You are on page 1of 7

ÔN THI LÂM SÀNG NỘI

VIÊM PHỔI:Δ: Viêm phổi mức độ …nguyên nhân…biến chứng…


CLS: Δ: CTM, CRP, X quang ngực thẳng, ECG (PB), Soi cấy đàm làm KSĐ, CT
Scan ngực (nếu cần)…
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ.
THEO CURB65:
- Nhẹ (0 -1): ngoại trú (3ngày)
+ Augmentin 625mg: 1v x 3 (u)
+ Acetylcystein 250mg: 2v x 2(u)
- Trung bình (2 – 3): nội trú
+ Augmentin 1,2g : 1ọ x 3 (TMC) (nếu không uống được)
+ Azithromycin 500mg (Zibac): 1lọ TMC (nếu không uống được)
+ Điều trị triệu chứng kèm theo: sốt .v.v
- Nặng (4 – 5): nội trú – hồi sức cấp cứu
+ Hỗ trợ oxy: Nằm đầu cao 30 độ, thở oxy ẩm qua canuyn mũi 2l/p.
+ Augmentin 1,2g : 1ọ x 3 (TMC)
+ Levofloxacin 750mg/100ml: 1 chai TTM xxxg/p
+ Điều trị triệu chứng kèm theo: sốt .v.v
ABCES PHỔI Δ:Abces phổi do …/nền bệnh. Biến chứng…
CLS: Δ: CTM, CRP, X quang ngực thẳng, ECG (PB), Soi cấy đàm làm KSĐ, CT
Scan ngực (nếu cần)…
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ. Đông cầm máu, Nhóm
máu.
- Hỗ trợ oxy: Nằm đầu cao 30 độ, thở oxy ẩm qua canuyn mũi 2l/p.
- Benzylpenicilin (penicilin G) 3g/lọ (5 triệu đơn vị): 1lọ x 3 (TMC)
- Gentamycin 80mg: 2A (TB)
- Thủ thuật: Chọc dẫn lưu ổ abces
- Điều trị triệu chứng
- Cắt thùy phổi khi có chỉ định (mạn tính, nội khoa 3 tháng không kết quả)
COPD Δ: Đợt cấp COPD mức độ…/ COPD GOLD nhóm…
CLS: Δ: CTM, CRP, X quang ngực thẳng, ECG (PB), Soi cấy đàm làm KSĐ (có bội
nhiễm), Đo hô hấp ký, test dãn PQ.
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ.

Y ĐA KHA K5 - PTH Page 1


ÔN THI LÂM SÀNG NỘI

- Nhẹ:
+ Nằm đầu cao 30 độ, thở oxy ẩm qua canuyn mũi 2l/p.
+ Combivent 2,5mg/0,5mg in 2,5ml 1tép pha NaCl 0,9% x 3(PKD)/20p
+ Fulmicort 0,5mg/2ml 1 tép pha NaCl 0,9% x 2 (PKD)/12h
+ Levofloxacin 750mg/100ml: 1 chai TTM xxxg/p
+ Điều trị triệu chứng kèm theo: sốt .v.v
- Trung bình:
+ Nằm đầu cao 30 độ, thở oxy ẩm qua canuyn mũi 2l/p.
+ Combivent 2,5mg/0,5mg in 2,5ml 1tép pha NaCl 0,9% x 3(PKD)/20p
+ Fulmicort 0,5mg/2ml 1 tép pha NaCl 0,9% x 2 (PKD)/12h
+ Methylprednisolon 40mg: 1 lọ x 2 (TMC)/12h
+ Levofloxacin 750mg/100ml: 1 chai TTM xxxg/p
+ Cefotaxim 1g: 1lọ x 3 (TMC)/8h
+ Điều trị triệu chứng kèm theo: sốt .v.v
- Nặng
+ Nằm đầu cao 30 độ, thở oxy ẩm qua canuyn mũi 2l/p.
+ Combivent 2,5mg/0,5mg in 2,5ml 1tép pha NaCl 0,9% x 3(PKD)/20p
+ Fulmicort 0,5mg/2ml 1 tép pha NaCl 0,9% x 2 (PKD)/12h
+ Methylprednisolon 40mg 1 lọ: 1 lọ x 2 (TMC)/12h.
+ Levofloxacin 750mg/100ml: 1 chai TTM xxxg/p
+ Cefotaxim 1g: 1lọ x 3 (TMC)/8h
+ Vancomycin 1g: 1lọ x 2 (TMC)/12h
+ Điều trị triệu chứng kèm theo: sốt .v.v

