Professional Documents
Culture Documents
(PhaLai) ISO50001
(PhaLai) ISO50001
MỤC TIÊU
1
Nội dung
2
Sử dụng năng lượng toàn cầu
• Năng lượng là nguồn tài nguyên thiết yếu cho sự phát
triển
• Tiếp cận sử dụng năng lượng là nhu cầu quan trọng
cho giảm nghèo và phát triển bền vững
– Trên thế giới, khoảng 3 tỉ người không được tiếp cận với
năng lượng sạch cho nấu ăn và 1,4 tỉ người không được
dùng điện.
• Tiếp cận với các nguồn năng lượng mới sẽ giúp tăng
năng suất và phát triển doanh nghiệp
25-12-2017
Ver. 4.0
6000
3000
0
2000 Bình thường Ít nghèo Thịnh vượng
3
Năng lượng và biến đổi khí hậu
Nhu cầu năng lượng sơ cấp của thế giới theo kịch
bản phát triển kinh tế - xã hội toàn cầu
4
Năng lượng và biến đổi khí hậu
Phát thải CO2 liên quan đến năng lượng theo kịch bản dự báo
97% lượng gia tăng phát thải từ nay đến 2030 xuất phát từ các quốc gia ngoài
khối OECD – ¾ lượng gia tăng này là do các nước Trung Quốc, Ấn Độ và khu vực
Trung Đông
25-12-2017
Ver. 4.0
Nhu cầu năng lượng sơ cấp của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015
10
5
Sử dụng năng lượng ở Việt Nam
và những vấn đề liên quan
Cán cân xuất khẩu - nhập khẩu năng lượng giai đoạn 2006- 2015
11
Nguồn:
Vietnam
Energy
Outlook
2017
25-12-2017
Ver. 4.0
12
6
Dự báo tổng nhu cầu năng lượng Việt Nam 2016 -2035
13
14
7
Sử dụng năng lượng ở Việt Nam
và những vấn đề liên quan
15
16
8
Quản lý năng lượng –
Cách tiếp cận sử dụng
năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả
25-12-2017
Ver. 4.0
17
18
9
Sơ đồ Sankey
19
Năm
20
10
Quản lý năng lượng bền vững
Chi phí năng lượng
cao - KTNL Một số biện pháp
Chi tiết kiệm đơn giản
phí được thực hiện
Năm
21
Phần II
HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
THEO ISO 50001:2011
25-12-2017
Ver. 4.0
22
11
Các khái niệm
• Năng lượng: Điện, nhiên liệu, hơi nước, nhiệt, khí nén và
các hình thức tương tự khác (3.5- ISO 50001:2011)
23
24
12
Các khái niệm
Hiệu suất năng lượng (EE) (= đầu ra/đơn vị năng lượng)
Cường độ năng lượng (EI) (= tiêu thụ năng lượng/đơn vị đầu ra)
Tiêu thụ năng lượng đặc thù (SEC) (= tiêu thụ năng lượng/đơn vị
đầu ra)
Lưu ý!
- Có phải EI (GJ/$) thấp hơn thì hiệu suất năng lượng thực sự
cao hơn?
