You are on page 1of 21

Cấu trúc chung

Danh từ - Mạo từ Thứ 3 - 20/6


Luyện nghe - dịch
Đại từ
Động từ Thứ 4- 21/6
Từ loại Luyện nghe - dịch
Động từ khiếm khuyết, động từ nối
Tính từ
Thứ 5 - 22/6
Trạng từ
Luyện nghe - dịch
Luyện tập về câu và từ loại Chủ nhật - 25/6
Thể bị động Thứ 2 - 26/6
Các thì hiện tại Thứ 3 - 27/6
Luyện nghe - dịch Thứ 4 - 28/6 Mỗi tối
Các thì cơ bản
Các thì quá khứ Thứ 5 - 29/6 đều học
Các thì tương lai Thứ 6 - 30/6 thêm 20
Luyện tập về thì Chủ nhật - 2/7 từng
Câu điều kiện Thứ 2 - 3/7 vựng
Câu mệnh đề Thể so sánh Thứ 3 - 4/7 cho mỗi
chủ đề
Mệnh đề quan hệ Thứ 4 - 5/7
Câu trần thuật & câu nghi vấn
Luyện tập thêm Giới từ - sử dụng giới từ Chủ nhật - 9/7
Liên từ
Test 1
Thứ 2 -10/7
Test 2
Test 3
Thứ 3-11/7
Test 4
Test 5
Actual Test Thứ 4-12/7
Test 6
Test 7
Thứ 5-13/7
Test 8
Test 9
Chủ nhật-16/7
Test 10
Ngày 10 tháng 7 đă
TOIEC Basic - 1,5 tháng

ng 7 đăng kí học toiec Lớp 1


Lesson 1: Contr
Từ Loại từ Nghĩa
abide by v Tuân theo, tôn trọng

agreement n Hợp đồng, sự đồng ý

cancellation n Sự bãi bỏ, hủy bỏ

determine v quyết định, xác định

engage v hứa hẹn, hứa hôn

establish v Thiết lập, thành lập

abligate v Bắt buộc, ép bược


Đảng, phái, đội, buổi
party n
tiện
provision n Điều khoản, sự dự liệu
sự kiên quyết, giải
resolve n,v
quyết

specific adj cụ thể, rành mạch

Lesson 2: Marke
Từ Loại từ Nghĩa
attract v hấp dẫn , thu hút

conpare v so sánh, đối chiếu

competition n sự cạnh tranh, thi đấu

consume v tiêu thụ, tiêu dùng

convince v thuyết phục

currently adv hiện thời, hiện nay


fad n mốt nhất thời

inspiration n truyền cảm hương

persuasion n thuyết phục

productive adj có năng suất

satisfaction n sự hài lòng, thỏa mãn

Lesson 3: Warran
Từ Loại từ Nghĩa
characteristic adj đặc trưng , đặc điểm

consequence n kết / hậu / hệ quả

consider v căn nhắc, suy xét

cover v che, phủ, bao gồm

expiration n sự mãn mạn, sự hết hạn

frequently adv thường xuyên

imply v ngụ ý, hàm ý

promise v hưa hẹn, cam đoan

protect v bảo hộ, bảo vệ

reputation n danh tiếng

require v yêu cầu

Lesson 4: Business P
Từ Loại từ Nghĩa
address n nhắm vào, trình bày

a void v tránh khỏi, bác bỏ

develop v phát triển

avaluate v đánh giá, ước lượng


tạp hợp, thu nhập, suy
gather v
ra
offer n dđê xuất
trước tiên, ưu tiên, chủ
primarily adv
yếu
risk n nguy cơ , sự rủi ro

