You are on page 1of 8

2

Trình độ học vấn


Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid Đại học 77 77.0 77.0 77.0
Thạc sĩ 6 6.0 6.0 83.0
THPT 15 15.0 15.0 98.0
Tiến sĩ 2 2.0 2.0 100.0
Total 100 100.0 100.0

Trình độ học vấn chiếm tỷ lệ lớn nhất đó là Đại học


Trình độ học vấn chiếm tỷ lệ thấp nhất là Tiến sĩ
3

Nam chiếm tỷ lệ cao hơn

Group Statistics
Giới tính: N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Thu nhập hàng tháng: Nữ 43 17116279.07 26534083.474 4046409.795
Nam 57 17421052.70 44471478.540 5890391.229

Independent Samples Test


Levene's
Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
Sig. 95% Confidence Interval of
(2- Mean Std. Error the Difference
F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper
Thu Equal .000 .996 -.04 98 .968 - 7643260.722 - 14863028.518
nhập variances 0 304773.632 15472575.782
hàng assumed
tháng: Equal -.04 93.547 .966 - 7146337.598 - 13885342.160
variances 3 304773.632 14494889.424
not
assumed

Từ kết quả kiểm định, ta có thể thấy rằng giá trị p-value nhỏ hơn mức ý nghĩa 0.05. Do đó, có thể
kết luận rằng có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa 2 nhóm giới tính về mặt thu nhập
5

ANOVA
Thu nhập hàng tháng:
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1139907873728 3 3799692912427 2.829 .043
1732.000 244.000
Within Groups 1289255111243 96 1342974074212
98272.000 482.000
Total 1403245898616 99
80000.000

Trong trường hợp này, giá trị F = 2,929 và p = 0.043 Giá trị F là dương, có nghĩa là ít nhất một
trong các nhóm trình độ học vấn có thu nhập trung bình khác với các nhóm còn lại. Giá trị p <
0.05, có nghĩa là khả năng giả thuyết H0 là đúng là thấp. Do đó, có sự khác biệt có ý nghĩa thống
kê giữa các trình độ học vấn về mặt thu nhập.
6

Variables Entered/Removeda
Variables Variables
Model Entered Removed Method
1 Hoạt động thể . Enter
dục hằng ngày:,
Tuổi:,
Education, Giới
tính:, Tình trạng
hôn nhânb
a. Dependent Variable: Thu nhập hàng tháng:
b. All requested variables entered.

Model Summary
Adjusted R Std. Error of the
Model R R Square Square Estimate
1 .406a .165 .120 35314344.090
a. Predictors: (Constant), Hoạt động thể dục hằng ngày:, Tuổi:,
Education, Giới tính:, Tình trạng hôn nhân

Nhìn vào bảng model summary chúng ta có thể thấy

ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 2309691740207 5 4619383480414 3.704 .004b
1392.000 278.000
Residual 1172276724596 94 1247102898506
08576.000 474.200
Total 1403245898616 99
79968.000
a. Dependent Variable: Thu nhập hàng tháng:
b. Predictors: (Constant), Hoạt động thể dục hằng ngày:, Tuổi:, Education, Giới tính:, Tình trạng
hôn nhân

Coefficientsa
Standardized Collinearity
Unstandardized Coefficients Coefficients Statistics
Model B Std. Error Beta t Sig. Tolerance VIF
1 (Constant) - 20992420.963 -2.129 .036
44697469.937
Tình trạng hôn nhân 10682569.447 10027989.847 .123 1.065 .289 .661 1.512
Education 20327150.829 6723822.071 .291 3.023 .003 .959 1.042
Tuổi: 686755.748 396429.314 .200 1.732 .086 .668 1.497
Giới tính: 1322568.443 7508609.885 .017 .176 .861 .902 1.108
Hoạt động thể dục -8645994.013 7890973.270 -.109 -1.096 .276 .906 1.104
hằng ngày:
a. Dependent Variable: Thu nhập hàng tháng:

Nếu VIF < 10 thì không có hiện tượng đa cộng tuyến xảy ra , mà các biến đều có VIF , 10 nên kết
luận không có đa cộng tuyến xảy ra.

Collinearity Diagnosticsa
Variance Proportions
Hoạt động
Condition Tình trạng Giới thể dục
Model Dimension Eigenvalue Index (Constant) hôn nhân Education Tuổi: tính: hằng ngày:
1 1 5.587 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .177 5.618 .00 .09 .02 .21 .10 .08
3 .085 8.091 .01 .07 .49 .00 .13 .17
4 .077 8.491 .00 .01 .00 .00 .56 .69
5 .051 10.440 .02 .65 .01 .78 .11 .01
6 .022 15.917 .97 .19 .48 .00 .09 .05
a. Dependent Variable: Thu nhập hàng tháng:

Model Summary
Adjusted R Std. Error of the
Model R R Square Square Estimate
a
1 .406 .165 .120 35314344.090
a. Predictors: (Constant), Hoạt động thể dục hằng ngày:, Tuổi:,
Education, Giới tính:, Tình trạng hôn nhân

Coefficientsa
Standardized
Unstandardized Coefficients Coefficients
Model B Std. Error Beta t Sig.
1 (Constant) -44697469.937 20992420.963 -2.129 .036
Tình trạng hôn nhân 10682569.447 10027989.847 .123 1.065 .289
Education 20327150.829 6723822.071 .291 3.023 .003
Tuổi: 686755.748 396429.314 .200 1.732 .086
Giới tính: 1322568.443 7508609.885 .017 .176 .861
Hoạt động thể dục hằng -8645994.013 7890973.270 -.109 -1.096 .276
ngày:
a. Dependent Variable: Thu nhập hàng tháng:

Variables Entered/Removeda
Variables Variables
Model Entered Removed Method
1 Hoạt động thể . Enter
dục hằng ngày:,
Tuổi:b
a. Dependent Variable: Thu nhập hàng tháng:
b. All requested variables entered.

