You are on page 1of 38

Chương 3

Phép tính tích


phân hàm một
biến
Nội dung
3.1. Tích phân bất định

3.2. Tích phân xác định

3.3. Tích phân suy rộng


3.1. Tích phân bất định

Xét bài toán sau:


Tìm một hàm số mà sau khi đạo
hàm nó ta nhận được hàm số
sau: 𝑓 𝑥 = 𝑥 ! + 3𝑥 − 9.
3.1.1 Nguyên hàm và tích phân
bất định
1. ĐỊNH NGHĨA 1.
2. Giả sử 𝑓(𝑥) là hàm số xác định và liên tục
trong (𝑎, 𝑏). Khi đó hàm 𝐹(𝑥), xác định trong
khoảng (𝑎, 𝑏) được gọi là nguyên hàm của
𝑓(𝑥) trong khoảng đó nếu:
𝐹 " 𝑥 = 𝑓 𝑥 ∀𝑥 ∈ (𝑎, 𝑏)
ĐỊNH NGHĨA 2:
Tập hợp mọi nguyên hàm của 𝑓(𝑥) trong
khoảng (𝑎, 𝑏) được gọi là tích phân bất định
của hàm 𝑓(𝑥) trong khoảng đó và kí hiệu
I 𝑓 𝑥 𝑑𝑥
Khi đó, nếu 𝐹(𝑥) là một nguyên hàm của 𝑓(𝑥)
trong (𝑎, 𝑏) thì
I 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 𝐹 𝑥 + 𝑐

trong đó 𝑐 là một hằng số tùy ý.


Bảng các tích phân cơ bản
𝑎! 𝑑𝑥 𝑥
! 0𝑑𝑥 = 𝑐 ! 𝑎 ! 𝑑𝑥 = +𝑐 ! = arcsin + 𝑐
ln 𝑎 𝑎" − 𝑥 " 𝑎

𝑑𝑥 1 𝑥
! 1𝑑𝑥 = 𝑥 + 𝑐 ! 𝑒 ! 𝑑𝑥 = 𝑒 ! + c ! = arctan + 𝑐
𝑎" +𝑥 " 𝑎 𝑎

𝑥 #$% 𝑑𝑥 1 𝑥−𝑎
! 𝑥 # 𝑑𝑥 = +𝑐 ! sin 𝑥 𝑑𝑥 = − cos 𝑥 + 𝑐 ! = ln +𝑐
𝛼+1 𝑥 " − 𝑎" 2𝑎 𝑥+𝑎
(𝛼 ≠ −1)
1 𝑑𝑥
! 𝑑𝑥 = ! ! cos 𝑥 𝑑𝑥 = sin 𝑥 + 𝑐 ! 𝑥 " + 𝑏𝑑𝑥
𝑥 𝑥
= ln |𝑥| + 𝑐 𝑥 𝑏
= 𝑥 " + 𝑏 + ln |𝑥 + 𝑥 " + 𝑏|
2 2
+ 𝑐 (𝑏 ≠ 0)
1 1 𝑑𝑥
! 𝑑𝑥 ! 𝑑𝑥 ! = ln |𝑥 + 𝑥 " + 𝑏| + 𝑐
1 + 𝑥" sin" 𝑥 𝑥"
+𝑏
= arctan 𝑥 + 𝑐 = − cot 𝑥 + 𝑐 (𝑏 ≠ 0)
1 1
! 𝑑𝑥 ! 𝑑𝑥 = tan 𝑥 + 𝑐
1 − 𝑥" cos" 𝑥
= arcsin 𝑥 + 𝑐
Một vài ví dụ
𝑥+1
Ví dụ 1. ' 𝑑𝑥
𝑥

𝑥+1
I 𝑑𝑥
𝑥
𝑥 1
=I + 𝑑𝑥
𝑥 𝑥
1
=I 𝑥+ 𝑑𝑥
𝑥
! ! #
! "
=∫ 𝑥 +𝑥
" " 𝑑𝑥 = 𝑥 + 2 𝑥 + 𝑐
"
#
Ví dụ 2. I 2𝑥 − 10 $" 𝑑𝑥

I 2𝑥 − 10 $" 𝑑𝑥

1 $"
= I 2𝑥 − 10 𝑑 2𝑥 − 10
2
1
= 2𝑥 − 10 $# + 𝑐
2.13
1
= 2𝑥 − 10 $# + 𝑐
26
𝑑𝑥
Ví dụ 3. I
(𝑥 + 3)(𝑥 − 2)

