Professional Documents
Culture Documents
Toiec
Toiec
Lesson 2: Marke
Từ Loại từ Nghĩa
attract v hấp dẫn , thu hút
Lesson 3: Warran
Từ Loại từ Nghĩa
characteristic adj đặc trưng , đặc điểm
Lesson 4: Business P
Từ Loại từ Nghĩa
address n nhắm vào, trình bày
Lesson 5: Compu
Từ Loại từ Nghĩa
Access n quyền truy cập
Delete v xóa
Lesson 2: Marketing
Ví dụ
The display attracted a number of people at the convention
Việc trưng bày đã thu hút được một số người tại hội nghị
Once the customer compared the two products, her choice was easy
Khi mà khách hàng so sánh 2 sản phẩm , sự lựa chọn của cô dấy dễ hàng hơn
In the competition for afternoon dinners, hector's has come out on top
Trong cuộc thi của các quán ăn trưa, cửa hàng của hector đã được xếp hạng nhất
The printer consumes more toner than the downstairs printer
Ccái máy in tiêu thụ nhiều ổng mực hơn là cái máy in ở dưới nhà
He convinced me that he was right
Anh ấy đã thuyết phục tôi tin rằng anh ấy đúng
Currently, customers are demanding big dicounts for bulk orders
Hiện nay, khách hàng đang đòi hỏi những giảm giá lơn cho những đơn hàng khủng
The mini dress was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback
Váy ngắn là một mốt nhất thời mỗi khi ý tưởng bị hết, nhưng hiện giờ nó đang quay trở lại
His work is an inspiration to the marketing department
Công việc của anh ấy là một nguồn cảm hứng cho bộ phận tiếp thị
The seminar teaches techniques of persuasion to increase sales
Hội thảo giảng dạy những kỹ thuật thuyết phục để gia tăng doanh số
Alonzo is excited about his productive staff
Alonzo bị kích động về đội ngũ nhân viên có năng suất của ông ấy
Your satisfaction í gearanteed or you'll get your money back
Sự hài lòng của bạn được bảo đảm hoặc là bạn sẽ nhận lại được số tiền của mình
Lesson 3: Warranties
Ví dụ
One charactoeristic of the store is that its is slow in mailing refund check
Một đặc điểm của cửa hàng là nó chậm chạp trong việc gửi hóa đơn hoàn trả
as a consequence of not having seen a dentist for several year, Lydia had several cavities
Là hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã có vài cái răng sâu
After considering all the options, Della decided to buy a used car
Sau khi căn nhắc tất cả sự lựa chọn thì Della đã quyết định mua chiếc xe cũ
Her car insurance provied for complete coverage against collosion
Ccái máy in tiêu thụ nhiều ổng mực hơn là cái máy in ở dưới nhà
We can expect that the expiration of our japan contract will impact sales next year
Chúng tôi có thể chắc rằng việc kết thúc hợp đồng với nhật sẽ tác động đến doanh sô năm sau
Warrantiees for this kind of appliance are frequently limited in their coverage
Những bảo hành cho loại thiết bị này thường xuyên bị giới hạn trong phạm vi của chúng
The guarantee on the Walkman implied that all damages were covered under warranty for one year
Giẩy bảo hành trên máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bảo hành trong một năm
The sales associate promised that our new mattress would arrive by noon on Saturday
Người cộng tác kinh doanh hứa rằng tâm neemj mới của chúng ta sẽ đến trước trưa thứ 7
Consumer laws are designed to protect the public against inscrupolous vendors
Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo về chông chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm
The company knew that the reputation of its priducts was the most important asset it had
Coông ty biết rằng tiếng tăm sản phầm của họ là thứ tài sản quan trọng nhất mà họ có
The law require that each item clearly display the warrantly information
Luật pháp yêu cầu mỗi móng hàng được trình bày rõ ràng thông tin về bảo hành
Lesson 5: Computers
Ví dụ
I cannot easily access to the Internet
Toôi không thể dễ dàng có được quyền truy cập mạng
The office manager did not allocate enough money to purchase software
Người quản lý văn phòng không cung cấp đủ tiền để mua phần mềm
The technicians deleted all the data on the disk accidentally
Kỹ thuật viên đã vô tình xóa mọi dữ liệu trên đĩa
The accounting program displays a current balance when opened
Chương trình kế toán kiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở nó ra
I think the new word processing program will duplicate the success of the one introduced last year
Toôi nghĩ rằng chương trình sử lý văn bản mới sẽ được thành công gấp đôi so với chương trình được giới th
The success or failure of the depends on you
Kế hoạch thành công hay thất bại là phụ thuộc vào bạn
By examining all of the orrors, the technicians were able to figure out how to fix the problem
Bằng cách xem xét mọi lỗi, các kỹ thuật viên đã có thể tìm ra cách sửa chưa sự cố
He ignored all the things she said
Anh ấy phớt lờ tất cả những gì cô ấy nói
Our search of the databases produced very little information
Việc tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi đem lại rất it thông tin
Because my girlfriend and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music
Vì tôi và bạn gái cùng nghe nhạc của những nghệ sĩ giống nhau nên chúng tôi hợp nhau về gu âm nhạc
#NAME?
năm ngoái
STT Từ vựng Loại từ Nghĩa Ví dụ
1 Total adj tổng The school bazaar raise a total of $550
2 fine adj ổn, tốt Everything's going to be just fine
3 machine n máy móc Don't forget to put the towels in the machine
4 failure n sự thất bại The meeting was a complete failure
5 start v bắt đâfu When do you start your course new job ?
6 remenber v nhớ I don't remember where I hid it
7 recently adv gần đây Her came to see me recently
8 dependence n sự phụ thuộc
9 spirit n tinh thần
10 easy adj dễ dàng
11 immediately adv ngay lập tức
12 appoint v chỉ định
13 cut v cắt
14 committee n ủy ban
15 train n tàu
16 speed n tốc độ
17 west v phía tây
18 story n câu chuyện
19 divide v chia
20 tax n thuế
21 hundred n trăm
22 blood n máu
23 essential adj thiết yếu
24 stand v dứng dậy
25 attention n thu hút
26 break v vỡ
27 print v in
28 able adj có thể
29 sign v ký
30 property n tài sản, sở hữu
31 organization n tổ chức
32 detail n chi tiết
33 town n thiị trấn
34 east n n phía đông
35 length n độ dầi
36 invite v mời
37 south n phía nam
38 purpose n mục đính
39 maybe adv có thể, có lẽ
40 offcial adj chính thức
41 wife n vợ
42 everything pron mọi thức
43 learn v học
44 sea n biển
45 bring v mang
46 deal v giải quyết , đối phó
47 performance n sự biểu diễn
48 weight n trọng lượng, cân nặng
49 voice n\ giọng
50 picture n bức tranh
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
Từ vựng nghe và dịch 1
Test 1
Doing / washing the dishes Rửa chén
dish cái dĩa , món ăn
kitchen counter quầy nhà bếp
Look at / out / through nhìn vòa / ra / xem qua
Locking / Unlocking the door khóa / mở cửa
against the fence dựa vào hàng rào
lean against dựa vào
put away cất, cất giữ
playing a musical íntrument chơi 1 loại nhạc cụ
ladder cái thang
elevaator = lift thang máy
strair thang bộ
on the roof trên máy nhà
stringming cắt tỉa cỏ
extend into kéo dài tới
bridge câu cầu
archway mái vòm
grocery store của hàng tạp hóa
on the sidewalk / pavement tên vỉa hè
performent biểu diễn
passenger hàng khách