You are on page 1of 3

Die Negationsw€rter

Từ phủ định

Để phủ định một việc hay một vấn đề g‹, chŒng ta sử dụng những TỪ PHỦ ĐỊNH :

Ich habe ihn nicht gesehen. T“i đ” kh“ng thấy anh ta.
Er ist nie gekommen. •ng ta chưa bao giờ tới
Niemand hat mich gewarnt. Kh“ng ai cảnh bšo cho t“i

Sau đ›y lœ những từ phủ định


nein kh“ng niemand kh“ng ai keineswegs kh“ng cšch nœo
nicht kh“ng nirgends kh“ng chỗ nœo keiner kh“ng
nichts hoœn toœn kh“ng nirgendwo kh“ng nơi nœo nirgendwohin kh“ng đến đ›u
nie chưa bao giờ kein kh“ng nirgendwoher kh“ng từ đ›u
niemals kh“ng bao giờ keinesfalls kh“ng t nœo (mitnichten) hoœn toœn kh“ng

Những từ phủ định t¡y theo ¢ nghĩa vœ chức năng sẽ được đặt ở những vị tr cần thiết trong c›u vœ được giảng
nghĩa r« rœng hơn.

Từ phủ định lœ một phối hợp của sự phủ định với một khši niệm chứng thực:
Ich kenne jemanden. t“i biết một người
người phủ định + jemand = niemand
Ich kenne niemanden. t“i kh“ng biếi ai cả
Sie hat etwas gesehen. c“ ta thấy cši g‹ đ±
vật phủ định + etwas = nichts
Sie hat nichts gesehen. c“ ta kh“ng thấy g‹ cả
thời gian phủ định + jemals =
nie Hast du ihn jemals gesehen? bạn c± thấy anh ta bao giờ chưa?
niemals Ich habe ihn nie gesehen. t“i chưa bao giờ thấy anh ta
nirgends Du hast das Geld irgendwo versteckt bạn đ” giấu tiền ở đ›u đ±
vị tr phủ định + irgendwo =
nirgendwo Ich habe das Geld nirgendwo versteckt. t“i kh“ng dấu tiền ở đ›u cả
Das Ger€usch kommt irgendwoher. tiếng động tới từ đ›u đ±
gốc gšc phủ định + irgendwoher = nirgendwoher
Das Ger€usch kommt nirgendwoher. tiếng động kh“ng tới từ đ›u cả
Du gehst irgendwohin. bạn đi chỗ nœo đ±
hướng phủ định + irgendwohin = nirgendwohin
Ich gehe nirgendwohin t“i kh“ng đi nơi nœo hết

Er kauft ein Buch. anh ta mua một quyển sšch


phủ định + ein = kein
maọ từ Er kauft kein Buch. anh ta kh“ng mua quyển sšch nœo
bất định Er kauft B•cher. anh ta mua mấy quyển sšch
phủ định + ´ mạo từ = kein
Er kauft keine B•cher. anh ta kh“ng mua sšch nœo hết
Kommst du? – Ja. bạn tới kh“ng? - v›ng
phủ định + ja = nein
Kommst du? – Nein. bạn tới kh“ng? - kh“ng

Từ phủ định ‘nicht’ phủ nhận mọi phương diện (từng phần của c›u), nếu cần lu“n cả c›u.

• Ich mag dich. Anh th•ch em


• Ich mag dich nicht. Anh kh‚ng th•ch em

T¡y theo chức năng trong c›u từ phủ định được chia thœnh từnh nh±m như sau:
1. c± giš trị như một c›u nein
2. thay thế cho danh từ, đại danh từ niemand, keiner, nichts
3. lœ trạng từ (phụ ngữ phủ định) nicht, nie, niemals, nirgends, nirgendwo,
nirgendwoher, nirgendwohin

1- Thay thế cho một c‚u

D¡ng trả lời c›u hỏi quyết định (Entscheidungsfrage ): ja /nein, từ phủ định ‘nein’ c± thể thế cho cả c›u để phủ nhận
• Kommst du mit? – Nein. Em c„ đi c†ng kh‚ng?- Kh‚ng! (em kh‚ng đi!)