𝑑𝑥
I
(𝑥 + 3)(𝑥 − 2)
1 1 1
= I − 𝑑𝑥
5 𝑥−2 𝑥+3
1
= ln 𝑥 − 2 − ln 𝑥 + 3 + 𝑐
5
1 𝑥−2
= ln | |+𝑐
5 𝑥+3
𝑑𝑥
Ví dụ 4. U
1 + cos 𝑥
𝑑𝑥
I
1 + cos 𝑥
𝑑𝑥
=I 𝑥
2 cos "
2
𝑥
𝑑
=I 2
𝑥
cos "
2
𝑥
= tan + 𝑐
2
𝑑𝑥
Ví dụ 5. U
sin 𝑥

𝑑𝑥 𝑑𝑥
I =I 𝑥 𝑥
sin 𝑥 2sin cos
2 2
𝑥 𝑥
cos 𝑑𝑥 𝑑
=I 2 = I 2
𝑥 " 𝑥 𝑥
2sin cos sin
2 2 2 cos " 𝑥
𝑥 2
cos
2
𝑥
𝑑 tan 𝑥
=I 2
𝑥 = ln | tan 2 | + 𝑐
tan
2
Ví dụ 6. U sin 3𝑥 . sin 5𝑥 𝑑𝑥

I sin 3𝑥 . sin 5𝑥 𝑑𝑥

1
= I cos 2𝑥 − cos 8𝑥 𝑑𝑥
2
1 1
= sin 2𝑥 − sin 8𝑥 + 𝑐
4 16
𝑑𝑥
Ví dụ 7. U #
𝑒 + 𝑒 $#
𝑑𝑥
I %
𝑒 + 𝑒 !%
𝑒 % 𝑑𝑥
= I "%
𝑒 +1
𝑑𝑒 %
=I
1 + 𝑒 "%
= arctan 𝑒 % + 𝑐
𝑑𝑥
Ví dụ 8. U
𝑎% − 𝑥 %
𝑑𝑥
I
𝑎" − 𝑥 "
1 𝑑𝑥
= I
𝑎 𝑥 "
1−
𝑎
𝑑𝑥
=I 𝑎
𝑥 "
1−
𝑎
𝑥
= arcsin + 𝑐
𝑎
𝑑𝑥
Ví dụ 9. U %
𝑎 − 𝑥%
𝑑𝑥
I "
𝑎 − 𝑥"
𝑑𝑥
=I
(𝑎 − 𝑥)(𝑎 + 𝑥)
1 1 1
= I + 𝑑𝑥
2𝑎 𝑎−𝑥 𝑎+𝑥
1 𝑎+𝑥
= ln +𝑐
2𝑎 𝑎−𝑥
𝑑𝑥
Ví dụ 10. U
𝑥(1 + 𝑥 &)
𝑑𝑥 𝑥 ' 𝑑𝑥
I &
=I &
𝑥(1 + 𝑥 ) 𝑥 (1 + 𝑥 & )
1 𝑑 𝑥&
= I &
8 𝑥 (1 + 𝑥 & )
1 1 1
= I &− & 𝑑(𝑥 & )
8 𝑥 𝑥 +1
1 𝑥&
= ln & +𝑐
8 𝑥 +1
𝑥 ! + 𝑥 $! + 2𝑑𝑥
Ví dụ 11. U
𝑥'

𝑥 ( + 𝑥 !( + 2𝑑𝑥 𝑥 " + 𝑥 !" " 𝑑𝑥


I =I
𝑥# 𝑥#
|𝑥 " + 𝑥 !" |𝑑𝑥
=I
𝑥#
𝑑𝑥
=I + I 𝑥 !) 𝑑𝑥
𝑥
𝑥 !(
= ln |𝑥| − +𝑐
4
1 + 𝑥% + 1 − 𝑥%
Ví dụ 12. U 𝑑𝑥
1 − 𝑥!

