement their existing programs. ---137--- , they will now be expected to
use the money to develop new services for the community.

"We're willing to give grant recipients more ---138--- than before. But we expect more in
return for this additional money. We want to inspire the design of better, more productive
programs that can make a bigger difference for more people," she said.

135.

(A) in charge of

19
(B) in opposition to

(C) in search of

(D) in lieu of

136.

(A) They have already begun fundraising for the event.

(B) They can be submitted through the foundation's Web site.

(C) The application process was revised after this point.

(D) The funding organization is in need of capital itself.

137.

(A) Consequently

(B) Otherwise

(C) However

(D) Therefore

138.

(A) support

(B) training

(C) information

(D) concern

Cần đọc câu chứa ô trống Các tổ chức nào đang tìm In charge of - chịu
lẫn câu tiếp theo vì dữ liệu kiếm khoản tài trợ hẵn đang trách nhiệm
ít. “Các tổ chức --- 135 --- gặp may. Khi KYR
135 C In opposition to -
tài trợ hẵn đang gặp may. Commonwealth Trust
đối lập với
KYR Commonwealth Trust thông báo rằng các đơn xin
đã thông báo rằng các đơn khoản tài trợ cho các doanh In search of - tìm

20
xin khoản tài trợ cho các nghiệp địa phương sẽ sớm kiếm
doanh nghiệp địa phương mở.
In lieu of - thay vì
sẽ sớm mở.”
(= instead of)
(A) phụ trách
(B) đối lập với
(C) tìm kiếm → Chọn C.
(D) thay cho
According to -
Đọc 1 câu trước và 1 câu
theo như + n
sau ô trống.
“Theo người phát ngôn Spokesperson - n.
Meryl Pond, các đề xuất sẽ Người phát ngôn
được chấp nhận từ ngày 1
Note that - chú ý,
tháng 8 đến ngày 30 tháng
lưu ý rằng
9. --- 136 ---. Người nộp
đơn cần lưu ý rằng một Aspect - (n) khía
Theo người phát ngôn
khía cạnh của việc này đã cạnh, mặt, diện
Meryl Pond, các đề xuất sẽ
thay đổi.” mạo
được chấp nhận từ ngày 1
(A) Họ đã bắt đầu gây quỹ
tháng 8 đến ngày 30 tháng Initiative - n. Sáng
cho sự kiện. SAI
136 B 9. Chúng có thể được gửi kiến
(B) Chúng có thể được gửi
thông qua trang web của tổ
thông qua trang web của Fundraise - v.
chức. Người nộp đơn cần
tổ chức. ĐANG NÓI VỀ Quyên góp
lưu ý rằng một khía cạnh
CÁCH THỨC - HẠN NỘP →
của sáng kiến đã thay đổi. Application
CHỌN
process - quá
(C) Quy trình đăng ký đã
trình ứng tuyển
được sửa đổi sau thời
điểm này. THỜI ĐIỂM NÀY Revise - (v) xem
CHƯA DIỄN RA, SAI THÌ lại, duyệt lại
(D) Bản thân tổ chức cấp
In need of - cần
vốn đang cần vốn. KHÔNG
LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH Capital - n. Vốn

21
CÂU CHUYỆN.

Câu điền trạng từ liên kết Traditionally -


→ Cần đọc 1 câu liền adv.
trước, và câu liền sau ô /trə´diʃənəlli/
trống. (thuộc) truyền
“Các doanh nghiệp từ thống
trước đến nay đều sử
Supplement - (n)
dụng kinh phí để bổ sung Các doanh nghiệp từ trước
phần bổ sung,
cho các chương trình hiện đến nay đều sử dụng kinh
phần thêm vào
có của họ. --- 137 ---, giờ phí để bổ sung cho các
đây họ sẽ được mong chờ chương trình hiện có của (v) bổ sung, phụ
137 C
là phải sử dụng tiền để họ. Tuy nhiên, giờ đây họ sẽ thêm vào
phát triển các dịch vụ mới được mong chờ là phải sử
Existing - [adj]
cho cộng đồng.” dụng tiền để phát triển các
hiện có, hiện
→ Thể hiện 2 vế trái nhau: dịch vụ mới cho cộng đồng.
hành
chương trìn hiện có ><
chương trình dịch vụ mới. Consequently /
(A) Do đó therefore / thus -
(B) Mặt khác do đó
(C) Tuy nhiên → Chọn
(D) Do đó
Câu câu chứa ô trống và
Be willing to - sẵn
câu tiếp theo nếu không
Chúng tôi sẵn sàng cung cấp sàng làm gì
đủ dữ liệu: “Chúng tôi sẵn
cho những người nhận tài Recipient - n.
sàng cung cấp cho những
trợ nhiều sự hỗ trợ hơn so Người nhận (quà,
người nhận tài trợ nhiều
138 A với trước đây. Nhưng chúng thưởng, tiền...)
hơn --- 138 --- so với trước
tôi mong đợi nhiều hơn từ
đây. Nhưng chúng tôi
bạn để đổi lại số tiền bổ In return for - để
mong đợi nhiều hơn từ đổi lại
sung thêm này.
bạn để đổi lại số tiền bổ
Concern - mối
sung thêm này.”

22
→ Họ cung cấp cho những quan tâm
tổ chức này “TIỀN QUỸ”
bổ sung thêm, tìm đáp án
phù hợp
(A) sự hỗ trợ = tiền hỗ trợ
(B) đào tạo
(C) thông tin
(D) sự quan tâm
The city's Waste Management Division has been cleaning Brentridge's streets twice a month.
However, in response to the rapid accumulation of trash in several districts, we have decided
to increase the frequency of this service to once a week starting May 1. ---139--- , we hope to
improve the appearance of public areas while removing substances that could contaminate
the environment.

There are a few things that you need to be aware of. First, each neighborhood has been
assigned a day of the week for its streets to be cleaned. ---140--- . Additionally, residents
must make sure to keep their curbs ---141--- at these times. This is vital as our cleaning
vehicles will be unable to reach them otherwise. We would truly appreciate your ---142---
with these changes.

139.

(A) For instance

(B) Until now

(C) On the other hand

(D) In this way

140. (A) Refrain from disposing of toxic materials outside of these designated areas.

(B) Please visit our Web site to see when this will occur in your area.

(C) The mayor will address citizens' concerns at the next town hall meeting.

23
(D) The city plans to implement a new recycling program to reduce waste.

141.

(A) occupied

(B) separate

(C) accessible

(D) flexible

142.

(A) association

(B) qualification

(C) cooperation

(D)sequence

Phải đọc cả đoạn 1 (gồm 3 Bộ phận Quản lý Chất thải Waste/ trash - n.
câu) vì các câu đều có sự của thành phố đã dọn dẹp Rác thải
liên kết với nhau (ví dụ: đường phố của Brentridge
In response to -
câu cầu tiên và câu số 2 có hai lần một tháng. Tuy
để đáp lại
trạng từ liên kết nhiên, để đối phó với sự
“HOWEVER” móc nối lại. tích tụ rác nhanh chóng ở Rapid - adj.
Câu số 2 và câu số 3 thì một số quận, chúng tôi đã /'ræpid/ nhanh
cần điền 1 trạng từ liên quyết định tăng tần suất
139 D Accumulation of -
kết nữa để móc nối với của dịch vụ này lên một lần
sự tích lũy
nhau). một tuần bắt đầu từ ngày 1
“Bộ phận Quản lý Chất tháng 5. Bằng cách này, District - quận,
thải của thành phố đã dọn chúng tôi hy vọng sẽ cải huyện
dẹp đường phố của thiện diện mạo của các khu
Frequency - sự
Brentridge hai lần một vực công cộng trong khi loại
thường xuyên
tháng. Tuy nhiên, để đối bỏ các chất có thể gây ô
phó với sự tích tụ rác nhiễm môi trường. Improve - v.

24
nhanh chóng ở một số /im'pru:V/ cải
quận, chúng tôi đã quyết thiện, cái tiến,
định tăng tần suất của mở mang
dịch vụ này lên một lần
Appearance - n.
một tuần bắt đầu từ ngày
/ə'piərəns/ vẻ
1 tháng 5. --- 139 ---,
ngoài
chúng tôi hy vọng sẽ cải
thiện diện mạo của các Substance - (vật)
khu vực công cộng trong chất
khi loại bỏ các chất có thể
Contaminate - v.
gây ô nhiễm môi trường.”
Làm ô nhiễm
→ Vế trước thể hiện 1
cách thức mới (tăng tần For instance - ví

suất), vế sau thể hiện kết dụ chẳng hạn

quả (cải thiện diện mạo) Until now - đến


(A) Ví dụ bây giờ
(B) Cho đến nay
(C) Mặt khác On the other

(D) Bằng cách này → chọn hand - mặt khác,


ngược lại

In this way - bằng


cách này

Để làm câu 140, cần làm Đầu tiên, mỗi khu phố được
Be aware of -
trước câu 141. Sau đó dịch ấn định một ngày trong
nhận thức về
câu trước và sau ô trống: tuần để dọn dẹp đường phố
“Đầu tiên, mỗi khu phố của mình. Vui lòng truy cập Neighborhood -
140 B được ấn định một ngày trang web của chúng tôi để khu vực lân cận
trong tuần để dọn dẹp xem khi nào điều này sẽ xảy Assign/ designate
đường phố của mình. --- ra trong khu vực của bạn. - v. Phân công, chỉ
140 ---. Ngoài ra, cư dân Ngoài ra, cư dân phải đảm định
phải đảm bảo giữ cho lề bảo giữ cho lề đường thông

25
đường thông thoáng vào thoáng vào những thời Refrain from -
những thời điểm này. ” điểm này. hạn chế/ kiềm
(A) Không bỏ các vật liệu chế
độc hại ra ngoài các khu
Dispose - v. Vứt
vực được chỉ định này.
bỏ
KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN
VIỆC DỌN RÁC THÔNG Occur - (v) xảy ra,
THƯỜNG xuất hiện
(B) Vui lòng truy cập trang
Mayor - n. Thị
web của chúng tôi để xem
trưởng
khi nào điều này sẽ xảy ra
trong khu vực của bạn. Address - v. Xử lý

TỨC LÀ XEM NGÀY DỌN giải quyết / chỉ ra

RÁC → CHỌN Citizen - công dân


(C) Thị trưởng sẽ giải
quyết các mối quan tâm Implement - (v)

của công dân tại cuộc họp bổ sung, thi hành

tiếp theo của tòa thị


chính.
(D) Thành phố có kế
hoạch thực hiện một
chương trình tái chế mới
để giảm chất thải. KHÔNG
ĐI THEO MẠCH CÂU
CHUYỆN CỦA 2 CÂU LIỀN
Ô TRỐNG
Để làm được câu 141, cần Ngoài ra, cư dân phải đảm Additionally -
đọc thêm dữ liệu câu phía bảo giữ cho lề đường thông thêm vào đó
141 C sau, bởi vì 2 câu này có sự thoáng vào những thời
Resident - cư dân
móc nối với nhau bởi cụm điểm này. Điều này rất quan
“this is vital as” = “điều là trọng vì các xe dọn vệ sinh Sidewalk/

26
rất quan trọng bởi vì”. của chúng tôi sẽ không thể walkway/ curb -
“Ngoài ra, cư dân phải tiếp cận chúng nếu làm vỉa hè
đảm bảo giữ cho lề đường khác đi.
Keep o adj - giữ
--- 141 --- vào những thời
cho ai đó/ cái gì
điểm này. Điều này rất
đó như thế nào
quan trọng vì các xe dọn
vệ sinh của chúng tôi sẽ Vital - adj. /'vaitl/
không thể tiếp cận chúng quan trọng
nếu làm khác đi.” → Để xe
Reach - (v) đến, đi
có thể tiếp cận / đi lên vỉa
đến, tiếp cận
hè, thì vỉa hè cần phải:
(A) bị chiếm đóng Otherwise - nếu

(B) tách biệt không / nếu làm

(C) có thể vào được / khác đi

thông thoáng → chọn. Occupied - adj.


