You are on page 1of 16

Page | 0

M&A GLOSSARY
M&A Glossary of terms and definitions for mergers & acquisitions transactions.
No. Words Meaning
1. Accretion An improvement Sự tăng thêm giá trị, đặc biệt là tăng giá
/əˈkriː.ʃən/ in per share trị của cổ phiếu hoặc tài sản sau khi một
metrics post- thỏa thuận sáp nhập hoặc mua lại được
transaction (after thực hiện.
issuing additional
shares).
2. Acquirer The firm that is Bên mua
/əˈkwaɪr.ɚ/ purchasing a
company in an
acquisition – the
buyer.
3. Acquisition The purchasing Sự mua lại
/ˌæk.wəˈzɪʃ.ən/ company acquires Quá trình một công ty hoặc tổ chức mua
more than 50% of lại hoặc thu được quyền kiểm soát và sở
the shares of the hữu một công ty hoặc tài sản khác.
acquired company
and both
companies
survive.
4. Amalgamation/ The joining of one Sự sáp nhập, sự hợp nhất
Consolidation or more
companies into a
/əˌmæl.ɡəˈmeɪ.ʃən/ new entity. None
of the combining
companies
remains; a
completely new
legal entity is
formed.

Page | 1
5. Asset Deal The acquirer Sự mua tài sản
/ˈæs.et diːl/ purchases only the
assets of the target
company (not its
shares).
6. Backward A company Chiến lược hội nhập về phía sau
Integration acquires a target Ví dụ, một công ty sản xuất ô tô có thể
that produces the
/ˈbæk.wɚd ˈɪn.t̬ ə.ɡ thực hiện backward integration bằng
raw material or cách mua lại một công ty sản xuất bộ
reɪt/
the ancillaries phận ô tô hoặc nhà cung cấp vật liệu, để
which are used by có khả năng kiểm soát chất lượng và
the acquirer. It tăng tính cạnh tranh trong ngành công
intends to ensure nghiệp ô tô.
an uninterrupted
supply of high-
quality raw
materials at a fair
price.
7. Cash The portion of the Số tiền mà công ty mua (acquiring
Consideration purchase price company) trả cho cổ đông của công ty
/kæʃ given to the target mục tiêu (target company) để mua lại cổ
kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/ in the form of phần của họ. Đây là một phần trong tổng
cash. giá trị của sáp nhập và thường được trả
bằng tiền mặt.
8. Conglomerate A merger of Tập đoàn
companies with
/kənˈɡlɑː.mɚ.ət/
seemingly
unrelated
businesses.
9. Debt Issuance Underwriting fees Các khoản phí liên quan đến việc phát
Fees charged by hành và quản lý nợ của một công ty
/det ˈɪʃ.u.əns - fiː/ investment banks trong quá trình sáp nhập.
to issue debt in

Page | 2
connection with "Debt Issuance Fees" bao gồm các
the transaction. khoản phí như phí hoàn tất giao dịch, phí
tư vấn tài chính, phí phát hành và phí
quản lý nợ.
10. Dilution A worsening of Sự giảm tỷ lệ sở hữu cổ phần của cổ
/daɪˈluː.ʃən/ per share metrics đông trong một công ty do việc phát
post-transaction hành thêm cổ phiếu mới hoặc quyền
(after issuing chọn mua cổ phiếu (stock options) cho
additional shares). những người khác.

Khi một công ty tiến hành sáp nhập hoặc


phát hành cổ phiếu mới để huy động
vốn, cổ phiếu được phát hành này có thể
làm tăng số lượng cổ phiếu trên thị
trường. Kết quả là, tỷ lệ sở hữu của cổ
đông trong công ty sẽ giảm so với tổng
số cổ phiếu trong công ty. Điều này được
gọi là "dilution" hoặc sự làm loãng.
11. Economies of Fixed costs Lợi ích kinh tế mà công ty đạt được
Scale decrease because thông qua việc tăng kích thước và quy
merged mô hoạt động, giúp giảm chi phí trung
/iˈkɑː.nə.mi/ -
companies can bình và tăng hiệu quả sản xuất.
/skeɪl/
eliminate
departments with
repetitive
functions.
12. Economies of A gain of more Lợi ích kinh tế thu được khi hai công ty
Scope specialized skills sáp nhập có thể sử dụng chung tài
or technology due nguyên, khả năng, và hoạt động để tạo
/iˈkɑː.nə.mi/ -
to a merger. ra giá trị cao hơn thông qua sự đa dạng
/skoʊp/
hóa, tối ưu hóa, và tận dụng lợi thế của
cả hai.

