You are on page 1of 2

So sánh

tất cả các dòng


Máy ảnh nhiệt Testo
testo 865 testo 868 testo 871 testo 872 testo 883 testo 890

Tổng quan NEW


Độ phân giải hồng ngoại Số điểm ảnh (pixels): 160 x 120 pixels 160 x 120 pixels 240 x 180 pixels 320 x 240 pixels 320 x 240 pixels 640 x 480 pixels
càng lớn càng tốt (19.200 pixels) (19.200 pixels) (43.200 pixels) (76.800 pixels) (76.800 pixels) (307.200 pixels)

testo SuperResolution Số điểm ảnh gấp 4 lần 320 x 240 pixels 320 x 240 pixels 480 x 360 pixels 640 x 480 pixels 640 x 480 pixels 1280 x 960 pixels
(76.800 pixels) (76.800 pixels) (172.800 pixels) (307.200 pixels) (307.200 pixels) (1.228.800 pixels)

Độ nhạy nhiệt (NETD) Chỉ số chênh lệch nhiệt độ 0,12 °C (120 mK) 0,10 °C (100 mK) 0,09 ° C (90 mK) 0,06 °C (60 mK) < 40 mK 0,04 °C (40 mK)
nhỏ nhất có thể phát hiện:
càng nhỏ càng tốt

Dải đo -20 đến +280 °C -30 đến +100°C -30 đến +100 °C -30 đến +100 °C -30 đến +650 °C -30 đến +100 °C
0 đến +650 °C 0 đến +650 °C 0 đến +650 °C 0 đến +350 °C
0 đến +650 °C
Tùy chọn
nhiệt độ cao:
350 đến 1200 °C

Lấy nét Điều chỉnh tiêu cự Cố định Cố định Cố định Cố định Bằng tay Bằng tay và
tự động

Tích hợp các thiết bị đo Kết nối với các dụng cụ – – Nhiệt kế testo 605i, Nhiệt kế testo 605i, Nhiệt kế testo 605i, Đầu dò độ ẩm radio
bên ngoài đo Testo tương thích kìm đo điện kìm đo điện kìm đo điện của Testo
testo 770-3 testo 770-3 testo 770-3

Khả năng kết nối với ứng Phân tích hình ảnh nhanh – –
dụng testo Thermography chóng, dễ dàng, tạo và gửi
App (miễn phí) các báo cáo ngắn, điều khiển
máy ảnh nhiệt từ xa

Phần mềm testo IRSoft Phần mềm hoàn toàn miễn


cho máy tính phí, dùng để phân tích và tạo
báo cáo

Chức năng
Đo độ ẩm Chẩn đoán nguy cơ nấm mốc – –
(hiển thị theo màu xanh, vàng, đỏ)

testo ScaleAssist Độ tương phản tự động để đánh –


giá tối ưu bề mặt tòa nhà

Trợ lý hình ảnh Ghép tối đa 3 x 3 hình ảnh lại với – – – – –


Panorama nhau thì một hình ảnh tổng thể lớn

testo SiteRecognition Quản lý hình ảnh và tự động nhận – – – –


diện vị trí đo

Gói phân tích quy trình Ghi lại các quá trình nhiệt dưới – – – – –
dạng video hoặc chế độ đo tua
nhanh thời gian timelapse

