Professional Documents
Culture Documents
Khoa dược
Bài 5:
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 1
Nội dung
1. Đại cương về xét nghiệm
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
Chức năng thận
Chức năng gan
Glucose và các xét nghiệm liên quan
Lipid huyết
Tổn thương cơ tim
CRP
3. Xét nghiệm nước tiểu
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 2
Mục tiêu
1. Phân tích được ý nghĩa của các xét nghiệm
hóa sinh thường dùng liên quan đến một số
bệnh
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 3
1. ĐẠI CƯƠNG VỀ XÉT NGHIỆM
• Chẩn đoán
• Điều trị
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 5
1. Đại cương về xét nghiệm
1.2. Trình bày kết quả
Định lượng
Định tính
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 6
1. Đại cương về xét nghiệm
1.2. Trình bày kết quả
Kết quả xét nghiệm
• định tính
• định lượng
• bán định lượng
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 7
1. Đại cương về xét nghiệm
1.2. Trình bày kết quả
Đơn vị
Đơn vị thông thường: mg/ml, mEq/L
Đơn vị quốc tế (SI: System International Unit)
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 8
1. Đại cương về xét nghiệm
1.2. Trình bày kết quả
Đơn vị Hệ số Đơn vị
Xét nghiệm
thường dùng chuyển đổi quốc tế
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 9
1. Đại cương về xét nghiệm
1.2. Trình bày kết quả
Trị số tham chiếu
Dựa trên kết quả người khỏe mạnh
Dùng để biện luận kết quả
Khác nhau với các máy/ cơ sở khác nhau
Ảnh hưởng bởi giới tính, tuổi
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 10
2. XÉT NGHIỆM SINH HÓA MÁU
Chức năng thận
Suy thận
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 12
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.1. Chức năng thận
Các xét nghiệm:
• Creatinin huyết tương (SrCr)
• Tỉ số BUN/SrCr
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 13
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.1. Chức năng thận
Creatinin huyết tương (SrCr)
• Sản phẩm thoái hóa của creatinin phosphat/ cơ
• Đặc hiệu
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 14
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.1. Chức năng thận
Creatinin huyết tương (SrCr)
• Nam > nữ
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 15
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.1. Chức năng thận
Độ thanh lọc creatinin (CrCl)
• Là số ml huyết tương được thận lọc sạch hoàn
toàn creatinin trong 1 phút
UxV
CrCl =
SrCr
U: nồng độ creatinin trong nước tiểu 24 giờ
V: thể tích nước tiểu trong 1 phút
SrCr: nồng độ creatinin huyết thanh
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 18
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
Bài tập:
Bài tập:
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 21
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.1. Chức năng thận
Ure huyết tăng:
• người lớn > trẻ em
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 22
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.1. Chức năng thận
Tỉ số BUN/creatinin
Tăng Bình thường Giảm
( > 10) ( = 10) ( < 10)
Tăng hấp thu Protein Tổn thương Thiếu Protein
Giảm tưới máu thận thận Hoại tử cơ
Nghẽn đường niệu Thuốc làm
tăng creatinin
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 23
2. XÉT NGHIỆM SINH HÓA MÁU
Chức năng gan
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 25
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.2. Chức năng gan
Bilirubin
• Sản phẩm thoái hóa heme
• Gồm bilirubin tự do và
bilirubin liên hợp
• BT: 0,1 – 1 mg/dL
1,7 – 17,1 µmol/L
• Không đặc hiệu
• Đánh giá vàng da
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 26
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.2. Chức năng gan
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 27
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.2. Chức năng gan
Bilirubin – đánh giá vàng da
Trước gan Tại gan Sau gan
Nguyên Tiêu huyết Viêm gan Tắt mật ngoài
nhân Xơ gan gan
Ung thư gan Sỏi ống mật..
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 28
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.2. Chức năng gan Albumin
• Được tổng hợp ở gan
• Chiếm 60% trong Protein huyết thanh
• BT: 3,3 – 4,8 g/dL
Chức năng:
• Tạo áp lực keo điều hòa phân bố nước giữa
mạch máu và mô kẽ
• Liên kết với Ca, thuốc và billirubin.