(D) linh hoạt /'ɔkjupaid/ đang
được sử dụng,
đầy (người), bận
rộn

Separate - adj., v.
/'seprət/ khác
nhau, riêng biệt;
làm rời, tách ra

Accessible - có
thể tiếp cận được

Flexible - (adj)
linh hoạt, mềm
dẻo

142 C Đây là 1 thông báo yêu Chúng tôi thực sự đánh giá Truly / highly

27
cầu người dân thực hiện cao sự hợp tác của bạn với appreciate - thật
chính sách mới → Cuối những thay đổi này. sự cảm kích/ trân
thông báo sẽ có 1 câu cảm trọng
ơn vì sự hợp tác → chọn C
Association - (n)
thì thói quen.
tổ chức, hiệp hội

Qualification -
trình độ chuyên
môn/ bằng cấp

Cooperation - n.
Sự hợp tác

Sequence - (n)
chuỗi, theo 1
trình tự nào đó

Baiter Food Reaches Agreement with Lexi's

July 21—National grocery chain Baiter Food ---143--- organic produce company Lexi's.
Negotiations began in October of last year, and the transaction came to a close last Monday.

Lexi's was founded nearly six decades ago but struggled to recover from losses for quite a
while. Its attempt to enter the California market with the opening of new locations proved ---
144---. This caused Lexi's to fall behind its competition.

Baiter Food representatives say that 15 of the 29 Lexi's stores are now in the process of being
renamed "Baiter." ---145---. The performance of these stores will be monitored closely to
determine whether they should undergo additional modifications. According to consultants,
this is the best strategy as loyal Lexi's customers may need to ---146--- during the transition.

143.

28
(A) will have acquired

(B) has acquired

(C) will acquire

(D) to acquire

144.

(A) unsuccessful

(B) incomparable

(C) unintentional

(D) inaccurate

145.

(A) Some suggest that the renovations were an excessive expenditure.

(B) The new brand will represent Baiter's most recent innovation.

(C) All other branch names will be changed gradually over the course of a year.

(D) The market for grocery stores has become flooded in recent years.

146.

(A) gauge

(B) adjust

(C) regulate

(D) finalize

Câu chia động từ. Ngày 21 tháng 7 - Chuỗi cửa


Thì hiện tại hoàn
Bước 1: Tìm động từ hàng tạp hóa quốc gia
thành dùng để
143 B chính. Trong câu chưa có Baiter Food đã mua lại công
nói về:
động từ chính, mới chỉ có ty nông sản hữu cơ Lexi's.
chủ ngữ “National grocery Các cuộc đàm phán bắt đầu 1. Một hành động

29
chain Baiter Food” và tân vào tháng 10 năm ngoái và đã diễn ra trong
ngữ “organic produce giao dịch đã kết thúc vào quá khứ và cho
company Lexi's” → cần thứ Hai tuần trước. tới hiện tại vẫn
điền động từ chính → loại còn tiếp diễn
câu D (động từ phụ) đầu
2. Một hành động
tiên. Tiếp theo, 3 đáp án
vừa mới diễn ra
còn lại khác nhau về thì,
xong
nhưng câu chứa ô trống
không đủ dữ liệu → đọc Grocery chain -

thêm câu phía sau. “Các chuỗi cửa hàng

cuộc đàm phán bắt đầu tạp hóa

vào tháng 10 năm ngoái


Acquire - (v) đạt
và giao dịch đã kết thúc được, giành
vào thứ Hai tuần trước.” được, thu được,
→ Chọn đáp án B: has kiếm được
acquired.
Produce - n. Nông
sản

Negotiation - sự
đàm phán

Transaction - n.
Giao dịch

Come to a close -
kết thúc

Câu về ngữ nghĩa. Đọc câu Lexi's được thành lập cách Founded - ved.
chứa ô trống và 2 câu liền đây gần sáu thập kỷ nhưng Được thành lập
kề vì cả 3 câu có móc nối đã phải vật lộn để phục hồi
144 A Struggle to - vật
với nhau (Đầu câu 2 có sau thua lỗ trong một thời
lộn để
chữ “its” - của nó: phải gian khá dài. Nỗ lực thâm
đọc câu trước đó để hiểu nhập thị trường California Recover - phục

30
chữ “its” - “của nó” đang với việc mở các chi nhánh hồi
ám chỉ tới công ty nào. Ở mới đã không thành công.
Loss - n. /lɔs/ sự
câu 3 có cụm “this Điều này khiến Lexi's bị tụt
mất mát
caused” - “điều này đã gây lại phía sau đối thủ.
ra …” → Vế trước là Quite a while -
nguyên nhân, vế sau là kết khá lâu rồi
quả).
Attempt to v - cố
“Lexi's được thành lập
gắng làm gì
cách đây gần sáu thập kỷ
nhưng đã phải vật lộn để Market - thị

phục hồi sau thua lỗ trong trường

một thời gian khá dài. Nỗ


Prove - (v)
lực của nó để thâm nhập /pru:V/ chứng tỏ,
thị trường California với chứng minh
việc mở các chi nhánh mới
đã --- 144 ---. Điều này Cause - v. Gây ra

khiến Lexi's bị tụt lại phía Fall behind -


sau đối thủ.” chậm hơn so với
(A) không thành công dự định , rớt lại
(B) không thể so sánh phía sau
được
Competition - n.
(C) không chủ ý
/,kɔmpi'tiʃn/ sự
(D) không chính xác
cạnh tranh, cuộc
thi, cuộc thi đấu

Inaccurate - adj.
Không chính xác,
không đúng

Đọc 2 câu liền kề ô trống. Đại diện của Baiter Food nói Representative -
145 C “Đại diện của Baiter Food rằng 15 trong số 29 cửa n. Người đại diện
nói rằng 15 trong số 29 hàng của Lexi đang trong

31
cửa hàng của Lexi đang quá trình đổi tên thành In the process of -
trong quá trình đổi tên "Baiter". Tất cả các tên chi đang trong quá
thành "Baiter". --- 145 ---. nhánh khác sẽ được thay trình
Hoạt động của các cửa đổi dần dần trong vòng một
Branch - chi
hàng này sẽ được giám sát năm. Hoạt động của các cửa
nhánh
chặt chẽ để xác định xem hàng này sẽ được giám sát
chúng có nên bị sửa đổi chặt chẽ để xác định xem Gradually - (adv)
thêm nữa hay không.” chúng có nên bị sửa đổi dần dần, từ từ
(A) Một số ý kiến cho rằng thêm nữa hay không.
Over the course
việc tân trang lại là một
of - = during:
khoản chi tiêu quá mức.
Trong suốt quá
MỚI SỬA TÊN THÔI CHỨ
trình
CHƯA TÂN TRANG GÌ
(B) Thương hiệu mới sẽ Performance -

đại diện cho sự đổi mới hiệu suất làm việc

gần đây nhất của Baiter. / buổi biểu diễn

BAITER CHƯA CÓ SỰ ĐỔI


Monitor closely -
MỚI - CHUYỂN MÌNH NÀO giám sát chặt chẽ
CẢ, NÓ CHỈ VỪA MỚI
ĐƯỢC TẠO RA THÔI Determine - xác

(C) Tất cả các tên chi định/ quyết định

nhánh khác sẽ được thay Whether - liệu


đổi dần dần trong vòng rằng
một năm.
Undergo - chịu
(D) Thị trường cửa hàng
đựng, trải qua
tạp hóa đã trở nên tràn
ngập trong những năm Modification - sự
gần đây. KHÔNG LIÊN thay đổi
QUAN TỚI MẠCH CÂU
CHUYỆN.
146 B Dịch câu: “Theo các Theo các chuyên gia tư vấn, Consultant -

32
chuyên gia tư vấn, đây là đây là chiến lược tốt nhất vì người tư vấn
chiến lược tốt nhất vì những khách hàng trung
Strategy - chiến
khách hàng trung thành thành của Lexi có thể cần
lược
của Lexi có thể cần --- 146 phải thích nghi dần trong
--- trong quá trình chuyển quá trình chuyển đổi. Transition - sự
đổi.” chuyển tiếp
(A) đo bằng máy
Gauge - [geidʒ]
(B) thay đổi để thích nghi/
(n) dụng cụ đo /
làm quen dần (DO VẾ
(v) đo
TRƯỚC NÓI VỀ VIỆC THAY
ĐỔI DẦN DẦN → GIÚP Adjust - điều

KHÁCH THÍCH NGHI DẦN chỉnh/ thay đổi

DẦN) để thích nghi

(C) điều chỉnh/ kiểm soát Regulate - kiểm


(D) hoàn thành soát/ điều chỉnh

Finalize - v. Hoàn
thành

Câu Đáp
Dịch câu hỏi Giải thích Mở rộng
hỏi án
147. What is mentioned Từ khóa: garage B, tìm trong Relocate - di dời/
about parking garage B? bài ở dòng đầu tiên. chuyển chỗ
(A) It has recently been
The Walters Memorial Enlarge - v.
147 repaired. D
Airport's parking garage B is /ɪnˈlɑːrdʒ/ làm to
(B) Its service booth was
closed for structural repairs ra/ mở rộng
relocated.
(C) It will be enlarged to that are expected to take six Hold - v. Chứa

33
hold more vehicles. months. (cái gì đó)/ tổ
(D) It may not be used chức (cuộc họp)
Dịch ra: “Nhà để xe B của Sân
for a period of time.
bay Walters Memorial đóng
147. Điều gì được đề
cửa để tu sửa và dự kiến sẽ
cập về nhà để xe B?
mất sáu tháng.”
(A) Nó gần đây đã được
sửa chữa.
(B) quầy bảo trì của nó
đã được di dời.
(C) Nó sẽ được mở rộng
để chứa nhiều xe hơn.
(D) Nó có thể không
được sử dụng trong
một khoảng thời gian.

148. What is offered to Từ khóa: visitor - Well's Parking pass - vé

airport visitors using Parking Lot gửi xe

Well's Parking Lot? Đọc từ dòng số 3 trở đi:


Terminal - n. nhà
(A) Free parking passes The airport management has
ga, nhà đón
(B) A ride to a terminal doubled the number of
khách
entrance shuttle buses from each of
(C) Additional pickup the outer parking lots, Pickup point -

points including Well's Parking Lot điểm đón khách

148 (D) A schedule for local B and Aviation Road Parking Shuttle bus - xe
buses Lot. Our shuttles will pick up buýt chạy đường
148. Những gì được passengers near each lot's ngắn
cung cấp cho khách đến customer service booth. The
Drop-off point -
sân bay khi sử dụng Bãi drop-off and pickup point for
điểm trả khách
đậu xe Well's Parking the airport terminal is located
Lot? in front of Terminal A's main Continuously -
(A) Thẻ đậu xe miễn phí doors. All shuttles are free to adv.
(B) Một chuyến đi/ sự ride and will run continuously /kən'tinjuəsli/

34
quá giang đến lối vào throughout the day. liên tục, liên tiếp
nhà ga Dịch ra: Ban quản lý sân bay
(C) Điểm đón được bổ đã tăng gấp đôi số lượng xe
sung thêm buýt đưa đón ở tất cả bãi đậu
(D) Lịch trình cho xe xe bên ngoài, bao gồm cả Bãi
buýt địa phương đậu xe Well's Parking Lot và
Bãi đậu xe đường hàng không
Aviation Road Parking Lot. Xe
đưa đón của chúng tôi sẽ
đón khách gần quầy dịch vụ
khách hàng của từng lô. Điểm
trả khách của nhà ga sân bay
nằm ở phía trước cửa chính
của Nhà ga A. Tất cả xe đưa
đón đều miễn phí và sẽ chạy
liên tục trong ngày.

149. At 9:13 a.m., what Riya Shankar [9:10 A.M.] Mean - V. Có ý

does Mr. Mitchell most I received a customer Load - V. Tải


likely mean when he complaint about our Web site
Updated - Adj. Đã
writes, "Everything yesterday. I was wondering if
được cập nhật
should be okay"? you have time to look into it
(A) He remembers now. Site - Địa điểm /

loading an updated map trang web


Noel Mitchell [9:13 A.M.]
149 C
to the site.
Was the complaint about our Function properly
(B) He believes a Frequently Asked Questions - hoạt động đúng
customer will write a page? We finally finished như mong muốn/
positive review. fixing it last night. Everything đúng chức năng

(C) He is sure that a should be okay. (v + adv)

Web page is functioning Address a


properly. Riya Shankar [9:10 sáng] complaint - giải

35
(D) He has a suggestion Tôi đã nhận được một khiếu quyết phàn nàn
for addressing a nại của khách hàng về trang
Wonder if - tự hỏi
complaint. web của chúng ta ngày hôm
liệu, băn khoăn
qua. Tôi tự hỏi liệu bạn có thể
dành thời gian để xem qua nó Look into - điều
149. Lúc 9:13 sáng,
bây giờ. tra, xem xét
Mitchell rất có thể có ý
gì khi viết, "Mọi thứ ổn Noel Mitchell [9:13 sáng]
Frequently asked
rồi"? Có phải phàn nàn về trang
questions - các
(A) Anh ấy nhớ là đã tải Câu hỏi Thường gặp của
câu hỏi thường
một bản đồ đã được chúng ta không? Chúng tôi
gặp (FAQ)
cập nhật lên trang web. cuối cùng cũng đã hoàn thành

(B) Anh ấy tin rằng việc sửa chữa nó vào đêm

khách hàng sẽ viết một qua. Mọi thứ ổn rồi.

