You are on page 1of 10

3.

TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ


"Chính sách tài chính" là một phương tiện
政策金融とは、公益性が高いものの、リス chính trị được sử dụng trong các lĩnh vực có
クの適切な評価が困難な場合や、深いリス tính chất lợi ích cộng đồng cao, nhưng đánh https://
giá rủi ro một cách chính xác là khó khăn,
クテイクをすることが必要な場合など、民 hoặc trong những trường hợp cần phải đảm www.mof.go.jp/
政策金融
policy/
1 chính sách tài 間金融機関のみでは適切な対応が十分でき bảo mức độ rủi ro sâu sắc và không thể đạt
financial_system/
chính ない分野において、融資や投資、保証など được một cách đầy đủ bằng các tổ chức tài fiscal_finance/
chính tư nhân. Đây là một phương tiện chính
の金融的手法によって目的を達成する政策 trị sử dụng các biện pháp tài chính như cho index.html
手段です。 vay, đầu tư, bảo đảm và các phương tiện tài
chính khác để đạt được mục tiêu.
2009 年に入っても、世界的な金融危機が Vào đầu năm 2009, khi cuộc khủng hoảng tài https://
金融危機
www5.cao.go.jp/j-
2 khủng hoảng tài 深刻化するなかで、当初は軟調な動きが続 chính toàn cầu trở nên tồi tệ hơn, thị trường
j/wp/wp-
chính いていた。 tiếp tục suy yếu.
je09/09b02010.html
https://
海外勘定は、わが国の居住者と非居住者の Tài khoản ở nước ngoài ghi lại các giao dịch
海外勘定 www.esri.cao.go.jp/
vãng lai và vốn, cũng như các giao dịch tiền và
3 Tài khoản ở nước 間で行われた経常取引および資本取引、 jp/sna/data/
hợp nhất giữa cư dân và người không cư trú tại
ngoài 金. 融取引を記録するものである reference1/h12/
Nhật Bản
pdf/chap_5.pdf
Với việc đồng Yên tăng giá, dòng vốn đang có
円高を背景に進む企業の海外進出や、対外 xu hướng chảy ra ngoài do tư duy mở rộng
証券投資にみられたような国内投資家の買 quốc tế của các doanh nghiệp và tư duy mua
https://
対外証券投資 い越し姿勢によって資本は流出基調にある vào của các nhà đầu tư trong nước đối với đầu
www.dlri.co.jp/
4 đầu tư chứng khoán tư chứng khoán nước ngoài. Tuy nhiên, trong
が、新興国や米国の景気後退懸念や欧州財 thời gian mà lo ngại về suy thoái kinh tế ở các
pdf/macro/04-14/
nước ngoài et12_038.pdf
政などが燻る間は、資本流入の勢いが残る nước mới nổi và Hoa Kỳ, cũng như khủng
だろう。 hoảng tài chính kéo dài ở châu Âu, có thể dự
kiến sức mạnh của dòng vốn vào vẫn còn.
5 ハイイールド債 ハイイールド債とは、格付け会社から Trái phiếu lợi suất cao là trái phiếu có độ tin https://
Trái phiếu lãi suất BB(S&P 社の場合)以下の格付けが付与 cậy thấp hơn trái phiếu được xếp hạng cao đã www.mizuho-
cao được xếp hạng BBB trở lên, chẳng hạn như tb.co.jp/saving/
されている等、BBB 以上の格付けが付与 invest/pdf/
xếp hạng BB (trong trường hợp S&P) hoặc
されている高格付け債と比べ信用力の低い sale_mham_ushiyiel
thấp hơn bởi cơ quan xếp hạng.
債券です。 d.pdf
有価証券報告書には、会社の概況から事業 Báo cáo chứng khoán hàng năm gồm một loạt https://
有価証券 các thông tin, từ tình hình chung của công ty
6 や設備の状況、財務状況まで多岐にわたる www.jsda.or.jp/
chứng khoán đến tình trạng kinh doanh và cơ sở vật chất,
情報が盛り込まれています。 jikan/qa/035.html
cũng như tình trạng tài chính của công ty.