HEN PHẾ QUẢN Δ: Hen phế quản độ…bậc…biến chứng…


CLS: Δ: X quang ngực thẳng, Soi cấy đàm làm KSĐ (có bội nhiễm), Đo hô hấp ký,
test dãn PQ.
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ.
+ Nằm đầu cao 30 độ, thở oxy ẩm qua canuyn mũi 3l/p.
+ Combivent 2,5mg/0,5mg in 2,5ml 1tép pha NaCl 0,9% (PKD) qua oxy 6l/p
+ Methylprednisolon 40mg 1 lọ: 1 lọ x 2 (TMC)/12h. Nếu uống được:
Prednisolon 5mg: 5v x 2 (u)/12h

Y ĐA KHA K5 - PTH Page 2


ÔN THI LÂM SÀNG NỘI

VIÊM LOÉT DD - TÁ TRÀNG Δ:Loét vị trí …do…biến chứng…(nếu có để ở


đầu)
CLS: Δ: nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng. SA bụng TQ (PB), Xquang ngực thẳng
(PB), ECG(PB). Combo nghi HP: HP Ag test nhanh, ClOtest, Soi phân, Huyết thanh
chẩn đoán.
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ.
- Esomeprazole 20mg: 1v x 2 (u)
- Clarithromycin 500mg: 1v x 2(u)
- Amoxicilin 1g: 1v x 2 (u)
- Các thuốc trên trong trường hợp có HP và uốn 1 tuần mỗi loại cho về 28 viên.

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA


- Do loét dạ dày – tá tràng: Δ: XHTC cao/thấp mức độ (theo thiếu máu). Do
loét vị trí/ hiện tại: ổn hay không?
CLS: Δ: nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng. SA bụng TQ (PB), Xquang ngực
thẳng (PB), ECG(PB). Combo nghi HP: HP Ag test nhanh, ClOtest, Soi phân,
Huyết thanh chẩn đoán. CTM, Đông cầm máu, nhóm máu.
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ.
+ Thủ thuật: nội soi chích cầm máu ổ loét: Adrenalin 0,01%/1ml
+ NaCl 0,9% 500ml 1 chai TTM LX g/p
+ Pantoprazole 40mg 2 lọ pha NaCl 0,9% đủ 10ml TMC
+ Phosphalygel 20mg: 1 gói x 6 (u)/2h
+ Nếu mất máu: Hồng cầu lắng chiếc tách từ 350ml máu toàn phần cùng nhóm
máu: 2 đơn vị (TTM) xxxg/p
- Do vỡ TMTQ: Δ: XHTC cao/thấp mức độ (theo thiếu máu). Do vỡ giãn
TMTQ/ hiện tại: ổn hay không?
CLS: Δ: nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng. SA bụng TQ (PB) CTM, Đông cầm
máu, nhóm máu.
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ, combo CN gan
+ Cấp cứu ABC, lập 2 đường truyền TM.
+ Nằm đầu thấp, thở oxy ẩm qua canuyn mũi 6l/p.
+ NaCl 0,9% 500ml 2 chai (TTM) Cg/p
+ Octreotide 100µg/1ml 2A pha NaCl 0,9% đủ 50ml (TTM) qua SE 12,5ml/h
+ Thủ thuật: nội soi thắt búi TMTQ bằng vòng cao su.
+ Có loét dd – tt: Pantoprazole 40mg 2 lọ pha NaCl 0,9% đủ 10ml TMC.