đánh giá tích cực.


(C) Anh ta chắc chắn
rằng một trang Web
đang hoạt động bình
thường.
(D) Anh ấy có một gợi ý
để giải quyết khiếu nại.
150. What problem did Keyword - từ khóa: problem,
a customer have with a customer Get back to you -
Web site? gọi lại cho bạn
Riya Shankar [9:14 A.M.]
(A) Locating a customer
That's good to hear, but the Inquiry - sự thắc
inquiry menu
problem actually concerns mắc/ câu hỏi
150 (B) Understanding a D
return policy the store content page. The Concern - v. liên
(C) Reading user customer mentioned that quan/ gây lo lắng
feedback several images of our latest

(D) Viewing pictures of products aren't loading.

some goods Riya Shankar [9:14 sáng]

36
150. Khách hàng đã gặp Nghe được vậy thì tốt quá,
vấn đề gì với trang nhưng vấn đề thực sự liên
Web? quan đến trang nội dung cửa
(A) Định vị menu yêu hàng. Khách hàng đã đề cập
cầu của khách hàng rằng một số hình ảnh về các
(B) Hiểu chính sách sản phẩm mới nhất của
hoàn trả chúng ta không tải được.
(C) Đọc phản hồi của
người dùng
(D) Xem hình ảnh của
một số hàng hóa

151. What is stated


about Tidy Up Time?

(A) Its employees do Câu đầu của đoạn 2:


not clean bathrooms. We charge hourly or daily (7
Challenging task -
hours) rates for a one-time
(B) It only services nhiệm vụ đầy thử
cleaning and provide a 10
certain types of houses. thách
percent discount to
(C) It does not offer Certain - Một vài
customers who pay for
services on weekends.
regular (weekly or monthly) Regular - Bình
151 (D) It provides discounts D cleanings. thường / thường
for regular services. Dịch ra: Chúng tôi tính giá xuyên
hàng giờ hoặc hàng ngày (7
giờ) cho việc dọn dẹp một lần Charge - V. Thu
151. Điều gì được nêu phí
và giảm giá 10 phần trăm cho
rõ về Tidy Up Time?
những khách hàng trả phí dọn
(A) Nhân viên của nó
dẹp thường xuyên (hàng tuần
không làm sạch phòng
hoặc hàng tháng).
tắm.
(B) Nó chỉ phục vụ một
số loại nhà nhất định.

37
(C) Nó không cung cấp
dịch vụ vào cuối tuần.
(D) Nó cung cấp sự giảm
giá cho các dịch vụ
thường xuyên.

152. What service is


provided for an
additional charge? Keyword - từ khóa: additional
charge = extra fee
(A) Cleaning garments
Câu cuối đoạn 2: For an extra
(B) Disinfecting rooms
fee, we can also perform
(C) Collecting unwanted other services, such as deep
items cleaning carpets, mattresses, Garment - Quần

(D) Wiping down and upholstery, as well as áo

windows washing and ironing clothes, Mattress -


152 A
towels, and linens. /'mætris/ nệm
152. Dịch vụ nào được Dịch ra: Với một khoản phụ
cung cấp với một khoản phí, chúng tôi cũng có thể
phụ phí? thực hiện các dịch vụ khác,
(A) Làm sạch quần áo chẳng hạn như làm sạch sâu
(B) Khử trùng phòng thảm, nệm và bọc vải, cũng
(C) Thu thập các vật như giặt và ủi quần áo, khăn
phẩm không mong tắm và khăn trải giường.
muốn
(D) Rửa cửa sổ
Keyword - từ khóa: Manual - sách
153. According to the
dashboard interface hướng dẫn
manual, what can the
Using the RoadRunner Sedan
153 dashboard interface B Dashboard - bảng
12’s dashboard has never
do? điều khiển
been easier. As with last
(A) Display fuel year's model, the car features Interface - giao

38
consumption an innovative touch screen diện

(B) Give driving interface that allows you to


Consumption - sự
control various operations.
directions tiêu thụ
These include playing music,
(C) Read the outside
finding your way with a Feature - V. Có
temperature
Global Positioning System (nhắc đến/ nói
(D) Provide parking (GPS), talking on a speaker- đến)
assistance phone, controlling the
temperature, and much
more.
153. Theo sách hướng
Dịch ra:
dẫn, giao diện bảng
Sử dụng bảng điều khiển của
điều khiển có thể làm
RoadRunner Sedan 12 chưa
được những gì?
bao giờ dễ dàng hơn thế.
(A) Hiển thị mức tiêu
Giống như mẫu xe năm ngoái,
thụ nhiên liệu
chiếc xe có giao diện màn
(B) Chỉ đường lái xe
hình cảm ứng sáng tạo cho
(C) Đọc nhiệt độ bên
phép bạn điều khiển các hoạt
ngoài
động khác nhau. Chúng bao
(D) Cung cấp hỗ trợ đỗ
gồm phát nhạc, tìm đường
xe
bằng Hệ thống Định vị Toàn
cầu (GPS), nói chuyện qua
loa-điện thoại, kiểm soát
nhiệt độ và hơn thế nữa.
Keyword - từ khóa: Set up - cài đặt/
154. What does the
connecting, cell phone thiết lập
manual say about
Câu đầu đoạn 3 chứa từ nối:
connecting a cell Incompatible
154 D To connect your mobile
phone? with - không
phone or any other device to
(A) It may take a few tương thích với
the dashboard, plug one end
minutes to set up.
of a USB cable to the device Cable - n. /'keibl/

39
(B) It may be and the other to the car's USB dây cáp
incompatible with some port.
USB port - cổng
models. Dịch ra:
USB
(C) It is a feature that Để kết nối điện thoại di động

costs extra. của bạn hoặc bất kỳ thiết bị


nào khác với bảng điều khiển,
(D) It requires the use of
hãy cắm một đầu của cáp
a cable.
USB vào thiết bị và đầu kia
154. Sách hướng dẫn với cổng USB của ô tô.
nói gì về cách kết nối
điện thoại di động?
(A) Có thể mất vài phút
để thiết lập.
(B) Nó có thể không
tương thích với một số
kiểu máy.
(C) Đây là một tính năng
có tính phí bổ sung.
(D) Nó yêu cầu sử dụng
dây điện.

155. In which of the "Select your preferred path


positions marked [1], from the choices provided." Path/ route - con
[2], [3], and [4] does the Dịch ra: "Chọn con đường ưa đường
following sentence best thích của bạn từ các lựa chọn Destination -
belong? được cung cấp." điểm đến
155 B
"Select your preferred Chọn câu nào trước ô trống
Say out loud - nói
path from the choices có liên quan đến việc liệt kê
các con đường khác nhau → to
provided."
chọn câu trước ô trống số 2
(A) [1]
Simply type in your
(B) [2]
destination or say it out loud,

40
(C) [3] and several routes will be

(D) [4] suggested.


Dịch ra: Chỉ cần nhập điểm
155. Trong các vị trí
đến của bạn hoặc nói to và
được đánh dấu [1], [2],
một số tuyến đường sẽ được
[3], [4], vị trì nào phù
gợi ý ra.
hợp với câu sau đây
nhất?
"Chọn con đường ưa
thích của bạn từ các lựa
chọn được cung cấp."
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
Đọc những dòng đầu tiên:
156. What is the main Promote - (v)
International Interpreter
purpose of the Web Quảng cáo /
Network
page? thăng chức
 Find the best interpreter
(A) To promote a for your needs. Course - Khóa học
language course  Discover resources for
Job vacancy - vị
document and Web site
(B) To announce a job trí trống cần nhân
translation as well.
vacancy sự
156 D  We offer translation
(C) To explain pricing for
services in over 30 Description - sự
a service
languages. miêu tả
(D) To provide a Dịch ra:
Interpreter /
description of a Mạng lưới thông dịch viên
translator - người
business quốc tế
biên/ phiên dịch
 Tìm thông dịch viên tốt
nhất theo nhu cầu của
156. Mục đích chính của
bạn.

41
trang Web là gì?  Khám phá nguồn tài liệu

(A) Để quảng bá một để dịch tài liệu và trang


Web.
khóa học ngôn ngữ
 Chúng tôi cung cấp dịch
(B) Thông báo một vị trí
vụ dịch thuật trên 30
tuyển dụng
ngôn ngữ.
(C) Để giải thích giá cả
cho một dịch vụ

(D) Để cung cấp mô tả


về một doanh nghiệp

157. What is true about Keyword - từ khóa:


Be fluent in - trôi
translators at translators : nhân viên dịch
chảy
International thuật của International
Interpreter Network Major in - v. (học)
Interpreter Network?
chuyên ngành về
(A) All of them are Đọc 3 dòng đầu tiên của đoạn
fluent in at least three mô tả: Publish - (v) công

languages. bố, ban bố; xuất


We have compiled a vast
bản
(B) They majored in network of trained experts
language instruction in who speak English and one or Compile - (v) thu

157 college. C more additional languages. thập tài liệu/ biên

All of our experts can soạn


(C) Some of them can
translate spoken and translate oral A vast network of
written communications to and from - một mạng lưới
communications. English. — [1] —.A select few rộng lớn gồm các
can also translate written
(D) They have published Thorough - (adj)
materials such as books,
their own textbooks cẩn thận, kỹ
manuals, and Web sites. Each
more than once. lưỡng
interpreter in our network
has passed thorough
157. Điều gì đúng về các language testing and

42
biên dịch viên tại Mạng completed interpretation
lưới Phiên dịch Quốc skills training.
tế?
Dịch ra:
(A) Tất cả họ đều thông
Chúng tôi đã tập hợp một
thạo ít nhất ba ngôn
mạng lưới rộng lớn gồm các
ngữ.
chuyên gia được đào tạo nói
(B) Họ học chuyên
tiếng Anh và một hoặc nhiều
ngành giảng dạy ngôn
ngôn ngữ bổ sung. Tất cả các
ngữ ở trường đại học.
chuyên gia của chúng tôi có
(C) Một số người trong thể phiên dịch các cuộc giao
số họ có thể dịch các tiếp sang và từ tiếng Anh. -
cuộc giao tiếp bằng lời [1] —Một số ít cũng có thể
nói và văn bản. dịch các tài liệu viết như

(D) Họ đã xuất bản sách sách, sách hướng dẫn và các

giáo khoa của riêng họ trang Web. Mỗi phiên dịch

nhiều hơn một lần. viên trong mạng lưới của


chúng tôi đã vượt qua quá
trình kiểm tra ngôn ngữ kỹ
lưỡng và hoàn thành khóa
đào tạo kỹ năng phiên dịch.

