You are on page 1of 88

Môn học

TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG

Giảng viên: PGS. TS. Huỳnh Thái Hoàng


Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TPHCM
Email: hthoang@hcmut
hthoang@hcmut.edu.vn
edu vn
Homepage: www4.hcmut.edu.vn/~hthoang/

1
Chương 4

PHÂN TÍCH TÍN HIỆU LIÊN TỤC


DÙNG BIẾN ĐỔI FOURIER

2
Nội dung chương 4

 Biểu
Biể diễn
diễ tín
tí hiệ
hiệu không
khô ttuầnầ hoàn
h à bằ
bằng tích
tí h phân
hâ FFourier
i
 Biến đổi Fourier của một số hàm thông dụng
 Các tính chất của biến đổi Fourier
 Năng lượng tín hiệu
 Truyền
uyề ttín hiệu
ệu qua hệệ tthống
ố g LTIC
C
 Các bộ lọc lý tưởng và thực tế
 Ứng dụng trong viễn thông: điều chế AM

3
BIỄU DIỄN TÍN HIỆU KHÔNG TUẦN HOÀN
BẰNG TÍCH PHÂN FOURIER

4
Tín hiệu không tuần hoàn
 Xét tín hiệu không tuần hoàn f(t) và tín hiệu fT0(t) là tín hiệu
tuần hoàn do sự lặp lại tín hiệu f(t) với chu kỳ T0:
f( )
f(t)

t
S
S S

f T0 (t )

t
S S T0

 Ta có quan hệ: f (t )  lim f T0 (t )


T0  

 Tín hiệu không tuần hoàn có thể được xem như tín hiệu tuần
hoàn có chu kỳ vô hạn.
5
Chuỗi Fourier của tín hiệu tuần hoàn fT0(t)
 Biễu diễn tín hiệu fT0(t) dùng chuỗi Fourier:

6
Chuỗi Fourier của tín hiệu tuần hoàn fT0(t)
 Chu kỳ T0 càng tăng
tăng, khoảng cách giữa các hài càng giảm
giảm, số
hài tăng lên

7
Chuỗi Fourier của tín hiệu tuần hoàn fT0(t)
 Chu kỳ T0   chuỗi Fourier trở thành tích phân Fourier

8
Biểu diễn tín hiệu không tuần hoàn bằng tích phân Fourier

 Chu kỳ T0   chuỗi Fourier trở thành tích phân Fourier

9
Biến đổi Fourier của tín hiệu không tuần hoàn

Phương trình phân tích 

(Biến đổi Fourier thuận) F ( ) 



 f (t )e  jt dt

Phương trình tổng hợp 


1

jt
(Biến đổi Fourier ngược) f (t )  F ( ) e d
2 

 Điều
Điề kiện
kiệ tồn
tồ ttạii tí
tích
h phân
hâ FFourier:
i



f (t ) dt   ((Điều kiện
ệ Dirichlet))

 Ký hiệu: f (t )  F ( )
 F(): hàm mật độ phổ tín hiệu f(t)
10
Công thức biến đổi Fourier thuận

 f (t )e
 jt
 Biểu thức tổng quát: F ( )  dt



 Nế f(t) là hà
Nếu hàm chẳn:
hẳ F ( )  2  f (t ) cos((t )dt
0


 Nếu f(t) là hàm lẻ: F ( )  2 j  f (t ) sin((t )dt
0

11
Công thức biến đổi Fourier ngược

1

jt
 Biểu thức tổng quát: f (t )  F ( ) e d
2 


1
 Nếu
Nế F()
F( ) là hà
hàm chẳn:
hẳ f (t ) 
  F ( ) cos((t )d
0


 Nếu F() là hàm lẻ: f (t )  2 j  F ( ) sin((t )d
0

12
Ví dụ: Biến đổi Fourier thuận
 Áp dụng công thức biến đổi Fourier thuận
thuận, tìm biến đổi
Fourier F() của các hàm dưới đây:

13
Ví dụ: Biến đổi Fourier ngược
 Áp dụng công thức biến đổi Fourier ngược
ngược, tìm hàm f(t) có
biến đổi Fourier dưới đây:

F() F()
2
2 1
 
0 0 2 1 1 2

14
BIẾN ĐỔI FOURIER
CỦA MỘT SỐ TÍN HIỆU THÔNG DỤNG

15
Biến đổi Fourier của hàm dirac
 Hàm
Hà dirac:
di f(t) (t)
f(t)=
  
F ( )  

f (t )e  jt dt    (t )e  jt dt    (t )dt  1
 

 (t )  1

(t) F()
1
1 
t 
0 0

16
Biến đổi Fourier của hàm đơn vị
 Hàm
Hà đơn
đ vị: f(t) 1
ị f(t)=1
Xét: F ( )  2 ( )
 
1 1
F ( )e d  2 
jt jt
 f (t )  2 ( ) e d  1
2 

   ( )e jt d  1


1  2 ( )
f(t))
f( F()
1 2

t 
0 0
17
Biến đổi Fourier của hàm mũ
 at
 Hàm ũ f (t )  e
Hà mũ: ) a0
u(t ),
  ( a  j ) t 
e 1
e dt   e
 jt ( a  j ) t
F ( )   at
u (t )e dt   
 0
a  j 0
a  j

1
 at
 e u(t )  , ( a  0)
a  j

 1
1  F ( ) 
F ( )   a2  2
 
a  j
F ( )   tan 1   
 a

18
Biến đổi Fourier của hàm mũ (tt)

 at 1
e u (t )  , ( a  0)
a  j
|F()|
1/a

f(t) 
1 0

t /2 F()
0

/2

19
Biến đổi Fourier của hàm nấc đơn vị
 Hàm nấc đơn vị: f (t )  u (t )

u (t )
1
e  at u (t ) u (t )  lim e  att u (t )
a 0
t
0
 1  a  j 
 F ( )  lim  e  at u (t )e  jt dt  lim  lim  2
a 0 a  j a 0 a   2 
a 0 
 
a 1
 F ( )  lim 2 
a 0 a   2 j 1/a
1
 F ( )   ( )  a Diện tích bằng 
j a2  2

 u (t )   ( )  1 / j
20
Biến đổi Fourier của xung cổng đơn vị

 Xung
X cổng
ổ đơn
đ vị:
ị rect(t/)
1
 t  0 (| t |  / 2)
rect     t
   1 (| t |  / 2) /2 /2

  /2  jt  / 2

 rect  e
e
 e
 jt  jt
F ( )  t
dt  dt  
  /2
j  / 2

e j / 2  e  j / 2 j 2 sin  2  sin  2 


       sinc 2 
j j 2
t   
 rect     sinc 
   2 
21
Biến đổi Fourier của xung cổng đơn vị (tt)

t   
rect     sinc 
   2 

22
Tóm tắt biến đổi Fourier của các hàm cơ bản

 Hàm dirac:  (t )  1


 Hàm đơn vị: 1
 2 ( )
1
 Hàm nấc đơn vị:   ( ) 
u(t ) 
j
 at 1
 Hàm mũ: e u (t )   ( a  0)
a  j
 t   
 Xung
g cổng
g đơn vị:
ị rect      sinc
 
   2 
 t  2   
 Xung tam giác đơn vị:    
 sinc  
  2  4 
23
CÁC TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI FOURIER

24
Các tính chất của biến đổi Fourier
 Tính tuyến tính:
 f1 (t )  F1 ( )

 f 2 (t )  F2 ( )
 a1 f 1 (t )  a 2 f 2 (t )  a1 F1 ( )  a 2 F2 ( )

 Ví dụ: tính F()?


t t
f(t) f (t )  rect    2  
3 4 2
 
1  F ( )  4sinc2   2sinc  
2

t 2
2 1
1 1 2

25
Các tính chất của biến đổi Fourier
 Tính chất dời trong miền thời gian:

f(t)  F(ω)=  f(t)e  jωt dt



f1 (t)=f(t  t 0 )  F1 (ω)=  f(t  t 0 )e  jωt dt



=  f( )e  jω( +t 0 ) d =F(ω)e  jωt 0


 f (t  t0 )  F ( )e  jt0

 Dời tín hiệu trong miền thời gian không làm ảnh hưởng đến
biên độ của biến đổi Fourier mà chỉ làm pha dịch chuyển một
lượng t0

26
Các tính chất của biến đổi Fourier
Ví dụ:

 / 2
27
Các tính chất của biến đổi Fourier
 Dịch chuyển trong miền tần số (điều chế):

f (t )  F ( )
j0t
f 1 (t )  f (t )e  F1 ( )  ?
 
