Professional Documents
Culture Documents
Bai 3 MQH Giua PL Va CCXH
Bai 3 MQH Giua PL Va CCXH
MỐI QUAN HỆ
GIỮA PHÁP LUẬT
VÀ CƠ CẤU XÃ HỘI
Nội dung
I.
III.
KHÁI II.
PHÁP
NIỆM, CƠ CẤU IV.
LUẬT
BẢN XH VÀ PHÁP
TRONG
CHẤT, MỘT SỐ LUẬT VÀ
MQH VỚI
CHỨC THÀNH PHÂN
CÁC
NĂNG TỐ CƠ TẦNG
PHÂN HỆ
XH CỦA BẢN CỦA XÃ HỘI
CỦA
PHÁP CCXH
CCXH
LUẬT
I. KHÁI NIỆM, BẢN CHẤT XÃ
HỘI CỦA PHÁP LUẬT
7- Thông tư 8- Thông tư
của Viện của Bộ trưởng,
trưởng Thủ trưởng cq
VKSNDTC. ngang bộ.
Điều 2
LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PL
2.
1.
Một số thành
Khái niệm
tố cơ bản của
cơ cấu xã hội
cơ cấu xã hội
II. 1. Khái niệm cơ cấu xã hội
(136-137)
CCXH là kết cấu và hình thức tổ chức bên
trong của một hệ thống xã hội nhất định -
biểu hiện như là một sự thống nhất tương đối
bền vững của các mối liên hệ, các thành tố cơ
bản nhất cấu thành hệ thống xã hội. Những
thành tố này tạo ra bộ khung cho tất cả XH
loài người. Những thành tố cơ bản nhất của
CCXH là nhóm XH, vị thế XH, vai trò XH,
mạng lưới XH và các thiết chế XH
Cơ cấu xã hội:
+ Là 1 chỉnh thể gồm các thành tố tạo thành
+ Mối quan hệ giữa các thành tố
+ 5 thành tố cơ bản:
- Nhóm xã hội
- Vị thế xã hội
- Vai trò xã hội
- Mạng lưới xã hội
- Thiết chế xã hội
II. 1. Khái niệm cơ cấu xã hội
II. 1. Khái niệm cơ cấu xã hội
I. 1. Khái niệm cơ cấu xã hội
• Ví dụ: dân tộc, tôn giáo, vùng miền,….
• Lý thuyết Hệ thống: tất cả
• Ý nghĩa ntn? nghiên cứu về cơ cấu sẽ biết điểm
yếu của hệ thống để khắc phục, điều chỉnh
phát triển xã hội.
VD: cơ cấu Dân tộc: chỉnh thể 54 dân tộc
- Kinh: 87%
- 53 dân tộc khác : 13%
5 dân tộc dân số ít <1000 dân: Si la, Pu péo, Rơ
măm, Brau, Ơ đu chính sách đb
• VD2: 7 vùng địa lý
+ đông dân nhất: ĐbSH, ĐNB
+ thưa dân nhất: Tây bắc, tây nguyên
CHính sách xã hội: 135, KT mới
Đ/n ccxh là gì?
Ví dụ:
Ý nghĩa:
I. 2. Một số thành tố cơ bản cấu thành cơ
cấu xã hội
Nhóm
Vị thế
Cơ cấu xã hội
Thiết chế
Vai trò
Mạng lưới
I. 2.a. Nhóm xã hội
Chức năng
của nhóm
I. 2.a. Nhóm xã hội
Tiêu chí
phân biệt
Phân biệt
nhóm- đám
đông- cộng
đồng Nội dung
của sự
khác biệt
• Phân loại nhóm:
+ Quy mô: lớn- nhỏ
+ Mức độ thừa nhận của PL: Chính thức- không
chính thức
+ Mức độ tương tác: thực - ảo
• Nhóm lệch chuẩn: tội phạm, đua xe, emo,
swing
• Phòng ngừa được các hành vi lệch chuẩn,
xung đột ở trong nhóm
• Quản lý xã hội:
I. 2.a. Nhóm xã hội
Ý nghĩa
Đối với việc
Đối với
Đối với ngăn ngừa
ngăn ngừa
quản lý XH các nhóm
sai lệch,
lệch chuẩn
xung đột
• Lệch chuẩn:
EMO- cắt rạch (tuổi dậy thì)
Cá voi xanh
Đua xe: tốc độ
Lắc,…
I. 2. b. Vị thế xã hội/ địa vị xã hội
Vị thế Vị thế
có sẵn then chốt
Ý nghĩa
Quyền Nghĩa vụ
Vai trò
XH
• Ý nghĩa: làm tốt vai trò của mình
I. 2.d.Mạng lưới xã hội
thời gian:
đi theo cả đời:
thuộc về, không thuộc về
Con người làm việc trong tổ chức, chấp hành
theo quy định của tổ chức
Thiết chế Giáo dục:
+ Tổ chức: Bộ GD, phòng GD, sở GD, nhà trường
+ Quy định: tiên học lễ,…, không quay cóp,…
+ con người: GV, SV, cán bộ, bộ trưởng,…
• Theo cá nhân cả đời: PL, Đạo đức
• Theo 1 giai đoạn: GD, nghề nghiệp
I. 2. e. Thiết chế xã hội
Thiết chế
chính trị
Thiết chế Thiết chế
kinh tế pháp luật
.v.v…
I. 2. e. Thiết chế xã hội
Cấu trúc/kết cấu
Cơ cấu
bên ngoài
Thiết chế
xã hội
Cơ cấu bên
trong
I. 2. e. Thiết chế xã hội
Chức năng
Nông thôn
Đô thị
v.v.
III. 4. PL trong mqh với CCXH- nghề nghiệp
Phân tầng
xã hội mở
Phân tầng
xã hội đóng
IV. 1. c. Nguyên nhân của PTXH