158. How does the Keyword - từ khóa: quality Maintain the


organization maintain 2 câu cuối của đoạn giới thiệu quality - duy trì
the quality of its 1: chất lượng
services?
After each concluded project, Assessment/
158 (A) By hiring workers C we collect evaluations from evaluation - sự
with teaching our customers. — [2] —. This đánh giá
certificates is to facilitate quality
Implement - (v)
(B) By holding monthly assurance and ensure that we
bổ sung, thi hành
training sessions continue to offer the best

43
(C) By gathering services available. Peer evaluation -
assessments from Dịch ra: Đánh giá lẫn nhau
clients
Sau mỗi dự án kết thúc, Collect / gather -
(D) By implementing a chúng tôi thu thập đánh giá (v) thu thập, tập
peer evaluation system từ khách hàng của chúng tôi. hợp
- [2] -. Điều này là để tạo điều
Facilitate - tạo
kiện đảm bảo chất lượng và
158. Làm thế nào để tổ điều kiện
đảm bảo rằng chúng tôi tiếp
chức duy trì chất lượng
tục cung cấp các dịch vụ tốt
các dịch vụ của mình?
nhất hiện có.
(A) Bằng cách thuê nhân
viên có chứng chỉ giảng
dạy

(B) Bằng cách tổ chức


các buổi đào tạo hàng
tháng

(C) Bằng cách thu thập


các đánh giá từ khách
hàng

(D) Bằng cách triển khai


hệ thống đánh giá chéo
nhau

Secure - (v) đạt


159. In which of the "To begin, click on the
được, chiếm
positions marked [1], "Request an Interpreter"
được, tìm được,
[2], [3], and [4] does the button."
đảm bảo
159 following sentence best C Dịch ra: "Để bắt đầu, hãy
belong? nhấp vào nút" Yêu cầu thông Carry out - tiến

"To begin, click on the dịch viên "." hành, thực hiện

"Request an → trước đó, công ty đang Suited for - phù

44
Interpreter" button." hướng dẫn khách hàng cách hợp với

(A) [1] yêu cầu thông dịch viên thông


qua mạng → chọn câu trước
(B) [2]
ô trống số 3
(C) [3] The whole process for
(D) [4] securing our services can be
carried out on our Web page,
making it easy for clients to
159. Trong các vị trí
locate the translator or
được đánh dấu [1], [2],
interpreter best suited for the
[3], [4], vị trì nào phù
job.
hợp với câu sau đây
Dịch ra:
nhất?
Toàn bộ quá trình đặt trước
"Để bắt đầu, hãy nhấp các dịch vụ của chúng tôi có
vào nút" Yêu cầu thông thể được thực hiện trên
dịch viên "." trang Web của chúng tôi,

(A) [1] giúp khách hàng dễ dàng tìm


thấy người phiên dịch hoặc
(B) [2]
thông dịch viên phù hợp
(C) [3] nhất cho công việc.
(D) [4]

160. What is the article Dòng đầu đoạn đầu: Article - N. Bài

mainly about? The government has báo

approved the merger Profitability - khả


(A) The profitability of a
between Capital Status Bank năng sinh lời
new venture
and Farnsworth Regional
160 (B) A consolidation of B Venture - n.,
Bank.
two firms /'ventʃə/ dự án
Dịch ra:
(C) The effect of a Chính phủ đã chấp thuận việc kinh doanh, công

government regulation sáp nhập giữa Capital Status việc kinh doanh,

Bank và Farnsworth Regional liên doanh


(D) An industry's long-

45
term outlook Bank. Consolidation - sự
hợp nhất

160. Bài báo chủ yếu Regulation - quy


nói về cái gì? định
(A) Khả năng sinh lời
Outlook - triển
của một dự án kinh
vọng
doanh mới
(B) Sự hợp nhất của hai Merger - sự sáp

công ty nhập

(C) Hiệu lực của một


quy định của chính phủ
(D) Triển vọng dài hạn
của ngành

161. What is indicated


about Farnsworth Keyword - từ khóa:

Capital Bank? Farnsworth Capital Bank


Câu cuối đoạn 1 Headquarters -
(A) It plans to move its
trụ sở chính
headquarters to a new The combined board of

city directors of the new Wage - tiền lương


institution, Farnsworth
(B) It will keep wages at Earn money -
Capital Bank, expects
current levels. kiếm tiền
161 C profitability to start
(C) It is not expected to improving in about five years. Institution - n.
earn more money right /insti'tju:ʃn/ sự
Dịch ra:
away. thành lập; cơ
Ban giám đốc kết hợp của tổ
(D) It will reduce the quan, trụ sở
chức mới, Farnsworth Capital
size of its branch Bank, kỳ vọng khả năng sinh
network. lời sẽ bắt đầu cải thiện trong
khoảng 5 năm tới.
161. Điều gì được chỉ ra

46
về Ngân hàng
Farnsworth Capital
Bank?
(A) Nó có kế hoạch
chuyển trụ sở chính của
mình đến một thành
phố mới
(B) Nó sẽ giữ tiền lương
ở mức hiện tại.
(C) Nó không được
mong đợi sẽ kiếm được
nhiều tiền hơn ngay lập
tức.
(D) Nó sẽ làm giảm kích
thước của mạng lưới chi
nhánh của nó.

162. What is NOT Câu chứa NOT → tất cả các


mentioned about the đáp án có thể đối chiếu được
merger? thì không chọn, những đáp án
sai thông tin hoặc không As for - về phần
(A) The number of bank
được nhắc tới thì chọn.
branches will not Fill the role - lấp
Câu B và C: Instead, some
change. đầy vị trí chức vụ
employees may be asked to
(B) Staff may be
162 D move to a new location or In regard to -
requested to fill
accept a different position. prep. liên quan
different roles.
Dịch ra: Thay vào đó, một số đến
(C) Some employees nhân viên có thể được yêu
will transfer to other cầu chuyển đến một địa điểm
offices. mới hoặc chấp nhận một vị trí

(D) It will have been chức vụ khác.

completed before the

47
new year. Câu A: No changes are
expected in regard to the
number of bank branches
162. Điều gì KHÔNG
được đề cập về việc sáp serving customers.

nhập? Dịch ra: Không có thay đổi

(A) Số lượng chi nhánh nào về số lượng chi nhánh

ngân hàng sẽ không ngân hàng phục vụ khách

thay đổi. hàng.

(B) Nhân viên có thể


được yêu cầu đảm
nhiệm các vai trò khác
nhau.
(C) Một số nhân viên sẽ
chuyển đến các văn
phòng khác.
(D) Nó sẽ được hoàn
thành trước năm mới.
Keyword - từ khóa: Duluth Sponsorship deal
163. What is indicated
University - hợp đồng tài trợ
about Duluth
Đọc 2 phần chat đầu tiên:
University? Well-known for -
John Mallet [3:45 P.M.]
(A) It is located near Go- nổi tiếng về cái gì
Hi, everyone. You'll be happy
C Tech.
to know that management Career fair - hội
(B) It offered Go-C Tech gave me approval to send chợ việc làm = job
163 A
a sponsorship deal. some of our people to the fair

(C) It is well-known for career fair at Duluth


annually - adv.
its scientific research. University next month.
/'ænjuəli/ hàng
Janet Chan [3:48 P. M ]
(D) It holds a career fair năm, từng năm
That's excellent news. A lot of
annually.
students have probably heard Short distance
of our company, since Go-C from - khoảng

48
163. Điều gì được chỉ ra Tech is such a short distance cách ngắn
về Đại học Duluth? from the campus.
Campus - khuôn
(A) Nó nằm gần Go-C Dịch ra:
viên
Tech. John Mallet [3:45 CH]
(B) Nó đã cung cấp cho Chào mọi người. Các bạn sẽ
Go-C Tech một thỏa rất vui khi biết rằng ban quản
thuận tài trợ. lý đã chấp thuận cho tôi cử
(C) Nó nổi tiếng về một số người của chúng ta
nghiên cứu khoa học đến hội chợ nghề nghiệp tại
của nó. Đại học Duluth vào tháng tới.
(D) Nó tổ chức một hội Janet Chan [3:48 P. M]
chợ nghề nghiệp hàng Đó là một tin tuyệt vời. Rất
năm. nhiều sinh viên có lẽ đã nghe
nói về công ty của chúng ta, vì
Go-C Tech cách khuôn viên
trường không xa.

164. At 3:55 p.m., what Đọc phần chat của cô Kovac


does Ms. Kovac mean và 1 phần chat trước đó để
when she writes, "You hiểu ngữ cảnh:
can leave me out"? John Mallet [3:52 P.M]

(A) She needs time to Exactly, however, our budget


Leave sb out - cho
train some staff. is limited, so we need to
ai ra rìa
decide which departments
(B) She does not want
164 B should be represented. We Represent - v. đại
to attend an event.
can't send everyone. diện
(C) She has already Melissa Kovac [3:55 PM]
participated in a career My marketing team recruited
fair. quite a few new people just
(D) She is not familiar last month. You can leave me
with a recruitment out.
process. Dịch ra:

49
John Mallet [3:52 CH]
164. Vào lúc 3:55 chiều, Tuy nhiên, chính xác thì ngân
cô Kovac có ý gì khi cô sách của chúng ta có hạn, vì
ấy viết, "Bạn có thể để vậy chúng ta cần quyết định
tôi ra rìa"? những phòng ban nào nên
(A) Cô ấy cần thời gian được đại diện. Chúng ta
để đào tạo một số nhân không thể gửi tất cả mọi
viên. người đi được.
(B) Cô ấy không muốn Melissa Kovac [3:55 chiều]
tham dự một sự kiện. Nhóm tiếp thị của tôi đã
(C) Cô ấy đã tham gia tuyển dụng khá nhiều người
một hội chợ nghề mới chỉ trong tháng trước.
nghiệp. Bạn có thể để tôi ra rìa.
(D) Cô ấy không quen
với quy trình tuyển
dụng.

165. What is implied Toàn bộ đoạn hội thoại là của


about Go-C Tech? các nhân viên của công ty Go-

(A) It lost several C Tech → phải đọc tiếp để tìm

employees in the past thông tin chứ không thể chỉ

month. dựa vào từ khóa được.


Expansion - sự
John Mallet [4:00 PM.]
(B) It recently released a mở rộng
I'll keep that in mind. And I
new product.
165 D think the accounting Keep in mind -
(C) It will be closing department should hãy nhớ rằng
down a research facility participate. Management
soon. feels that they will need more
(D) It is preparing for an help when our purchase of
expansion. Stanfield Incorporated moves
forward. I'll speak to Susan
Edwards about it.
165. Điều gì được ngụ ý

50
về Go-C Tech? Dịch ra:
(A) Nó đã mất một số John Mallet [4:00 chiều.]
nhân viên trong tháng Tôi sẽ ghi nhớ điều đó. Và tôi
qua. nghĩ bộ phận kế toán nên
(B) Gần đây nó đã phát tham gia. Ban quản lý cảm
hành một sản phẩm thấy rằng họ sẽ cần thêm trợ
mới. giúp khi việc mua Stanfield
(C) Nó sẽ sớm đóng cửa Incorporated của chúng ta
một cơ sở nghiên cứu. được tiến hành trong tương
(D) Nó đang chuẩn bị lai. Tôi sẽ nói chuyện với
cho một sự mở rộng. Susan Edwards về nó.
Động từ delegate nghĩa là cử Delegate - V. Cử
người đi/ ủy quyền/ giao người đi/ ủy
166. Who will delegate nhiệm vụ → đọc tiếp để xem quyền/ giao
a representative to the ai là người CHỦ ĐỘNG cử 1 nhiệm vụ - n. đại
career fair? người khác đi tham gia hội biểu
(A) Amy Lintan chợ nghề nghiệp
Supervise - .v.
Peter Mercer [4:01 P.M.]
(B) Peter Mercer giám sát
I need to supervise product
(C) Janet Chan testing in the research and Product testing -
(D) Melissa Kovac development department for Việc thử nghiệm
166 B
the next few months. Can I sản phẩm
send someone in my place?
166. Ai sẽ cử đại diện Quite - adv. khá là
John Mallet [4:03 P.M.]
tham gia hội chợ nghề
Of course. Who do you Knowledgeable
nghiệp?
choose, Peter? about - hiểu biết
(A) Amy Lintan
Peter Mercer [4:05 P.M.] về
(B) Peter Mercer
Amy Lintan, She doesn't have
(C) Janet Chan Perhaps - adv.
a lot of experience, but she's
(D) Melissa Kovac /pə'hæps/ có thể,
quite knowledgeable about
có lẽ
our department's needs.

51
John Mallet [4:08 P.M.] Valuable - có giá
That's fine. Perhaps someone trị
who has been employed for a
Perspective - n.
shorter time can provide a
quan điểm
valuable perspective on what
it is like to join our company.
Dịch ra:
Peter Mercer [4:01 CH]
Tôi cần giám sát việc thử
nghiệm sản phẩm trong bộ
phận nghiên cứu và phát triển
trong vài tháng tới. Tôi có thể
cử người đến thay tôi
không?
John Mallet [4:03 CH]
Tất nhiên. Bạn chọn ai, Peter?
Peter Mercer [4:05 CH]
Amy Lintan, Cô ấy không có
nhiều kinh nghiệm, nhưng cô
ấy khá am hiểu về nhu cầu
của bộ phận chúng tôi.
John Mallet [4:08 CH]
Tốt rồi. Có lẽ ai đó đã được
làm việc trong thời gian ngắn
hơn có thể cung cấp một góc
nhìn giá trị về việc gia nhập
công ty của chúng ta là như
thế nào.
→ Ông John Mallet chọn cô
Amy Lintan đi tham gia hội
chợ nghề nghiệp để cung cấp

52
một góc nhìn giá trị về việc
gia nhập công ty

167. What is scheduled


immediately after Dr.
Simon's talk? Keyword - từ khóa: Dr. Simon

(A) A video presentation Vào lúc 9:00- 10:00 A.M.

