You are on page 1of 9

Tuần 2:

Chú ý: Một số kỹ năng cần làm được trong bài thực hành trong tuần 2

1. Cách gõ nhanh một đoạn văn bản bằng Auto text và Auto Corect
2. Tìm kiếm và thay thế trong M. Word
3. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph)
4. Định dạng kiểu (Style)
5. Sử dụng Tab định vị để căn chỉnh đoạn văn bản ngắn và tạo đường chạy

Yêu cầu: soạn thảo một văn bản quản lý hành chính theo đúng thể thức của Thông
tư 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011

1
Bài tập số 12: Định dạng đoạn văn bản theo theo đúng thể thức của Thông tư
01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011

TÊN CƠ QUAN, TC CHỦ QUẢN (1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2) Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________ ______________
Số: /BB- … (3)….

BIÊN BẢN
…………….….……… (4) ……………………..
_______________
Thời gian bắt đầu........................................................................................................
Địa điểm.....................................................................................................................
Thành phần tham dự...................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Chủ trì (chủ tọa):........................................................................................................
Thư ký (người ghi biên bản):.....................................................................................
Nội dung (theo diễn biến cuộc họp/hội nghị/hội thảo):
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Cuộc họp (hội nghị, hội thảo) kết thúc vào ….. giờ ….., ngày …. tháng ….. năm …… ./.

THƯ KÝ CHỦ TỌA


(Chữ ký) (Chữ ký, dấu (nếu có))
(5)
Họ và tên Họ và tên

Nơi nhận:
- ……….;
- Lưu: VT, hồ sơ.

Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
(4) Tên cuộc họp hoặc hội nghị, hội thảo.
(5) Ghi chức vụ chính quyền (nếu cần).

2
Bài tập số 13: Định dạng đoạn văn bản theo theo đúng thể thức của Thông tư
01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà nội, ngày…..tháng…..năm 20...

BIÊN BẢN THANH QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

1. ĐẠI DIỆN BÊN A:............................................................................................


Ông:……………………………Chức vụ:........................................................
2. ĐẠI DIỆN BÊN B: CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI
TTD
Ông: Nguyễn Văn A……………Chức vụ:.........................................................
3. TÊN HỢP ĐỒNG:
Số…….HĐ/CTBD ngày…..tháng…..năm 2015.
4. KẾT QUẢ NGHỆM THU:
Sau khi kiểm tra, đối chiếu và xem xét với các nội dung đã ghi trong hợp đồng,
hai bên nhất trí đánh giá:
a) Khối lượng chất lượng:....................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
b) Thời gian:.........................................................................................................
..........................................................................................................................
c) Các kết luận khác:............................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Biên bản này lập thành…....bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ……...bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Trần Hoàng Nam Nguyễn Văn A

3
Bài tập số 14: Định dạng đoạn văn bản
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà nội, ngày…..tháng…..năm 20...

HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO TIN HỌC


- Căn cứ vào hợp đồng về xây dựng dự án công nghệ thông tin và thử nghiệm nối
mạng giữa Sở KHCN - MT và Công ty ABC ngày 20/10/1990.
- Căn cứ vào nhu cầu đào tạo tin học cho Sở KHCN - MT.
- Căn cứ vào năng lực, nhiệm vụ của Công ty ABC.
Hôm nay, ngày 18 tháng 11 năm 2003 tại Công ty ABC, chúng tôi gồm có:
Bên A: Sở Khoa học công nghệ - môi trường
Địa chỉ : Hà Nội
Điện thoại : 024.8626640
Đại diện : Ông Nguyễn Văn A - Phó giám đốc
Bên B: Công ty ABC
Địa chỉ : Hà Nội
Điện thoại : 024.8615510
Đại diện : Ông Trần Văn B - Giám đốc
Sau khi bàn bạc, thoả thuận, hai bên thống nhất thực hiện các điều khoản sau:
Điều 1: Bên B chịu trách nhiệm cung cấp và cài đặt phần mềm quản trị CSDL thông tin khoa học CDS
- ISIS Version 3.0 (Do UNESCO cung cấp) trên máy
Điều 2: Bên B chịu trách nhiệm đào tạo cán bộ cho Sở KHCN - MT để sử dụng và khai thác tốt
phần mềm CDS - ISIS nói trên.
Điều 3: Bên A chịu trách nhiệm tạo điều kiện làm việc thuận lợi về cơ sở vật chất để bên B thực
hiện các nhiệm vụ ghi tại Điều 1 và Điều 2.
Điều 4: Sau khi hợp đồng được ký kết, bên A có trách nhiệm chuyển cho bên B một khoản kinh
phí là 1.500.000đ (Một triệu năm trăm nghìn đồng).
Điều 5: Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã ký, nếu trong quá trình thực hiện có gì
vướng mắc, phát sinh, hai bên sẽ gặp nhau để cùng bàn bạc và giải quyết.
Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 bản làm căn cứ để
thực hiện. Nếu bên nào thực hiện sai, bên đó chịu hoàn toàn trách nhiệm.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
T/M giám đốc Giám đốc
Phó giám đốc