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 29
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.2. Chức năng gan
Albumin giảm
• Giảm tổng hợp: bệnh gan (xơ gan, giảm
chức năng gan), suy dinh dưỡng (thiếu chất
tổng hợp), viêm
• Mất vào khoang thứ 3 (từ huyết thanh vào mô
kẽ): nhiễm khuẩn huyết, phù
• Phỏng hay mất qua niệu do tổn thượng thận,
hội chứng thận hư
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 30
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.2. Chức năng gan
Transaminases – AST (GOT)
• BT: 0 – 35 U/L
Ứng dụng:
• Phát hiện sớm tổn thương cơ tim
• Đánh giá tổn thương tế bào gan
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 31
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.2. Chức năng gan
Transaminases – ALT (GPT)
• BT: 0 – 35 U/L
• Tăng trong bệnh gan là chính (đặc hiệu)
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 34
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.3. Glucose và các xét nghiệm liên quan
Glucose huyết
• Đường huyết lúc đói: thường dùng
• Đường huyết ngẫu nhiên: cấp cứu
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 37
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.3. Glucose và các xét nghiệm liên quan
Glucose huyết
Đường Test dung
Đường huyết
huyết ngẫu nạp glucose
đói
nhiên
70 – 99 mg/dL
BT < 140 mg/dL
3.9- 5.5 mmol/L
Tiền 100 – 126 mg/dL 140 – 199
ĐTĐ 5.6 – 6.9 mmol/L mg/dL
126 mg/dL ≥ 200 mg/dL
ĐTĐ ≥ 200 mg/dL
> 6.9 mmol/L + triệu chứng
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 38
2. XÉT NGHIỆM SINH HÓA MÁU
Lipid huyết
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 40
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.4. Lipid huyết
Cholesterol TP
Đặc điểm:
Bình thường: 140 – 200 mg/dl (3.64 - 5.2 mmol/L)
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 41
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.4. Lipid huyết Cholesterol TP
Tăng Giảm
• XVĐM • Cường giáp
• Thận nhiễm mỡ • Suy gan
• Nhược giáp • Suy dinh dưỡng
• ĐTĐ • Di truyền
• Viêm tụy
• Vàng da tắt mật
• Di truyền
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 42
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.4. Lipid huyết
HDL (High density lipoprotein)
• BT: Nam > 35 mg/dL – Nữ > 40 mg/dL
• Tương quan nghịch với tần xuất mắc bệnh MV
• Thay đổi theo tuổi, giới
• Giảm: hút thuốc, béo phì, ít vận động, XVĐM
• Tăng: tập thể dục, chế độ ăn
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 43
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.4. Lipid huyết
LDL (low density lipoprotein)
• BT: < 130 mg/dL
• Tăng LDL: tăng nguy cơ XVĐM
• Định hướng trong điều trị XVĐM/ BMV
• Tạo mảng xơ vữa: HDL giảm, LDL tăng
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 44
2. XÉT NGHIỆM SINH HÓA MÁU
Tổn thương cơ tim
• Myoglobulin
• AST
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 46
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.5. Tổn thương cơ tim
Creatin kinase (CK)
3 dạng đồng phân: CK-BB, CK-MB, CK-MM
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 47
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.5. Tổn thương cơ tim - Troponins
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 48
2. Xét nghiệm sinh hóa máu
2.5. Tổn thương cơ tim
Lactat dehydrogenase (LD)
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 49
2. XÉT NGHIỆM SINH HÓA MÁU
CRP
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 51
3. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
• Đơn giản, rẻ
Màu sắc
Tỷ trọng
pH
BT: 4,5 – 8
Glucose
Protein
Nitrit
Billirubin
Hồng cầu
Bạch cầu
Cặn lắng
Soi tìm các cặn lắng (trụ niệu, tế bào, tinh thể
oxalat,…) để phân biệt bệnh lý tổn thương thận
H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực
8/24/2023 59
hành DLS
CA LÂM SÀNG
Ca lâm sàng 1:
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 60
CA LÂM SÀNG
Câu hỏi:
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 61
CA LÂM SÀNG
Ca lâm sàng 2:
BN nam 65 tuổi, cao 1m75, nặng 90kg, nhập viện
vì ĐTN, mệt mỏi. Tiền sử: nghiện rượu,, hút thuốc
lá 20 năm (20 điếu/ngày), HA: 180/100mmHg.
KQXN: Glu: 6.9mmol/L, Cholesterol: 8.5 mmol/L,
HDL: 1.8 mmol/L, Ure: 5.5 mmol/L, AST: 173 U/L,
GGT: 160 U/L, CK: 916 U/L
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 62
CA LÂM SÀNG
Câu hỏi:
8/24/2023 H01198 _ Bài 5: Hóa sinh lâm sàng trong thực hành DLS 63