(B) A brief intermission "Researching and Selecting

(C) A talk on Applicable Grants for your


Business," followed by a 15-
government projects
minute break
(D) A one-hour lunch intermission/
service Presented by Dr. Brian Simon,
break - giờ nghỉ
Professor of Business
giải lao
167 B Development, University of
167. Dự kiến ngay sau
Jefferson Brief - ngắn gọn
buổi nói chuyện của
Dịch ra:
Tiến sĩ Simon là gì?
"Nghiên cứu và lựa chọn các
(A) Một bản trình bày
khoản tài trợ áp dụng cho
video
doanh nghiệp của bạn", sau
(B) Một khoảng thời
gian nghỉ giải lao ngắn đó là 15 phút giải lao

(C) Một cuộc nói chuyện Trình bày bởi Tiến sĩ Brian

về các dự án của chính Simon, Giáo sư Phát triển

phủ Kinh doanh, Đại học Jefferson

(D) Dịch vụ ăn trưa kéo


dài một giờ
Câu chứa NOT → tất cả các
168. What is NOT Proprietor - chủ
đáp án có thể đối chiếu được
indicated about Ms. sở hữu
thì không chọn, những đáp án
168 Summers? C
sai thông tin hoặc không Grant proposal -
(A) She will be involved
được nhắc tới thì chọn. đề xuất tài trợ
in reviewing proposals
Keyword - từ khóa: Ms.

53
(B) She is the proprietor Summers Divide - phân chia
of a business. 8:30-9:00 A.M. remark - n, v.
(C) She teaches courses Welcome and introductory nhận xét
at a university. comments
(D) She is the final by Carol Summers, LPSBA
speaker of the event. President, Owner of
Smartphone Repair Shop
168. Điều gì KHÔNG Dịch ra:
được chỉ ra về cô
Chào mừng và nhận xét giới
Summers?
thiệu
(A) Cô ấy sẽ tham gia
vào việc xem xét các đề bởi Carol Summers, Chủ tịch

xuất LPSBA, Chủ cửa hàng sửa

(B) Cô ấy là chủ sở hữu chữa điện thoại thông minh

của một doanh nghiệp. → CÂU B

(C) Cô ấy dạy các khóa


học tại một trường đại 1:00-2:30 P.M.
học. A review of business grant
(D) Cô ấy là người phát proposals. Sessions will be
biểu cuối cùng của sự conducted in large groups
kiện. divided by type of business,
followed by a 15-minute
break - Facilitated by Carol
Summers, Oliver Fleadley,
Frances Connors
Dịch ra:
Xem xét các đề xuất tài trợ
kinh doanh. Các phiên họp sẽ
được thực hiện theo các
nhóm lớn được chia theo loại

54
hình kinh doanh, sau đó là 15
phút giải lao - do Carol
Summers, Oliver Fleadley,
Frances Connors hỗ trợ →
CÂU A

Lúc 5:00-5:30 P.M.

Closing remarks by Carol


Summers

Những lời nhận xét để kết


thúc chương trình của Carol
Summers → CÂU D

169. What does the Keyword - từ khóa: “ask” → Register for -


LPSBA ask attendees to tìm các cụm như “please”, đăng kí
do? “do not”, …
Follow-up - tiếp
(A) Share experiences Phía cuối lịch trình:
tục/ theo sau
starting a business The Lake Point Small Business
Association wants all Avoid - v. /ə'vɔid/
(B) Register for a follow-
participants to get as much tránh
up workshop
out of the workshop as Noise - tiếng ồn
(C) Avoid causing noise possible without distractions.
169 disturbances C Distraction/
During the workshop, please
switch off mobile phones and disturbance - sự
(D) Use meeting rooms
other devices that make gây cản trở/ gián
for private discussions
sounds. Breaks will be đoạn

provided for attendees. If you Conduct business


169. LPSBA yêu cầu
need to take a call or respond - thực hiện công
người tham dự làm gì?
to a message outside of these việc
(A) Chia sẻ kinh nghiệm
breaks, please exit the room
khởi nghiệp
quietly and conduct your
(B) Đăng ký hội thảo

55
tiếp theo business in the lobby.
(C) Tránh gây nhiễu loạn Dịch ra:
tiếng ồn Hiệp hội Doanh nghiệp Nhỏ
(D) Sử dụng phòng họp Lake Point muốn tất cả những
để thảo luận riêng người tham gia tham gia hội
thảo càng nhiều càng tốt mà
không bị sao nhãng. Trong
thời gian diễn ra hội thảo, vui
lòng tắt điện thoại di động và
các thiết bị phát ra âm thanh
khác. Giờ nghỉ giải lao sẽ
được cung cấp cho những
người tham dự. Nếu bạn cần
nhận cuộc gọi hoặc trả lời tin
nhắn ngoài những giờ nghỉ
này, vui lòng lặng lẽ ra khỏi
phòng và tiến hành công việc
của bạn ở sảnh đợi.

170. What is being Đọc đoạn đầu tiên, dòng số 3: Permanent


announced in the “ Saturn Moon has sold a lot employee - nhân
memo? of our products and foresees viên chính thức

(A) A plan to take on a continued growth in


Incentive
new permanent demand, which is why they
program -
employees have requested that we fulfill
chương trình
170 C a much bigger order for them
(B) A new company khích lệ nhân viên
than we normally do.”
incentive program
Dịch ra: Pay scale - Bậc
(C) A need to produce Saturn Moon đã bán rất nhiều lương
more goods than usual sản phẩm của chúng ta và dự
Foresee - v. dự
(D) A revised monthly đoán nhu cầu sẽ tiếp tục tăng,
đoán
staff pay scale đó là lý do tại sao họ yêu cầu

56
chúng ta thực hiện một đơn
170. Điều gì đang được đặt hàng lớn hơn nhiều so
thông báo trong bản với chúng ta thường làm.
thông báo nội bộ?
(A) Kế hoạch tiếp nhận
nhân viên lâu dài mới
(B) Một chương trình
khuyến khích công ty
mới
(C) Nhu cầu sản xuất
nhiều hàng hóa hơn
bình thường
(D) Thang lương nhân
viên sửa đổi hàng tháng

171. What does Ms. Ms. Pollack là người viết bản Take sth into
Pollack request that MEMO, đọc đoạn 2 để biết: consideration -
workers do? We are unable to complete xem xét cái gì

(A) Take two options the order without making


Prefer - v. /pri'fə:/
into consideration some changes. In this regard,
thích hơn
we have two options. We can
(B) Train the short-term In this regard - về
stay open longer from July 1
helpers vấn đề này
through September 30 and
171 (C) Recommend training A assign employees to work Temporary
topics they would extra weekly shifts. Our employee /
prefer second option would be to Provisional
(D) Check their pay hire temporary employees, worker - nhân
statements train them for some of the viên thời vụ
less complex tasks, and
complex/
dismiss them when the job is
171. Cô Pollack yêu cầu
complicated -
done. We need input from
công nhân làm gì?
phức tạp
each employee, so please
(A) Cân nhắc hai lựa

57
chọn think about what you'd Input - n. đầu
(B) Đào tạo những prefer. vào, ý kiến đóng
người trợ giúp ngắn hạn Dịch ra: góp
(C) Đề xuất các chủ đề Chúng ta không thể hoàn
đào tạo mà họ muốn thành đơn đặt hàng mà
(D) Kiểm tra bảng sao kê không thực hiện một số thay
lương của họ đổi. Về vấn đề này, chúng ta
có hai lựa chọn. Chúng ta có
thể mở cửa lâu hơn từ ngày 1
tháng 7 đến ngày 30 tháng 9
và phân công nhân viên làm
việc theo ca hàng tuần. Lựa
chọn thứ hai của chúng ta sẽ
là thuê nhân viên tạm thời,
đào tạo họ cho một số nhiệm
vụ ít phức tạp hơn và sa thải
họ khi công việc hoàn thành.
Chúng tôi cần ý kiến đóng
góp của từng nhân viên, vì
vậy vui lòng nghĩ xem bạn
thích gì hơn.

172. The word "dismiss"


in paragraph 2, line 4, is
Preference - (n)
closest in meaning to Lựa chọn thứ hai của chúng
/'prefərəns/ sự
(A) disregard ta sẽ là thuê nhân viên tạm
thích hơn
thời, đào tạo họ cho một số
172 (B) surrender D
nhiệm vụ ít phức tạp hơn và Discharge - sa
(C) eradicate sa thải họ khi công việc hoàn thải/ thải ra
(D) discharge thành.

172. Từ "dismiss" trong

58
đoạn 2, dòng 4, gần
nghĩa nhất với
(A) coi thường
(B) đầu hàng
(C) diệt trừ
(D) nói ai rời đi

173. What will take


place if not enough staff
are willing to work
overtime?

(A) Employees' salaries Đọc đoạn 3:


will be altered. If we have enough workers
(B) An order request willing to work overtime, we Willing to - sẵn
will have to be denied. will adjust your schedules. lòng
Otherwise, we will resort to
(C) Managers will fill in Alter - v. /'ɔ:ltə/
as provisional workers. hiring temporary workers.
thay đổi
Thank you for your
(D) Short-term staff will
participation in this process. Adjust - (v) điều
173 be taken on. D
Dịch ra: chỉnh cho thích

Nếu chúng ta có đủ nhân viên hợp


173. Điều gì sẽ xảy ra
sẵn sàng làm việc ngoài giờ, Resort to ving -
nếu không đủ nhân viên
chúng tôi sẽ điều chỉnh lịch phải dùng đến
sẵn sàng làm việc ngoài
trình của bạn. Nếu không,
giờ?
chúng ta sẽ thuê nhân công
(A) Lương của nhân viên
tạm thời. Cảm ơn bạn đã
sẽ bị thay đổi.
tham gia vào quá trình này.
(B) Yêu cầu đặt hàng sẽ
phải bị từ chối.
(C) Các nhà quản lý sẽ
vào vị trí làm việc với tư
cách là công nhân tạm

59
thời.
(D) Nhân viên ngắn hạn
sẽ được đưa vào làm
việc.
174. According to the
Web page, how often
can customers receive
Đọc câu đầu tiên đoạn số 2:
deliveries?
Doorstep Delectable delivers
(A) Every day
customized meals to your
(B) Twice weekly
home once each week with
(C) Every week
easy preparation instructions. Delectable - adj.
(D) Twice monthly
Dịch ra: ngon
174 C
Doorstep Delectable giao các
174. Theo trang Web,
bữa ăn tùy chỉnh theo ý riêng
cứ bao lâu thì khách
của bạn đến nhà bạn mỗi
hàng có thể nhận được
tuần một lần với ghi chú
hàng?
hướng dẫn chuẩn bị đồ ăn dễ
(A) Mỗi ngày
dàng làm theo.
(B) Hai lần một tuần
(C) Hàng tuần
(D) Hai lần hàng tháng

175. What is NOT Câu chứa NOT → tất cả các Contain - v.

indicated about the đáp án có thể đối chiếu được /kәn'tein/ bao

company's products? thì không chọn, những đáp án hàm, chứa đựng,
(A) They can be ordered sai thông tin hoặc không bao gồm

through a Web site. được nhắc tới thì chọn. Ingredient -


175 D
(B) They are available in Câu số 2 đoạn 2: Our meals nguyên liệu
meatless varieties. are healthy and delicious,
(C) They contain only containing no artificial Artificial - adj.

natural ingredients. ingredients. /,ɑ:ti'fiʃəl/ nhân

(D) They can be paid for Dịch ra: tạo

60
after delivery. Bữa ăn của chúng tôi lành Tailor - điều chỉnh
mạnh và ngon miệng, không cho phù hợp
175. Điều gì KHÔNG chứa các thành phần nhân
Meet needs - đáp
được chỉ ra về sản tạo. → CÂU C
ứng nhu cầu
phẩm của công ty? CÂU 3 ĐOẠN 2: In addition to
(A) Chúng có thể được providing the foods you Dietary needs -
đặt hàng thông qua một enjoy, our meals are tailored nhu cầu ăn uống
trang Web. to meet your special dietary
Browse through -
(B) Chúng có sẵn ở dạng needs, whether you're
đọc lướt qua
không chứa thịt. diabetic, vegetarian, or on a
(C) Chúng chỉ chứa các gluten-free or low- Estimated

thành phần tự nhiên. carbohydrate diet. delivery date -

(D) Chúng có thể được Dịch ra: ngày giao hàng

thanh toán sau khi giao Ngoài việc cung cấp các loại ước tính

hàng. thực phẩm mà bạn thích, các


bữa ăn của chúng tôi được
điều chỉnh để đáp ứng nhu
cầu ăn kiêng đặc biệt của bạn,
cho dù bạn đang bị tiểu
đường, ăn chay hay theo chế
độ ăn không có gluten hoặc ít
carbohydrate. → CÂU B
3 CÂU ĐẦU ĐOẠN 3:
Our ordering process is
simple! First, click on
"REGISTER" above and
provide your contact
information. You'll also be
asked about your specific
dietary needs and
preferences. You can then

61
browse through our meal
menus and select the ones
you prefer and how many you
would like each week.
Dịch ra:
Quá trình đặt hàng của chúng
tôi rất đơn giản! Đầu tiên,
bạn bấm vào nút "ĐĂNG KÝ"
ở trên và cung cấp thông tin
liên hệ của bạn. Bạn cũng sẽ
được hỏi về nhu cầu và sở
thích ăn uống cụ thể của
mình. Sau đó, bạn có thể xem
qua thực đơn bữa ăn của
chúng tôi và chọn những món
bạn thích và số lượng bạn
muốn mỗi tuần. → CÂU A.
CÂU CUỐI ĐOẠN 3:

We will ask you for payment,


and once it has been
processed, a confirmation e-
mail will be sent to you
including an estimated
delivery date.