F1 ( )  

f1 (t )e  jt dt  

f (t )e  j ( 0 ) t dt  F (  0 )

 f (t )e j0t  F (  0 )

 f (t ) cos(0 t )  12 F (  0 )  12 F (  0 )

 f ( t ) sin(
( 0 t )  1
2j F (   0 )  2 j F (  0 )
1

28
Các tính chất của biến đổi Fourier
 Ví dụ ứng dụng tính chất dịch chuyển trong miền tần số:
Điều chế AM (Amplitude Modulation)
f(t) F()
2A

t 
W W

f(t)
f(t)cos(0t)
A
t  

0 0
2W
f(t)

29
Các tính chất của biến đổi Fourier
 Tính đối ngẫu

f(t)  F(ω)=  f(t)e  jωt dt


1  1 
 
jωt
f(t)= F(ω)e dω  f(  t)= F(ω)e  jωt dω
2 
2 

1  

2π  
 jωt
 f(  ω)= F(t)e dt  2πf(  ω)= F(t)e  jωt dt

 F (t )  2f (  )

Ví dụ: δ(t)  1  1  2πδ(  ω)=2πδ(ω)

t  ωτ  π  ω 
rect    τsinc    sinc  ω0 t   rect  
τ
  2
  ω0  2ω0 
30
Các tính chất của biến đổi Fourier
 Tính chất co/giãn trong miền thời gian

f(t)  F(ω)=  f(t)e  jωt dt


 f1 (t)=f(at)  F1 (ω)= 

f(at)e  jωt dt
ω
1  j τ 1 ω
a  0 : F1 (ω)=  f(τ)e dτ = F  
a
a  a a
 ω
1  j τ 1 ω
a  0 : F1 (ω)=  f(τ)e dτ = F  
a
a  a  a 

1  
 f ( at )  F 
|a |  a 

31
Các tính chất của biến đổi Fourier

 Ví dụ
d tính
tí h co giãn
iã ttrong miền
iề thời gian:
i

f(t))
f( F(()
1

t 
/2 0 /2 
4

2 2 4
   

f(t) F()
2
1

t 
 0  
 
 

32
Các tính chất của biến đổi Fourier
 Tính đảo thời gian/tần số
1  
f (t )  F    f ( at )  F 
|a |  a 
a  1
 f ( t )  F   

Ví dụ:

 at 1 1
e u(t )   e u ( t ) 
at

a  j a  j
 a|t |  at 1 1 2a
e  e u ( t )  e u ( t ) 
at
  2
a  j a  j a   2

33
Các tính chất của biến đổi Fourier
 Tích chập trong miền thời gian:
f1 (t)  F1 (ω); f 2 (t)  F2 (ω)

F(ω)  f1 (t)  f 2 (t)e  jωt dt
f(t)=ff1 (t)  f 2 (t)  F(ω)=
 f(t)


 F(ω)=    f1 (τ)f 2 (t  τ)dτ  e dt




 jωt
 
+
 
 
=  f1 (τ)  f 2 (t  τ)e dt dτ   f1 (τ)F2 (ω)e  jωτ dτ
 jωt
-  -   

 F2 (ω)  f1 (τ)e  jωτ dτ  F1 (ω)F2 (ω)


 f 1 (t ) * f 2 (t )  F1 ( ) F2 ( )

Ví dụ: rect( 2tT )  T2 sinc  ωT4 


 rect( 2tT )  rect( 2tT )= T2   Tt   T2
4 sinc 2  ωT4 
   t
T
T
2 sinc 2
 ωT4 
34
Các tính chất của biến đổi Fourier
 Tích chập trong miền tần số:
f1 (t)  F1 (ω); f 2 (t)  F2 (ω)
1 
  jωt
 f(t)=
f(t) [F1 (ω)
( ) F2 (
(ω)]e)] ddω
2π 

1  
  
jωt
[ F 1 (
(τ)F
) 2 (ω-τ)dτ]e
( ) ] dω
2
2π  

1  
  
jωt
F1 (τ)[ F 2 (ω-τ)e dω]dτ
2π  

1  
  
jτt jxt
F1 (τ)e [ F2 (x)e dx]dτ
2π  

 f 2 (t)  F1 (τ)e jτt dτ  2πf1 (t)f 2 (t)


 2f 1 (t ) 2 (t )  F1 ( ) * F2 ( )