Page | 3
13. Empire Building One of the poor Việc một công ty hoặc nhà quản lý tập
/ˈem.paɪr ˈbɪl.dɪŋ/ reasons to make a trung vào việc mở rộng và kiểm soát quy
merger. mô và phạm vi hoạt động của công ty.
Management (Điều này thường xảy ra khi các nhà
decides to make a quản lý hoặc lãnh đạo công ty có xu
merger to increase hướng tìm cách tăng kích thước công ty
the size of the một cách không cần thiết hoặc không có
company purely lợi ích kinh tế rõ ràng, nhằm gia tăng sự
for the purpose of quyền lực, tầm ảnh hưởng hoặc sự thịnh
ego or prestige. vượng cá nhân.)
14. Equity Issuance Underwriting fees Các khoản phí liên quan đến việc phát
Fees charged by hành và quản lý cổ phiếu (equity) của
/ˈek.wə.t̬ I -ˈɪʃ.u.əns investment banks một công ty trong quá trình sáp nhập.
- fiː/
to issue equity in
connection with
the transaction.
15. Excess Purchase The value of the Phần giá mua vượt quá giá trị tài sản
Price purchase price thực của một công ty được mua trong
/ˈek.ses ˈpɝː.tʃəs over and above quá trình sáp nhập.
praɪs/ the net book value Sự chênh lệch giữa giá mua lại và giá trị
of assets (total tài sản net gọi là "Excess Purchase
purchase price Price" hoặc "purchase price premium".
minus the net Nguyên nhân có thể là do tiềm năng tăng
book value of trưởng, thương hiệu, hoặc các yếu tố
assets). không tài sản khác mà công ty mua lại
định giá.
16. Friendly The board of Sự thâu tóm thân thiện
Takeover directors and So với "Hostile Takeover" (sáp nhập
/ˈfrend.li management of không được chấp thuận), "Friendly
ˈteɪkˌoʊ.vɚ/ the target Takeover" mang tính chất hợp tác và
company approve thiện chí giữa các bên. Trong "Friendly
of the takeover. Takeover", công ty mua lại thường có ý
They will advise định xây dựng mối quan hệ lâu dài và có

Page | 4
the shareholders lợi cho cả hai công ty, thay vì chỉ đơn
to accept the offer. thuần là đạt được quyền kiểm soát.
17. Forward A company Hội nhập về phía trước
Integration acquires a target
/ˈfɔːr.wɚd - ˈɪn.t̬ ə. that either makes
use of its products Việc một công ty mua lại hoặc sáp nhập
ɡreɪt/ với một công ty nằm trong chuỗi cung
to manufacture
finished goods or ứng hoặc kênh phân phối của mình
is a retail outlet nhằm mở rộng quy mô và kiểm soát các
for its products. giai đoạn tiếp theo của quá trình sản xuất
và phân phối.

Ví dụ, một nhà sản xuất có thể mua lại


một nhà phân phối hoặc một nhà bán lẻ
để tăng khả năng tiếp cận thị trường
hoặc kiểm soát quy trình phân phối của
mình.
18. Fully Diluted The number of Cổ phiếu đầy đủ khi pha loãng
Shares shares a company (Tổng số cổ phiếu mà một công ty còn
Outstanding has outstanding lại sau khi tất cả các tùy chọn mua cổ
/ ˈfʊl.i - daɪˈluːt - after options, phiếu (stock options), chứng quyền
ʃer - ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ convertible chuyển đổi (convertible securities), và
securities, etc., are các công cụ tài chính khác được thực
exercised. hiện.)
19. Goodwill The excess Giá trị vô hình của một công ty mà vượt
purchase price xa giá trị tài sản cụ thể được ghi nhận
/ɡʊdˈwɪl/
over and above trên báo cáo tài chính.
the target’s net (Sự uy tín, danh tiếng, quan hệ khách
identifiable assets hàng, thương hiệu, đội ngũ nhân viên, và
(after fair value các yếu tố phi vật chất khác mà công ty
adjustments). đã tích luỹ và được công nhận như là
một tài sản không vật chất.)

