Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3
Chuong 3
Chương 3
LỰA CHỌN QUI TRÌNH
CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
Vũ Thị Hoan 1
Quy
Kinh tế
Công trình
công
nghệ nghệ
Máy
móc,
thiết bị,
Vũ Thị Hoan
dụng cụ 2
Vũ Thị Hoan 3
Vũ Thị Hoan 1
TKNM
Vũ Thị Hoan 4
Nguyên
Phụ gia liệu
phụ
Nguyên
liệu
chính
Vũ Thị Hoan 5
Cách Cách và
bảo nguồn
quản thu mua
Vũ Thị Hoan 6
Vũ Thị Hoan 2
TKNM
Cơ sở lựa
chọn
Catolog hội
Thu thập
thảo, hội
tham quan
nhà máy nghị, triển
lãm
Vũ Thị Hoan 9
Vũ Thị Hoan 3
TKNM
Vũ Thị Hoan 10
Lọc Nước
CaCl2, houblon
cao, houblon Rửa bã
Houblon hóa
viên, caramel, Cặn
Ví dụ : Quy ZnCl2
Lắng trong
Cặn
trình công Men Làm lạnh nhanh
nghệ sản Xử lý nấm men Lên men chính Thu hồi CO2
Chiết lon
Thanh trùng
Dạng sơ đồ thiết bị
Vũ Thị Hoan 12
Vũ Thị Hoan 4
TKNM
Mục
đích
Thuyết
minh
Chỉ quy trình
Nhiệm
tiêu vụ
cần đạt
Vũ Thị Hoan 13
Rõ ràng
Yêu
cầu
Tránh sự
Mạch lạc
trùng lắp
Vũ Thị Hoan 14
Yêu cầu
Tính chất
chất lượng
Nguyên
liệu
Vũ Thị Hoan 15
Vũ Thị Hoan 5
TKNM
Mục đích
và bản
chất của Thiết bị
Mỗi
quá trình công
đoạn
Vũ Thị Hoan 16
Vũ Thị Hoan 6
TKNM
Nhu cầu
của thị
trường
Khả năng
Khả năng
chiếm
vốn đầu
tư Cơ sở lựa lĩnh thị
trường
chọn
năng suất
Khả năng
Năng lực
tổ chức,
thiết kế cung cấp
các yếu tố
điều hành Khả đầu vào
năng
mua công
nghệ và
Vũ Thị Hoan thiết bị 19
Đề ra kế
Chọn
hoạch
thiết bị
sản xuất
Vũ Thị Hoan 21
Vũ Thị Hoan 7
TKNM
Phân xưởng Na CO , K CO
2 3 2 3
Định lượng
sản xuất mì ăn Trộn khô
Pha nước
trộn bột
liền năng suất Trộn ướt
trong 3 ca Chiên
Mì vụn bể Mì nguyên
3.5. Tính cân bằng vật chất, tính toán nguyên liệu, sản
phẩm
2. Các thông số tính toán:
Bảng 2.2: Tỉ lệ hao hụt thành phẩm qua các công đoạn
Vũ Thị Hoan 24
Vũ Thị Hoan 8
TKNM
3.5. Tính cân bằng vật chất, tính toán nguyên liệu, sản
phẩm
2. Các thông số tính toán:
Bảng 2.3: Độ ẩm của phụ gia
STT Phụ gia Độ ẩm Tỉ lệ
1 Muối NaCl 5% ≈ 1%
2 Đường 0.1% ≈ 0.7%
3 Bột ngọt 0.3% ≈ 0.5%
4 Na2CO3/K2CO3 0.5% ≈ 0.2%
Tổng ≈ 2.4%
Vũ Thị Hoan 25
Vũ Thị Hoan 26
Vũ Thị Hoan 9
TKNM
Vũ Thị Hoan 28
Vũ Thị Hoan 30
Vũ Thị Hoan 10
TKNM
Vũ Thị Hoan 32
Vũ Thị Hoan 11
TKNM
Vũ Thị Hoan 35
Vũ Thị Hoan 36
Vũ Thị Hoan 12
TKNM
Gia nhiệt
Đồng hóa
Thanh trùng
Bao bì
Rót, đóng gói
vô trùng
Sản phẩm
sữa thanh
Vũ Thị Hoan trùng 39
Vũ Thị Hoan 13
TKNM
Vũ Thị Hoan 40
0,05 1
Vũ Thị Hoan 41
Vũ Thị Hoan 42
Vũ Thị Hoan 14
TKNM
Gd,Gc - lượng vật liệu trước khi vào và sau khi ra khỏi máy
sấy, kg/s;
Gk –lượng vật liệu khô tuyệt đối đi qua máy sấy, kg/s;
- xd, xc: độ ẩm vật liệu trước và sau khi sấy, tính theo %
khối lượng vật liệu ướt;
- Xd, Xc: độ ẩm vật liệu trước và sau khi sấy, tính theo %
khối lượng vật liệu khô tuyệt đối;
W: lượng ẩm được tách ra khỏi vật liệu khi qua máy sấy,
kg/s;
xd Xd
X d 100 % xd 100%
100 x d 100 X d
xc Xc
X c 100 % xc 100%
100 x c 100 X c
Vũ Thị Hoan 44
Trong quá trình sấy, ta xem lượng vật liệu khô tuyệt đối
không đổi trong suốt quá trình.
100 x d 100 x c
Gk Gd Gc
100 100
Từ đó rút ra: 100 x c
G d Gc
100 x d
100 x d
Gc Gd
100 x c
Lượng ẩm tách ra khỏi vật liệu trong quá trình sấy là:
W = Gd – Gc
Vũ Thị Hoan 45
Vũ Thị Hoan 15
TKNM
Vũ Thị Hoan 46
Vũ Thị Hoan 47
Vũ Thị Hoan 16
TKNM
Vũ Thị Hoan 49
Vũ Thị Hoan 50
Vũ Thị Hoan 51
Vũ Thị Hoan 17
TKNM
Tính và
Nhiều
Năng lựa hãng
suất chọn cung
thiết bị cấp
Tuổi thọ
Vũ Thị Hoan 52
Vũ Thị Hoan 54
Vũ Thị Hoan 18
TKNM
Công nghệ
Vũ Thị Hoan 55
Vũ Thị Hoan 56
Vũ Thị Hoan 57
Vũ Thị Hoan 19
TKNM
Vũ Thị Hoan 58
Vũ Thị Hoan 59
Thiết bị
nóng, Thiết bị có Hệ thống
thoát cửa quan điều khiển,
nhiều bụi, Thiết bị áp sát hoặc cần gạt, tay Phải chừa
chất độc lực phải có kính quan gạt phải bố khoảng
hại phải có áp kế và sát thì phải trí ngang cách hợp lý
van an xếp kính tầm tay giữa các
tường công nhân thiết bị
ngăn cách toàn quan sát
quay ra (0.8 –
hoặc thông 1.2m).
thoáng tốt ngoài
Vũ Thị Hoan 60
Vũ Thị Hoan 20
TKNM
Vũ Thị Hoan 61
Vũ Thị Hoan 62
Vũ Thị Hoan 21