Thông số kỹ thuật
Lens / Trường nhìn (FOV) Giá trị này càng lớn thì phần hình 31° x 23° 31° x 23° 35° x 26° 42 ° x 30 ° Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn:
ảnh hiển thị càng lớn 30° x 23° 42° x 32°
25° lens:
25° x 19°
Telephoto: Telephoto:
12° x 9° 15° x 11°
Super-tele:
6,6° x 5°
IFOV Kích thước vật thể nhỏ nhất có 3,4 mrad 3,4 mrad 2,6 mrad 2,3 mrad Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn:
thể có thể được nhận ra từ 1,7 mrad 1,13 mrad
khoảng cách 1 m
25° lens:
0,68 mrad
Telephoto: Telephoto:
0,7 mrad 0,42 mrad
Super-tele:
0,18 mrad
Khoảng cách lấy nét tối thiểu < 0,5 m < 0,5 m < 0,5 m < 0,5 m Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn:
< 0,1 m < 0,1 m
25° lens:
< 0,2 m
Telephoto: Telephoto:
< 0,5 m < 0,5 m
Super-tele:
<2m
Độ chính xác ±2 °C, ±2 % giá trị ±2 °C, ±2 % giá trị ±2 °C, ±2 % giá trị ±2 °C, ±2 % giá trị ±2 °C, ±2 % giá trị ±2 °C, ±2 % giá trị
đo (áp dụng cho các đo (áp dụng cho các đo (áp dụng cho các đo (áp dụng cho các đo (áp dụng cho đo (áp dụng cho các
giá trị cao hơn) giá trị cao hơn) giá trị cao hơn) giá trị cao hơn) các giá trị cao hơn) giá trị cao hơn)

Tần số refresh (EU) Số lượng hình ảnh mỗi giây 9 Hz 9 Hz 9 Hz 9 Hz 27 Hz* 33 Hz

Tính năng
Tích hợp máy ảnh kỹ thuật số Hình ảnh thực được lưu trữ –
cùng hình ảnh nhiệt

Màn hình lật – – – – –

Laser Điểm đánh dấu laser hiển thị vị trí – – – Laser marker Laser marker Laser marker
chính xác của tia laser và giá trị
đo nhiệt độ tương ứng trên màn
hình máy ảnh

LED Để có ánh sáng tốt hơn cho – – – – –


hình ảnh thực

Mã đặt hàng. 0560 8650 0560 8681 0560 8712 0560 8721 0560 8830 0563 0890
Độ phân giải hồng ngoại Độ nhạy nhiệt (NETD)

Độ nhạy nhiệt (Noise Equivalent Temperature Difference, NETD) cho biết mức chênh lệch
Tương tự như máy ảnh kỹ thuật số, máy ảnh nhiệt ghi lại các điểm ảnh (pixel), sắp xếp nhiệt độ nhỏ nhất có thể mà máy ảnh nhiệt có thể phân biệt. Giá trị thường được tính bằng
theo thứ tự trong ma trận cảm biến nhiệt. Ma trận cảm biến 160 x 120 pixel ghi lại tổng millikelvin (mK). Ví dụ: giá trị 120 mK có nghĩa là máy ảnh nhiệt có thể ghi lại sự chênh lệch
cộng 19.200 điểm ảnh (pixel), phản ánh 19.200 giá trị đo lường riêng lẻ. Do đó, một máy nhiệt độ từ 120 mK (= 0,12 °C).
ảnh nhiệt có độ phân giải 320 x 240 pixel (= 76.800 pixel) tạo ra các giá trị đo lường nhiều
hơn bốn lần so với một máy ảnh có 160 x 120 pixel. Kết luận: Giá trị NETD càng nhỏ thì chất lượng của phép đo càng cao.

Kết luận: Độ phân giải càng cao, máy ảnh nhiệt càng tốt. Và chúng có thể đo các vật
thể nhỏ hơn từ khoảng cách xa hơn mà vẫn cung cấp hình ảnh sắc nét.

Độ phân giải hồng ngoại: 160 x 120 Đô phân giải hồng ngoại: 320 x 240

NETD 80 mK NETD 50 mK
120 pixels

240 pixels

Trường nhìn (FOV)


IFOV
160 pixels 320 pixels

Trường nhìn (FOV) xác định phần hình ảnh có thể nhìn thấy của máy ảnh nhiệt. Nó được tính
theo độ góc, phụ thuộc vào độ phân giải của máy ảnh nhiệt và thấu kính của nó. Nó có thể
được so sánh với trường nhìn của một người.