Page | 5
20. Horizontal Merging of Sáp nhập ngang
Integration companies in the (Quá trình sáp nhập hoặc mua lại các
same lines of công ty cùng hoạt động trong cùng một
/ˌhɔːr.ɪˈzɑːn.t̬ əl -
business. Usually ngành công nghiệp hoặc lĩnh vực kinh
ˌɪn.t̬ əˈɡreɪ.ʃən/
to achieve doanh.)
synergies.
21. Hostile Takeover The board of Thôn tính thù địch
directors and
/ˈhɑː.stəl -
management of
ˈteɪkˌoʊ.vɚ/
the target
company do not
approve of the
takeover. They
will advise the
shareholders not
to accept the offer.
22. Identifiable An asset that can Tài sản có thể xác định
Assets be assigned a fair
/aɪˌden.t̬ əˈfaɪ.ə.bəl value; can include
- ˈæs.et/ both tangible and
intangible assets.
23. Intrinsic Value The estimated Giá trị cốt lõi hoặc giá trị thực sự của
/ɪnˈtrɪn.zɪk - value of a một tài sản, công ty, hoặc đầu tư dựa trên
ˈvæl.juː/ business using các yếu tố nội tại và tiềm năng
discounted cash
flow analysis
(often on a per
share basis).
24. Merger/Statutory The purchasing Sự sáp nhập
/ˈmɝː.dʒɚ/ - company acquires
/ˈstætʃ.ə.tɔːr.i/ all of the target
company
shares/assets; the
target company
Page | 6
ceases to exist
(acquirer
survives).
25. Net Book Value Book value of Giá trị còn lại của tài sản sau khi trừ đi
of Assets assets minus book mức khấu hao tích lũy từ thời điểm mua.
value of liabilities.
26. Offer Price The price offered Giá đề nghị - Giá mà một công ty hoặc
per share by the nhà đầu tư đề nghị mua lại hoặc mua vào
/ˈɑː.fɚ - praɪs/
acquirer. một công ty khác.
27. Other Closing This may include Các chi phí phát sinh trong quá trình
Costs due diligence fees, hoàn tất giao dịch sáp nhập ngoài giá
legal fees, mua, bao gồm phí luật sư, phí tư vấn, phí
accounting fees, thẩm định và các chi phí khác.
etc., related to the
deal.
28. Pro Forma The number of Số lượng cổ phiếu mà công ty còn lại sau
Shares shares khi hoàn tất giao dịch sáp nhập, bao gồm
Outstanding outstanding after cả cổ phiếu hiện có và cổ phiếu mới phát
/ˌproʊ ˈfɔːr.mə - the transaction has hành.
ʃer - ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/ closed and
additional equity
has been issued.
29. Purchase Price The breakdown of Phân bổ giá mua
Allocation the total purchase
/ˈpɝː.tʃəs - praɪs - price between net
ˌæl.əˈkeɪ.ʃən/ identifiable assets
and goodwill.
30. Restructuring Any fees or Chi phí tái cấu trúc
Charges charges related to
/ˌriːˈstrʌk.tʃɚ.ɪŋ - early debt
repayments that
tʃɑːrdʒ/

