You are on page 1of 7

SUY TIM

Digoxin 0.5 mg/ống x ½ ống TTM mỗi 8h


TĂNG HUYẾT ÁP
Mục tiêu: < 140/90 mmHg
Ban đầu: + Enalapril 2.5mg x 2 hoặc Losartan 50 x1 / Valsartan 40 x2
+ Amlodipine 5 mg x 1 hoặc Furosemide 20mg x1 uống
Tiếp theo + Enalapril 2.5mg x 2 hoặc Losartan 50 x1 / Valsartan 40 x2
+ Amlodipine 5 mg x 1
+ Furosemide 20mg x1 uống
Kháng trị: + Enalapril 2.5mg x 2 hoặc Losartan 50 x1 / Valsartan 40 x2
+ Amlodipine 5 mg x 1 uống
+ Furosemide 20mg x1 uống
+ Spironolactone 50mg x1 uống
HCV mạn
Đầu tay:
BB + CCB: Bisoprolol 2.5mg ½ viên uống + Amlodipine 5mg 1viên uống
Nitrate: Nitroglycerin
- 0.4 mg – 5 phút – 3 lần ngậm dưới lưỡi;
- 10 ug/phút → 200 ug/phút TTM với điều kiện HATT ≥ 90mmHg
Chẹn beta
Chẹn kênh calci
Thuốc hàng 2:
- Ivabradine: 7.5mg 1 viên x 2
- Trimetazidine: 35mg 1 viên x 2
Dự phòng:
- DAPT: Aspirin 81mg 1v x1 + Clopidogrel 75 mg 1v x1 / Tica 60mg 1v x 2
- Kháng đông: INR 2.0 – 2.5
o Rung nhĩ: Rivoraxaban (NOAC) 2.5mg 1v x 2
o Nhịp xoang: Rivoraxaban (NOAC) 2.5mg 1v x 2
- PPI: Pantoprazole 40mg 1 viên x1 / Rabeprazole 20 mg 1 viên x1
- Statin: mục tiêu LDL-C < 55/40 và giảm ít nhất 50%
Ator 40 – Rosu 20 ± Ezetimibe/PCSK9
- Ức chế hệ RAA
o Enelapril 2.5 mg 1 viên x 2 uống hoặc
o Valsartan 40 mg 1 viên x 2 uống
HC vành cấp
HCVC không ST chênh
- Đánh giá nguy cơ: 2 giờ - 24 giờ - 72 giờ - bảo tồn
- Chuyển đến BV có PCI
- Aspirin nạp: Aspirin 81mg 3 viên uống
→ DAPT: Tica: 180 – 90 x 2; Prasu: 60 – 10; Clopi: 600 – 75
- Kháng đông: Enoxaparin 0.5mg/kg IV; sau 15p 1mg/kg/12h TDD
- Khác:
o Oxy nếu SpO2 < 90%
o Đau ngực
o BB: Bisoprolol 2.5mg ½ viên uống
o RAA: Enelapril 2.5mg 1 viên x 2 uống; Valsartan 40mg 1 viên x2
o Statin độ cao: Atorvastatin 40mg 1 viên uống; Rosu 20mg 1 viên uống
Sau khi ra viện:
- DAPT kéo dài 12 tháng → đơn độc/Aspirin + tica 60 x 2
- Statin: Ator 40 Rosu 20
- Đau ngực: nitrate, chẹn beta, chẹn canxi
- Hệ RAA

NMCT cấp ST chênh lên: các bước


- Giảm đau: Nitroglycerit 0.4mg ngậm dưới lưỡi – 5 phút – 3 lần
- Kháng đông: Enoxaparin 0.5mg/kg IV sau 15p 1mg/kg TDD mỗi 12 giờ
- DAPT
- BB + RAA+ Statin
- Tái tưới máu: ≤ 12 giờ
o PCI > Tiêu sợi huyết trong 12 giờ đầu
o > 12 giờ: PCI khi triệu chứng TMCB tiến triển, huyết động không ổn
định hoặc rối loạn nhịp nguy hiểm
o 12 – 48 giờ: vẫn có thể PCI thường quy
o > 48 giờ: không can thiệp nếu không còn triệu chứng
- Tiêu sợi huyết: Alteplase: 15 mg bolus
→ 0.75 mg/kg TTM/30p max 50
→ 0.5 mg/kg TTM/60p max 35
- Biến chứng:
o Rối loạn EF: lợi tiểu, RAA, BB
o Choáng tim (tụt HA): vận mạch: noradrenalin
o Rối loạn nhịp:
 Trên thất: Digoxin 5mg ½ ống IV
 Nhịp thất: Amidarone 150mg TMC / 10p
→ 1 mg/phút trong 6 giờ đầu
→ 0.5mg/phút
 Nhịp chậm (block AV): atropin ± đặt máy tạo nhịp
Sau đợt cấp:
- DAPT kéo dài 12 tháng ± PPI
- Enalapril 2.5mg 1 viên x1 uống Hoặc Valsartan 40mg 1 viên x 2 uống
- BB: duy trì HR 55 – 60 → Bisoprolol 2.5mg ½ viên x1 uống
- Statin: LDL-C < 70mg/dL → Ator 40 ± Ezetimibe 10mg/ngày

You might also like