Độ phát xạ, độ phản xạ,


độ truyền xạ
42° x 30°

31° x 23°
Độ phát xạ là thước đo khả năng phát ra bức xạ hồng ngoại của một loại vật liệu. Độ
phát xạ 100%, độ phát xạ bằng 1, sẽ là điều kiện lý tưởng. Tuy nhiên điều này không bao giờ
xảy ra trong cuộc sống hàng ngày. Bê tông với độ phát xạ 0,93, đồng nghĩa với 93% bức xạ
hồng ngoại được phát ra bởi chính nó. Các vật thể có độ phát xạ từ 0,8 trở lên được coi là rất 1m
phù hợp với phương pháp đo nhiệt độ này. Giá trị này có thể được tùy chỉnh trong máy ảnh
nhiệt.
IFOVgeo được tính bằng mili rad (mrad), mô tả đối tượng nhỏ nhất vẫn có thể được thể hiện
Độ phản xạ là thước đo khả năng phản xạ bức xạ hồng ngoại của một loại vật liệu. Nhìn
bằng một pixel trong hình ảnh nhiệt và hiển thị trên màn hình (phụ thuộc vào khoảng cách đo).
chung, các bề mặt nhẵn, bóng sẽ có độ phản xạ lớn hơn các bề mặt nhám, mờ đối với cùng
Ví dụ, Ở khoảng cách 1 m, độ phân giải là 160 x 120 pixel và FOV là 31 °, IFOVgeo là 3,4
một loại vật liệu. Ví dụ bê tông có độ phản xạ là 7% bức xạ hồng ngoại xung quanh. Nhiệt độ
mrad. Đồng nghĩa với một pixel thể hiện điểm đo có chiều dài cạnh 3,4 mm.
phản xạ phải được tính đến khi đo các vật thể có độ phát xạ thấp. Hệ số bù trong máy ảnh
nhiệt cho phép tính toán độ phản xạ giúp cải thiện độ chính xác cho phép đo nhiệt độ.
Ví dụ khác:
Khoảng cách: 2 m, độ phân giải = 160 x 120 pixels, trường nhìn = 31°: điểm đo = 6,8 mm (3,4
Truyền xạ là thước đo khả năng cho phép bức xạ hồng ngoại truyền xuyên qua của một mrad x 2)
loại vật liệu. Tuy nhiên, hầu hết các vật liệu không cho phép bức xạ hồng ngoại có bước sóng
Khoảng cách: 5 m, độ phân giải = 160 x 120 pixels, trường nhìn = 31°: điểm đo = 17 mm (3,4
dài đi qua, do đó sự truyền qua có thể được bỏ qua khi thực hiện đo nhiệt độ.
mrad x 5)

Trên thực tế, IFOVgeo chỉ là một giá trị nhỏ. Một đối tượng được đo sẽ không vừa với ma trận
cảm biến nhiệt được quy định bởi độ phân giải. Đây là lý do tại sao có IFOVmeas.

IFOVmeas là đối tượng thực nhỏ nhất có thể đo được.


Quy tắc: IFOVmeas = IFOVgeo x 3
Ví dụ: 3,4 mrad x 3 = 10,2 mm.
Điều này có nghĩa là: Từ khoảng cách 1 m, các vật thể có kích thước tối đa 10,2 mm có thể
được đo một cách chính xác.

Mẹo: Nếu đối tượng đo lường nhỏ hơn IFOVgeo, phép đo sẽ không chính xác. Đề xuất:
tăng khoảng cách đo, chọn một ống kính khác hoặc sử dụng máy ảnh nhiệt với IFOVgeo
tốt hơn.

n xạ
ruyề
hản
xạ Độ t
Độ p
xạ
hát
Độ p

Trường hợp lý tưởng Đối 3.4 mm


tượng
(Đối tượng đo trong lưới)

Thực tế Đối 3.4 mm x 3 = 10.2 mm


tượng
(Đối tượng đo trong lưới)

IFOVmeas = IFOVgeo x 3

You might also like