Professional Documents
Culture Documents
Kiểm tra thường kỳ KTTC2 - Nhóm BÀI 5
Kiểm tra thường kỳ KTTC2 - Nhóm BÀI 5
Công ty Hoàng Minh sản xuất sản phẩm A, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, tính giá hàng xuất kho theo phương pháp BQ gia quyền cuối kỳ, tính
thuế GTGT theo khấu trừ.
Trong tháng 5/N có số liệu như sau: (ĐVT: Đồng)
Tồn kho đầu kỳ NVL X: 8.000 kg x 50.000 đ
1/ Ngày 8, xuất kho 5.000kg vật liệu X trực tiếp sản xuất sản phẩm, (PXK 07/5)
NỢ TK 622: 252.142.857 Đ
CÓ TK 152: 252.142.857 Đ
2/ Ngày 10, mua 6.000 kg vật liệu X nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 51.000đ/kg, thuế
GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản (Hóa đơn số 00054). (PNK 18/5)
NỢ TK 152: 306.000.000 Đ
NỢ TK 133: 30.600.000 Đ
CÓ TK 112: 336.600.000 Đ
3/ Ngày 21, xuất kho 7.000kg vật liệu X trực tiếp sản xuất sản phẩm, (PXK 08/5)
NỢ TK 622: 353.000.000 Đ
CÓ TK 152: 353.000.000 Đ
*GIÁ XUẤT KHO THEO PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN CUỐI KÌ
(50.000*8000+6000*51.000)/8000+6000=50.429Đ
4/ Cuối tháng kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vào TK 154 để tính giá thành SP
(PKT)
NỢ TK 154: 605.142.857 Đ
CÓ TK 622: 605.142.857 Đ
Yêu cầu:
1. Hãy ghi nhận các nghiệp vụ trên vào sổ Nhật ký chung
2. Hãy ghi nhận các nghiệp vụ trên vào sổ cái TK152
1
Trích Nhật ký chung
Tháng 5 năm N
ĐVT: đồng
Chứng từ Đã Số tiền
Ngày SH
Diễn giải ghi sổ
ghi sổ Số Ngày TK Nợ Có
cái
Số trang trước chuyển sang 280.000.000 280.000.000
8/5 PXK0001 7/5 xuất kho 5.000kg vật liệu X trực 622 252.142.857
tiếp sản xuất sản phẩm
8/5 7/5 xuất kho 5.000kg vật liệu X trực 152 252.142.857
tiếp sản xuất sản phẩm
10/5 PNK0001 18/5 mua 6.000 kg vật liệu X nhập kho 152 306.000.000
10/5 GBN0001 18/5 Thanh toán tiền NVL bằng TGNH 112 336.600.000
21/5 PXK0002 8/5 xuất kho 7.000kg vật liệu X trực 622 353.000.000
tiếp sản xuất sản phẩm
21/5 8/5 xuất kho 7.000kg vật liệu X trực 152 353.000.000
tiếp sản xuất sản phẩm
Số dư cuối kỳ 100.858.857