Professional Documents
Culture Documents
Preposition of Place
Preposition of Place
On trên, ở trên Chỉ vị trí ở trên một bề mặt There are 5 bananas on the table. (Có 5 quả
vật lý như on the table, on chuối ở trên bàn.)
the wall, on the floor… The Bank is on Yellow Street. (Ngân hàng
Diễn tả vị trí nằm trên một nằm trên đường Yellow.)
con đường. Anna’s apartment is on the fifth floor. (Căn
Diễn tả vị trí tại một tầng hộ của Anna ở trên tầng năm.)
của tòa nhà. Hanna usually tries to read when she is on
Dùng với các phương tiện the bus. (Hanna thường cố gắng đọc sách khi
giao thông (ngoại trừ car). cô ấy ở trên xe buýt.)
Giới từ chỉ nơi chốn “on” The bakery is on the left hand side of the
còn được dùng với các từ road. (Hiệu bánh nằm ở phía bên trái của con
chỉ vị trí. đường.)
Above cao hơn, trên Diễn tả vị trí ở bên trên We are flying above the clouds. (Chúng ta
một mốc cụ thể, nhưng đang bay trên những đám mây.)
không nhất thiết tiếp xúc There’s a glass above the stove. (Có một cái
với bề mặt như giới từ chỉ cốc ở trên bếp.)
nơi chốn “on”. Hanna came second because there was a
Diễn tả vị trí ở bên trên ở competitor above her. (Hanna về thứ hai vì
trong một danh sách, một có một đối thủ trên cô ấy.)
cuộc thi.
Below thấp hơn, dưới Below diễn tả vị trí dưới The lake is 1000 feet below sea level. (Cái
nhưng không nhất thiết hồ này thấp hơn mực nước biển 1000 feet.)
phải tiếp xúc. The bag sinks below the water surface.