25-12-2017
Ver. 4.0
25
16,000,000
13,944,326
kWh of Natural Gas per annum
14,000,000 12,216,666
11,273,810
12,000,000
10,000,000 9,315,832
8,000,000
6,000,000
Giảm gần 50% trong 3 năm 7,151,985
4,000,000
Không tốn chi phí đầu tư
Vận hành ổn định
2,000,000 Chủ yếu là HVAC
0
Dec-04 Mar-05 Jun-05 Sep-05 Dec-05 Mar-06 Jun-06 Sep-06 Dec-06 Mar-07 Jun-07 Sep-07 Dec-07 Mar-08 Jun-08 Sep-08 Dec-08
25-12-2017
Ver. 4.0
26
13
Mục đích tổng thể của HTQLNL
27
28
14
Rào cản đối với cải tiến hiệu quả năng
lượng
• Công nghệ không phải là rào cản
• Yếu tố con người và tổ chức thường là các rào
cản:
– Thiếu kiến thức về các hệ thống kỹ thuật
– Thiếu cách tiếp cận hệ thống
– Mức độ ưu tiên thấp
– Lãnh đạo cao nhất có thể không biết rằng việc tiết kiệm
là có thể thực hiện và được thực hiện một cách dễ dàng
– Không nhận ra được mối liên hệ với lợi nhuận
– Chống lại sự thay đổi
25-12-2017
Ver. 4.0
29
– Lập kế hoạch
– thực hiện Theo dõi, đo lường
Kiểm tra và phân tích
– Kiểm tra
– Hành động cải tiến
liên tục
Sự KPH, sự khắc
Đánh giá nội bộ phục, hành động khắc
HTQL năng lượng phục và phòng ngừa
25-12-2017
Ver. 4.0
30
15
Tính đến 31/12/2016, đã có 20216 chứng
chỉ ISO 50001:2011 được cấp cho các tổ
chức áp dụng trên toàn thế giới. Con số này
ở Việt Nam là 60.
31
• Giúp doanh nghiệp sử dụng hiệu quả hơn các thiết bị tiêu
thụ năng lượng => Tiết kiệm được chi phí năng lượng
=>giảm chi phí sản xuất => tăng tính cạnh tranh
• Huy động được sự tham gia của mỗi thành viên vào hoạt
động quản lý năng lượng
• Tạo sự minh bạch và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác
tuyền truyền về quản lý các nguồn năng lượng
25-12-2017
Ver. 4.0
32
16
Lợi ích của việc áp dụng ISO 50001
• Thúc đẩy việc thực hành quản lý năng lượng và tăng cường
các hành vi quản lý năng lượng tốt
• Cung cấp một khuôn khổ để thúc đẩy hiệu quả năng lượng
thông qua chuỗi cung ứng
• Tạo hình ảnh doanh nghiệp sản xuất xanh và sạch đối với
công chúng, các đối tác kinh doanh, khách hàng và các nhà
nhập khẩu
25-12-2017
Ver. 4.0
33
Cam kết
Lãnh đạo cao nhất (4.2.1)
•
• Nguồn lực (4.2.1)
Hoạch định
• Xem xét năng lượng
• Đại diện lãnh đạo (4.2.2)
(4.4.3)
• Chính sách năng lượng
(4.3) Cam kết • Đường cơ sở năng lượng
(4.4.4)
Hoạch định • Mục tiêu, chỉ tiêu và kế
• Yêu cầu pháp lý và yêu hoạch hành động quản lý
cầu khác (4.4.2) Hoạch năng lượng (4.4.6)
• Mục tiêu, chỉ tiêu (4.4.6) Cải tiến
định Thực hiện
Thực hiện • Kiểm soát vận hành
• Đào tạo (4.5.2) (4.5.5)
• Trao đổi thông tin (4.5.3) • Thiết kế (4.5.6)
• Hệ thống tài liệu (4.5.4) • Mua sắm (4.5.7)
Kiểm tra Kiểm Thực Kiểm tra
• Đánh giá nội bộ (4.6.3) tra hiện • Theo dõi đo lường và phân
• Sự không phù hợp (4.6.4) tích (4.6.1)
• Kiểm soát hồ sơ (4.6.5)
Cải tiến
Cải tiến • Xem xét EnPIs (4.6.1)
• Xem xét của lãnh đạo
(4.7)
25-12-2017
Ver. 4.0
34
17
Trách nhiệm của lãnh đạo (4.2)
Lãnh đạo tham gia
Trách
nhiệm của
lãnh đạo
Hoạch định
năng lượng
Thực hiện
Kiểm tra và điều
hành
35
– Cung cấp nguồn lực cần thiết (nhân sự, công nghệ, tài chính);
36
18
Đại diện lãnh đạo (4.2.2)
• Đảm bảo HTQLNL được thiết lập, áp dụng, duy trì và cải tiến liên tục;
• Nhận biết những nhân sự được chỉ định tham gia hỗ trợ các hoạt động
QLNL;
• Báo cáo lãnh đạo cao nhất về hiệu quả NL và việc thực hiện HTQLNL;
• Đảm bảo việc hoạch định các hoạt động QLNL được thiết kế nhằm hỗ trợ
CSNL;
• Xác định và trao đổi thông tin về trách nhiệm và quyền hạn;
• Xác định tiêu chí và phương pháp cần thiết để việc vận hành và kiểm soát
HTQLNL có hiệu lực;
• Thúc đẩy nhận thức về CSNL và MTNL.
