You are on page 1of 11

LAKE

MẶT BẰNG LẦU | TYPICAL FLOOR PLANS

LẦU | LEVEL 2-12

Unit M.11 Unit M.12 Unit M.13 Unit M. 14 Unit M.01 Unit M.02
2 2 2 2 2 2
GSA: 51.02 M GSA: 67.50 M GSA: 63.50 M GSA: 61.42 M GSA: 68.77 M GSA: 63.26 M
2 2 2 2 2 2
NSA: 46.45 M NSA: 61.08 M NSA: 57.31 M NSA: 55.21 M NSA: 62.69 M NSA: 56.02 M

Unit M.10
2
GSA: 55.03 M
2
NSA: 50.45 M

Unit M.09
2
GSA: 52.62 M
2
NSA: 48.39 M

Unit M.08 Unit M.07 Unit M.06 Unit M.05 Unit M.04 Unit M.03
2 2 2 2 2 2
GSA: 64.57 M GSA: 67.32 M GSA: 64.54 M GSA: 58.11 M GSA: 71.42 M GSA: 88.58 M
2 2 2 2 2 2
NSA: 58.27 M NSA: 61.11 M NSA: 58.27 M NSA: 52.18 M NSA: 65.20 M NSA: 79.69 M

Căn hộ Studio 1 Phòng Ngủ 2 Phòng Ngủ 3 Phòng Ngủ Căn hộ Dual Key
Prime Excellence Suite Prime Superior Suite Prime Executive Suite Prime Premier/Grand Suite Prime Family Suite
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc. Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal Note: Final usable area to be verified by surveyor.
kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý. - Diện Tích Thông Thủy (NSA) representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the development or any part thereof as maybe approved or - Net Saleable Area (NSA)
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. - Diện Tích Tim Tường (GSA) required by the relevant authorities. - Gross Saleable Area (GSA)
Tên căn hộ và ký hiệu căn hộ cho mục đích giới thiệu, tên căn hộ và ký hiệu căn hộ chính thức sẽ được ghi nhận tại Hợp Đồng Mua Bán. Name and code of unit in this document are for advertisement. The official name and code of unit will be as per the Sales and Purchase Agreement.
LAKE
MẶT BẰNG LẦU | TYPICAL FLOOR PLANS

LẦU | LEVEL 13-15

Unit M.09 Unit M.10 Unit M.11 Unit M.12 Unit M.01 Unit M.02
2 2 2 2 2 2
GSA: 117.05 M GSA: 71.91 M GSA: 63.50 M GSA: 61.42 M GSA: 68.76 M GSA: 63.26 M
2 2 2 2 2 2
NSA: 107.51 M NSA: 64.96 M NSA: 57.63 M NSA: 55.20 M NSA: 62.66 M NSA: 56.01 M

Unit M.08 Unit M.07 Unit M.06 Unit M.05 Unit M.04 Unit M.03
2 2 2 2 2 2
GSA: 106.39 M GSA: 71.64 M GSA: 64.54 M GSA: 58.11 M GSA: 71.42 M GSA: 88.61 M
2 2 2 2 2 2
NSA: 98.26 M NSA: 64.97 M NSA: 58.65 M NSA: 52.45 M NSA: 65.21 M NSA: 79.66 M

Căn hộ Studio 1 Phòng Ngủ 2 Phòng Ngủ 3 Phòng Ngủ Căn hộ Dual Key
Prime Excellence Suite Prime Superior Suite Prime Executive Suite Prime Premier/Grand Suite Prime Family Suite
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc. Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal Note: Final usable area to be verified by surveyor.
kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý. - Diện Tích Thông Thủy (NSA) representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the development or any part thereof as maybe approved or - Net Saleable Area (NSA)
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. - Diện Tích Tim Tường (GSA) required by the relevant authorities. - Gross Saleable Area (GSA)
Tên căn hộ và ký hiệu căn hộ cho mục đích giới thiệu, tên căn hộ và ký hiệu căn hộ chính thức sẽ được ghi nhận tại Hợp Đồng Mua Bán. Name and code of unit in this document are for advertisement. The official name and code of unit will be as per the Sales and Purchase Agreement.
LAKE
MẶT BẰNG LẦU | TYPICAL FLOOR PLANS