1
Từ phủ định
mitnichten hoœn toœn kh“ng/tuyệt đối kh“ng
keineswegs nhất quyết kh“ng keinesfalls d¡ thế nœo cũng kh“ng
auf keinen Fall d¡ trường hợp nœo cũng kh“ng in keinem Fall bất cứ g‹ cũng kh“ng

lœ những từ tăng cường sự phủ nhận của ‘nein’, c± thể đứng thế cho ‘nein’ để nhấn mạnh:
• Kommst du mit? – (Nein), keineswegs/keinesfalls/auf keinen Fall/in keinem Fall
Em c„ đi c†ng kh‚ng?- Kh‚ng! nhất quyết kh‚ng/d† thế n‰o cũng kh‚ng.....

2. Thay thế cho danh từ/đại từ

Đại từ phủ định niemand, keiner/keine/keines vœ nichts c± thể giữ vai trº chủ từ (Subjekt) hay tŒc từ (Objekt) trong c›u
phủ định.
Niemand thế cho người keiner/keine/keines thế cho người vœ vật
nichts thế cho vật

• Niemand/keiner/nichts kann mir helfen. kh‚ng ai / kh‚ng người n‰o / kh‚ng c•i gŽ c„ thể i•p t‚i!
• Ich habe niemanden/keinen/nichts gesehen. t‚i kh‚ng thấy ai / người n‰o / c•i gŽ cả

Cšc đại từ phủ định c± thể được nới rộng với thuộc ngữ (Attribut) thœnh một cụm đại từ phủ định.

• Er hat niemanden aus seinem Heimatdorf getroffen. anh ta kh‚ng gặp được ai từ l‰ng anh ta đến
• Wir haben nichts Besonderes gesehen. ch•ng t‚i kh‚ng thấy chuy•n gŽ đặc biệt cả

3. Trạng từ phủ định (Negationspartikeln)

Trạng từ phủ định nie, niemals, nirgends, nirgendwo, nirgendwoher, nirgendwohin, nicht giữ chỗ của một bổ
ngữ trạng từ (Adverbialbestimmung)
bổ ngữ thời gian (wann?) : nie, niemals Das habe ich nie gesagt. t“i chưa bao giờ n±i cši đ±
bổ ngữ vị tr (wo?): nirgends, nirgendwo Ich kann den Schl¼ssel nirgends finden.
bổ ngữ về gốc gšc (woher?): nirgendwoher Er kommt nirgendwoher. anh ta kh“ng tới từ đ›u cả
bổ ngữ về định hướng (wohin?): nirgendwohin Du gehst nirgendwohin. mœykh“ng đi đ›u hết
tổng qušt: nicht Das habe ich nicht gesagt. t“i kh“ng n±i chuyện đ±

Từ phủ định c± thể được d¡ng để phủ nhận một phần trong c›u vœ thường đi chung với sondern để lœm sšng tỏ lœ
c± một việc g‹ khšc đ” xảy ra trong khi đ±:

* Gestern  hat er  meiner Schwester  zum Geburtstag gratuliert.


H‚m qua anh ta đ— ch•c mừng em g•i t‚i v‰o lễ sinh nhật

•  Nicht gestern, sondern heute morgen hat er meiner Schwester zum Geburtstag gratuliert.
Kh‚ng phải h‚m qua, m‰ l‰ s•ng nay anh ta đ— ch•c mừng em g•i t‚i v‰o lễ sinh nhật

•  Nicht er, sondern sein Bruder hat gestern meiner Schwester zum Geburtstag gratuliert
Kh‚ng phải anh ta, m‰ l‰ em của anh ta đ— ch•c mừng em g•i t‚i v‰o lễ sinh nhật

• Gestern hat er  nicht meiner Schwester, sondern meiner Freundin zum Geburtstag gratuliert.
H‚m qua anh ta đ— ch•c mừng kh‚ng phải em g•i t‚i m‰ l‰ bạn g•i t‚i v‰o lễ sinh nhật

• Gestern hat er meiner Schwester  nicht zum Geburtstag, sondern zum Namenstag gratuliert.
H‚m qua anh ta đ— ch•c mừng em g•i t‚i kh‚ng phải v‰o lễ sinh nhật m‰ v‰o ng‰y t•n th•nh

• Gestern hat er meiner Schwester zum Geburtstag  nicht gratuliert.


H‚m qua anh ta kh‚ng ch•c c•i gŽ hết, chắc lại qu•n nữa rồi, bực..bực..

2
3

You might also like