Dịch ra:
Chúng tôi sẽ yêu cầu bạn
thanh toán, và khi điều đó đã
được xử lý xong, một e-mail
xác nhận sẽ được gửi cho bạn
bao gồm cả ngày giao hàng
dự kiến. →CÂU D SAI THÔNG

62
TIN → CHỌN
Câu chứa NOT → tất cả các
176. What is NOT đáp án có thể đối chiếu được
indicated about Tribcott thì không chọn, những đáp án
Manor House? sai thông tin hoặc không
được nhắc tới thì chọn.
(A) Food services can be
Dòng cuối cùng của thông
arranged for an event.
báo:
(B) The servants' area
Please contact us at
remains accessible. Accessible - adj.
queries@tribcottmanorhouse
(C) Guided tours are có thể tiếp cận
.co.uk to discuss prices and
available upon request. Guided tour -
further details, including the
(D) Events can be held catering options that we chuyến du lịch có
in some of the room. provide. hướng dẫn viên

Dịch ra: Available upon

176 176. Điều gì KHÔNG C Vui lòng liên hệ với chúng tôi request - sẽ được

được chỉ ra về Tribcott theo địa chỉ cung cấp khi có

Manor House? queries@tribcottmanorhouse yêu cầu

(A) Dịch vụ ăn uống có .co.uk để thảo luận về giá cả


Renovate - cải tạo
thể được sắp xếp cho và các chi tiết khác, bao gồm

một sự kiện. các sự lựa chọn về món ăn Reasonable fee -

(B) Khu vực dành cho mà chúng tôi cung cấp. → giá cả phải chăng

người hầu vẫn có thể CÂU A

được vào. CÂU SỐ 2 VÀ 3 CỦA ĐOẠN

(C) Các tour du lịch có ĐẦU TIÊN CỦA THÔNG BÁO:

hướng dẫn viên được While the upper floors of the

cung cấp theo yêu cầu. house are still inhabited by

(D) Các sự kiện có thể the family and are not open

được tổ chức trong một for public visits, a large

số phòng. number of rooms can be


seen. These include the

63
original master bedroom, the
servants' quarters, and the
grand dining hall.
Dịch ra:
Trong khi các tầng trên của
ngôi nhà vẫn là nơi sinh sống
của gia đình và không được
mở cửa cho công chúng tham
quan, một số lượng lớn các
phòng khác có thể được xem
qua. Chúng bao gồm phòng
ngủ chính ban đầu, khu dành
cho người hầu và phòng ăn
lớn. → CÂU B
ĐOẠN VĂN SỐ 2 CỦA THÔNG
BÁO:

Our ground-floor facilities


have been recently renovated
so that they can be used for
small meetings or private
events. The following rooms
are available to rent by the
hour at reasonable fees.

Dịch ra:
Cơ sở vật chất ở tầng trệt của
chúng tôi gần đây đã được cải
tạo để có thể được sử dụng
cho các cuộc họp nhỏ hoặc
các sự kiện riêng tư. Các
phòng sau đây luôn sẵn sàng
cho thuê theo giờ với mức

64
phí hợp lý. → CÂU D

177. Why was the e-


Đoạn đầu tiên của email:
mail written?
My company is planning to
(A) To seek
host a celebratory meal for a
recommendations for a
longstanding employee who
restaurant
is being promoted to CEO. For
(B) To announce an the occasion, we require a
executive's recent room that seats 30 people
promotion comfortably and allows easy

(C) To make access for an individual in a

arrangements for a wheelchair. We would need it

special occasion for about three hours on


Special occasion -
Monday, April 30. Is such a
(D) To inform /ˈspeʃl əˈkeɪʒn/
room available on that date?
participants of a dịp đặc biệt
Dịch ra:
177 scheduled meeting C
Công ty tôi đang có kế hoạch Celebratory -
tổ chức một bữa ăn mừng mang tính kỉ niệm
177. Tại sao e-mail cho một nhân viên lâu năm
được viết? đang được thăng chức lên
(A) Để tìm kiếm các đề CEO. Đối với trường hợp này,
xuất cho một nhà hàng chúng tôi yêu cầu một phòng
(B) Để thông báo về việc có chỗ ngồi thoải mái cho 30
thăng chức gần đây của người và cho phép một người
một giám đốc điều hành ngồi trên xe lăn dễ dàng tiếp
(C) Để sắp xếp cho một cận. Chúng tôi sẽ cần nó
dịp đặc biệt trong khoảng ba giờ vào Thứ
(D) Để thông báo cho Hai, 30 Tháng 4. Liệu một
những người tham gia phòng như vậy có sẵn vào
biết về 1 cuộc họp đã ngày đó không?
lên lịch

65
Câu 2 ý:
178. Which room will
Ở câu 177 vừa rồi, ta biết
Ms. Carter most likely
được rằng bà Carter cần “một
be interested in
phòng có chỗ ngồi thoải mái
renting?
cho 30 người và cho phép
(A) The Somerset Room một người ngồi trên xe lăn dễ
(B) The Cornwall Room dàng tiếp cận”

(C) The Devonshire Quay trở lại phần thông báo,

Room danh sách 4 phòng có thể cho


178 C thuê, chỉ có phòng
(D) The Wiltshire Room
Devonshire là có thể cho xe
lăn vào:
178. Cô Carter có khả The Devonshire Room: Seats
năng muốn thuê phòng up to 40 people, with
nào nhất? wheelchair accessibility.
(A) Phòng Somerset Dịch ra:
(B) Phòng Cornwall Phòng Devonshire: Có sức
(C) Phòng Devonshire chứa lên đến 40 người, có thể
(D) Phòng Wiltshire sử dụng xe lăn.

179. What is implied Từ khóa là: Mr. McGuire


about Mr. McGuire? Ở đoạn 2 của email có nhắc Be occupied -

tới → đọc đoạn đó đang được sử


(A) He was satisfied
If you require more dụng/ bận rộn
with the services at
information, you will need to Fully aware of -
Tribcott Manor House.
contact Paul McGuire at 555- nhận thức rõ về
179 (B) He is considering D
7263, or
taking another position. On SO's behalf -
p.mcguire@corsoindustries.c
(C) He was unable to o.uk because I will be thay mặt cho ai

book the caterer he occupied for the next few đó làm gì

regularly uses. days attending a seminar. He

(D) He works with Ms. is fully aware of our plans and

66
Carter can make any necessary
arrangements on the
company's behalf.
179. Điều gì ngụ ý về
ông McGuire? Dịch ra:

(A) Anh ấy hài lòng với Nếu bạn cần thêm thông tin,

các dịch vụ tại Tribcott bạn sẽ cần liên hệ với Paul

Manor House. McGuire theo số 555-7263,

(B) Anh ấy đang xem xét hoặc

việc đảm nhận một vị p.mcguire@corsoindustries.c

trí khác. o.uk vì tôi sẽ bận tham dự hội

(C) Anh ấy không thể thảo trong vài ngày tới. Anh

đặt nhà cung cấp phục ấy hoàn toàn biết về các kế

vụ thực phẩm mà anh hoạch của chúng tôi và có thể

ấy thường xuyên sử thay mặt công ty thực hiện

dụng. mọi thỏa thuận cần thiết.

(D) Anh ấy làm việc


cùng với cô Carter

180. In the e-mail, the


word "assess" in
paragraph 2, line 1, is Assess / judge -

closest in meaning to If so, a colleague and I would đánh giá

(A) judge need to come over and view Colleague - n.


it to assess its suitability. /ˈkɒlig/ đồng
(B) secure
180 A Dịch ra: nghiệp
(C) establish Nếu vậy, tôi và một đồng
nghiệp cần đến xem để đánh Suitability - sự
(D) complete
giá mức độ phù hợp của nó. thích hợp

180. Trong e-mail, từ


"đánh giá" trong đoạn
2, dòng 1, gần nghĩa

67
nhất với
(A) đánh giá
(B) an toàn
(C) thành lập
(D) hoàn thành

181. What is the main


purpose of the Web
page?

(A) To invite customers


to rate a product

(B) To give instructions


for removing a
computer virus Câu đầu tiên đoạn đầu tiên

(C) To notify customers của trang Web:

of a product Our best-selling software

improvement BizzSpec has now been


updated to version 4.0!
181 (D) To provide C
Dịch ra:
information about a
Phần mềm bán chạy nhất
presentation
BizzSpec của chúng tôi hiện
đã được cập nhật lên phiên
181. Mục đích chính của bản 4.0!
trang Web là gì?
(A) Để mời khách hàng
đánh giá sản phẩm
(B) Để cung cấp hướng
dẫn loại bỏ vi-rút máy
tính
(C) Để thông báo cho
khách hàng về việc cải

68
tiến sản phẩm
(D) Để cung cấp thông
tin về một bài trình bày

182. What is indicated


about BizzSpec 4.0?

(A) It can convert one


file type to another
Keyword - từ khóa: BizzSpec
(B) Unused functions
4.0
are automatically
Câu 4 đoạn 1 của trang web:
deleted
In addition, the upgrade
(C) The version is only improves the functionality,
Convert - chuyển
available for existing look, and features of the
đổi
customers. program, allowing it to start
(D) Tasks are processed up and import files faster Existing customer

faster than in earlier than ever before while - Khách hàng hiện

versions completing tasks more tại


182 D
effectively. Process - v. xử lý
Dịch ra:
182. Điều gì được chỉ ra
Ngoài ra, bản nâng cấp còn Functionality - n.
về BizzSpec 4.0?
cải thiện chức năng, giao diện chức năng
(A) Nó có thể chuyển
và các tính năng của chương
đổi loại tệp này sang
trình, cho phép chương trình
loại tệp khác
khởi động và nhập tệp nhanh
(B) Các chức năng
hơn bao giờ hết trong khi
không sử dụng sẽ tự
hoàn thành nhiệm vụ hiệu
động bị xóa
quả hơn.
(C) Phiên bản chỉ có sẵn
cho khách hàng hiện tại.
(D) Các nhiệm vụ được
xử lý nhanh hơn so với
các phiên bản trước đó

69
183. In the review, the
word "navigate" in
I liked the features in the 3.0
paragraph 1, line 3, is
version I had before but used
closest in meaning to
it only occasionally as it was
(A) examine slow and difficult to navigate. Navigate /

(B) guide Dịch ra: operate - điều

Tôi thích các tính năng trong hướng / hoạt


(C) operate
phiên bản 3.0 mà tôi đã có động
(D) plan
183 C trước đây nhưng chỉ thỉnh Occasionally -
thoảng sử dụng nó vì nó /əˈkeɪʒ.nəl.i/
183. Trong bài đánh giá, chậm và khó điều hướng. thỉnh thoảng
từ "navigate" trong Dựa vào ý cả câu:
đoạn 1, dòng 3, gần (A) kiểm tra
nghĩa nhất với (B) hướng dẫn
(A) kiểm tra (C) hoạt động
(B) hướng dẫn (D) lên kế hoạch
(C) hoạt động
(D) lên kế hoạch
Keyword - từ khóa: Mr.
184. What does Mr.
Nestor - setup process (quá
Nestor say about the
trình cài đặt)
setup process?
Ở phần đánh giá review: Ông
(A) It has too many Nestor ghi ở đầu đoạn 2: intermittently -
complicated steps.
First, the length of the setup (adv) không liên
184 (B) It took more than B time stated in the company's tục
half an hour. Web page was inaccurate as

(C) It did not require the the process took much longer

import of files. than that.