LẦU | LEVEL 16-18

Unit M.09 Unit M.10 Unit M.11 Unit M.12 Unit M.01 Unit M.02
2 2 2 2 2 2
GSA: 117.05 M GSA: 71.91 M GSA: 63.50 M GSA: 61.42 M GSA: 68.76 M GSA: 63.26 M
2 2 2 2 2 2
NSA: 107.51 M NSA: 64.96 M NSA: 57.63 M NSA: 55.20 M NSA: 62.66 M NSA: 56.01 M

Unit M.08 Unit M.07 Unit M.06 Unit M.05 Unit M.04 Unit M.03
2 2 2 2 2 2
GSA: 106.39 M GSA: 71.64 M GSA: 64.54 M GSA: 58.11 M GSA: 71.42 M GSA: 88.61 M
2 2 2 2 2 2
NSA: 98.26 M NSA: 64.97 M NSA: 58.65 M NSA: 52.45 M NSA: 65.21 M NSA: 79.66 M

Căn hộ Studio 1 Phòng Ngủ 2 Phòng Ngủ 3 Phòng Ngủ Căn hộ Dual Key
Prime Excellence Suite Prime Superior Suite Prime Executive Suite Prime Premier/Grand Suite Prime Family Suite
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc. Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal Note: Final usable area to be verified by surveyor.
kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý. - Diện Tích Thông Thủy (NSA) representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the development or any part thereof as maybe approved or - Net Saleable Area (NSA)
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. - Diện Tích Tim Tường (GSA) required by the relevant authorities. - Gross Saleable Area (GSA)
Tên căn hộ và ký hiệu căn hộ cho mục đích giới thiệu, tên căn hộ và ký hiệu căn hộ chính thức sẽ được ghi nhận tại Hợp Đồng Mua Bán. Name and code of unit in this document are for advertisement. The official name and code of unit will be as per the Sales and Purchase Agreement.
LAKE
MẶT BẰNG LẦU | TYPICAL FLOOR PLANS

LẦU | LEVEL 19

Unit M.05 Unit M.06 Unit M.07 Unit M.01


2 2 2 2
GSA: 163.01 M GSA: 88.90 M GSA: 63.10 M GSA: 146.28 M
2 2 2 2
NSA: 151.19 M NSA: 82.26 M NSA: 57.85 M NSA: 136.22 M

Unit M.04 Unit M.03 Unit M.02


2 2 2
GSA: 169.21 M GSA: 84.37 M GSA: 131.96 M
2 2 2
NSA: 157.58 M NSA: 77.82 M NSA: 122.91 M

Căn hộ Studio 1 Phòng Ngủ 2 Phòng Ngủ 3 Phòng Ngủ Căn hộ Dual Key
Prime Excellence Suite Prime Superior Suite Prime Executive Suite Prime Premier/Grand Suite Prime Family Suite
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc. Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal Note: Final usable area to be verified by surveyor.
kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý. - Diện Tích Thông Thủy (NSA) representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the development or any part thereof as maybe approved or - Net Saleable Area (NSA)
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. - Diện Tích Tim Tường (GSA) required by the relevant authorities. - Gross Saleable Area (GSA)
Tên căn hộ và ký hiệu căn hộ cho mục đích giới thiệu, tên căn hộ và ký hiệu căn hộ chính thức sẽ được ghi nhận tại Hợp Đồng Mua Bán. Name and code of unit in this document are for advertisement. The official name and code of unit will be as per the Sales and Purchase Agreement.
LAKE
MẶT BẰNG LẦU | TYPICAL FLOOR PLANS