証券取引所は、株式の売買などを行う場 https://
Vai trò của sàn giao dịch chứng khoán là thiết
証券取引所 で、公正な価格を形成し、活発で円滑な取 lập giá cả hợp lý và đảm bảo rằng giao dịch www.jsda.or.jp/
7 Sở giao dịch chứng edu/curriculum/
引が行われるようにするという役割を担っ tích cực và suôn sẻ được thực hiện ở những files/
khoán nơi mua và bán cổ phiếu.
ています。 kiiro202303.pdf
証券市場では、個人投資家、一般の会社、 Trên thị trường chứng khoán, các nhà đầu tư
機関投資家(GPIF(日本の公的年金を管 cá nhân, công ty tổng hợp, nhà đầu tư tổ chức
証券市場
(GPIF - tổ chức quản lý và vận hành hệ thống
8 Thị trường chứng 理・運用する機関)、生命保険会社、損害
hưu trí công của Nhật Bản, các công ty bảo
khoán 保険会社など)、外国人投資家などが売買 hiểm nhân thọ, công ty bảo hiểm phi nhân thọ,
を行っています。 v.v.) và các nhà đầu tư nước ngoài mua và bán.
https://
特別分配金は実質的に個別元本の払い戻し www.shimizubank.c
Các khoản phân phối đặc biệt về cơ bản được
とみなされ、非課税. 扱いとなります。 ま o.jp/individual/
特別分配金 coi là khoản hoàn trả gốc riêng lẻ và không
9 investment/
Cổ tức đặc biệt た、 元本払い戻し金の金額だけ個別元本 phải chịu thuế. Ngoài ra, số tiền gốc riêng lẻ sẽ
investment_trust/
は減少します。 được giảm đi bằng số tiền hoàn trả gốc.
confirm/pdf/
confirm_04.pdf
2000 年代におけるグローバルな資金フ Sự mở rộng của dòng vốn toàn cầu trong https://
資金フロー/資 ローの拡大は、低金利に加え、住宅ローン những năm 2000 đã đẩy nhanh dòng vốn vào www5.cao.go.jp/j-
10 金流入 thị trường nhà đất ở các nước phương Tây, j/sekai_chouryuu/
担保証券の普及といった住宅ローン市場の nguyên nhân là do lãi suất thấp và sự phức tạp
Dòng vốn sh08-01/ss08-1-4-1-
高度化等を背景に、欧米諸国における住宅 của thị trường thế chấp, bao gồm cả sự lan 1.html
市場への資金流入を加速させた。 rộng của chứng khoán đảm bảo bằng thế chấp.
11 住宅ローン担保 https://
証券 www5.cao.go.jp/j-
Chứng khoán đảm j/sekai_chouryuu/
bảo bằng thế chấp sh08-01/ss08-1-4-1-
(bất động sản) 1.html
https://
www5.cao.go.jp/j-
住宅ローン市場
12 j/sekai_chouryuu/
Thị trường thế chấp sh08-01/ss08-1-4-1-
1.html
連邦準備銀行
13 Ngân hàng Dự trữ
Liên bang 米国の場合、12 の地域を管轄する連邦準 Hệ thống ngân hàng của Hoa Kỳ bao gồm 12
連邦準備制度理 備銀行および各地区の連銀を統括する連邦 Ngân hàng Dự trữ Liên bang có thẩm quyền
https://
đối với 12 khu vực và một Ban Dự trữ Liên
事会 準 備 制 度 理 事 会 ( Federal Reserve www.mof.go.jp/
14 bang (Federal Reserve Board, FRB) giám sát
Cục Dự trữ Liên public_relations/
Board, FRB)があり、金融政策の決定は các Ngân hàng Dự trữ Liên bang đó, bên cạnh
bang/ Ban Dự trữ finance/
それらで構成される連邦公開市場委員会 đó các quyết định về chính sách tiền tệ từ các
Liên bang 202205/202205d.ht
Ngân hàng Dự trữ Liên bang sẽ do Ủy ban Thị
連邦公開市場委 ( Federal Open Market Committee, ml
trường Mở Liên bang (Federal Open Market
員会 FOMC)でなされます。 Committee, FOMC) thi hành.