Dịch ra:
(D) It tends to pause
Đầu tiên, khoảng thời gian cài
intermittently.
đặt được nêu trong trang

70
Web của công ty là không
184. Ông Nestor nói gì chính xác vì quá trình này
về quá trình cài đặt? mất nhiều thời gian hơn thế.
(A) Nó có quá nhiều
bước phức tạp. Quay lại ở phần trang web,
(B) Nó đã mất hơn nửa gần cuối đoạn 2 có ghi chú về
giờ. quá trình cài đặt: Download
(C) Nó không yêu cầu and installation time is about
nhập tệp. 30 minutes.
(D) Nó có xu hướng tạm Dịch ra:
dừng một cách gián Thời gian tải và cài đặt
đoạn. khoảng 30 phút.

185. What is suggested Ở phần đầu đánh giá, ông


about Mr. Nestor? Nestor nói:

(A) He prefers the I liked the features in the 3.0

appearance of the 3.0 version I had before ...

product version more. Dịch ra:


Tôi thích các tính năng trong Retrieve -
(B) He got a new
phiên bản 3.0 mà tôi đã có /rɪˈtriːv/ khôi
program version free of
trước đây … phục lại/ lấy lại
charge.

(C) He uses the Free of charge/ At


185 B Quay lại ở phần trang web,
no cost/
software program đầu đoạn 2 có ghi:
mostly at home. Complimentary -
The updated version is now
miễn phí
(D) He recommended available to download for
the software to his existing users of BizzSpec 3.0-
colleagues. 3.9 at no cost.
Dịch ra:
Phiên bản cập nhật hiện có
185. Điều gì được gợi ý
sẵn để tải xuống miễn phí cho
về ông Nestor?
người dùng hiện tại của
(A) Anh ấy thích giao

71
diện của phiên bản sản BizzSpec 3.0-3.9.
phẩm 3.0 hơn.
(B) Anh ấy có một phiên
bản chương trình mới
miễn phí.
(C) Anh ấy chủ yếu sử
dụng chương trình phần
mềm ở nhà.
(D) Anh ấy đã giới thiệu
phần mềm cho các
đồng nghiệp của mình.

186. What is stated Câu này dễ bị bẫy:


about Ms. Krall? (A) Ken Lewes mới là người
viết các bài hát cho cô Krall
(A) She has written
(B) Cô ấy đã hợp tác với cùng
songs for Ken Lewes's
một nhà soạn nhạc Ken Lewes
albums.
trong tất cả các album của
Collaborate with -
(B) She collaborated
mình. → ĐÚNG
cộng tác với
with the same
(C) Listen Here
composer on all her Composer - nhà
albums. In her second album, Krall soạn nhạc
186 B collaborated again with Ken
(C) She has yet to have
Orchestra - dàn
Lewes, and two songs they
a number one hit song.
wrote together became nhạc
(D) She recorded all her
number one hits.
songs with live
Dịch ra:
orchestras.
Listen Here: Trong album thứ
hai, Krall hợp tác một lần nữa

186. Điều gì được nêu với Ken Lewes, và hai bài hát

về cô Krall? họ viết cùng nhau đã trở

(A) Cô ấy đã viết các bài thành hit số một.

72
hát cho các album của (D) On The Whole: For her
Ken Lewes. fifth release, Krall has re-
(B) Cô ấy đã hợp tác với
recorded ten of her most
cùng một nhà soạn nhạc famous songs with a live
trong tất cả các album orchestra.
của mình.
Dịch ra:
(C) Cô ấy vẫn chưa có
On The Whole: Trong lần phát
một bài hát hit số một.
hành thứ năm, Krall đã thu
(D) Cô ấy đã thu âm tất
âm lại mười bài hát nổi tiếng
cả các bài hát của mình
nhất của cô với một dàn nhạc
với dàn nhạc sống.
sống. ( đây cũng là lần duy
nhất cô ấy thu âm với một
dàn nhạc sống.)

187. Which of Ms. The Temptation


Krall's albums did critics Many called Krall's third
like best? album her best work yet,
(A) The Temptation citing the interesting musical Critics - Các nhà
arrangements and intelligent phê bình
(B) Listen Here
lyrics written by Ken Lewes.
(C) Midsummer Day's Critical acclaim -
Despite receiving the most
Dream lời khen từ giới
critical acclaim, the album
phê bình
187 (D) Little Thoughts A sold only moderately well and
"Bright Days Ahead" was the Moderately - một

sole song on it to make the cách vừa phải


187. Các nhà phê bình
thích album nào của top ten list. Sole - duy nhất
Krall nhất? Dịch ra:
(A) Cám dỗ
Sự cám dỗ
(B) Nghe đây
(C) Giấc mơ ngày Nhiều người gọi album thứ ba
Midsummer của Krall là tác phẩm hay nhất

73
(D) Những suy nghĩ nhỏ của cô ấy, với lý do là sự sắp
xếp âm nhạc thú vị và lời bài
hát thông minh do Ken Lewes
viết. Mặc dù nhận được
nhiều lời khen ngợi từ giới
phê bình nhất, nhưng album
chỉ bán được ở mức vừa phải
và "Bright Days Ahead" là bài
hát duy nhất lọt vào danh
sách top 10.

On the Whole = Ms. Krall’s 5th


188. What is true about
album
On the Whole?
Ở phần information ghi như
(A) It won an award for sau:
the best album cover. She will be here to perform
(B) It is disliked by fans one of two new songs from
despite receiving critical her fifth album, which was
acclaim. written with partner Ken

(C) It has achieved the Lewes. Entitled 'The

highest sales among all Beginning of the End," the


188 of Ms. Krall's albums. D song is already at number
three on world music charts.
(D) It contains a song
Dịch ra:
ranked third on a global
Cô ấy sẽ ở đây để biểu diễn
chart.
một trong hai bài hát mới
trong album thứ năm của cô,
188. Điều gì đúng về bài được viết cùng với cộng sự
On the Whole? Ken Lewes. Với tựa đề "The
(A) Nó đã giành được Beginning of the End", bài
giải thưởng cho bìa hát đã đứng ở vị trí thứ ba
album đẹp nhất. trên các bảng xếp hạng âm

74
(B) Nó bị người hâm mộ nhạc thế giới.
không thích mặc dù
nhận được sự tán
thưởng của giới phê
bình.
(C) Nó đã đạt được
doanh số cao nhất trong
số tất cả các album của
cô Krall.
(D) Nó chứa một bài hát
đứng thứ ba trên bảng
xếp hạng toàn cầu.

189. What does Mr. Keyword - từ khóa: Mr. Rivers


Rivers ask Ms. Oliver to và Ms. Oliver, 2 từ khóa này
do? được nhắc đến ở phần email:

(A) Provide him with a TO: Melissa Oliver


musician's contact <Moliver@mustalkmelissa.co
information m>

(B) Post the newest FROM: Brian Rivers


episode of a talk show <Rivers_Br@musicnetwork.co Cast - v. tuyển

(C) Work on an m> chọn diễn viên


189 C
upcoming program Thường khi nhắc đến lời yêu
cầu, nó sẽ được đưa ra ở phía
(D) Become a producer
cuối email → Tìm ở đoạn cuối
for a film
email

I am looking to cast an
189. Ông Rivers yêu cầu
bà Oliver làm gì? interviewer for our series. My

(A) Cung cấp cho anh ấy colleagues and I would like to

thông tin liên hệ của know if you would be

một nhạc sĩ interested in filling this role. If

75
(B) Đăng tập mới nhất so, I can provide you with
của một chương trình further details.
trò chuyện
Dịch ra:
(C) Làm chương trình Tôi đang tìm kiếm một người
sắp tới phỏng vấn cho chương trình
(D) Trở thành nhà sản của chúng tôi. Các đồng
xuất cho một bộ phim nghiệp của tôi và tôi muốn
biết liệu bạn có quan tâm
đến việc đảm nhận vai trò
này hay không. Nếu có, tôi có
thể cung cấp cho bạn thêm
chi tiết.
Ở phần thông tin có ghi ngày
phát sóng chương trình như
190. When did Mr.
sau:
Rivers watch Ms. Krall's
Weekly show for: August 9
interview?

(A) On August 9 The episode will be
(B) On August 10 rebroadcast at the same time

(C) On August 11 on August 10 and 11. Rebroadcast -


Dịch ra: phát sóng lại
(D) On August 12
190 B Chương trình hàng tuần: ngày
Miss - Bỏ lỡ
9 tháng 8
190. Ông Rivers xem …
cuộc phỏng vấn của bà Tập này sẽ được phát sóng
Krall khi nào? lại cùng lúc vào ngày 10 và
(A) Vào ngày 9 tháng 8 11/8.
(B) Vào ngày 10 tháng 8
(C) Vào ngày 11 tháng 8 Trong email, ông Brian nói:
(D) Vào ngày 12 tháng 8 I missed your livestream
interview with Ms. Krall but

76
caught the episode on its next
showing and thoroughly
enjoyed it.
Dịch ra:
Tôi đã bỏ lỡ buổi phỏng vấn
trực tiếp của bạn với cô Krall
nhưng đã xem tập này vào
buổi chiếu tiếp theo và hoàn
toàn thích thú.
→ Ông ấy xem ngày 10.
Câu chứa NOT → tất cả các
191. What is NOT
đáp án có thể đối chiếu được
mentioned as a feature
thì không chọn, những đáp án
of News Incorporated?
sai thông tin hoặc không
(A) Award-winning được nhắc tới thì chọn.
writers Đọc trong phần quảng cáo:

(B) Access to images CÂU B: Another reason is that


we post dozens of pictures
(C) Continuous updates Journalist - n.
online related to current
(D) A user comments /´dʒə:nəlist/ nhà
events.
section báo
191 A Dịch ra:
Một lý do khác là chúng tôi Field - Lĩnh vực

191. Điều gì KHÔNG đăng hàng tá hình ảnh trực

được đề cập như một tuyến liên quan đến các sự

điểm nổi bật của News kiện hiện tại.

Incorporated? CÂU C: For one thing, they get


(A) Các nhà văn đoạt news that is updated
giải continuously and is easily
(B) Quyền truy cập vào accessible on computers,
hình ảnh mobile phones, and tablets.
(C) Cập nhật liên tục
Dịch ra:

77
(D) Phần nhận xét của Lý do là, họ nhận được tin
người dùng tức được cập nhật liên tục và
có thể dễ dàng truy cập trên
máy tính, điện thoại di động
và máy tính bảng.

CÂU D: And, of course, you'll


be able to post your opinions
and read those of others.

Dịch ra:
Và tất nhiên, bạn sẽ có thể
đăng ý kiến của mình và đọc
ý kiến của những người
khác.
CÂU A:
Câu đầu đoạn 2:
News Incorporated provides
hundreds of news stories
each day, all of which are
researched and written by
some of the best journalists in
the field.
Dịch ra:
News Incorporated cung cấp
hàng trăm tin bài mỗi ngày,
tất cả đều được nghiên cứu
và viết bởi một số nhà báo
giỏi nhất trong lĩnh vực này.
GIỎI NHẤT CHỨ CHƯA ĐOẠT
GIẢI → CÂU A SAI THÔNG
TIN → CHỌN

78
192. How can
subscribers access video
footage?

