Professional Documents
Culture Documents
5.Sinh Lý Hệ Vận Động
5.Sinh Lý Hệ Vận Động
• Skeleton
– Skeletal system
– Musculoskeletal system
Thành phần của hệ vận động
• Cơ (muscle)
• Xương (bone)
Cơ nhị đầu (giãn)
• Sụn (cartilage)
Cơ tam đầu (co)
• Khớp (join)
• Gân (tendon)
• Dây chằng (ligament)
http://www.helicon.co.uk/images/samples/C00100.gif
Cơ - xương - thành phần của hệ vận động
Bắp cơ
Mô liên kết
Bó cơ
Sợi cơ
Tơ cơ
Nhân
Các sợi cơ
trong bó cơ
• Bắp cơ
– Bó cơ
• sợi cơ (muscle fibers) - tế bào cơ: bao quanh bởi màng sợi cơ (sarcolemma), nhiều nhân, Cơ
tương (chứa myoglobin), tơ cơ (myofibrils) có các sợi protein
C.L. Standfield.2011. Principles of Human Physiology, 4th edition.
Cấu trúc tế bào cơ (sợi cơ)
Khớp nối thần kinh cơ
ống T
nhân
Màng sợi cơ
Ti thể
Sợi mỏng
Sợi dày (actin)
(myosin)
Đĩa A Đĩa I
Vạch Z Vạch M
Sợi dày
• Sợi mỏng (actin) và
dày (myosin) nằm
xen kẽ : 6 actin:1
myosin
• Sợi myosin và actin
Sợi mỏng
nằm xen kẽ nhau
tạo các vân -> cơ
vân
• Vạch Z
• Vạch M
• Đơn vị co cơ: cấu
trúc giữa 2 vạch Z
kế tiếp nhau
www.arn.org/docs/glicksman/eyw_040901.htm
Cấu trúc của sợi dày
• Sợi mỏng:
– 2 chuỗi actin (G-actin): điểm
hoạt động gắn myosin
– Tropomyosin: phân tử kéo
dài che các điểm gắn
myosin của G actin
– Troponin gồm 3 protein:
• 01 gắn với sợi actin
• 1 gắn với tropomyosin
• 1 có điểm gắn với Ca2+
– Troponin giữ tropomyosin ở
vị trí che các điểm gắn
myosin của G actin khi
không có Ca2+
• Khi không có
Ca++: phức hợp
troponin giữ các
tropomyosin ở vị
trí che lấp các
điểm gắn myosin
• Ca 2+
• ATP
• Acetylcholin- esterase
• Giai đoạn cơ co
(contraction phase): Ca2+
gắn troponin, cầu nối actin-
myosin
http://academic.wsc.edu/faculty/jatodd1/351/motor_unit.jpg
Lực co của một cơ tỉ lệ với cường độ kích thích – tập cộng
về cường độ
• Sự giải phóng
Ca 2+
www.unm.edu/~jimmy/muscle3_notes.htm
Co cơ bậc thang- treppe
• ATP:
– creatine phosphat + ADP ATP + creatine
– Hô hấp hiếu khí (aerobic respiration):
• Glucose + 6O2 + 38 ADP + 38 P 6CO2 + 6H2O+ 38 ATP
• Hiệu quả, sử dụng được glucose, acid béo, acid amin
• Chậm
Cơ nhị đầu
Cơ nhị đầu (co)
(giãn)
Cơ tam đầu
(co)
Cơ tam đầu (giãn)
http://www.helicon.co.uk/images/samples/C00100.gif
• Hoạt động của các cơ đối kháng tạo sự chuyển động của khớp, xương
• Chuyển động góc
• Chuyển động xoay
Xương
– Nâng đỡ
– Bảo vệ
– Chuyển động: gân, cơ, khớp, dây chằng
– Dự trữ: Ca, P, chất béo
– Tạo máu
Hình dạng của xương
• Xương dài
• Xương ngắn
• Xương dẹt
• Xương có hình dạng đặc biệt
Cấu tạo mô xương
• Mô liên kết
• Tế bào xương (bone
cells)
• Khuôn ngoại bào
Tế bào hủy xương
Tế bào xương
• 65% , chất vô cơ
– Tinh thể phosphat canxi (hydroxyapatite)
– Tính vững chắc, chịu lực của xương
Các loại tế bào xương
http://www.sciencephoto.com/media/435812/view
Tế bào xương – osteocyte
http://www.denniskunkel.com/index.php?module=media&pId=102&id=10665
Tế bào hủy xương - osteoclast
http://www.biology-online.org/js/tiny_mce/plugins/imagemanager/files/boa002/AN-nothingF03.jpg
Sự tạo xương
www.cptc.ctc.edu/library/Bio%20118%20Lecture%...
Tế bào hủy xương ở cá Medaka
•Myosin kinase