Page | 7
are part of a
restructuring.
31. Revenue Increases in Nâng cao doanh thu - Các biện pháp
Enhancements revenue that are hoặc chiến lược nhằm tăng doanh thu
/ˈrev.ə.nuː - expected due to của công ty sau quá trình sáp nhập, bao
ɪnˈhæns.mənt/ cross-selling, up- gồm việc mở rộng thị trường, tăng
selling, pricing cường marketing, cải thiện quy trình sản
changes, etc. xuất hoặc dịch vụ, và các biện pháp khác
nhằm tăng doanh thu.
32. Sensitivity A method of Phương pháp phân tích độ nhạy
Analysis testing how (việc xem xét sự thay đổi của các chỉ tiêu
/ˌsen.səˈtɪv.ə.t̬ i - sensitive certain hiệu quả tài chính khi các yếu tố có liên
əˈnæl.ə.sɪs/ outputs in a quan đến chỉ tiêu đó thay đổi.)
financial model
are to changes in
certain
assumptions.
33. Share Exchange The offer price Tỷ lệ trao đổi cổ phiếu - Tỷ lệ quy định
Ratio divided by the số lượng cổ phiếu mà cổ đông của công
/ʃer - ɪksˈtʃeɪndʒ - acquirer’s share ty mục tiêu sẽ nhận được trong quá trình
ˈreɪ.ʃi.oʊ/ price. trao đổi cổ phiếu khi thực hiện giao dịch
sáp nhập.
34. Share Issuance Any discount (if Chiết khấu phát hành cổ phiếu - Mức
Discount any) to the current giảm giá áp dụng cho giá phát hành cổ
/ʃer - ˈɪʃ.u.əns - market price that phiếu mới trong quá trình sáp nhập hoặc
ˈdɪs.kaʊnt/ will be used to mua bán cổ phiếu, thường để thu hút các
determine the nhà đầu tư hoặc cổ đông mới.
number of shares
the target
receives.
35. Share/Stock Deal The acquirer Giao dịch cổ phiếu - Quá trình mua lại
purchases all the hoặc mua vào một công ty bằng cách
/ʃer/ /stɑːk - diːl/
shares of the

