Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Thí Nghiệm
Báo Cáo Thí Nghiệm
THÍ NGHIỆM 1:
BẢNG NHÓM CHẤT SỬ DỤNG
TÊN KHỐI
TRẠNG ĐẶC
STT NHÓM LƯỢN AN TOÀN
THÁI TÍNH
CHẤT G
NGUY HIỂM: Có thể gây kích
ứng mắt, da, đường hô hấp, có
Chất hại nếu hít phải.
Chất rắn
không XỬ LÝ: Rửa mắt và da ngay lập
1 MnO2 10g dạng bột
tan trong tức với nhiều nước trong ít nhất
màu đen
nước. 15 phút, thỉnh thoảng nâng mí
mắt trên và dưới, cởi bỏ quần áo
và giày bị nhiễm bẩn.
NGUY HIỂM: Có khả năng ăn
Tính axit mòn các mô con người, gây tổn
Chất lỏng mạnh, thương cơ quan hô hấp, mắt, da
2 HCl 15 ml không oxi hoá và ruột.
màu mạnh, dễ XỬ LÝ: Rửa sạch với nhiều nước
bay hơi. nhiều lần. thông báo vơi giảng
viên nếu tiếp xúc nặng.
THÍ NGHIỆM 2:
BẢNG NHÓM CHẤT SỬ DỤNG
TÊN
KHỐI TRẠNG ĐẶC
STT NHÓM AN TOÀN
LƯỢNG THÁI TÍNH
CHẤT
NGUY HIỂM: Gây độc cho máu,
thận, hệ thống thần kinh trung
ương. Sự tiếp xúc liên tục kéo dài
và nhiều lần hóa chất này làm
Chất rắn xấu đi tình trạng sức khỏe.
Tác nhân
1 Pb(NO3)2 - dạng bột
oxy hóa XỬ LÝ: Rửa nhanh vùng da hoặc
màu trắng
mắt bị nhiễm bằng nước. Cởi bỏ
quần áo, giày dép dính chất độc.
Rửa mắt với nước trong vòng 15
phút.
THÍ NGHIỆM 3:
BẢNG NHÓM CHẤT SỬ DỤNG
TÊN KHỐI
TRẠNG ĐẶC
STT NHÓM LƯỢN AN TOÀN
THÁI TÍNH
CHẤT G
NGUY HIỂM: Có thể gây kích
Chất lỏng ứng mắt, da, đường hô hấp, có
Tính oxy
Nước mùi hắc, hại nếu hít phải.
1 1ml hoá khá
Clo màu vàng
mạnh XỬ LÝ: Rửa mắt và da ngay lập
nhạt.
tức với nhiều nước.
Câu c:
- Dung dịch từ màu vàng nhạt chuyển sang dung dịch màu xám đen.
KI + Cl2 → KCl + I2
THÍ NGHIỆM 4:
BẢNG NHÓM CHẤT SỬ DỤNG
TÊN KHỐI
TRẠNG ĐẶC
STT NHÓM LƯỢN AN TOÀN
THÁI TÍNH
CHẤT G
NGUY HIỂM: Có khả năng ăn
Tính axit mòn các mô con người, gây tổn
Chất lỏng mạnh, thương cơ quan hô hấp, mắt, da
1 HCl (sp) - không oxi hoá và ruột.
màu mạnh, dễ XỬ LÝ: Rửa sạch với nhiều nước
bay hơi. nhiều lần. thông báo vơi giảng
viên nếu tiếp xúc nặng.
NGUY HIỂM: Tiếp xúc da sẽ
Tính axit gây bỏng cháy nặng, vào mắt gây
Chất lỏng mạnh, hỏng mắt.
2 H2SO4 - không oxi hoá
màu mạnh, dễ XỬ LÝ: Rửa thật sạch với nhiều
bay hơi. nước ít nhất 15 phút, cởi bỏ quần
áo nhiễm chất.
NGUY HIỂM: Ăn mòn da, gây
Tính oxy nguy hiểm cho mắt.
Chất lỏng
hóa và
3 AgNO3 - không XỬ LÝ: Cởi bỏ tất cả các quần
ăn mòn
màu. áo bị nhiễm độc ngay lập tức.
mạnh
Rửa sạch da hoặc mắt bằng nước.