LẦU | LEVEL 20

Unit M.06 Unit M.07 Unit M.08 Unit M.01


2 2 2 2
GSA: 160.67 M GSA: 88.91 M GSA: 63.11 M GSA: 144.63 M
2 2 2 2
NSA: 148.87 M NSA: 82.40 M NSA: 58.05 M NSA: 134.75 M

Unit M.05 Unit M.04 Unit M.03 Unit M.02


2 2 2 2
GSA: 166.87 M GSA: 84.72 M GSA: 58.33 M GSA: 149.39 M
2 2 2 2
NSA: 154.90 M NSA: 77.92 M NSA: 53.03 M NSA: 139.44 M

Căn hộ Studio 1 Phòng Ngủ 2 Phòng Ngủ 3 Phòng Ngủ Căn hộ Dual Key
Prime Excellence Suite Prime Superior Suite Prime Executive Suite Prime Premier/Grand Suite Prime Family Suite
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc. Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal Note: Final usable area to be verified by surveyor.
kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý. - Diện Tích Thông Thủy (NSA) representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the development or any part thereof as maybe approved or - Net Saleable Area (NSA)
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. - Diện Tích Tim Tường (GSA) required by the relevant authorities. - Gross Saleable Area (GSA)
Tên căn hộ và ký hiệu căn hộ cho mục đích giới thiệu, tên căn hộ và ký hiệu căn hộ chính thức sẽ được ghi nhận tại Hợp Đồng Mua Bán. Name and code of unit in this document are for advertisement. The official name and code of unit will be as per the Sales and Purchase Agreement.
LAKE
MẶT BẰNG LẦU | TYPICAL FLOOR PLANS

LẦU | LEVEL 21

Unit M.06 Unit M.07 Unit M.08 Unit M.01


2 2 2 2
GSA: 160.67 M GSA: 88.91 M GSA: 63.11 M GSA: 144.64 M
2 2 2 2
NSA:148.87 M NSA: 82.40 M NSA: 58.05 M NSA: 134.75 M

Unit M.05 Unit M.04 Unit M.03 Unit M.02


2 2 2 2
GSA: 166.87 M GSA: 84.25 M GSA: 58.33 M GSA: 149.39 M
2 2 2 2
NSA: 154.90 M NSA: 77.92 M NSA: 53.09 M NSA: 139.41 M

Căn hộ Studio 1 Phòng Ngủ 2 Phòng Ngủ 3 Phòng Ngủ Căn hộ Dual Key
Prime Excellence Suite Prime Superior Suite Prime Executive Suite Prime Premier/Grand Suite Prime Family Suite
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc. Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal Note: Final usable area to be verified by surveyor.
kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý. - Diện Tích Thông Thủy (NSA) representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the development or any part thereof as maybe approved or - Net Saleable Area (NSA)
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. - Diện Tích Tim Tường (GSA) required by the relevant authorities. - Gross Saleable Area (GSA)
Tên căn hộ và ký hiệu căn hộ cho mục đích giới thiệu, tên căn hộ và ký hiệu căn hộ chính thức sẽ được ghi nhận tại Hợp Đồng Mua Bán. Name and code of unit in this document are for advertisement. The official name and code of unit will be as per the Sales and Purchase Agreement.
LAKE
MẶT BẰNG LẦU | TYPICAL FLOOR PLANS

LẦU | LEVEL 22-35,37-41

Unit M.06 Unit M.07 Unit M.08 Unit M.01


2 2 2 2
GSA: 172.48 M GSA: 88.92 M GSA: 63.12 M GSA: 144.84 M
2 2 2 2
NSA: 159.27 M NSA: 82.40 M NSA: 58.05 M NSA: 134.75 M

Unit M.05 Unit M.04 Unit M.03 Unit M.02


2 2 2 2
GSA: 166.87 M GSA: 84.34 M GSA: 58.34 M GSA: 149.50 M
2 2 2 2
NSA: 154.90 M NSA: 77.92 M NSA: 53.06 M NSA: 139.42 M