1 + 𝑥" + 1 − 𝑥"
I 𝑑𝑥
1− 𝑥(
1 + 𝑥" + 1 − 𝑥"
=I 𝑑𝑥
(1 − 𝑥 " )(1 + 𝑥 " )
1 1
=I + 𝑑𝑥
1−𝑥 " 1+𝑥 "

= arcsin 𝑥 + ln(𝑥 + 1 + 𝑥 " ) + 𝑐


(2#() − 5#$))𝑑𝑥
Ví dụ 13. U
10#
(2%*$ − 5%!$ )𝑑𝑥
I
10%
(2.2% − 5% . 5!$ )𝑑𝑥
=I
2% . 5%
𝑑𝑥 1 𝑑𝑥
= 2I % − I %
5 5 2
−2 1
= % + %
+𝑐
5 . ln 5 5.2 . ln 2
𝑑𝑥
Ví dụ 14. U
1 + 𝑒 %#
𝑑𝑥
I
1 + 𝑒 "%
𝑒 !% 𝑑𝑥
=I
𝑒 !"% + 1
𝑑𝑒 !%
= −I
𝑒 !"% + 1
= − ln 𝑒 !% + 𝑒 !"% + 1 + 𝑐
𝑑𝑥
Ví dụ 15. U
𝑥. ln 𝑥 . ln(ln 𝑥)
𝑑𝑥
I
𝑥. ln 𝑥 . ln(ln 𝑥)
𝑑(ln 𝑥)
=I
ln 𝑥 . ln(ln 𝑥)
𝑑 ln ln 𝑥
=I
ln(ln 𝑥)
= ln(ln ln 𝑥 ) + 𝑐
3.1.2. Phương pháp
tính tích phân bất định

● Phương pháp đổi biến


● Phương pháp tích phân từng phần
Phương pháp đổi biến
Phương pháp:
Để tính tích phân ∫ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥, ta có thể đổi biến 𝑥 = 𝜑(𝑡),
trong đó: 𝜑(𝑡) khả vi liên tục và có hàm ngược
𝑡 = 𝜔(𝑥) trong khoảng (𝛼, 𝛽) nào đó.
Khi đó, nếu

I 𝑓 𝜑 𝑡 . 𝜑 + 𝑡 𝑑𝑡 = 𝐺 𝑡 + 𝑐

thì ∫ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 𝐺 𝜔 𝑥 +𝑐
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:
1) / sin! 𝑥 cos 𝑥 𝑑𝑥

Đặt 𝑡 = sin 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = cos 𝑥 𝑑𝑥

/ sin! 𝑥 cos 𝑥 𝑑𝑥

𝑡"
= / 𝑡 ! 𝑑𝑡 = +𝑐
4
sin" 𝑥
= +𝑐
4
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:
𝑑𝑥
2) /
𝑥. ln 𝑥
#
Đặt 𝑡 = ln 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = 𝑑𝑥
$
𝑑𝑥
/
𝑥. ln 𝑥
𝑑𝑡
= / = ln |𝑡| + 𝑐
𝑡

= ln | ln 𝑥 | + 𝑐
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:
cos 𝑥 𝑑𝑥
3) /
1 + sin% 𝑥
Đặt 𝑡 = sin 𝑥 ⇒ 𝑑𝑡 = cos 𝑥𝑑𝑥
cos 𝑥 𝑑𝑥
/
1 + sin% 𝑥
𝑑𝑡
=/
1 + 𝑡%
= arctan 𝑡 + 𝑐
= arctan(sin 𝑥) + 𝑐
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:
4) / 𝑎% − 𝑥 % 𝑑𝑥

Đặt 𝑥 = asin 𝑡 ⇒ 𝑑𝑥 = acos 𝑡 𝑑𝑡

/ 𝑎% − 𝑥 % 𝑑𝑥 = / 𝑎% − 𝑎% sin% 𝑡 . acos 𝑡 𝑑𝑡

= 𝑎% / 1 − sin% 𝑡 . cos 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑎% / cos % 𝑡 𝑑𝑡

1 + cos 2𝑡 𝑎 % 𝑎 %
= 𝑎% / 𝑑𝑡 = 𝑡 + sin 2𝑡 + 𝑐
2 2 4
2𝑥 𝑎! − 𝑥 !
sin 2𝑡 = 2 sin 𝑡 . cos 𝑡 = .
𝑎% 𝑥 𝑥 𝑎% − 𝑥 % 𝑎 𝑎
= arcsin + +𝑐
2 𝑎 2
Phương pháp
tích phân từng phần
Phương pháp:
Nếu 𝑢(𝑥) và 𝑣(𝑥) là các hàm khả vi thì ta có
công thức tính tích phân từng phần

∫ 𝑢𝑑𝑣 = 𝑢𝑣 − ∫ 𝑣𝑑𝑢

• Đối với dạng tích phân ∫ 𝑃 𝑥 𝑒 &$ 𝑑𝑥 , 𝑃(𝑥) là đa thức,


thì ta đặt:
𝑢 = 𝑃 𝑥 , 𝑑𝑣 = 𝑒 &$ 𝑑𝑥
• Đối với dạng tích phân ∫ 𝑃 𝑥 𝑙𝑛& 𝑥𝑑𝑥 , 𝑃(𝑥) là đa thức,
thì ta đặt:
𝑢 = ln& 𝑥 , 𝑑𝑣 = 𝑃(𝑥)𝑑𝑥
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:

1) I ln 𝑥 𝑑𝑥

= 𝑥. ln 𝑥 − I 𝑥𝑑 ln 𝑥

= 𝑥. ln 𝑥 − I 𝑑𝑥

= 𝑥. ln 𝑥 − 𝑥 + 𝑐
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:

2) I arctan 𝑥 𝑑𝑥

Đặt 𝑢 = arctan 𝑥 , 𝑑𝑣 = 𝑑𝑥
1
⇒ 𝑑𝑢 = "
𝑑𝑥, 𝑣 = 𝑥
1+𝑥
𝑥
I arctan 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑥. arctan 𝑥 − I "
𝑑𝑥
1+𝑥
1
= 𝑥. arctan 𝑥 − ln 𝑥 " + 1 + 𝑐
2
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:

3) I 𝑥 cos 𝑥 𝑑𝑥

= I 𝑥𝑑 sin 𝑥

= 𝑥. sin 𝑥 − I sin 𝑥 𝑑𝑥

= 𝑥. sin 𝑥 + cos 𝑥 + 𝑐
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:
4) / 𝑥 sin% 𝑥 𝑑𝑥

1 1 1
= / 𝑥 1 − cos 2𝑥 𝑑𝑥 = / 𝑥𝑑𝑥 − / 𝑥. cos 2𝑥 𝑑𝑥
2 2 2
1 % 1
= 𝑥 − / 𝑥 𝑑 sin 2𝑥
4 4
1 % 1 1
= 𝑥 − 𝑥 sin 2𝑥 + / sin 2𝑥 𝑑𝑥
4 4 4
1 % 1 −1
= 𝑥 − 𝑥 sin 2𝑥 + cos 2𝑥 + 𝑐
4 4 8
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:
5) / 𝑥 % sin 𝑥 𝑑𝑥

= / 𝑥 % 𝑑(− cos 𝑥)

= −𝑥 % cos 𝑥 + / cos 𝑥 𝑑𝑥 %

= −𝑥 % cos 𝑥 + 2 / 𝑥 cos 𝑥 𝑑𝑥 áp dụng câu 3

= −𝑥 % cos 𝑥 + 2 𝑥 sin 𝑥 + cos 𝑥 + 𝑐


Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:
Đặt 𝑢 = 𝑥 <, 𝑑𝑣 = 𝑒 => 𝑑𝑥
6) / 𝑥 % e!$ 𝑑𝑥 ?
⇒ 𝑑𝑢 = 2𝑥𝑑𝑥, 𝑣 = = 𝑒 =>

1 % !$ 1 !$ 1 % !$ 2
= 𝑥 𝑒 − / 𝑒 . 2𝑥𝑑𝑥 = 𝑥 𝑒 − / 𝑥𝑒 !$ 𝑑𝑥
3 3 3 3
1 % !$ 2
= 𝑥 𝑒 − / 𝑥𝑑𝑒 !$
3 9
1 % !$ 2 !$ 2
= 𝑥 𝑒 − 𝑥𝑒 + / 𝑒 !$ 𝑑𝑥
3 9 9
1 % !$ 2 !$ 2 !$
= 𝑥 𝑒 − 𝑥𝑒 + 𝑒 +𝑐
3 9 27
Luyện tập
Bài 1: Chọn phép đổi biến thích hợp để tính các
tích phân sau:
𝑥"
1) I𝑥 " #
1 − 𝑥𝑑𝑥 2) I 𝑑𝑥
1−𝑥

) sin" 𝑥
3) I cos 𝑥 sin 𝑥 𝑑𝑥 4) I 8
𝑑𝑥
cos 𝑥

𝑑𝑥
5) I %
𝑒" + 𝑒%
Luyện tập

Bài 2: Áp dụng quy tắc tích phân từng


phần để tính các tích phân sau:
"
ln 𝑥
1) I 𝑥 9 ln 𝑥 𝑑𝑥 (𝑛 ≠ −1) 2) I 𝑑𝑥
𝑥
"
3) I 𝑥 # 𝑒 !% 𝑑𝑥 4) I 𝑥 " sin 2𝑥 𝑑𝑥

5) I 𝑥. arctan 𝑥 𝑑𝑥

You might also like