15
Ủy ban Thị trường
Mở Liên bang
https://elaws.e-
証券取引法(昭和二十三年法律第二十五 Dựa trên các quy định tại Điều 193 của Luật
gov.go.jp/
証券取引法 号)第百九十三条の規定に基づき、連結財 Giao dịch Chứng khoán (Điểm 25 của Bộ luật
document?
16 Luật Giao dịch năm 1948), các thuật ngữ, định dạng và
務諸表の用語、様式及び作成方法に関する lawid=351M500000
phương pháp lập báo cáo tài chính hợp nhất
Chứng khoán 40028_20230327_5
規則を次のように定める。 được quy định như sau.
05M60000002022
https://
このような制度全体を連邦準備制度 www.mof.go.jp/
連邦準備制度
Toàn bộ hệ thống này được gọi là Hệ thống Dự public_relations/
17 Hệ thống Dự trữ ( Federal Reserve System ) と い い ま
trữ Liên bang (Federal Reserve System). finance/
Liên bang す。 202205/202205d.ht
ml
他の株式に比べて優先的な扱いを受ける株 https://jicpa.or.jp/
Loại cổ phiếu được hưởng ưu đãi so với các cổ
剰余金 式を剰余金の配当に関する優先株式、劣後 phiếu khác về cổ tức thặng dư được gọi là cổ specialized_field/
18 publication/files/2-
Số tiền thặng dư 的な扱いを受ける株式を劣後株式というこ phiếu ưu đãi và những cổ phiếu mang tính thứ 3-53-2a-
とがある。 cấp được gọi là cổ phiếu trả lãi sau.
20131224.pdf
他の株式に比べて優先的な扱いを受ける株 https://jicpa.or.jp/
Loại cổ phiếu được hưởng ưu đãi so với các cổ
優先株式 式を剰余金の配当に関する優先株式、劣後 phiếu khác về cổ tức thặng dư được gọi là cổ specialized_field/
19 publication/files/2-
Cổ phiếu ưu đãi 的な扱いを受ける株式を劣後株式というこ phiếu ưu đãi và những cổ phiếu mang tính thứ 3-53-2a-
とがある。 cấp được gọi là cổ phiếu trả lãi sau.
20131224.pdf
他の株式に比べて優先的な扱いを受ける株 https://jicpa.or.jp/
Loại cổ phiếu được hưởng ưu đãi so với các cổ
劣後株式 式を剰余金の配当に関する優先株式、劣後 phiếu khác về cổ tức thặng dư được gọi là cổ specialized_field/
20 publication/files/2-
Cổ phiếu trả lãi sau 的な扱いを受ける株式を劣後株式というこ phiếu ưu đãi và những cổ phiếu mang tính thứ 3-53-2a-
とがある。 cấp được gọi là cổ phiếu trả lãi sau.
20131224.pdf
株式、国債、社債・CP 市場の順に、2007
リーマンショッ Chúng ta hãy nhìn lại tình hình kể từ năm https://
年以降の状況を振り返り、特にリーマン 2007 theo thứ tự thị trường cổ phiếu, trái phiếu www5.cao.go.jp/j-
21 ク
ショック後にどのような変化が見られたか chính phủ và trái phiếu doanh nghiệp, đặc biệt j/wp/wp-
Cú sốc Lehman là những thay đổi sau Cú sốc Lehman. je09/09b02010.html
を確認しよう。
流通市場 国債流通市場は、国債市場特別参加者をは Thị trường thứ cấp trái phiếu chính phủ bao
https://
22 Thị trường (chứng www.mof.go.jp/
じめとした仲介業者と様々な投資家で構成 gồm các bên trung gian như các thành viên đặc
khoán) thứ cấp jgbs/publication/
biệt của thị trường trái phiếu Chính phủ và
されています。 debt_management_r
仲介業者 nhiều nhà đầu tư khác nhau.