25-12-2017
Ver. 4.0
37
38
19
Chính sách năng lượng (4.3)
Lãnh đạo tham gia
Trách • Phù hợp với tính chất, quy mô sử
nhiệm của dụng và tiêu thụ NL của tổ chức
lãnh đạo
• Cam kết cải tiến liên tục hiệu quả
Chính
NL, đảm bảo sẵn có của thông tin
Xem xét
của lãnh sách và nguồn lực cần thiết, tuân thủ
năng
đạo
lượng
các yêu cầu pháp lý và các yêu cầu
khác
• Đưa ra khuôn khổ cho thiết lập và
Hoạch định
năng lượng xem xét các mục tiêu và chỉ tiêu NL
• Hỗ trợ việc mua sắm và thiết kế cải
tiến hiệu quả NL
Thực hiện
Kiểm tra và điều • Được lập thành văn bản và truyền
hành đạt trong toàn tổ chức
• Định kỳ xem xét và cập nhật
Hoạt động hàng ngày
25-12-2017
Ver. 4.0
39
40
20
Hoạch định năng lượng (4.4)
Lãnh đạo tham gia
Trách
nhiệm của
lãnh đạo
Hoạch định
năng lượng
Thực hiện
Kiểm tra và điều
hành
41
Việc sử dụng
năng lượng A. Phân tích việc
trước đây và sử dụng và tiêu
hiện nay thụ NL
(4.4.3)
- Đường cơ sở NL
(4.4.4)
- Các biến số
B. Nhận biết các - Chỉ số hiệu quả NL
liên quan ảnh
khu vực sử dụng (4.4.5)
hưởng đến các
và tiêu thụ NL - Mục tiêu (4.4.6)
SEU
đáng kể - Chỉ tiêu (4.4.6)
- Hiệu quả
- Kế hoạch hành
(4.4.3)
động (4.4.6)
- Các yêu cầu
pháp lý và yêu C. Nhận biết các
cầu khác cơ hội cải tiến
(4.4.2) HQNL
25-12-2017
Ver. 4.0
42
21
Yêu cầu pháp lý và yêu cầu khác (4.4.2)
• Nhận biết, thực hiện và tiếp cận các yêu cầu pháp lý và yêu
cầu thích hợp khác liên quan đến sử dụng, tiêu thụ và hiệu
suất năng lượng
• Các yêu cầu này phải được quan tâm khi thiết lập, thực hiện
và duy trì HTQLNL
• Xác định cách thức áp dụng các yêu cầu này trong sử dụng,
tiêu thụ và hiệu suất năng lượng
43
–…
25-12-2017
Ver. 4.0
44
22
VĂN BẢN KHÁC
LUẬT SỬ DỤNG
Danh mục phương tiện
LUẬT ĐIỆN LỰC NĂNG LƯỢNG TIẾT thiết bị tiết kiệm năng
KIỆM VÀ HIỆU QUẢ lượng được trang bị
mua sắm với cơ quan
sử dụng ngân sách nhà
nước (68/2011/QĐ-
TTg)
45
46
23
Xem xét năng lượng (4.4.3)
47
48
24
Thu thập dữ liệu năng lượng (tiếp)
49
• Các SEU:
50
25
Xác định các SEU (tiếp)
Nhân sự ảnh hưởng đáng kể đến sử dụng và tiêu
thụ năng lượng
Có ảnh hưởng Nhân viên PTN
- Quản lý - Vận hành tủ
- Giám sát hút mùi
- Trưởng nhóm
51
52
26
Xác định các SEU (tiếp)
53
– Sản lượng
54
27
Nhận biết các cơ hội cải tiến
• Thông qua:
– Kiểm toán năng lượng
55
56
28
Ví dụ xếp hạng ưu tiên cơ hội cải tiến