(A) By entering a
promotional code

(B) By paying for a full Subscriber -


year's subscription người đăng kí

(C) By signing up for an Câu cuối đoạn 2 của quảng


Video footage -
online magazine cáo:
cảnh quay
Readers can also gain access
(D) By subscribing to
to bonus materials such as Promotional code
the printed publication
videos by subscribing to our - mã khuyến mãi
monthly Web magazine.
192 C Printed
192.Làm thế nào để Dịch ra:
publication - ấn
người đăng ký có thể Độc giả cũng có thể truy cập
phẩm dạng in
truy cập vào xem các vào các tài liệu bổ sung như
giấy
thước phim video? video bằng cách đăng ký tạp
(A) Bằng cách nhập mã chí Web hàng tháng của Gain access to -
khuyến mại chúng tôi. tiếp cận
(B) Bằng cách thanh
toán cho đăng ký cả
năm
(C) Bằng cách đăng ký
tạp chí trực tuyến
(D) Bằng cách đăng ký
dài hạn với ấn phẩm in
giấy
Đọc email: Express
193. Why did Ms.
I purchased a month-long appreciation - bày
193 Andres write the e- D
subscription package on your tỏ sự cảm kích
mail?
Web site yesterday, and

79
(A) To express although I got access to your Restrict - (v) hạn
appreciation for a Web content on my computer chế, giới hạn
service immediately, I am unable to

(B) To alter her original view it on my mobile phone, I

subscription package downloaded the application


as instructed, but whenever I
(C) To inquire how to
log in, my access is restricted.
download the
Dịch ra:
application
Tôi đã mua gói đăng ký kéo
(D) To report her dài một tháng trên trang web
inability to access của bạn ngày hôm qua và mặc
content dù tôi có quyền truy cập nội
dung của bạn trên máy tính
193. Tại sao cô Andres ngay lập tức, nhưng tôi
viết e-mail? không thể xem nội dung đó
(A) Để bày tỏ sự đánh trên điện thoại di động của
giá cao đối với một dịch mình, tôi đã tải xuống ứng
vụ Web dụng theo hướng dẫn, nhưng
(B) Để thay đổi gói đăng bất cứ khi nào tôi đăng
ký ban đầu của cô ấy nhập , quyền truy cập của tôi
(C) Để hỏi cách tải bị hạn chế.
xuống ứng dụng
(D) Để báo cáo việc cô
ấy không thể truy cập
nội dung
Ở đầu email, bà Andres đã
194. What is suggested
viết:
about Ms. Andres?
I purchased a month-long
194 (A) She is unfamiliar B
subscription package on your
with the features of her
Web site yesterday
phone.
Dịch ra:

80
(B) She will receive Tôi đã mua gói đăng ký kéo
online news content for dài một tháng trên trang web
two months. của bạn ngày hôm qua.

(C) She spoke to a Email viết ngày 3/7 → Cô ấy

technician over the đăng ký ngày 2/7

phone.
Ở câu cuối phần quảng cáo có
(D) She used to
ghi như sau:
subscribe to the
Visit www.newsinc.com and
publication's print
sign up for a month-long
edition.
subscription to our online
newspaper before July 10 to
194. Điều gì được gợi ý get another month of access
về cô Andres? for free.
(A) Cô ấy không quen Dịch ra:
với các tính năng của Truy cập www.newsinc.com
điện thoại. và đăng ký báo mạng của
(B) Cô ấy sẽ nhận được chúng tôi kéo dài một tháng
nội dung tin tức trực trước ngày 10 tháng 7 để có
tuyến trong hai tháng. thêm một tháng truy cập
(C) Cô ấy đã nói chuyện miễn phí.
với một kỹ thuật viên → Cô ấy đã đăng ký trước
qua điện thoại. ngày 10/7 nên sẽ nhận được
(D) Cô ấy đã từng đăng nội dung tin tức trực tuyến
ký ấn bản in của ấn thêm 1 tháng nữa, tức là
phẩm. trong hai tháng.
Ở dòng gần cuối email,
195. How much did Ms.
Andres viết:
Andres pay for her
195 C If you check my account
subscription?
details, you will see that I
(A) $2.75
have paid to have access on

81
(B) $3.85 my mobile phone as well.

(C) $15 Dịch ra:


Nếu bạn kiểm tra chi tiết tài
(D) $110
khoản của tôi, bạn sẽ thấy
rằng tôi cũng đã trả tiền để
195. Cô Andres đã trả có quyền truy cập trên điện
bao nhiêu cho sự đăng thoại di động của mình.
ký dài hạn của mình? → Andres đăng ký xem báo
(A) 2,75 đô la trên web lẫn điện thoại.
(B) 3,85 đô la Ở mẫu đơn - form - có phần
(C) 15 đô la như sau:
(D) 110 đô la
Web/Mobile Phone

$3.85/week

$15/month

$150/year
Dịch ra:
Web / Điện thoại di động
$ 3,85 / tuần
$ 15 / tháng
$ 150 / năm
Andres đăng ký 1 tháng (dù
nhận được 2 tháng do khuyến
mại) → cô ấy chỉ cần trả 15$

Đọc phần đầu tiên của email Venue - địa điểm


196. What has Beetle
đầu tiên: Commercial - N.
Advertising Agency
I got the revised script for the Quảng cáo
been asked to do?
196 D Tungsten motorcycle
(A) Find some different Short notice -
television commercial this
cast members Thông báo gấp
morning. The client
(B) Select a venue for an understands that giving us a gáp

82
upcoming shoot new version now is short Appear to be - có

(C) Produce different notice as we are scheduled to vẻ như


shoot on Thursday, but the
versions of a Minor - Adj. Nhỏ
commercial changes appear to be very
minor.
(D) Use an updated
Dịch ra:
version of a script
Tôi đã nhận được kịch bản
đã được sửa đổi cho quảng
196. Công ty quảng cáo cáo truyền hình xe máy
Beetle đã được yêu cầu Tungsten sáng nay. Khách
làm gì? hàng hiểu rằng việc cung cấp
cho chúng ta phiên bản mới
(A) Tìm một số thành
ngay bây giờ là một thông
viên khác nhau
báo gấp rút vì chúng ta dự
(B) Chọn địa điểm cho
kiến quay vào thứ Năm,
buổi chụp sắp tới
nhưng những thay đổi cũng
(C) Sản xuất các phiên khá là nhỏ nhặt thôi nên
bản quảng cáo khác không sao.
nhau

(D) Sử dụng phiên bản


đã được cập nhật của 1
kịch bản.

197. What is indicated Ý để trả lời câu này nằm rải

about Mr. Lipton? rác ở 2 đoạn email:


Email 1 là ông James Nichols
(A) He agreed to film a
gửi tới Gene Lipton
commercial on Friday.
197 A Đoạn đầu - Email 1:
(B) He spoke to Mr. I got the revised script for the
Pierce about a Tungsten motorcycle
schedule. television commercial this
(C) He wanted to make morning. The client

83
some minor script understands that giving us a
changes. new version now is short
notice as we are scheduled to
(D) He extended the
rental of a venue by a shoot on Thursday, but the

day. changes appear to be very


minor.
Dịch ra:
197. Điều gì được chỉ ra Tôi đã nhận được kịch bản đã
về ông Lipton? được sửa đổi cho quảng cáo
(A) Anh ấy đồng ý quay truyền hình xe máy Tungsten
quảng cáo vào thứ Sáu. sáng nay. Khách hàng hiểu
rằng việc cung cấp cho chúng
(B) Anh ấy (Tức là ông
ta phiên bản mới ngay bây
Lipton) đã nói chuyện
giờ là một thông báo gấp rút
với ông Pierce về một
vì chúng ta dự kiến quay vào
lịch trình.
thứ Năm, nhưng những thay
(C) Anh ấy muốn thực
đổi cũng khá là nhỏ nhặt thôi
hiện một số thay đổi
nên không sao.
nhỏ trong kịch bản.

(D) Anh ấy đã gia hạn Đoạn 2 - Email 1:


việc thuê địa điểm thêm
However, if we booked the
một ngày.
day after, he could extend
our shoot. I am fine with
delaying filming by a day. If
you're in agreement, let me
know, and I will confirm the
rescheduling with Noah. It
will give you the extra filming
time you requested.

Dịch ra:

84
Tuy nhiên, nếu chúng ta đặt
chỗ vào ngày hôm sau, anh ấy
có thể kéo dài buổi chụp của
chúng ta. Tôi ổn với việc trì
hoãn quay phim một ngày.
Nếu bạn đồng ý, hãy cho tôi
biết, và tôi sẽ xác nhận việc
lên lịch lại với Noah. Nó sẽ
cung cấp cho bạn thêm thời
gian quay phim mà bạn yêu
cầu.
→ Tức là nếu ông Lipton đồng
ý việc dời lịch quay, thì ông
Nichols sẽ gửi email cho ông
Noah.

Ở email số 2: Gửi từ Malory


tới Noah.

Hi Noah,

I got your message about the


scheduling change.
Dịch ra:
Chào Noah,
Tôi nhận được tin nhắn của
bạn về việc thay đổi lịch
trình. → Tức là ông Lipton đã
đồng ý việc dời lịch quay, nên
ông Nichols mới nói cho ông
Noah biết. Vì vậy Noah mới
báo cho Malory biết như ở
email số 2 này.

85
Chú ý: Những câu còn lại là
bẫy:

(B) Ông Nichols mới làm


người đã nói chuyện với ông
Pierce về một lịch trình,
không phải Lipton.

(C) Ông Lipton không muốn


thực hiện một số thay đổi
nhỏ trong kịch bản - mà là
khách hàng.

(D) Ông Lipton không đã gia


hạn việc thuê địa điểm thêm
một ngày - mà là đổi luôn
sang 1 ngày khác.

198. In the second e- Dựa vào ngữ cảnh của câu

mail, the word chứa từ “function” và câu

"function" in paragraph tiếp theo:

1, line 3, is closest in I have a function at my

meaning to children's school to attend.


This should be fine as I've Function/ event -
(A) duty
checked out the script and n. sự kiện
(B) event photos of the actors, and the
198 B Straightforward -
(C) purpose makeup and hair are going to
adj. dễ/ đơn giản
(D) result be straightforward.
Dịch ra:
Tôi có một buổi lễ ở trường
198. Trong e-mail thứ học của con tôi để tham dự.
hai, từ "function" trong Điều này sẽ ổn thôi vì tôi đã
đoạn 1, dòng 3, gần xem qua kịch bản và hình
nghĩa nhất với chụp các diễn viên, trang

86
(A) nhiệm vụ điểm và làm tóc thì sẽ rất đơn

(B) sự kiện giản thôi.

(C) mục đích

(D) kết quả

199. What can be Keyword - từ khóa: Juan


inferred about Juan Carlos
Carlos? Ở phần email số 2:
Additionally, the cast for the
(A) Diana Watson will
production isn't very big, and
replace him for part of
Juan Carlos will be there to do
the day on April 12.
any necessary touch-ups on
(B) He was unavailable
hair and makeup anyway.
to work extended hours
Dịch ra:
on the requested date.
Ngoài ra, dàn diễn viên tham
(C) Beetle Advertising gia sản xuất không nhiều lắm,
Agency was charged và dù sao thì Juan Carlos cũng Touch-up - trang
$600 for his services. sẽ ở đó để thực hiện bất kỳ
199 C điểm/ sơn sửa
(D) He was forwarded a chỉnh sửa cần thiết nào về

copy of a script by Ms. tóc và trang điểm.

Bateman. → Juan là chuyên viên trang


điểm.

199. Có thể suy ra điều


Ở phần hóa đơn, tìm mục
gì về Juan Carlos?
trang điểm:
(A) Diana Watson sẽ Hiring of makeup and hair
thay thế anh ấy trong artists (two staff at $600
một phần của ngày 12 each) - $1,200.00
tháng 4. Dịch ra:

(B) Anh ta không thể Thuê nghệ sĩ trang điểm và

làm việc nhiều giờ vào làm tóc (hai nhân viên với giá

87
ngày được yêu cầu. 600 USD mỗi người) - 1.200

(C) Công ty quảng cáo USD

Beetle đã bị tính phí


600 đô la cho các dịch
vụ của mình.

(D) Anh ta đã được cô


Bateman gửi cho một
bản sao kịch bản.

Nhìn phần đầu hóa đơn:


200. What is true about
Beetle Advertising From: Hinterland Production
Agency? Studios

(A) It sent Mr. Nichols 303 South Van Ness Avenue,


to Van Ness Avenue to Los Angeles, CA 90020
complete a payment. Date: April 12
(B) It rented lighting To: Beetle Advertising Agency
equipment from
289 W. 33rd Street, Los
Hinterland Production
Angeles, CA 99328
Studios.
200 D Dịch ra:
(C) It received a
discount on some Từ: Hinterland Production
staffing services. Studios

(D) It is located in the 303 Đại lộ South Van Ness,


same city as Hinterland Los Angeles, CA 90020
Production Studios.
Ngày: 12 tháng 4

Tới: Đại lý quảng cáo Beetle


200. Điều gì đúng về
Beetle Advertising 289 W. 33rd Street, Los
Agency? Angeles, CA 99328

88
(A) Nó đã gửi ông
Nichols đến Đại lộ Van
Ness để hoàn tất thanh
toán.

(B) Nó thuê thiết bị


chiếu sáng từ
Hinterland Production
Studios.

(C) Nó được giảm giá


cho một số dịch vụ
nhân viên.

(D) Nó nằm ở cùng


thành phố với
Hinterland Production
Studios.

89

You might also like