eport/2020/
23
Bên trung gian saimu2020-2-2.pdf
23 過剰流動性相場 今回の『過剰流動性相場』においても、株 Tình trạng giá cổ phiếu "quá nóng" cũng đã https://www.smd-
thị trường thanh 価の過熱感が指摘されています。足元の急 được chỉ ra ở “thị trường thanh khoản dư thừa” am.co.jp/market/
khoản dư thừa này. Có những lo ngại về sự điều chỉnh ngắn daily/keyword/
騰もあって短期的な調整が懸念されます hạn do sự gia tăng mạnh gần đây, nhưng nếu 2020/11/
が、金融システムが適正に機能し、新型コ hệ thống tài chính hoạt động tốt và việc phát key201119gl/
ロナのワクチン開発が進み経済が正常化に triển vắc-xin ngừa virus Corona mới tiến triển
và nền kinh tế bình thường hóa, kết quả kinh
向かえば、実体経済の回復を背景とした業 doanh sẽ trở lại bình thường nhờ sự phục hồi
của nền kinh tế. nền kinh tế thực. Chúng tôi tin
績相場への移行が可能と考えます rằng có thể di cư

https://
www.st.keio.ac.jp/
education/learning/
0505.html#:~:text=
%E9%87%91%E8
%9E%8D
%E5%B7%A5%E5
%AD
Kỹ thuật tài chính là một ngành học thuật cố
金融工学とは、金融市場や金融取引におけ %A6%E3%81%A8
gắng giải quyết các vấn đề khác nhau trong thị
金融工学 %E3%81%AF
24 る様々な問題に対して、工学的な手法を用 trường tài chính và giao dịch bằng các phương
kỹ thuật tài chính %E3%80%81%E9
いて解決を試みる学問分野です。 pháp kỹ thuật.
%87%91%E8%9E
%8D,%E3%81%8C
%E4%B8%BB
%E3%81%AA
%E5%BD
%B9%E5%89%B2
%E3%81%A7%E3
%81%99%E3%80
%82
25 上場会社は定期的に決算を公表する義務が Các công ty niêm yết có nghĩa vụ công bố kết https://
あり、決算は財務会計を使っています。 quả tài chính của họ một cách thường xuyên www.zeiken.co.jp/
財務会計
và kế toán tài chính được sử dụng cho kế toán zeikenpress/
kế toán tài chính tài chính. column/
0002zp20200720/
26 経済財政モデル 「経済財政モデル」は、我が国の経済財政 "Mô hình kinh tế tài chính" là một mô hình https://
mô hình kinh tế tài に係る5~10 年程度の中長期の展望作業 kinh tế lượng vĩ mô kiểu tham số ước tính www5.cao.go.jp/
chính chuỗi thời gian được phát triển với mục đích keizai3/
に資することを目的に開発された時系列推 đóng góp vào công việc triển vọng trung và econome.html
計パラメータ型のマクロ計量経済モデルで dài hạn liên quan đến chính sách kinh tế và tài
あり、マクロ経済、国・地方の財政、社会 khóa của Nhật Bản trong 5 ~ 10 năm tới và có
保障を一体かつ整合的に推計可能な構造を cấu trúc cho phép ước tính tích hợp và nhất
quán về kinh tế vĩ mô, tài chính công quốc gia
有 している。 và địa phương và an sinh xã hội.