THÍ NGHIỆM 1:
BẢNG NHÓM CHẤT SỬ DỤNG
TÊN KHỐI
TRẠNG ĐẶC
STT NHÓM LƯỢN AN TOÀN
THÁI TÍNH
CHẤT G
NGUY HIỂM: Gây bỏng, kích
Chất lỏng ứng da, mắt.
Tính ăn
không
1 NH4OH 2ml mòn khá XỬ LÝ: Rửa thật sạch với nhiều
màu, bay
mạnh nước ít nhất 15 phút, cởi bỏ quần
mùi mạnh
áo nhiễm chất.
NGUY HIỂM: Có khả năng ăn
Tính axit mòn các mô con người, gây tổn
Chất lỏng mạnh, thương cơ quan hô hấp, mắt, da
2 HCl 2ml không oxi hoá và ruột.
màu mạnh, dễ
bay hơi. XỬ LÝ: Rửa sạch với nhiều nước
nhiều lần ít nhất 15 phút.
THÍ NGHIỆM 2:
BẢNG NHÓM CHẤT SỬ DỤNG
TÊN KHỐI
TRẠNG ĐẶC
STT NHÓM LƯỢN AN TOÀN
THÁI TÍNH
CHẤT G
NGUY HIỂM: Tiếp xúc da sẽ
Tính axit gây bỏng cháy nặng, vào mắt gây
Chất lỏng mạnh, hỏng mắt.
1 H2SO4 - không oxi hoá
màu mạnh, dễ XỬ LÝ: Rửa thật sạch với nhiều
bay hơi. nước ít nhất 15 phút, cởi bỏ quần
áo nhiễm chất.
NGUY HIỂM: Tiếp xúc da sẽ
Tính axit gây bỏng cháy nặng, vào mắt gây
Chất lỏng mạnh, hỏng mắt vĩnh viễn.
2 HNO3 2ml không oxi hoá
màu mạnh, dễ XỬ LÝ: Rửa thật sạch với nhiều
bay hơi. nước ít nhất 15 phút, cởi bỏ quần
áo nhiễm chất.
NGUY HIỂM: Có khả năng ăn
Tính axit mòn các mô con người, gây tổn
Chất lỏng mạnh, thương cơ quan hô hấp, mắt, da
3 HCl 2ml không oxi hoá và ruột.
màu mạnh, dễ
bay hơi. XỬ LÝ: Rửa sạch với nhiều nước
nhiều lần ít nhất 15 phút.
b/
c/
Câu c:
Nhận xét và giải thích hiện tượng:
- Ở nhiệt độ thường: Sủi bọt khí nhẹ, Al tan chậm.
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
- Ở nhiệt độ cao: Sủi bọt khí mãnh liệt, Al tan nhanh hơn.
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ (t0)
THÍ NGHIỆM 3:
BẢNG NHÓM CHẤT SỬ DỤNG
TÊN KHỐI
TRẠNG ĐẶC
STT NHÓM LƯỢN AN TOÀN
THÁI TÍNH
CHẤT G
NGUY HIỂM: Gây kích ứng da
và mắt, rất độc.
1 Hg2+ 1 giọt - -
XỬ LÝ: Rửa thật sạch với nhiều
nước ít nhất 15 phút
- Sau khi thấm khô dung dịch, miếng đề ngoài không khí: Xuất hiện lớp
chất rắn mỏng như lông tơ màu xám trắng ngay vị trí dung dịch Hg2+,
được gọi hỗn hống Al-Hg.
4Al-Hg + 3O2 → 2Al2O3 + 4Hg
- Sau khi thấm khô dung dịch, miếng để trong nước: sủi bọt khí, xuất hiện
kết tủa trắng keo là hợp chất nhôm hydroxide.
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2↑
THÍ NGHIỆM 4:
BẢNG NHÓM CHẤT SỬ DỤNG
TÊN KHỐI
TRẠNG ĐẶC
STT NHÓM LƯỢN AN TOÀN
THÁI TÍNH
CHẤT G
Chất rắn NGUY HIỂM: Gây kích ứng da
dạng tinh Tính ăn và mắt, phát ban, khó thở.
1 H3BO3 0,5g thể màu mòn khá
trắng hoặc mạnh XỬ LÝ: Rửa thật sạch với nhiều
trong suốt nước ít nhất 15 phút
Câu b:
Nhận xét và giải thích hiện tượng:
- Khi đốt khói trắng xuất hiện ngọn lửa màu vàng xanh.