Căn hộ Studio 1 Phòng Ngủ 2 Phòng Ngủ 3 Phòng Ngủ Căn hộ Dual Key
Prime Excellence Suite Prime Superior Suite Prime Executive Suite Prime Premier/Grand Suite Prime Family Suite
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc. Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal Note: Final usable area to be verified by surveyor.
kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý. - Diện Tích Thông Thủy (NSA) representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the development or any part thereof as maybe approved or - Net Saleable Area (NSA)
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. - Diện Tích Tim Tường (GSA) required by the relevant authorities. - Gross Saleable Area (GSA)
Tên căn hộ và ký hiệu căn hộ cho mục đích giới thiệu, tên căn hộ và ký hiệu căn hộ chính thức sẽ được ghi nhận tại Hợp Đồng Mua Bán. Name and code of unit in this document are for advertisement. The official name and code of unit will be as per the Sales and Purchase Agreement.
LAKE
MẶT BẰNG LẦU | TYPICAL FLOOR PLANS

LẦU | LEVEL 36

Unit M.05 Unit M.06 Unit M.07 Unit M.01


2 2 2 2
GSA: 172.48 M GSA: 88.92 M GSA: 63.12 M GSA: 144.84 M
NSA: 159.27 M2 NSA: 82.40 M2 NSA: 58.05 M2 NSA: 134.75 M2

Unit M.04 Unit M.03 Unit M.02


2 2 2
GSA: 166.87M GSA: 84.34 M GSA: 129.30 M
NSA: 154.90M2 NSA: 77.92 M2 NSA: 120.44 M2

Căn hộ Studio 1 Phòng Ngủ 2 Phòng Ngủ 3 Phòng Ngủ Căn hộ Dual Key
Prime Excellence Suite Prime Superior Suite Prime Executive Suite Prime Premier/Grand Suite Prime Family Suite
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc. Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal Note: Final usable area to be verified by surveyor.
kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý. - Diện Tích Thông Thủy (NSA) representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the development or any part thereof as maybe approved or - Net Saleable Area (NSA)
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. - Diện Tích Tim Tường (GSA) required by the relevant authorities. - Gross Saleable Area (GSA)
Tên căn hộ và ký hiệu căn hộ cho mục đích giới thiệu, tên căn hộ và ký hiệu căn hộ chính thức sẽ được ghi nhận tại Hợp Đồng Mua Bán. Name and code of unit in this document are for advertisement. The official name and code of unit will be as per the Sales and Purchase Agreement.
LAKE
MẶT BẰNG LẦU | TYPICAL FLOOR PLANS

LẦU | LEVEL 42

Unit M.05 Unit M.06 Unit M.07 Unit M.01


2 2 2 2
GSA: 172.10 M GSA: 88.92 M GSA: 63.12 M GSA: 144.84 M
2 2 2 2
NSA: 159.69 M NSA: 82.66 M NSA: 57.79 M NSA: 135.54 M

Unit M.04 Unit M.03 Unit M.02


2 2 2
GSA: 166.87 M GSA: 142.03 M GSA: 149.50 M
2 2 2
NSA: 155.73 M NSA: 133.22 M NSA: 140.25 M

Căn hộ Studio 1 Phòng Ngủ 2 Phòng Ngủ 3 Phòng Ngủ Căn hộ Dual Key
Prime Excellence Suite Prime Superior Suite Prime Executive Suite Prime Premier/Grand Suite Prime Family Suite
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc. Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal Note: Final usable area to be verified by surveyor.
kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý. - Diện Tích Thông Thủy (NSA) representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the development or any part thereof as maybe approved or - Net Saleable Area (NSA)
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. - Diện Tích Tim Tường (GSA) required by the relevant authorities. - Gross Saleable Area (GSA)
Tên căn hộ và ký hiệu căn hộ cho mục đích giới thiệu, tên căn hộ và ký hiệu căn hộ chính thức sẽ được ghi nhận tại Hợp Đồng Mua Bán. Name and code of unit in this document are for advertisement. The official name and code of unit will be as per the Sales and Purchase Agreement.
LAKE
MẶT BẰNG LẦU | TYPICAL FLOOR PLANS