27 1930 年代の世界大恐慌は、比類のない大 Cuộc Đại suy thoái những năm 1930 có quy https://
規模なものだった。 mô chưa từng có. www5.cao.go.jp/
大恐慌
99/d/
đại khủng hoảng 19990607zeroinfure
/5.pdf
経済危機とは急速に訪れる深刻な不況のこ Khủng hoảng kinh tế là một cuộc suy thoái https://
経済危機 とであり、恐慌とも呼ばれる。経済危機は kinh tế đột ngột và nghiêm trọng, còn được gọi www.esri.cao.go.jp/
28 khủng hoảng kinh là suy thoái. Khủng hoảng kinh tế đôi khi được jp/esri/esr/
金融危機や通貨危機など、細分化されて呼 chia thành các thuật ngữ như khủng hoảng tài esr_report/esr_038/
tế
ばれることもある。 chính và khủng hoảng tiền tệ. esr_038_c.pdf
通貨危機とは、債務返済能力への懸念等か Khủng hoảng tiền tệ là tình trạng mà giá trị https://
らある国の通貨の対外的価値が急激に下落 ngoại tệ của một quốc gia giảm đột ngột do lo www.boj.or.jp/
通貨危機
29 ngại về khả năng trả nợ và có thể gây ra ảnh about/education/
khủng hoảng tiền tệ することや、その結果経済活動に深刻な影 hưởng nghiêm trọng đến hoạt động kinh tế oshiete/glossary/
響が及ぶ状況を指します。 market/m05.htm
評価を行うに当たっては、客観性及び透明 Để đảm bảo tính khách quan và minh bạch https://
性を確保するため、国際通貨及び国際金融 trong việc đánh giá, chúng tôi quyết định sử warp.ndl.go.jp/
dụng đánh giá từ bên ngoài của Viện Nghiên info:ndljp/pid/
に関する専門調査機関である財団法人国際 cứu Tiền tệ Quốc tế, một tổ chức nghiên cứu 8560722/
通貨研究所の外部評価を活用することとし chuyên sâu về tiền tệ và tài chính quốc tế, để www.mof.go.jp/
国際金融
30 ました。 thực hiện việc đánh giá về tiền tệ và tài chính about_mof/
tài chính quốc tế quốc tế. policy_evaluation/
mof/fy2002/
evaluation/
sougouhyoukasho/
sougou-ikkatsu.pdf
31 変動相場制 国際経済は混乱し,固定相場制が維持でき Nền kinh tế quốc tế đang hỗn loạn, hệ thống tỷ https://
chế độ tỷ giá hối giá hối đoái cố định trở nên không bền vững warp.ndl.go.jp/
đoái thả nổi info:ndljp/pid/
8560722/
www.mof.go.jp/
about_mof/
固定相場制 và chuyển sang hệ thống tỷ giá hối đoái thả
なくなって変動相場制に移行します。 policy_evaluation/
32 chế độ tỷ giá hối nổi.
mof/fy2002/
đoái cố định evaluation/
sougouhyoukasho/
sougou-ikkatsu.pdf
ある委員は、円の実質実効為替レートが Một thành viên chỉ ra rằng tỷ giá hối đoái hiệu https://
1985 年以来の円安水準となっていること quả của đồng yên đang ở mức thấp nhất kể từ www.meti.go.jp/
実効為替レート
năm 1985 cũng được cho là sẽ hỗ trợ cho xu shingikai/
33 tỷ giá hối đoái hiệu も輸出の増加傾向を支えることが期待され hướng xuất khẩu ngày càng tăng. sankoshin/
quả ると指摘した。 shin_kijiku/pdf/
017_03_00.pdf
2007 年度の通期業績見通しは、最近の為 Dự báo kết quả kinh doanh cả năm 2007 đã https://
替相場の動向を考慮し、第 4 四半期想定為 được điều chỉnh về mặt đồng yên cao hơn, dựa www.mof.go.jp/
想定為替レート
trên xu hướng gần đây của thị trường hối đoái, public_relations/
34 tỷ giá hối đoái dự 替レートを、米ドル 110 円から 105 円へ
với việc điều chỉnh tỷ giá hối đoái dự kiến finance/
kiến 円高に見直しました。 trong quý 4 từ 110 yên/đô la Mỹ xuống còn 202206/202206k.pd
105 yên/đô la Mỹ. f
金融監督庁 主要 19 行に対して、金融監督庁と日本銀 Cục Giám sát tiền tệ và Ngân hàng Nhật Bản http://www.nn.em-
35 cục giám sát tiền 行が連携し、集中的な検査・考査を実施し sẽ phối hợp tiến hành thanh tra, kiểm tra net.ne.jp/~s-iwk/
chuyên sâu 19 ngân hàng lớn. current/H11-003/
tệ ていく考えです。 index.html
国際通貨基金の承認と支援を受けた 4 年間 Kế hoạch ổn định tài chính trong vòng 4 năm, https://
の財政安定化計画が発表されました。 được hỗ trợ và chấp nhận bởi Quỹ Tiền tệ www.mof.go.jp/
国際通貨基金 Quốc tế, đã được công bố. policy/
36 (IMF)quỹ tiền tệ international_policy
quốc tế /imf/what_is_imf/
press_release/
imf_20211111.pdf
37 取引所 一般に、暗号資産は、「交換所」や「取引 https://
sàn giao dịch 所」と呼ばれる事業者(暗号資産交換業 www.boj.or.jp/
者)から入手・換金することができます。 about/education/
oshiete/money/
c27.htm
https://
「トランジションファイナンス(移行金
www.bloomberg.co.