Nguyễn Văn A Trần Văn B

4
Bài tập số 15: Định dạng đoạn văn bản theo theo đúng thể thức của Thông tư
01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011
BỘ NỘI VỤ CỘNG HOÀ X HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VĂN THƯ LƯU TRỮ TRUNG ƯƠNG I ơ

SỐ: 91/QĐ-CĐVTLT Hà Nội, ngày….tháng…..năm 2008

QUYẾT ĐỊNH
Thành lập Hội đồng nghiệm thu tập bài giảng “Toán cao cấp”

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN THƯ LƯU TRỮ TWI
- Căn cứ Quyết định số: 108/2005/QĐ-BNV ngày 17 tháng 10 năm 2005 của
Bộ trưởng Bộ nội vụ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của trường Cao đẳng Văn thư Lưu trữ Trung ương I;
- Căn cứ Quyết định số: 921/QĐ-CĐVTLT ngày 07 tháng 11 năm 2007 của
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Văn thư Lưu trữ Trung ương I Về việc giao biên soạn
giáo trình, tập bài giảng các môn học bậc Cao đẳng chuyên ngành Hành chính văn
thư, Tin học, Quản trị nhân lực, Quản lý văn hoá và Văn thư – Lưu trữ;
- Xét đề nghị của Trưởng phòng Phòng quản lý khoa học và Hợp tác Quốc tế.

QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Hội đồng nghiệm thu bài giảng “Toán cao cấp” gồm các
ông, bà có tên sau đây:
1. Ths. Triệu Văn Cường Hiệu trưởng Chủ tịch
2. Ths. Vũ Thanh Xuân Phó Hiệu trưởng Phó Chủ tịch
3. Ths. Trần Việt Hoa Trưởng phòng QLKH và HTQT Thư ký
4. GV Phạm Phú Tứ Phó Giám đốc TT Tin học Uỷ viên
5. Ths. Nguyễn Thị Thuý Hoa Giảng viên TT Tin học Uỷ viên
6. PGS,TS Vũ Việt Yên Đại học Sư phạm Hà Nội Phản biện 1
7. Ths. Dương Xuân Phương Trường CĐ Sư phạm Trung ương Phản biện 2
Điều 2. Hội đồng có trách nhiệm giúp Hiệu trưởng đánh giá, nghiệm thu tập
bài giảng, “Toán cao cấp” theo quy định hiện hành.
Điều 3. Trưởng phòng Quản lý kho học và Hợp tác Quốc tế, Trưởng phòng
Phòng Tài chính Kế toán, Giám đốc Trung tâm Tin học và các ông, bà có tên tại
Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG


- Như điều 3;
- Lưu: VT, QLKH HTQT

TS. Trần Văn A


5
Bài tập số 16: Định dạng đoạn văn bản theo theo đúng thể thức của Thông tư
01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC (2) Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: /NQ-…(3)… ....(4)…,ngày tháng năm 200…

NGHỊ QUYẾT
………………….(5)…………………..

THẨM QUYẾN BAN HÀNH


- Căn cứ .......................................................................................................................................;
- Căn cứ.........................................................................................................................................

QUYẾT NGHỊ:
Điều 1:..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điều 2............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Điều 3............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................../.

