Professional Documents
Culture Documents
Ielts Voca
Ielts Voca
appliance thiết bị
heater lò sưởi
brigade lữ đoàn
powder bột
bone xương
transfer chuyển
stirr khuấy
(moisture độ ẩm
Reason lý do
quarter một phần tư
vary from A to B dao động từ A tới B
show a significant increase cho thấy 1 sự tăng trưởng mạnh
double (v) gấp đôi
attendee người tham dự
remained steady vẫn không bị thay đổi
similarity sự giống nhau
focus on tập trung vào
over a period of 20 years during the 20-year period
type kind
category section
plummet: (v) giảm mạnh dùng từ này không thêm trạng từ
experienced a marked increase in the proportion of trải nghiệm sự tăng trưởng
mạnh trong tỷ lệ của
with respect to in terms of
Market share thị phần
Manufacturer nhà sản xuất
At a glance nhìn qua
An upsurge Sự tăng lên đáng kể
In comparison to so với
Subsequent tiếp theo
Keep in mind ghi nhớ
Listening - unit 3 - map
Bend chỗ rẽ
Crossroad ngã tư
Flyover cầu vượt
Junction ngã ba
Roundabout vòng xuyến
traffic lights đèn giao thông
the middle lane vạch phân chia làn đường
sharply ngay tức khắc
take the left turn rẽ bên trái
Mill xưởng, nhà máy
Petrol station trạm xăng
Intersection ngã tư
Lay-by chỗ tạm dừng xe trên đường
Complex phức tạp
Pathway đường mòn, lối nhỏ
across the road phía bên kia đường
East phía đông
West phía tây
South phía nam
North phía bắc
On the right-hand side of ... Ở phía bên phải của ...
go east along đi dọc theo hướng đông
patch miếng vá
chemist nhà hóa học, dược sĩ, người bán thuốc
implement dụng cụ
renovate cải tạo
refreshment món ăn nhẹ
mobility Tính di động, lưu động
destination điểm đến
Congestion sự tắc nghẽn
Pedestrian người đi bộ
Traffic-calming điều hòa giao thông
traffic-free zone khu vực cấm giao thông
dominate thống trị
lorry xe tải
accident risk rủi ro gặp tai nạn
subsidize trợ cấp
black spot điểm đen (nguy hiểm)
injuries chấn thương
offence (n) sự vi phạm, sự phạm tội
ban cấm
fatality tử vong
pedestrian crossing vạch sang đường