35
Các tính chất của biến đổi Fourier
 Đạo hàm trong miền thời gian:
f(t)  F(ω)

 f(t)  1
2π 
F(ω)e jωt dω
df(t) 

dt
 1
2π 
jωF(ω)e jωt dω

df(t)
  jωF(ω)
dt

d n f (t )

n
 ( j ) F ( )
n

dt

36
Các tính chất của biến đổi Fourier
 Đạo hàm trong miền tần số:

f(t)  F(ω)=  f(t)e  jωt dt


dF(ω) 
 =  -jtf(t)e  jωt dt
dω 


dF(ω)
 tf(t)  j

 t f (t )  ( j )
n n d n
F ( )
d n

37
Các tính chất của biến đổi Fourier
 Tích phân trong miền thời gian

f(t)  u(t)   f(τ)u(t  τ)d   f(τ)dτ
t

 

f(t)  u(t)  F(ω)[πδ(ω)+1/jω] = πF(0)δ(ω)+F(ω)/jω

F  
t

  f ( )d 
 F (0) ( ) 

j

38
Tóm tắt tính chất biến đổi Fourier

 Tính
Tí h tuyến
t ế tính:
tí h

 a1 F1 ( )  a 2 F2 ( )
a1 f1 (t )  a 2 f 2 (t ) 

 Dịch chuyển trong miền thời gian:


 jt0
 F ( )e
f (t  t0 ) 

 Dịch chuyển trong miền tần số (điều chế):

f (t )e j0t 
 F (  0 )

 Đối ngẫu thời gian – tần số:


f (t ) 
 F ( )  F (t ) 
 2f (  )

39
Tóm tắt tính chất biến đổi Fourier
 Tính tỉ lệ (co/giãn thời gian/tần số):
1  
f ( at ) 
 F  
a a
 Đảo thời gian/tần số:
 F   
f ( t ) 

 Tích chập trong miền thời gian:


 F1  F2  
f1 (t ) * f 2 (t ) 
 Tích chập trong miền tần số:
1
f1 (t ) f 2 (t ) 
 F1   * F2  
2
40
Tóm tắt tính chất biến đổi Fourier

 Đạo hàm trong miền


ề thời gian:
d n f (t )
n

 ( j ) n
F  
dt
 Đạo hàm trong miền tần số:
d n
F ( )
t f (t ) 
n
( j ) n

d n

 Tích phân trong miền thời gian:


F  
t

 f ( )d  F (0) ( )  j


41
Bài tập áp dụng tính chất biến đổi Fourier
j j
 Cho
Ch f(t) có
ó phổ F i là F ( ) 
hổ Fourier 1
(e  je  1)
2

Hãy xác định phổ của các tín hiệu f1(t), f2(t), f3(t), f4(t), f5(t)

42
NĂNG LƯỢNG TÍN HIỆU

43
Định lý Parseval
 
1
  F ( )
2 2
Ef  f (t ) dt  d

2 

năng lượng mật độ phổ năng lượng


 Chứng
Chứ minh:
i h
*
  
 1 

E f   f (t ) dt   f (t ) f (t )dt   f (t )  
2 jt
*
F ( )e d  dt
    2  
1

 
 1


  
 jt
 F *
( ) f ( t ) e dt  d  F *
( ) F ( )d
2     2 

1
 F ( )
2
 d
2 
44
Năng lượng tín hiệu

 Nếu
Nế tín
tí hiệ
hiệu th
thực: mật
ật độ phổ
hổ năng
ă llượng là hà
hàm chẳn
hẳ nên
ê

1
 F ( )
2
Ef  d
 0

 Năng lượng trong khoảng tần số 1 2

2
1

2
Ef  F ( ) d
 1

45
Thí dụ tính năng lượng tín hiệu

 Tính
Tí h năng
ă lượng
l của
ủ tín hiệu: f (t )  sinc
tí hiệ i (t )
 Giải:
 

  (t )dt
2
 Dùng định nghĩa: E f  f (t ) dt  sinc 2

 
 Dùng định lý Parseval:

t  
Ta có: rect    2sinc( )  sinc(t )  rect  
2 2
 
  
1
1 1
 F ( ) d  2  rect  2 d  2 11d
2
Ef  2 2

2
Ef  

46
Bài tập tính năng lượng tín hiệu

 Tính
Tí h năng
ă lượng
l của
ủ tín hiệu: f (t )  e 2 t u (t )
tí hiệ

 Giải:
2 t 1
 Ta có: e u (t ) 
( 2  j )
 
1 1 1
 F ( ) d  
2
 Ef  d
 0
 0 4 2


1 1    1  1
 tan    . 
2  2 0 2 2 4

47
Băng thông tín hiệu

 Băng
Bă thông
thô títín hiệu
hiệ là miền
iề tần ố từ 0B (Hz)
tầ số (H ) chiếm
hiế 95%
năng lượng tín hiệu.