strategy n chiến lược

substitution n sự đổi, sự thay thế

Lesson 5: Compu
Từ Loại từ Nghĩa
Access n quyền truy cập

Allocate v Cấp cho , phân phối

Delete v xóa

Display v hiển th,ị trưng bày

Duplicate v sao lại, nhân đôi

Failure n trượt, thấy bại

Figure out adv tìm ra,giải ra

Ignore n từ chối, bỏ qua,phớt lờ


Ignore n từ chối, bỏ qua,phớt lờ

Search n cuộc tìm kiếm, thăm dò

Compatible adj :tương thích ,hợp nhau


Lesson 1: Contract
Ví dụ
The two parties agreed to abide by the judge's decision
Hai bên đã đồng ý tuân theo quyết định của tòa án
According to the agreementt, the caterer will also supply the flowers for the event
Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện
The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week
Việc hủy chuyến bay đã gây cho cô ấy nhiều vấn đề trong những ngày còn lại của tuần
The skill of the union bargainers will determine whether the automotive plant will open next week
Kỹ năng của những người nhà thường lượng sẽ quyết định nhà máy tự đọng có được mở cửa vào tuần tới kh
He engaged us in a fascinating discussion about current business law
Anh ấy đã hẹn chúng tôi vào một cuộc thảo luận hấp dãn về luật kinh doanh hiện hành
The merger of two company astablished a poowerful neww corporation
Sự liên kết giữa hai công ty đã tạo nên một tập hoàn kinh tế hùng mạnh
The contractor was abligated by the contract to work 40 hours a week
Nhà thầu buộc phải làm việc 40 tiếng mỗi tuần
The party that prepares the contract has a distinct advantage
Bên chuẩn bị hợp đòng có một lợi thế khác biệt
The contract contains a provision to deal with how ppayments are made if John loses his job
Hợp đồng có một điều khoản để giải quyết về cách thanh toán được thực hiện ra sao nếu như john mất việc
The manager resolved to clean out all the files at the end of the week
Người quản lý đã quyết định dọn dẹp tất cả có tệp vào cuối tuần
the customer's specific complaint was not addressed in his e-mail
Khiếu nại cụ thể của khách hàng không dduwwocj giải quyết trong e-mail của anh ta

Lesson 2: Marketing
Ví dụ
The display attracted a number of people at the convention
Việc trưng bày đã thu hút được một số người tại hội nghị
Once the customer compared the two products, her choice was easy
Khi mà khách hàng so sánh 2 sản phẩm , sự lựa chọn của cô dấy dễ hàng hơn
In the competition for afternoon dinners, hector's has come out on top
Trong cuộc thi của các quán ăn trưa, cửa hàng của hector đã được xếp hạng nhất
The printer consumes more toner than the downstairs printer
Ccái máy in tiêu thụ nhiều ổng mực hơn là cái máy in ở dưới nhà
He convinced me that he was right
Anh ấy đã thuyết phục tôi tin rằng anh ấy đúng
Currently, customers are demanding big dicounts for bulk orders
Hiện nay, khách hàng đang đòi hỏi những giảm giá lơn cho những đơn hàng khủng
The mini dress was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback
Váy ngắn là một mốt nhất thời mỗi khi ý tưởng bị hết, nhưng hiện giờ nó đang quay trở lại
His work is an inspiration to the marketing department
Công việc của anh ấy là một nguồn cảm hứng cho bộ phận tiếp thị
The seminar teaches techniques of persuasion to increase sales
Hội thảo giảng dạy những kỹ thuật thuyết phục để gia tăng doanh số
Alonzo is excited about his productive staff
Alonzo bị kích động về đội ngũ nhân viên có năng suất của ông ấy
Your satisfaction í gearanteed or you'll get your money back
Sự hài lòng của bạn được bảo đảm hoặc là bạn sẽ nhận lại được số tiền của mình

Lesson 3: Warranties
Ví dụ
One charactoeristic of the store is that its is slow in mailing refund check
Một đặc điểm của cửa hàng là nó chậm chạp trong việc gửi hóa đơn hoàn trả
as a consequence of not having seen a dentist for several year, Lydia had several cavities
Là hậu quả của việc không đi khám nha sĩ trong vài năm, Lydia đã có vài cái răng sâu
After considering all the options, Della decided to buy a used car
Sau khi căn nhắc tất cả sự lựa chọn thì Della đã quyết định mua chiếc xe cũ
Her car insurance provied for complete coverage against collosion
Ccái máy in tiêu thụ nhiều ổng mực hơn là cái máy in ở dưới nhà
We can expect that the expiration of our japan contract will impact sales next year
Chúng tôi có thể chắc rằng việc kết thúc hợp đồng với nhật sẽ tác động đến doanh sô năm sau
Warrantiees for this kind of appliance are frequently limited in their coverage
Những bảo hành cho loại thiết bị này thường xuyên bị giới hạn trong phạm vi của chúng
The guarantee on the Walkman implied that all damages were covered under warranty for one year
Giẩy bảo hành trên máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bảo hành trong một năm
The sales associate promised that our new mattress would arrive by noon on Saturday
Người cộng tác kinh doanh hứa rằng tâm neemj mới của chúng ta sẽ đến trước trưa thứ 7
Consumer laws are designed to protect the public against inscrupolous vendors
Luật tiêu dùng được thiết kế để bảo về chông chúng trước những kẻ bán hàng vô lương tâm
The company knew that the reputation of its priducts was the most important asset it had
Coông ty biết rằng tiếng tăm sản phầm của họ là thứ tài sản quan trọng nhất mà họ có
The law require that each item clearly display the warrantly information
Luật pháp yêu cầu mỗi móng hàng được trình bày rõ ràng thông tin về bảo hành