Page | 8
target (and trao đổi hoặc mua cổ phiếu của công ty
assumes all assets đó.
and liabilities).
36. Synergies Cost savings and Lợi ích hoặc giá trị gia tăng mà hai công
/ˈsɪn.ɚ.dʒi/ revenue ty có thể đạt được khi hợp nhất, bao gồm
enhancements hiệu quả kinh tế, tăng trưởng doanh thu,
that are expected quy mô lớn hơn, và sự tận dụng nguồn
to be achieved in lực chung.
connection with a
merger/acquisitio
n.
37. Takeover The percentage Số tiền hoặc tỷ lệ phần trăm mà người
Premium above the target’s mua sẵn sàng trả cao hơn giá thị trường
/ˈteɪkˌoʊ.vɚ - current share price hiện tại để mua lại một công ty, nhằm
ˈpriː.mi.əm/ (or VWAP) the thuyết phục cổ đông bán cổ phiếu của
offer price mình.
represents.
38. Target The firm that is
being acquired
/ˈtɑːr.ɡɪt/
(the seller).
39. Timing of How long it is Thời điểm của các lợi ích tương đồng -
Synergies estimated to take Khi các lợi ích tương đồng được dự kiến
/ˈtaɪ.mɪŋ/ - to realize the sẽ xảy ra sau quá trình sáp nhập. Đây là
/ˈsɪn.ɚ.dʒi/ synergies in the thời gian mà các yếu tố kinh doanh được
transaction. kết hợp và tạo ra các lợi ích tương đồng.
40. Transaction Close The date on which Ngày hoàn tất giao dịch
Date the transaction is
/trænˈzæk.ʃən - expected to be
kloʊz - deɪt/ officially
completed.
41. Vertical Merging with Sự sáp nhập dọc
Integration companies that
are in a
Page | 9
/ˈvɝː.t̬ ə.kəl -ˈɪn.t̬ ə. company’s supply Một chiến lược theo đó một công ty sở
ɡreɪt/ chain; may be hữu hoặc kiểm soát các nhà cung cấp,
composed of both nhà phân phối hoặc địa điểm bán lẻ của
forward and mình để kiểm soát chuỗi giá trị và cung
backward ứng.
integration.
42. Black Knight An unwelcome Hiệp sĩ đen
/blæk - naɪt/ takeover bidder. Một công ty hoặc nhà đầu tư mua lại một
công ty mục tiêu mặc dù công ty mục
tiêu không mong muốn hoặc chống lại
việc mua lại đó.
43. Creeping Acquirer slowly, Sự mua quyền kiểm soát từ từ
Takeover over a period of Quá trình mua lại một công ty mục tiêu
/ˈkriː.pɪŋ - time, buys the thông qua việc tiếp tục mua cổ phiếu trên
ˈteɪkˌoʊ.vɚ/ shares of the thị trường một cách từ từ, dần dần tăng
target in the stock tỷ lệ sở hữu trong công ty mục tiêu.
market to gain a
controlling
interest in the
company.
44. Dawn Raid A takeover Đột kích
attempt that buys Một hình thức mua lại nhanh chóng và
/dɑːn - reɪd/
all available bất ngờ, thường diễn ra trong khoảng
shares of the thời gian ngắn sau mở cửa thị trường,
target company at khi một công ty hoặc nhà đầu tư mua
the current market một số lượng lớn cổ phiếu của công ty
price as soon as mục tiêu.
the stock
exchange is open
for business.
45. Godfather Offer Acquirer presents Giá chào mua quá cao
an attractive Một đề nghị mua lại mà công ty hoặc
/ˈɡɑːdˌfɑː.ðɚ - ˈɑ
takeover that the nhà đầu tư không thể từ chối, thường đi
ː.fɚ/
target company
Page | 10
cannot refuse. A kèm với lời hứa lợi ích hoặc hậu quả tiêu
godfather offer cực nếu không chấp nhận.
does not have
negative
implications that
are usually
associated with
this type of
takeover offer,
including a
change of the
management
team, asset
stripping, or
transfer of
reserves.
46. Tender Offer Acquirer offers an Đề nghị mua lại công khai - Một đề nghị
attractive price to mua lại công khai và chính thức gửi đến
/ˈten.dɚ - ˈɑː.fɚ/
target cổ đông của công ty mục tiêu để mua cổ
shareholders to phiếu của họ với mức giá và điều kiện cụ
sell their shares in thể.
the case of a clean
takeover bid.
47. Toehold Position Purchasing less Một số lượng cổ phiếu nhỏ mà một công
/ˈtoʊ.hoʊld - than 5% of a ty hoặc nhà đầu tư mua trong một công
pəˈzɪʃ.ən/ company’s shares ty mục tiêu để bắt đầu quá trình mua lại
– to obtain a hoặc sáp nhập.
significant equity
position, perhaps
aiming to
eventually gain a
controlling
interest, but a
small enough
purchase to avoid
having to notify
Page | 11
regulatory
authorities.
48. Crown Jewels Target selling the Một chiến lược mà công ty mục tiêu sử
Defense most valuable dụng để bảo vệ khỏi việc mua lại bằng
/kraʊn -ˈdʒuː.əl. - parts of the cách bán hoặc tách riêng các tài sản quan
dɪˈfens/ company (crown trọng hoặc kinh doanh lợi nhuận cao.
jewels) if a hostile
takeover occurs.
This deters
acquirers from
pursuing the
hostile takeover.
49. Dead-hand The provision Một điều khoản pháp lý được sử dụng
Provision requires that anti- trong các thỏa thuận sáp nhập hoặc mua
/ded – hænd - takeover defenses lại để bảo vệ quyền kiểm soát của một
prəˈvɪʒ.ən/ can only be bên liên quan (thường là công ty mục
canceled by a vote tiêu). Điều này chỉ cho phép quyền kiểm
of the board, so soát của công ty mục tiêu được chuyển
acquirers who đến các thành viên mới trong ban điều
want to avoid the hành và không cho phép chuyển quyền
consequences of kiểm soát cho các thành viên ban điều
the defenses must hành khác.
receive approval
from the board
before initiating a
takeover.
50. Flip-in Target company’s Việc cho phép cổ đông hiện tại mua cổ
/flɪp/ shareholders can phiếu của công ty với mức giá thấp hơn
purchase more so với giá mua của người mua, thông
shares of its stock qua một cơ chế hoặc quyền ưu tiên.
at a discount. This
dilutes the stock,
making it more
expensive and
difficult for a
Page | 12
potential acquirer
to obtain a
controlling equity
interest (more
than 50% of
voting shares).
51. Greenmail Target company Thư xanh
repurchasing Hành động mua một lượng lớn cổ phiếu
/ˈɡriːnmeɪl/
stock from the của một công ty, nhằm đe dọa sẽ thực
acquirer or a third hiện một vụ thâu tóm thù địch; buộc
party for a công ty mục tiêu phải mua lại cổ phiếu
premium price to của nó với giá cao hơn và thu về lợi
avoid the stock nhuận lớn.
falling into the
hands of the
acquirer.
52. Killer Bees Public relations Ong sát thủ
/ˈkɪl.ɚ biː/ firms, law firms, Những tổ chức, cá nhân giúp đỡ các
or investment công ty khác tránh khỏi việc bị thôn tính
bankers hired by a bằng cách đề ra và thực hiện các chiến
target company to lược để ngăn chặn vụ thôn tính thù địch.
help fend off a
hostile takeover.
53. Pac Man Defense Target company Phòng thủ Pac-Man
/pæk mæn dɪˈfens/ of a hostile
takeover turns
around and Một chiến thuật phòng thủ được sử dụng
attempts to obtain bởi công ty mục tiêu trong các tình
controlling shares huống thôn tính thù địch. Trong phòng
of the acquirer. thủ Pac-Man, công ty mục tiêu cố gắng
thâu tóm lại công ty đã thực hiện nỗ lực
thâu tóm thù địch.
54. Poison Pill Any of several Chiến thuật viên thuốc độc
/ˈpɔɪ.zən pɪl/ hostile takeover