LẦU | LEVEL 43-44

Unit M.05 Unit M.06 Unit M.01


2 2 2
GSA: 192.12 M GSA: 118.81 M GSA: 160.33 M
2 2 2
NSA: 178.66 M NSA: 111.88 M NSA: 150.40 M

Unit M.04 Unit M.03 Unit M.02


2 2 2
GSA: 185.58 M GSA: 108.84 M GSA: 165.15 M
2 2 2
NSA: 173.59 M NSA: 101.86 M NSA: 155.10 M

Căn hộ Studio 1 Phòng Ngủ 2 Phòng Ngủ 3 Phòng Ngủ Căn hộ Dual Key
Prime Excellence Suite Prime Superior Suite Prime Executive Suite Prime Premier/Grand Suite Prime Family Suite
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc. Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal Note: Final usable area to be verified by surveyor.
kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý. - Diện Tích Thông Thủy (NSA) representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the development or any part thereof as maybe approved or - Net Saleable Area (NSA)
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. - Diện Tích Tim Tường (GSA) required by the relevant authorities. - Gross Saleable Area (GSA)
Tên căn hộ và ký hiệu căn hộ cho mục đích giới thiệu, tên căn hộ và ký hiệu căn hộ chính thức sẽ được ghi nhận tại Hợp Đồng Mua Bán. Name and code of unit in this document are for advertisement. The official name and code of unit will be as per the Sales and Purchase Agreement.
LAKE
MẶT BẰNG LẦU | TYPICAL FLOOR PLANS

LẦU | LEVEL 45

Unit M.05 Unit M.06


2 2
GSA: 192.12 M GSA: 135.53 M
2 2
NSA: 178.65 M NSA:127.91 M

Unit M.04 Unit M.03


2 2
GSA: 185.58 M GSA: 125.37 M
2 2
NSA: 173.68 M NSA: 117.34 M

Căn hộ Studio 1 Phòng Ngủ 2 Phòng Ngủ 3 Phòng Ngủ Căn hộ Dual Key
Prime Excellence Suite Prime Superior Suite Prime Executive Suite Prime Premier/Grand Suite Prime Family Suite
Lưu ý: Chúng tôi đã nỗ lực và cẩn trọng để hoàn thiện tài liệu này. Tuy nhiên tài liệu chỉ dùng với mục đích tham khảo. Hình ảnh, sơ đồ Ghi chú: Diện tích sử dụng căn hộ sau cùng sẽ được xác minh bởi đơn vị đo đạc. Disclaimer: Whilst every care has been taken to ensure accuracy in the preparation of the information contained herein, no warranties whatsoever are given or legal Note: Final usable area to be verified by surveyor.
kỹ thuật, bố trí nội ngoại thất hay thông tin mô tả chỉ nhằm mục đích minh họa, không phải là thông tin hiện thực hay cam kết pháp lý. - Diện Tích Thông Thủy (NSA) representation provided in respect thereon. The developer reserves the right to modify information of the development or any part thereof as maybe approved or - Net Saleable Area (NSA)
Thông tin chính thức căn cứ trên hợp đồng. - Diện Tích Tim Tường (GSA) required by the relevant authorities. - Gross Saleable Area (GSA)
Tên căn hộ và ký hiệu căn hộ cho mục đích giới thiệu, tên căn hộ và ký hiệu căn hộ chính thức sẽ được ghi nhận tại Hợp Đồng Mua Bán. Name and code of unit in this document are for advertisement. The official name and code of unit will be as per the Sales and Purchase Agreement.

You might also like