You are on page 1of 3

BAI TAP NGAY 20 THANG 7 NAM 2023

Câu 23: Định nghĩa khâu thay thế (khâu thu gọn). Các đại lượng động lực học đặc
trưng của khâu thay thế nối giá bằng khớp tịnh tiến và khâu thay thế nối giá bằng khớp
quay. Viết công thức mômen quán tính khối lượng thay thế JT của cơ cấu bốn khâu
bản lề và nếu các đặc điểm của nó.
Câu 24: Định nghĩa khâu thay thế (khâu thu gọn). Các đại lượng động lực học đặc
trưng của khâu thay thế nối giá bằng khớp tịnh tiến và khâu thay thế nối giá bằng khớp
quay. Viết công thức tính khối lượng thay thế mT của cơ cấu tay quay con trượt trong
trường hợp chọn con trượt làm khâu thay thế. Nêu các đặc điểm của m T.
Câu 25: Viết phương trình chuyển động của máy dạng phương trình động năng khi
khâu thay thế nối giá bằng khớp quay và khi khâu thay thế nối giá bằng khớp tịnh
tiến. Giải thích những ký hiệu có mặt trong các phương trình đó.
Bài 44. Cơ cấu tay quay con trượt chính tâm OAB có OA=R=0,3m, AB=L=0,5m.
Tại thời điểm đang xét OAOB. Trọng tâm của các khâu xác định bởi: S1  O,
S2A=S2B, S3  B. Khối lượng của các khâu: m1=15kg, m2=3kg, m3=5kg. Mômen
quán tính khối lượng của các khâu đối với trọng tâm tương ứng: J S1=1,28kgm2,
JS2=0,75kgm2, JS3=0,25kgm2. Tính mômen quán tính khối lượng thay thế (mômen
quán tính khối lượng thu gọn) JT của cơ cấu tại vị trí đã cho khi khâu thay thế (khâu
thu gọn) là tay quay 1.

Hình bài 44. Hình bài 45.


Bài 45. Cho cơ cấu tay quay con trượt chính tâm ABC với BC=R=0,3m,
AB=L=0,5m. Tại thời điểm đang xét CACB. Trọng tâm của các khâu xác định bởi:
S1  A, S2A=S2B, S3  C. Khối lượng các khâu: m1=5kg, m2=3kg, m3=15kg. Mômen
quán tính khối lượng của các khâu đối với trọng tâm tương ứng: J S1=0,01kgm2,
JS2=0,45kgm2, JS3=0,63kgm2. Tính khối lượng thay thế (khối lượng thu gọn) mT của
cơ cấu tại vị trí đã cho khi khâu thay thế (khâu thu gọn) là con trượt 1.

You might also like