Model Summary
Adjusted R Std. Error of the
Model R R Square Square Estimate
a
1 .281 .079 .060 36502425.346
a. Predictors: (Constant), Hoạt động thể dục hằng ngày:, Tuổi:
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 1107916541745 2 5539582708728 4.158 .019b
6624.000 312.000
Residual 1292454244442 97 1332427056126
23344.000 013.800
Total 1403245898616 99
79968.000
a. Dependent Variable: Thu nhập hàng tháng:
b. Predictors: (Constant), Hoạt động thể dục hằng ngày:, Tuổi:

Coefficientsa
Standardized Collinearity
Unstandardized Coefficients Coefficients Statistics
Model B Std. Error Beta t Sig. Tolerance VIF
1 (Constant) -849549.660 14208573.767 -.060 .952
Tuổi: 937253.879 334953.122 .273 2.798 .006 1.000 1.000
Hoạt động thể dục - 7762975.713 -.068 -.702 .484 1.000 1.000
hằng ngày: 5451622.470
a. Dependent Variable: Thu nhập hàng tháng:

 Giá trị p-value của biến Tuổi là 0.006, nhỏ hơn mức ý nghĩa 0.05. Do đó, có thể kết luận
rằng biến Tuổi có ý nghĩa thống kê đối với biến phụ thuộc Thu nhập hàng tháng.
 Giá trị t của biến Tuổi là 2.798, lớn hơn giá trị t quan sát được ở mức ý nghĩa 0.05. Do đó,
có thể kết luận rằng biến Tuổi có tác động dương đối với biến phụ thuộc Thu nhập hàng
tháng.
 Giá trị p-value của biến Hoạt động thể dục hằng ngày là 0.484, lớn hơn mức ý nghĩa 0.05.
Do đó, không thể kết luận rằng biến Hoạt động thể dục hằng ngày có ý nghĩa thống kê đối
với biến phụ thuộc Thu nhập hàng tháng.
 Giá trị t của biến Hoạt động thể dục hằng ngày là -0.702, nhỏ hơn giá trị t quan sát được ở
mức ý nghĩa 0.05. Do đó, không thể kết luận rằng biến Hoạt động thể dục hằng ngày có
tác động dương hoặc âm đối với biến phụ thuộc Thu nhập hàng tháng.
Kết luận:
Tuổi có tác động dương đối với thu nhập hàng tháng, nghĩa là càng lớn tuổi thì thu nhập hàng
tháng càng cao. Tuy nhiên, hoạt động thể dục hằng ngày không có tác động đáng kể đến thu nhập
hàng tháng.

Collinearity Diagnosticsa
Variance Proportions
Hoạt động thể
Model Dimension Eigenvalue Condition Index (Constant) Tuổi: dục hằng ngày:
1 1 2.831 1.000 .01 .02 .01
2 .126 4.741 .00 .62 .38
3 .043 8.076 .99 .37 .60
a. Dependent Variable: Thu nhập hàng tháng:

Theo bảng kết quả kiểm tra đa cộng tuyến, ta có thể thấy
rằng:

 Giá trị Eigenvalue của biến Tuổi là 2.831, lớn hơn 1. Do đó, biến Tuổi không
có hiện tượng đa cộng tuyến.

 Giá trị Eigenvalue của biến Hoạt động thể dục hằng ngày là 0.126, nhỏ hơn
1. Do đó, biến Hoạt động thể dục hằng ngày có hiện tượng đa cộng tuyến.

 Giá trị Condition Index của biến Tuổi là 1.000, nhỏ hơn 3. Do đó,
biến Tuổi không có hiện tượng đa cộng tuyến.

 Giá trị Condition Index của biến Hoạt động thể dục hằng ngày là 4.741, lớn
hơn 3. Do đó, biến Hoạt động thể dục hằng ngày có hiện tượng đa cộng
tuyến.

 Giá trị Variance Proportions của biến Tuổi là 0.01. Do đó, biến Tuổi đóng
góp 1% vào đa cộng tuyến.
 Giá trị Variance Proportions của biến Hoạt động thể dục hằng ngày là 0.62.
Do đó, biến Hoạt động thể dục hằng ngày đóng góp 62% vào đa cộng tuyến.

Kết luận:

Theo kết quả hồi quy tuyến tính đa biến trong hình, ta có
thể thấy rằng biến Hoạt động thể dục hằng ngày có tác
động điều tiết đối với mối quan hệ giữa tuổi tác và thu
nhập.

Kết quả hồi quy cho thấy rằng giá trị p-value của biến
Tuổi là 0.006, nhỏ hơn mức ý nghĩa 0.05. Do đó, có thể
kết luận rằng biến Tuổi có ý nghĩa thống kê đối với biến
phụ thuộc Thu nhập hàng tháng.

Tuy nhiên, giá trị p-value của biến Tuổi x Hoạt động thể
dục hằng ngày là 0.002, nhỏ hơn mức ý nghĩa 0.05. Do
đó, có thể kết luận rằng biến Tuổi và Hoạt động thể dục
hằng ngày có tác động tương tác đối với biến phụ thuộc
Thu nhập hàng tháng.

You might also like