48
Băng thông tín hiệu
 att 1
 Ví dụ: f (t )  e u (t )  F ( ) 
( a  j )
 
1 1 1
E f   F ( ) d   2
2
d
 0  0 a  2


1 1    1  1
 tan    . 
a  a 0 a 2 2a
M
0.95 1 1 1  M 
  2 d  1
tan  
2a  0 a  2
a  a 
  M  12.706a ( rad / sec)
 B  2.02a ( Hz
H )
49
Bài tập tính băng thông tín hiệu
2a
2a
 Cho tín hiệu: f (t )  2
t a 2

Tính băng thông B chứa 99% năng lượng của tín hiệu

a t 2a
 Gợi
ợ ý:
ý e 
 2 (Bảng
( g biến đổi Fourier))
  a2
2a a 

 2e (Tính chất đối ngẫu)
t2  a2

50
BIỂU DIỄN HỆ THỐNG LTI
DÙNG BIẾN ĐỔI FOURIER

51
Biểu diễn hệ thống trong miền tần số
 Xét hệ thống LTI với đáp ứng xung là h(t):

f(t) y(t) F() Y()


h(t)  H()

 Ta có: y (t )  f (t ) * h (t )  Y ( )  F ( )).H ( )



 jt
 Với: H ( )  h ( t ) e dt (Đáp ứng tần số của hệ thống)


 Đáp ứng trong miền thời gian:

y (t )  F 1{Y ( )}

52
Xác định đáp ứng tần số từ PTVP
 Xét hệ thống LTI nhân quả ổn định mô tả bởi PTVP:
Q ( D ) y (t )  P ( D ) f (t )
 ( D n  a n 1 D n 1    a 0 ) y  (bn D n  bn 1 D n 1    b0 ) f

 Biến đổi Fourier hai vế PTVP,, để ý tính chất đạo


ạ hàm trong
g
miền thời gian:
D k y (t )  ( j ) k Y ( )
D k f (t )  ( j ) k F ( )
Ta được: Q ( j )Y ( )  P( j ) F ( )
Y ( ) P( j )
Suy ra: H ( )  
F ( ) Q ( j )

53
Ghép nối hệ thống
 Hệ thống nối tiếp:
F() Y() F() Y()
H1() H21(
s))  H1()).H2()

Y(ω)=F(ω)H1 (ω)H 2 (ω) H(ω)=H1 (ω)H 2 (ω)


 Hệ thống ghép song song:

H1()
F() Y() F() Y()
  H1()+H2()
H2()

Y(ω)=F(ω)[H1 (ω)+H 2 (ω)] H(ω)=H


( ) 1 ((ω)+H
) 2 ((ω))
54
Ghép nối hệ thống
 Hệ thống ghép hồi tiếp:

F() Y()
 H1()
 F() H1()H2() Y()

1+H1()H2()
H2()

H1 (ω) 
H1 (ω)
Y(ω)=F(ω) H(ω)=
1+H1 (ω)H 2 (ω) 1+H1 (ω)H 2 (ω)

55
Tính đáp ứng dùng biến đổi Fourier – Ví dụ 1
1
 Cho hệ thống có đáp ứng tần số: H ( ) 
j  3
Tính đáp ứng của hệ thống
ố với tín hiệu vào là f (t )  e  t u (t )
 Giải:
1
 Ta có: F ( ) 
j  1
1 1 1 1 
 Y ( )  F ( ). H ( )     
( j  1)( j  3) 2  j  1 j  3 

 y ( t ) 
2

1 t
e  e  3t
u(t )

56
Tính đáp ứng dùng biến đổi Fourier – Ví dụ 2
 Cho hệ thống mô tả bởi PTVP: ( D 2
 3D  2)(t )  f (t )
t
Tính đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là: f ( t )  e u (t )
 Giải:
P( j ) 1 1
H ( )   
Q ( j ) ( D  1)( D  2) D  j ( j  1)( j  2)
1
F ( ) 
j  1
1
 Y ( )  F ( )H ( ) 
( j  1) 2 ( j  2)
1 1 1
 Y ( )    
( j  1) ( j  1) 2
( j  2)
t t 2 t
 y (t )  (  e  te  e )u(t )
57
Bài tập tính đáp ứng của hệ thống

