Professional Documents
Culture Documents
PLĐC - C1 - Phan 1 - Cac Van de Chung Ve NN
PLĐC - C1 - Phan 1 - Cac Van de Chung Ve NN
GOAL!
C1 Lý luận chung về NN và PL
C4 Tư pháp quốc tế
PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
Chuyên
Giữa kỳ Bài thi
cần
30% 60%
10%
ĐIỀU KIỆN DỰ THI
Thuyết tâm lý
Phong kiến
Chiếm hữu nô lệ
Cơ sở Cơ sở Quyền lực
kinh tế xã hội xã hội
Không có tư hữu
Xã hội Không
CSNT có NN
Không có GC và mâu
thuẫn GC
2.1.1. Nguồn gốc của nhà nước
Lần 3
Lần 2 Thương
Lần 1
Thủ công nghiệp xuất
Chăn nuôi nghiệp tách hiện trước
tách khỏi khỏi nông nhu cầu trao
trồng trọt và nghiệp đổi hàng
trở thành 1 thành một hóa
ngành kinh ngành riêng
tế độc lập.
2.1.1. Nguồn gốc của nhà nước
Cơ sở XH đã thay đổi
XH có sự phân hóa sâu sắc
thành những tầng lớp người có
địa vị, lợi ích trái ngược nhau,
mâu thuẫn gay gắt với nhau
2.1.1. Nguồn gốc của nhà nước
Nhà nước
ra đời Nguyên nhân XH:
Sự xuất hiện GC và đấu tranh
GC không thể điều hòa được
Sự ra đời của một số nhà nước điển hình
Tính xã hội
a. Thuộc tính giai cấp của nhà nước
Tính xã hội
2.2.2. Bản chất của pháp luật
Bản chất của pháp luật
1.1 1.2
❖ Định nghĩa
Đặc trưng của NN là những đặc điểm
cơ bản, riêng biệt, tiêu biểu, điển hình mà
dựa vào đó có thể phân biệt được NN với tổ
chức khác không phải là NN.
1.2. Đặc trưng của NN
Định nghĩa:
Hình thức chính thể là cách thức tổ
chức và trình tự thành lập cơ quan cao
nhất của quyền lực nhà nước, xác lập
mối quan hệ giữa cơ quan đó với cơ
quan cấp cao khác và với nhân dân.
2.2.1. Hình thức chính thể
Định nghĩa
Chức năng NN là những mặt hoạt
động cơ bản của NN, phù hợp với bản chất,
mục đích, nhiệm vụ của NN và được xác
định bởi điều kiện KT – XH của đất nước
trong những giai đoạn phát triển của nó.
3. Chức năng nhà nước
Phân loại – Căn cứ vào phương diện thực
hiện quyền lực NN
Chức năng
lập pháp
1
Chức năng Chức năng
tư pháp hành pháp
3 2
3. Chức năng nhà nước
Phân loại – Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ của
sự tác động
Chức năng Chức năng
đối nội đối ngoại
Là phương diện
Là phương diện
hoạt động cơ bản
của NN trong nội hoạt động cơ bản
bộ đất nước để của nhà nước trên
quản lý các lĩnh trường quốc tế
vực của đời sống
xã hội.
3. Chức năng nhà nước
Hình thức thực hiện chức năng
Thuyết phục
Cưỡng chế
4. Bộ máy nhà nước
Định nghĩa BMNN
Quốc hội
Quốc hội Hội đồng
nhân dân
Hội đồng
nhân dân
a Quốc hội
Quốc hội
Ủy ban thường vụ
Quốc hội
phủ
Chínhphủ
Chính Ủy ban
nhân dân
Ủy ban
nhân dân
a Chính phủ
❖ Vị trí, tính chất pháp lý: Điều 94 Hiến pháp 2013
CQ chấp hành
của Quốc hội
a Chính phủ
❖ Chính phủ - CQ chấp hành của QH
➢ Có trách nhiệm chính trong chấp hành, tổ chức việc
thi hành Hiến pháp, các luật và nghị quyết của QH;
➢ Do QH thành lập; Chịu sự giám sát của QH;
✓Chịu trách nhiệm trước QH, báo cáo công tác trước
QH, UBTVQH, Chủ tịch nước;
✓Thành viên của Chính phủ có thể bị QH quyết định
việc miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức, bỏ phiếu tín
nhiệm.
b UBND các cấp
5.1 5.2
Cơ sở XĐ kiểu NN là học
Cơ sở
thuyết Mác – Lênin về các xác định
hình thái kinh tế xã hội
5.2. Các kiểu nhà nước
1. Cơ sở KT, XH, TT; Sinh viên tự nghiên cứu
2. Bản chất của NN;
3. Chức năng của NN; 4
4. Hình thức NN.
3
2 NN
1 XHCN
NN Tư
NN sản
Phong
NN Chủ
kiến
nô