Y ĐA KHA K5 - PTH Page 3


ÔN THI LÂM SÀNG NỘI

VIÊM TỤY CẤP Δ:VTC thể …biến chứng…


CLS: Δ: Lipase, amylase, SA bụng TQ, CT-Scan bụng, ECG (PB)
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ
- Lactate Ringer 500ml 1 chai (TTM) LX g/p
- Paracetamol 1g/100ml 1 chai (TTM) C g/p
- Octreotide 100µg/1ml: 1A x 3 (TB)/8h
- Pantoprazole 40mg 1 lọ pha NaCl 0,9% đủ 10ml x 2 (TMC)/12h
- ± Mobic 15mg: 1A (TB)
- ± No-spa 40mg/2ml: 1A (TB)
TĂNG HUYẾT ÁP CẤP CỨU – THA KHẨN TRƯƠNG
Δ: THA vô căn độ …(JNC VI) nguy cơ: A,B,C
CLS: Δ: X quang ngực thẳng, ECG, men tim..v.v
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ
- Theo JNC VI: Mục tiêu hạ HA < 140/90 mmHg.
- Độ 1:
+ Thuốc Amlodipin 5mg: 1v (u) 1ần/ngày
+ Điều trị triệu chứng kèm theo.
- Độ 2:
+ Thuốc Amlodipin 5mg: 1v (u) 1ần/ngày
+ Lorsatan 250mg: 1v uống
- Độ 3:
+ Captoril 25mg: 1viên (NDL) đo lại HA sau 15p
ĐỘT QUỴ: Δ: đột quị thể XHN(NMN) vị trí do… biến chứng …
CLS: Δ: CT – Scan não hoặc MRI não 64 lát cắt.. không cản quang
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ, bilan mỡ, SA Doppler
ĐM cảnh (NMN), DSA (XHN trong giờ vàng) Đông cầm máu, nhóm máu
- Xử trí:
+ Nằm đầu cao 30 độ, thở oxy ẩm qua canuyn mũi 2l/p.
+ 1 đường truyền TM: NaCl 0,9% xx g/p.

Y ĐA KHA K5 - PTH Page 4


ÔN THI LÂM SÀNG NỘI

THỂ NHỒI MÁU NÃO XH NÃO

0h -> 3h -> 4,5h: Tiêu sợi huyết:


Actilyse 0,9mg/kg (10% bolus, 90%
Triệu pha NaCl 0,9% TTM qua SE /1h
chứng rõ
nhất
<6h: can thiệp nội mạch

>6h: điều trị triệu chứng chung

- Hạ HA <180/110 mmHg:
+ Captoril 25mg: 1viên (NDL) đo lại HA sau 15p. Không giảm:
+ Nipedipin 20mg: 1v (NDL). Không giảm:
+ Furosemide 20mg: 1A (TMC). Không giảm:
+ Nicardipin 10mg pha NaCl 0,9% đủ 50 ml (TTM) qua SE 25ml/h
- Thuốc đi kèm NMN:
+ Rosuvastatin 20mg: 1v (u)
+ Cerebrolysin 10ml: 1A (TMC)
+ Piracetam 800mg: 1v x 2 (u)
- Thuốc kèm XHN:
+ Piracetam 800mg: 1v x 2 (u)
- Hạ sốt khi ≥ 38 độ C.
SUY TIM: Δ: Đợt cấp suy tim mạn NYHA (1,2,3,4) – yếu tố thúc đẩy …
CLS: Δ: X quang ngực thẳng, ECG, Men tim: troponin I, T, CKMB, Pro BNP, SA tim
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ
- Khi có quá tải (phù):
+ Furosemide 20mg: 1A TMC
+ Ramipril 5mg: 1/2v (u)
+ Digoxin 0,25mg: 1/2v (u)
- Khi không quá tải:
+ Ramipril 5mg: 1/2v (u)
+ Bisoprolol 5mg: 1/2v (u)
- Kèm theo ĐTĐ type 2:
+ Insulin Mixtax 10UI (0,2 UI/kg): sáng 5UI, chiều 5UI (TDD) trước ăn 30p.
(khởi đầu).