移行金融 融)」は、グリーン投資をしのぐ可能性を jp/news/articles/
38 chuyển đổi tài
秘めた急成長中の資産クラスで、途上国の 2023-06-06/
chính RVRNGHT0AFB40
よりクリーンな経済成長を後押しする。
1
一方、貨幣(いわゆる硬貨)は、「通貨の
https://
額面価格 単位及び貨幣の発行等に関する法律」第7 www.mof.go.jp/
39
mệnh giá tiền 条で「額面価格の 20 倍まで」を限度とし faq/currency/
て通用すると規定されています。 07ab.htm

自主財源とは、自治体自らが決定し収入し https://
自主財源 www.joho.tagawa.f
得る財源であり、これが多いほど行政活動
40 nguồn tài chính độc ukuoka.jp/
の自主性と安定性が確保される。 kiji003485/3_485_5
lập
_up_08b3u438.pdf
県の歳入は、一つの分類として、県が自 https://
ら賦課徴収することのできる自主財源と、 www.pref.fukui.lg.j
依存財源
p/doc/zaisei/
41 nguồn tài chính 国から定められた額を交付されたり、割り
zaiseizizyou/
phục thuộc 当てられたりする依存財源とに分けること mokuji_d/fil/
ができます。 006.pdf
こうした状況においても、市民のくらしと https://
安全・安心を守るという行政の使命を果た www.city.kobe.lg.jp
行財政改革 /a44881/shise/
42 cải cách hành chính すため、震災直後から行財政改革に着手 gyozaisekaikaku/
và tài chính し、現在に至るまで切れ目のない取り組み management/
を続けています。 gyouzaisei/
index.html
43 財政基盤 そうした中でも、市民の安全・安心を支え https://
る安定した財政基盤の構築に向け、行財政
改革を徹底的に行い、補てん財源に依存す
ることなく収入の範囲内で予算を組むこと
を原則とするなど、将来世代に負担を先送 www.city.osaka.lg.j
nền tảng tài chính p/zaisei/page/
りすることのないよう財政健全化への取組 0000591114.html
みを進めるとともに、限られた財源のもと
での一層の選択と集中を全市的に進めるこ
ととしています。
神戸市は、阪神・淡路大震災からの早期の https://
復旧・復興を図るため、2 兆 9 千億円もの www.city.kobe.lg.jp
財政運営 /a44881/shise/
44 膨大な復興関連事業費の投入、多額の市債 gyozaisekaikaku/
vận hành/quản lý
tài chính 発行などにより、非常に厳しい財政運営を management/
行わなければなりませんでした。 gyouzaisei/
index.html
8 月は、国内株式市場がやや軟調である一
Vào tháng 8, trong khi thị trường chứng khoán
方で、為替相場は対ドルで円安が進んだこ https://
trong nước có phần suy yếu, đồng Yên mất giá
純資産総額 www.toushin.or.jp/
45 とから、海外株式型ファンドの評価額が上 so với đồng USD, điều này được cho là đã làm
Tổng tài sản ròng files/profile/
昇し、純資産総額の増加に寄与したと考え tăng định giá các quỹ chứng khoán nước ngoài
9/20230913.pdf
và góp phần làm tăng tổng tài sản ròng.
られる。

You might also like