You are on page 1of 3

GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN

Giới từ Ý nghĩa Cách dùng Ví dụ


At ở, tại Khi người nói muốn xem I am at the hospital to visit Hanna. (Tôi đang
vị trí như là một điểm, thay có mặt tại bệnh viện để thăm Hanna.)
vì là một khu vực rộng lớn ➡ Không dùng “I am in hospital” vì “in
bao trùm lấy sự vật (hoặc hospital” mang nghĩa “nằm viện”.
sự việc) My company is at 62 Hai Ba Trung street.
Diễn tả địa chỉ cụ thể của (Công ty của tôi nằm ở địa chỉ số 62 đường
một sự vật hoặc sự việc. Hai Bà Trưng.)
Diễn tả vị trí diễn ra của Sara will have fun at the party tonight. (Sara
một hoạt động hoặc một sự sẽ có nhiều niềm vui tại buổi tiệc tối nay.)
kiện. Jenny is standing at the bus stop. (Jenny
Giới từ chỉ nơi chốn “at” đang đứng ở trạm xe buýt.)
chỉ nơi công tác (học tập Jenny is at school, and her dad is at the
hoặc làm việc) của đối office now. (Jenny đang ở trường, còn bố cô
tượng được nhắc đến trong ấy thì đang ở văn phòng ngay bây giờ.)
câu.
In ở trong, trong Diễn tả vị trí ở trong một Martin is in the kitchen. (Martin đang ở
khoảng không gian khép trong bếp.)
kín như bên trong một vật, There are 18 apples in the box. (Có 18 quả
một căn phòng, hoặc một táo trong cái hộp)
toà nhà. Sara lives in London. (Sara sống tại Luân
Diễn tả vị trí ở trong không Đôn.)
gian mở rộng lớn, không There are several planets in the universe. (Có
gian địa lý. nhiều hành tinh trong vũ trụ.)
Chỉ phương hướng hoặc Martin lives in a small village. (Martin sống
dùng trong các cụm từ chỉ trong một ngôi làng nhỏ.)
nơi chốn: in the south/ Anna’s house is in the north of the town.
north/ east/ west; in the (Nhà hàng của Anna nằm ở vùng phía bắc
front/ back/ middle… của thị trấn.)
Chỉ vị trí của sự vật hoặc Martin is sitting in the back of the class.
sự việc ở trong một vật (Martin đang ngồi ở cuối lớp.)
trừu tượng khác, bao gồm: The fans had to stay in a queue for hours to
in a line, in a queue, in a buy tickets for the concert. (Người hâm mộ
row (trong một hàng, một đã phải xếp hàng hàng giờ để mua vé xem
đường). buổi hòa nhạc.)

On trên, ở trên Chỉ vị trí ở trên một bề mặt There are 5 bananas on the table. (Có 5 quả
vật lý như on the table, on chuối ở trên bàn.)
the wall, on the floor… The Bank is on Yellow Street. (Ngân hàng
Diễn tả vị trí nằm trên một nằm trên đường Yellow.)
con đường. Anna’s apartment is on the fifth floor. (Căn
Diễn tả vị trí tại một tầng hộ của Anna ở trên tầng năm.)
của tòa nhà. Hanna usually tries to read when she is on
Dùng với các phương tiện the bus. (Hanna thường cố gắng đọc sách khi
giao thông (ngoại trừ car). cô ấy ở trên xe buýt.)
Giới từ chỉ nơi chốn “on” The bakery is on the left hand side of the
còn được dùng với các từ road. (Hiệu bánh nằm ở phía bên trái của con
chỉ vị trí. đường.)

Above cao hơn, trên Diễn tả vị trí ở bên trên We are flying above the clouds. (Chúng ta
một mốc cụ thể, nhưng đang bay trên những đám mây.)
không nhất thiết tiếp xúc There’s a glass above the stove. (Có một cái
với bề mặt như giới từ chỉ cốc ở trên bếp.)
nơi chốn “on”. Hanna came second because there was a
Diễn tả vị trí ở bên trên ở competitor above her. (Hanna về thứ hai vì
trong một danh sách, một có một đối thủ trên cô ấy.)
cuộc thi.
Below thấp hơn, dưới Below diễn tả vị trí dưới The lake is 1000 feet below sea level. (Cái
nhưng không nhất thiết hồ này thấp hơn mực nước biển 1000 feet.)
phải tiếp xúc. The bag sinks below the water surface.

You might also like