Professional Documents
Culture Documents
(123doc) - On-Thi-Thuc-Hanh-Lam-Sang-Noi-Khoa-Tot-Nghiep-Y-Da-Khoa
(123doc) - On-Thi-Thuc-Hanh-Lam-Sang-Noi-Khoa-Tot-Nghiep-Y-Da-Khoa
- Nhẹ:
+ Nằm đầu cao 30 độ, thở oxy ẩm qua canuyn mũi 2l/p.
+ Combivent 2,5mg/0,5mg in 2,5ml 1tép pha NaCl 0,9% x 3(PKD)/20p
+ Fulmicort 0,5mg/2ml 1 tép pha NaCl 0,9% x 2 (PKD)/12h
+ Levofloxacin 750mg/100ml: 1 chai TTM xxxg/p
+ Điều trị triệu chứng kèm theo: sốt .v.v
- Trung bình:
+ Nằm đầu cao 30 độ, thở oxy ẩm qua canuyn mũi 2l/p.
+ Combivent 2,5mg/0,5mg in 2,5ml 1tép pha NaCl 0,9% x 3(PKD)/20p
+ Fulmicort 0,5mg/2ml 1 tép pha NaCl 0,9% x 2 (PKD)/12h
+ Methylprednisolon 40mg: 1 lọ x 2 (TMC)/12h
+ Levofloxacin 750mg/100ml: 1 chai TTM xxxg/p
+ Cefotaxim 1g: 1lọ x 3 (TMC)/8h
+ Điều trị triệu chứng kèm theo: sốt .v.v
- Nặng
+ Nằm đầu cao 30 độ, thở oxy ẩm qua canuyn mũi 2l/p.
+ Combivent 2,5mg/0,5mg in 2,5ml 1tép pha NaCl 0,9% x 3(PKD)/20p
+ Fulmicort 0,5mg/2ml 1 tép pha NaCl 0,9% x 2 (PKD)/12h
+ Methylprednisolon 40mg 1 lọ: 1 lọ x 2 (TMC)/12h.
+ Levofloxacin 750mg/100ml: 1 chai TTM xxxg/p
+ Cefotaxim 1g: 1lọ x 3 (TMC)/8h
+ Vancomycin 1g: 1lọ x 2 (TMC)/12h
+ Điều trị triệu chứng kèm theo: sốt .v.v
- Hạ HA <180/110 mmHg:
+ Captoril 25mg: 1viên (NDL) đo lại HA sau 15p. Không giảm:
+ Nipedipin 20mg: 1v (NDL). Không giảm:
+ Furosemide 20mg: 1A (TMC). Không giảm:
+ Nicardipin 10mg pha NaCl 0,9% đủ 50 ml (TTM) qua SE 25ml/h
- Thuốc đi kèm NMN:
+ Rosuvastatin 20mg: 1v (u)
+ Cerebrolysin 10ml: 1A (TMC)
+ Piracetam 800mg: 1v x 2 (u)
- Thuốc kèm XHN:
+ Piracetam 800mg: 1v x 2 (u)
- Hạ sốt khi ≥ 38 độ C.
SUY TIM: Δ: Đợt cấp suy tim mạn NYHA (1,2,3,4) – yếu tố thúc đẩy …
CLS: Δ: X quang ngực thẳng, ECG, Men tim: troponin I, T, CKMB, Pro BNP, SA tim
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ
- Khi có quá tải (phù):
+ Furosemide 20mg: 1A TMC
+ Ramipril 5mg: 1/2v (u)
+ Digoxin 0,25mg: 1/2v (u)
- Khi không quá tải:
+ Ramipril 5mg: 1/2v (u)
+ Bisoprolol 5mg: 1/2v (u)
- Kèm theo ĐTĐ type 2:
+ Insulin Mixtax 10UI (0,2 UI/kg): sáng 5UI, chiều 5UI (TDD) trước ăn 30p.
(khởi đầu).
- TSH:
+ Aspirin 81 mg: 2v (u). Duy trì: 1v (u)/ngày
+ Clopidogel 75mg: 4v < 75tuổi; 1v ≥ 75 tuổi (u). Duy trì: 1v (u)/ngày
+ Enoxaparin 60mg (0,75mg/kg ≥ 75 tuổi ), (1mg/kg < 75 tuổi, ClCr <30ml/p):
1lọ (TMC). ClCr < 15ml/p: không dùng.
- Nội khoa:
+ Aspirin 81 mg: 2v (u)/ngày.
+ Clopidogel 75mg: 1v (u)/ngày
+ Enoxaparin 60mg (0,75mg/kg ≥ 75 tuổi ), (1mg/kg < 75 tuổi, ClCr <30ml/p):
1lọ (TMC). ClCr < 15ml/p: không dùng.
- Thuốc dùng chung:
+ Nitroglycerin truyền (khi không có chống chỉ định)
+ Rosuvastatin 2mg: 1v (u)
+ Bisoprolol 5mg: 1/2v (u) (không quá tải, suy tim sung huyết)
+ Ramipril 5mg: 1/2v (u) (khi có bệnh kèm: ĐTĐ, THA, EF < 40%, ECG
NMCT trước rộng)