Đầu tư
Cao
Thấp
Dễ Khó
57
15,000
đổi với đường cơ sở
10,000
• Điều chỉnh đường 5,000
Thực tế
Dự kiến
cơ sở -
25-12-2017
Ver. 4.0
58
29
Đường cơ sở năng lượng
– Các mùa
– V.v…
25-12-2017
Ver. 4.0
59
• Giá trị hoặc thước đo định lượng của hiệu quả năng lượng,
do tổ chức xác định (3.13- ISO 50001:2011)
60
30
Mục tiêu, chỉ tiêu năng lượng (4.4.6)
61
Lưu hồ sơ và định kỳ
cập nhật
25-12-2017
Ver. 4.0
62
31
Ví dụ kế hoạch hành động quản lý năng lượng
2
Kế hoạch kiểm tra xác nhận kết quả thực hiện các chỉ tiêu
Hạng mục công việc Thông tin/nguồn lực cần thiết
25-12-2017
Ver. 4.0
63
Hoạch định
năng lượng
Thực hiện
Kiểm tra và điều
hành
64
32
Năng lực, đào tạo và nhận thức (4.5.2)
65
66
33
Yêu cầu tài liệu (4.5.4)
• Tài liệu HTQLNL phải bao gồm:
a) Phạm vi và các ranh giới của HTQLNL
b) Chính sách năng lượng CS, MT
và chỉ tiêu
năng lượng
c) Mục tiêu, chỉ tiêu năng lượng và các kế
hoạch hành động Sổ tay năng
lượng
d) Các tài liệu, bao gồm cả hồ sơ theo yêu
Các quy trình,
cầu của tiêu chuẩn này hướng dẫn và các
tài liệu cần thiết
khác
e) Các tài liệu cần thiết khác do tổ chức
xác định Các hồ sơ
67
68
34
Sổ tay năng lượng
• Không nhất thiết phải bao gồm tất cả các tài liệu
trong sổ tay năng lượng
69
70
35
Các yếu tố vận hành hiệu quả năng lượng
Xếp hạng ưu
tiên các SEU
Sử dụng và
Đào tạo vận
xem xét nhật
hành
ký vận hành
Nguồn: UNIDO
25-12-2017
Ver. 4.0
71
• Hoạt động được xác định bởi nhân sự thực hiện việc đo
lường hiệu quả
• Các điều kiện vận hành được xác định bởi các yêu cầu tối
thiểu của hệ thống hoặc quá trình
72
36
Xác định các thông số vận hành quan trọng
– Mỗi SEU đều có các thông Nồi hơi: Áp suất, Tổng chất
rắn hòa tan, nhiệt độ hơi,
số vận hành ảnh hưởng
tỷ lệ thu hồi nước ngưng,
đến việc sử dụng năng
nhiệt độ nước cấp, hàm
lượng
lượng oxi trong ống dẫn
– Cần nhận biết, lượng hóa, (khí dư),…
ghi chép, trao đổi thông
Hệ thống lạnh: nhiệt độ
tin, theo dõi và kiểm soát
đường đẩy, nhiệt độ ngưng
các thông số này
tụ và bốc hơi
– Hiệu chuẩn các thiết bị liên
Hệ thống khí nén: Áp suất,
quan
độ khô, mức hạ áp
25-12-2017
Ver. 4.0
73
Thiết kế (4.5.6)
74
37
Mua các dịch vụ, sản phẩm,
thiết bị năng lượng và năng lượng (4.5.7 )
75
Chính
4.6.2
Xem xét
của lãnh sách
năng Đánh giá sự tuân thủ
đạo
lượng
4.6.3
76
38
Tại sao cần kiểm tra?