Y ĐA KHA K5 - PTH Page 5


ÔN THI LÂM SÀNG NỘI

HẸP 2 LÁ (bệnh kèm theo)


- S ≥ 1,5 cm2: Theo dõi và điều trị
- S < 1,5 cm2:
+ PT: nong van 2 lá bằng bóng qua da (chỉ định)
+ PT: sửa van 2 lá (chỉ định)
- Điều trị nội: Sintrom 4mg: 1/4v (u)
BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ:
CLS: Δ: X quang ngực thẳng, ECG, Men tim: troponin I, T, CKMB, Pro BNP, SA
tim, bilan mỡ
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ
- Khi có triệu chứng đau ngực:
+ Nitromint 2,6mg: 1v x 2 (u)
+ Bisoprolol 5mg: 1/2v (u)
+ Trimetazidine 35mg: 1v x2 (u)
+ Nhịp tim lúc nghĩ >70l/p: Ivabradine 5mg: 1v x 2(u)
- Thuốc dùng suốt đời (dù có hay không có triệu chứng)
+ Aspirin 81mg: 1v (u)
+ Rosuvastatin 2mg: 1v (u)
+ Ramipril 5mg: 1/2v (u)
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
Δ:NMCT cấp ST chênh lên vùng…killip…giờ thứ…
Δ:NMCT cấp không ST chênh lên giờ…
Δ: Cơn đau thắt ngực không ổn định
CLS: Δ: X quang ngực thẳng, ECG, Men tim: troponin I, T, CKMB, Pro BNP, SA
tim, bilan mỡ
Θ: CTM, SHM: Glucose, Ure, Creatinine, AST, ALT, Ion đồ
- Tái thông mạch vành:
+ Tiêu sợi huyết: Alteplase 15mg (TMC)/15p; 0,75mg/kg/30p; 0,5mg/kg/60p.
Nếu đánh giá lên phòng mổ > 120p) đánh giá lại sau 60p ECG:
(Giảm chênh lên > 50%: PCI trì hoãn; giảm chênh <50%: PCI cứu vãn)
+ Phẫu thuật: dụng cụ non, thay van (PCI: nếu đánh giá lên phòng mổ trong
<120p)
- Cấp cứu: PCI (liều tấn công)
+ Aspirin 81 mg: 2v (u). Duy trì: 1v (u)/ngày
+ Clopidogel 75mg: 8v (u). Duy trì: 1v (u)/ngày
+ Enoxaparin 60mg (0,5mg/kg): 1lọ (TMC)

Y ĐA KHA K5 - PTH Page 6


ÔN THI LÂM SÀNG NỘI

- TSH:
+ Aspirin 81 mg: 2v (u). Duy trì: 1v (u)/ngày
+ Clopidogel 75mg: 4v < 75tuổi; 1v ≥ 75 tuổi (u). Duy trì: 1v (u)/ngày
+ Enoxaparin 60mg (0,75mg/kg ≥ 75 tuổi ), (1mg/kg < 75 tuổi, ClCr <30ml/p):
1lọ (TMC). ClCr < 15ml/p: không dùng.
- Nội khoa:
+ Aspirin 81 mg: 2v (u)/ngày.
+ Clopidogel 75mg: 1v (u)/ngày
+ Enoxaparin 60mg (0,75mg/kg ≥ 75 tuổi ), (1mg/kg < 75 tuổi, ClCr <30ml/p):
1lọ (TMC). ClCr < 15ml/p: không dùng.
- Thuốc dùng chung:
+ Nitroglycerin truyền (khi không có chống chỉ định)
+ Rosuvastatin 2mg: 1v (u)
+ Bisoprolol 5mg: 1/2v (u) (không quá tải, suy tim sung huyết)
+ Ramipril 5mg: 1/2v (u) (khi có bệnh kèm: ĐTĐ, THA, EF < 40%, ECG
NMCT trước rộng)

Y ĐA KHA K5 - PTH Page 7

You might also like