Nơi nhận: QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ


- Như điều….; (Chữ ký, dấu)
-……………;
- Lưu: VT,…(7). A.xx (8)
Họ và tên

Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có)
(2) Tên cơ quan, tổ chức ban hành Nghị quyết
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành NQ
(4) Địa danh
(5) Trích yếu nội dung NQ
(6) Nội dung NQ
(7) Chữ viết tắt đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
(8) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản phát hành (nếu cần)

6
Bài tập số 17: Định dạng văn bản, định dạng tab

BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN


Đến ngày 31/3/2015
Tỷ giá hối đoái:
106.35 Yen/1 USD
TÀI SẢN

TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 439,143,210


Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng 70,124,301
Khoản phải thu 55,002,561
Khoản phải thu đối với CTXD hoàn thành 186,861,427
Chứng khoán được phép mua bán tại thị trường CK 5,693,448
Chi phí dồn cho các hợp đồng XD 85,763,892
Khoản vay ngắn hạn 10,257,237
Tài sản lưu động khác 26,567,716
Dự phòng cho các khoản khó đòi (-)1,127,372
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 98,672,111
Tài sản cố định hữu hình 66,924,691
Xây dựng và kết cấu 30,823,056
Dụng cụ, đồ đạc và đồ đạc cố định 321,622
Đất đai 30,741,433
Xây dựng đang tiến hành 470,146
Tài sản cố định vô hình 247,576
Quyền sử dụng điện thoại 247,576
Đầu tư và các khoản khác 3,588,850
Đầu tư chứng khoán 31,499,844
Hàng tồn kho của các chi nhánh 898,919
Vay dài hạn 7,413,666
Đầu tư khác 22,265,480
Dự phòng cho các khoản khó đòi (-)2,667,071

TỔNG TÀI SẢN 537,815,321

7
Bài tập số 18: Định dạng văn bản, định dạng tab

DANH SÁCH THU TIỀN MỰC

1. Hoàng Hà:
- Thanh toán theo hợp đồng: 50.000.000
- Sắt 6, 12: 3.806.000
Tổng cộng: 53.806.000 (Đã chuyển)
2. Công ty rau quả Hà Nội: 1.644.000
3. Cơ sở Vĩnh Lợi: 3.256.000
4. Nhà máy đồ hộp Đồng Giao: 5.670.000

Tổng: 10.570.000 (Chưa chuyển)


* Trích ra:
- Lương nửa tháng 8: 990.000
- Tiền thưởng 2/9: 200.000
- Chi phí tháng 8: 605.000
- Lương tháng 9: 1.980.000
- Chi phí tháng 9: 842.000

Tổng: 4.617.000
* Còn lại.
10.570.000 - 4.617.000 = 5.953.000đ
(Năm triệu chín trăm năm mươi ba nghìn đồng chẵn)

Hà nội, ngày…tháng…..năm 20…

GIÁM ĐỐC NGƯỜI VIẾT BÁO CÁO

Nguyễn Hoàng C Dương Thăng L

8
Bài tập số 19: Định dạng văn bản, định dạng tab

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI SẢN CỦA XÍ NGHIỆP


A. PHẦN TÀI SẢN

1. Tài sản lưu động


a) Tiền gồm có:
- Tiền mặt tại quỹ...........................................100 triệu
- Tiền tại tài khoản NH Từ Liêm......................75 triệu
b) Các khoản phải thu:
- Phải thu của khách hàng...............................115 triệu
- Phải thu hồi vốn...........................................125 triệu
c) Hàng tồn kho:
- Hàng muc đang đi trên đường ......................10 triệu
- NVL & NL tồn kho ....................................802 triệu
- Các loại khác ................................................90 triệu
2. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
a) Tài sản cố định:
- Nguyên giá ...............................................7225 triệu
- Hao mòn luỹ kế ..........................................157 triệu
b) Tổng đầu tư dài hạn.........................................10107 triệu

B. PHẦN NGUỒN VỐN


1. Nợ phải trả.
a) Nợ ngắn hạn:
- Vay ngắn hạn ...............................................55 triệu
b) Nợ dài hạn:
- Đến hạn phải trả .........................................222 triệu
c) Thuế ......................................................................10 triệu
d) Vay dài hạn ...........................................................50 triệu
2. Nguồn vốn quỹ
a) Quỹ phát triển kinh doanh ....................................10 triệu
b) Lãi chưa phân phối ...............................................17 triệu

You might also like