Page | 13
defenses designed Chiến lược mà công ty tự hạ giá cổ phiếu
to discourage the của chính mình, nhằm gây bất lợi cho
acquirer from công ty hoặc cá nhân muốn mua lại công
pursuing the ty.
takeover.
55. Poison Put Target companies Chiến thuật đặt thuốc độc.
/ˈpɔɪ.zən pʊt/ allow Chiến lược chống lại việc thâu tóm,
bondholders to trong đó công ty mục tiêu phát hành trái
sell bonds back at phiếu mà các nhà đầu tư có thể nhận tiền
a premium to trước ngày đáo hạn.
make hostile
takeovers costlier.
56. Sandbagging to conceal or Hành động của một bên trong một thỏa
misrepresent one's thuận sáp nhập hoặc mua lại khi họ biết
/ˈsænd.bæɡ/
true position, về một sự việc xấu sắp xảy ra nhưng
potential, or intent không thông báo cho bên kia trước. Điều
especially in order này có thể liên quan đến việc không tiết
to gain an lộ thông tin quan trọng hoặc không thực
advantage over hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm
thiểu thiệt hại cho bên mua.
57. White Knight A friendly Tìm kiếm một bên thứ 3 có chiến lược
Defense takeover bidder phù hợp với công ty mục tiêu và có thể
/waɪt - naɪt - that outbids the đưa ra mức giá cao hơn bên mua. Trong
dɪˈfens/ Black Knight. nhiều trường hợp, cuộc đấu thầu giữa
bên thứ 3 và bên mua giúp công ty mục
tiêu nhận được một mức giá tốt khi tiến
tới thỏa thuận cuối cùng.
58. White Squire An ally of the Một chiến lược phòng thủ được sử dụng
Defense target company bởi công ty mục tiêu để ngăn chặn một
/waɪt - skwaɪr - that does not buy cuộc tấn công mua lại. Trong chiến lược
dɪˈfens/ enough shares to này, công ty mục tiêu tìm kiếm và hợp
gain a controlling tác với một hoặc nhiều nhà đầu tư hoặc
interest, but công ty khác, gọi là "white squire"
enough to prevent (thường là những cổ đông hiện tại hoặc
Page | 14
the hostile nhà đầu tư đồng ý với công ty mục tiêu),
takeover acquirer để mua một phần cổ phiếu của công ty
from gaining a mục tiêu. Mục tiêu của việc này là làm
controlling tăng sở hữu của những người ủng hộ
interest. công ty mục tiêu và làm cho cuộc tấn
công mua lại trở nên khó khăn hơn.

Page | 15

You might also like