Lesson 4: Business Planing


Ví dụ
Marco's business plan addresses the needs of small business owners
Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu những chủ doanh nghiệp nhỏ
To avoid going out of business, owners should prepare aproper business plan
Nhằm tránh làm bại công việc làm ăn, những người chủ nên chuẩn bị một kế hoạch kinh doanh phù hợp
This job can give you opportunity to develop new skills
Công việc này có thể cho bạn cơ hội phát triển các kỹ năng mới
It's important to evaluate your compertition when making a business plan
Đánh giá sức mạnh cạnh tranh của bạn là việc quan trọng khi lập một kế hoạch kinh doanh
We gathered information for our plan from many sources
Chúng tôi thu nhập thông tin cho bản kế hoạch của mình từ nhiều nguồn
Devon accepted our offer to write business plan
Devon đã chấp nhận đề nghị của chúng tôi để viết một bản kế hoạch của mình
The developers are thinking primarily of how to enter the South American market
Những nhà phát triển quan tâm nhất đến việc làm sao để xâm nhập thị trường Nam Mỹ
The primary risk for most start-up businesses is insufficient captail
Nguy cơ lớn nhất đối với hầu hết các cuộc khởi nghiệp là thiếu vốn
A business plan is a stratery for running a business and avoiding problems
Một kế hoạch kinh doanh là một chiến lược để vận hành công việc và tranh rắc rối
Your subtitution of fake names for real ones nakes the document seem insincere
Việc anh ấy lấy tên giả thay cho tên thật khiến cho tài liệu có vẻ như khộng thành thật

Lesson 5: Computers
Ví dụ
I cannot easily access to the Internet
Toôi không thể dễ dàng có được quyền truy cập mạng
The office manager did not allocate enough money to purchase software
Người quản lý văn phòng không cung cấp đủ tiền để mua phần mềm
The technicians deleted all the data on the disk accidentally
Kỹ thuật viên đã vô tình xóa mọi dữ liệu trên đĩa
The accounting program displays a current balance when opened
Chương trình kế toán kiển thị một con số cân bằng thu chi khi mở nó ra
I think the new word processing program will duplicate the success of the one introduced last year
Toôi nghĩ rằng chương trình sử lý văn bản mới sẽ được thành công gấp đôi so với chương trình được giới th
The success or failure of the depends on you
Kế hoạch thành công hay thất bại là phụ thuộc vào bạn
By examining all of the orrors, the technicians were able to figure out how to fix the problem
Bằng cách xem xét mọi lỗi, các kỹ thuật viên đã có thể tìm ra cách sửa chưa sự cố
He ignored all the things she said
Anh ấy phớt lờ tất cả những gì cô ấy nói
Our search of the databases produced very little information
Việc tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi đem lại rất it thông tin
Because my girlfriend and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music
Vì tôi và bạn gái cùng nghe nhạc của những nghệ sĩ giống nhau nên chúng tôi hợp nhau về gu âm nhạc

#NAME?
năm ngoái
STT Từ vựng Loại từ Nghĩa Ví dụ
1 Total adj tổng The school bazaar raise a total of $550
2 fine adj ổn, tốt Everything's going to be just fine
3 machine n máy móc Don't forget to put the towels in the machine
4 failure n sự thất bại The meeting was a complete failure
5 start v bắt đâfu When do you start your course new job ?
6 remenber v nhớ I don't remember where I hid it
7 recently adv gần đây Her came to see me recently
8 dependence n sự phụ thuộc
9 spirit n tinh thần
10 easy adj dễ dàng
11 immediately adv ngay lập tức
12 appoint v chỉ định
13 cut v cắt
14 committee n ủy ban
15 train n tàu
16 speed n tốc độ
17 west v phía tây
18 story n câu chuyện
19 divide v chia
20 tax n thuế
21 hundred n trăm
22 blood n máu
23 essential adj thiết yếu
24 stand v dứng dậy
25 attention n thu hút
26 break v vỡ
27 print v in
28 able adj có thể
29 sign v ký
30 property n tài sản, sở hữu
31 organization n tổ chức
32 detail n chi tiết
33 town n thiị trấn
34 east n n phía đông
35 length n độ dầi
36 invite v mời
37 south n phía nam
38 purpose n mục đính
39 maybe adv có thể, có lẽ
40 offcial adj chính thức
41 wife n vợ
42 everything pron mọi thức
43 learn v học
44 sea n biển
45 bring v mang
46 deal v giải quyết , đối phó
47 performance n sự biểu diễn
48 weight n trọng lượng, cân nặng
49 voice n\ giọng
50 picture n bức tranh
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
Từ vựng nghe và dịch 1
Test 1
Doing / washing the dishes Rửa chén
dish cái dĩa , món ăn
kitchen counter quầy nhà bếp
Look at / out / through nhìn vòa / ra / xem qua
Locking / Unlocking the door khóa / mở cửa
against the fence dựa vào hàng rào
lean against dựa vào
put away cất, cất giữ
playing a musical íntrument chơi 1 loại nhạc cụ
ladder cái thang
elevaator = lift thang máy
strair thang bộ
on the roof trên máy nhà
stringming cắt tỉa cỏ
extend into kéo dài tới
bridge câu cầu
archway mái vòm
grocery store của hàng tạp hóa
on the sidewalk / pavement tên vỉa hè
performent biểu diễn
passenger hàng khách

You might also like