Professional Documents
Culture Documents
Da Mon Vat Lí, Lan 2, HSG C M YT
Da Mon Vat Lí, Lan 2, HSG C M YT
+ = − ( + )= 0,25
1
(1,0) + = = = = → = 15 0,5
,
+ Để đèn sáng bình thường UAB = 9V → = = 1,2 0,25
2 0,5
(1,25) → = 1,2 – 1 = 0,2A→ = ,
= 45Ω
, . 0,5
+ Hiệu suất của nguồn lúc đó là: = %= % = 92%
+ Gọi điện trở đoạn AB là X ta có = =( = 8 (1) 0,5
)
3 + (1) có nghiệm X1 ≈ 1,5Ω và X2 ≈ 16,6 Ω (loại vì > 9) 0,25
(1,25)
+ Ứng với X = 1,5 Ω thì Rb = 1,8 Ω 0,5
Câu 2 + Chia đoạn dây AB thành n đoạn dây ∆ đủ nhỏ bằng nhau. Lực từ tác dụng lên
cả đoạn dây bằng tổng lực từ tác dụng lên các đoạn dây đó. Lực từ tác dụng lên 0,5
1 từng đoạn dây được phân tích thành 2 thành phần FX vuông góc với AB và FY song
(1.0) song với AB. Nhận thầy tổng các FY = 0; Tổng FX = BIl với l = AB 0,5
B 2l 2 v
+ Lực từ cản trở chuyển động: Ft = B.l.I = 0,5
Rr
2 2
Bl v
+ Lực kéo: F = Ft + Fms = + μmg 0,5
Rr
Khi thanh chuyển động ổn định thì gia tốc của nó bằng 0 0,25
cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 0,25
hiệu điện thế trên tụ bằng suất điện động cảm ứng: U = E = Blvgh
2b
(1,25) Bảo toàn năng lượng:
1 1 1 1 1 1
CU 02 CU 2 mv2gh hay CU 20 CB2 l 2 v 2gh mvgh
2
2 2 2 2 2 2 0,5
C
vgh = U 0 2 2
0,25
CB l m
Câu 3 Độ dãn của lò xo khi hệ vật ở vị trí cân bằng:
mA mB g
0 0,04 m 4 cm 0,25
k
1a
(1,5) + Độ dãn của lò xo khi vật A ở vị trí cân bằng:
m g 1 4
0A A m cm
k 75 3
+ Biên độ dao động của vật A là
A = ∆ − ∆ = 4 – 4/3 = 8/3cm 0,5
+ tần số góc và chu kì của dao động:
0,4 0,25
= = 5 √3( / )⇒ = ( )
√3
+ Khi cắt dây vật đang có vận tốc = 0, chiều dương hướng xuống nên x = A
0,5
Vậy lúc đó phương trình dao động của vật là = cos 5 √3
+ Nhận thấy khoảng thời gian ∆ = = trong khoảng thời gian này quãng
√
1b √
(1,0) đường lớn nhất mà vật đi được là = √2 = cm 0,5
+ Tốc độ trung bình lớn nhất trong khoảng thời gian ∆ là
√ √
= = : = /
√ √ 0,5
1c + Vì = >∆ = Nên trong quá trình vật dao động nó đi qua vị trí mà tại
(1,25) đó lò xo không biến dạng ứng với =− 0,5
,
+ Thời gian để vật từ vị trí biên A = 8/3 cm đến vị trí =− là =
√
(có thể dùng đường tròn để xác định) 0,25
+ Trong 1 chu kì có 2 lượt vật qua vị trí lò xo không biến dạng nên thời điểm lần
thứ 2021 vật qua vị trí lực tác dụng lên điểm treo cực tiểu là 0,25
, , . ,
= 1010 + = 1010 + = ≈ 233,33
√ √ √ 0,25
2 2
2 v2 4 20 8 0,5
+ Do đó, vật A sẽ dao động với biên độ: A 2 x 22
2
A 3 5 3 3
(cm)
+ Thời gian để vật đi từ lúc thả đến lúc vật A dừng lại là:
T T T
t t1 t 2 AB AB A
4 8 6
0, 4 0, 4 0, 4
+ Thay số ta có: t 0,19 s 0,5
4 8 6 3
Câu 4 + Ta có = = = 0,9
0,5
1a + Phương trình sóng tại điểm N là
(1,0) =2 ( − ) − ( + ) = 3, … cos(100 − )mm 0,5
1b
(1,25) + Nhận thấy | − | = 8,3 = 9 + 0,22 0,25
Nên điểm N nằm ngoài gợn lồi bậc 9 0,5
Vì vậy trong khoảng từ N về trung trực AB có 9 gợn lồi và 9 gợn lõm 0,5
+ Điểm I bất kì trong miền giao thoa dao động cực đại khi
1c − = ( ) (1) 0,25
(1,25) + Điểm I thuộc đoạn AN thì
− ≤ − ≤ (2) 0,5
Từ (1) và (2) ta có −9,22 ≤ ≤ 15,56 ( ∈ ) Vậy có 25 giá trị K thoả mãn
tương ứng với 25 điểm dao động cực đại trên AN 0,5
0,25
Dấu bằng xảy ra
khi:
Khi
đó:
Số cực đại trên MD được xác định như sau: 0,25
↔ -2,2 ≤ k ≤ 9,02.
Suy ra có 12 giá trị k ϵ Z ứng với 12 điểm cực đại trên đoạn MD.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 + Xác định độ cứng lò xo thông qua việc đo chu kì dao động CLLX và khối lượng
vật 0,25
Lưu ý: Trong quá trình làm bài thí sinh nếu sử dụng phương án khác đảm bảo tính khoa học và đúng thì
cho điểm tối đa của phần đó.