• Đảm bảo công việc diễn ra theo đúng các kế hoạch hành
động
• Lưu hồ sơ về các kết quả và thực hiện hành động khắc phục
25-12-2017
Ver. 4.0
77
78
39
Kế hoạch đo lường
Xác định
Xem xét
Xác định tính chất
Xem xét Xác định sự sẵn
các đặc hệ thống Cài đặt
Thiết kế dòng các thiết có của
trưng đo lường và thử
báo cáo năng bị đo cần các gói
chính (thủ nghiệm
lượng thiết ứng
cần đo công hay
dụng
điện tử)
25-12-2017
Ver. 4.0
79
Ví dụ kế hoạch đo lường
Phương Tần
pháp suất Yêu cầu
Bộ phận/ Phương pháp phân
SEUs theo theo hiệu chuẩn
Phòng ban tích
dõi/đo dõi/đo thiết bị
lường lường
Đồng hồ đo
lưu lượng hơi
Lượng Xu hướng của lưu
Trung tâm - Hiệu chuẩn
Lò hơi nhiên liệu Liên tục lượng nhiên liệu và
điều khiển 6 tháng/lần
sử dụng EnPI
bởi nhà cung
cấp
25-12-2017
Ver. 4.0
80
40
Đánh giá nội bộ và KP-PN
• Tiến hành đánh giá nội bộ theo các khoảng thời gian
đã hoạch định (4.6.3)
81
Hoạch định
năng lượng
Thực hiện
Kiểm tra và điều
hành
82
41
4.7 Xem xét của lãnh đạo
4.7.2 Đầu vào của Xem xét lãnh đạo 4.7.3 Đầu ra của Xem xét lãnh đạo
a) Các hành động tiếp theo từ a) Những thay đổi về hiệu
các cuộc xem xét trước;
quả năng lượng;
b) Xem xét CSNL;
b) Những thay đổi đối với
c) Xem xét hiệu quả NL và các
EnPI liên quan; CSNL;
d) Kết quả đánh giá sự tuân c) Những thay đổi đối với
thủ; các EnPI;
e) Mức độ đạt được các mục
tiêu, chỉ tiêu NL; d) Những thay đổi đối với
Xem xét của mục tiêu, chỉ tiêu hoặc
f) Kết quả đánh giá HTQLNL;
lãnh đạo
g) Tình trạng của HĐKP/HĐPN các yếu tố khác
h) Hiệu quả NL sự kiến cho e) Những thay đổi đối với
giai đoạn tiếp theo việc phân bổ nguồn lực
i) Các khuyến nghị cải tiến
25-12-2017
Ver. 4.0
83
Xem xét Kế
năng hoạch
lượng hành
động
EnMS
Đường Tài liệu
cơ sở NL và báo
cáo
Hệ thống
EnPIs đo lường
Kiểm NL
soát vận
hành
25-12-2017
Ver. 4.0
84
42
Phần III
XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG
HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG
THEO ISO 50001
25-12-2017
Ver. 4.0
85
86
43
Bước 2: Xây dựng hệ thống
Hạng mục công việc Kết quả/Đầu ra dư kiến
1. Nhận biết và xác định cách
- Quy trình cập nhật và quản lý các văn
thức đáp ứng các yêu cầu pháp
bản luật và quy định liên quan đến năng
lý và các yêu cầu khác phải
lượng
tuân thủ
- Các số liệu, báo cáo về sử dụng và tiêu
thụ năng lượng
- Các SEU được xác định
2. Tiến hành xem xét năng
- Các cơ hội cải tiến hiệu quả năng
lượng
lượng được chỉ ra và xếp hạng ưu tiên
- Dự báo sử dụng và tiêu thụ năng lượng
trong tương lai
87
88
44
Bước 3: Phổ biến và áp dụng
89
90
45
Bước 5: Đánh giá chứng nhận
91
25-12-2017
Ver. 4.0
92
46