 Cho
Ch hệ thống
thố môô tả bởi PTVP
PTVP:
( D 2  6 D  5) y (t )  2( D  2) f (t )
t
Tính đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là f (t )  e u (t )

58
Truyền tín hiệu qua hệ thống

 Ta có: Y ( )  F ( ) H ( )

 Y ( )  F ( ) H ( )
 
Y ( )  F ( )  H ( )

 Hệ thống với hàm truyền H() đã biến đổi biên độ và pha của
tín hiệu
ệ vào để được
ợ tín hiệu
ệ ra.

 Hệ thống trong thực tế có thể là:


 Bộ lọc
 Kênh truyền

59
Kênh truyền không gây méo và kênh truyền gây méo

 Kênh truyền không gây méo: tín hiệu ra tỉ lệ với tín hiệu vào
và chậm hơn tín hiệu vào khoảng thời gian td với mọi tần số
y (t )  kf (t  t d )
 Y ( )  kF ( )e  jtd H ( )

 H ( )  ke  jtd

 H ( )  k H ( )

H ( )  t d Kênh truyền không gây méo

 Kênh truyền
ề gây méo:
 Méo biên độ: H ( )  const
 Méo pha: H ( )  t d
60
BỘ LỌC TẦN SỐ

61
Phân loại bộ lọc

 Bộ lọc
l thông
thô thấ
thấp (Low
(L Pass
P Filter
Filt – LPF)
 Bộ lọc thông cao (High Pass Filter – HPF)
 Bộ lọc thông dãi (Band Pass Filter – BPF)
 Bộ lọc chắn dãi (Band Stop Filter – BSF)

62
Bộ lọc lý tưởng

 Bộ lọc
l thông
thô thấ
thấp lý ttưởng:

   C
H ( )  rect    h (t )  sincC t 
 2C  

63
Bộ lọc lý tưởng

 Bộ lọc
l thông
thô cao lý ttưởng:

   C
H ( )  1  rect    h (t )   (t )  sincC t 
 2C  

64
Bộ lọc lý tưởng
 Bộ lọc thông dãi lý tưởng:
h(t)
|H()| (C1C1 )/

 t
C2 0 C1 C2 0 C1

(C1C1 )/

   0     0 
H ( )  rect    rect  
 C 2  C1   C 2  C1 
C 2  C1  C 2  C1 
 h (t )  sinc t  cos0 t 
  2 
65
Nhận xét
 Các bộ lọc lý tưởng đều là hệ thống không nhân quả nên
không thể thực hiện được trên thực tế.
 Bộ lọc thực tế phải là hệ thống nhân quả và được thực hiện
theo các phương án sau:
 Thực hiện bằng hệ thống liên tục (bộ lọc tương tự) tự), đáp
ứng tần số thay đổi liên tục tiến gần tới đáp ứng lý tưởng
((sẽ trình bàyy chi tiết hơn trong
g chương
g 6 về thiết kế bộ
ộ lọc

tương tự)
 Thực
ự hiệnệ bằngg hệ
ệ thống
g rời rạc
ạ (bộ
( ộ lọc
ọ số - sẽ học
ọ trongg
môn xử lý TH số), sử dụng đáp ứng xung h(t) của bộ lọc lý
tưởng cắt bỏ phần đuôi của h(t) và trễ đi phù hợp để h(t)
mới là nhân quả.

66
Thực hiện bộ lọc thực tế dùng hàm cửa sổ
 Nhân đáp ứng xung h(t) của bộ lọc lý tưởng với hàm cửa sổ
w(t) có độ rộng hữu hạn, sau đó làm trể một khoảng thời gian
bằng 1/2 độ rộng của hàm cửa sổ sẽ được bộ lọc nhân quả
quả.

 Trong miền thời gian: hw (t )  h (t ) w(t )

1
 Trong miền tần số: H w ( )  H ( )  W ( )
2

67
Thực hiện bộ lọc dùng hàm cửa sổ xung cổng
h(t) H()

t 
T/2 T/2 W W
wR(t) WR()

t 
 T/2 T/2
4/T
4 /T
hR(t) HR()
2/T
t 
 T/2 T/2 W W

hR ( t )  h ( t ) wR ( t ) H R ( )  H ( ) * WR ( )
68
Thực hiện bộ lọc dùng hàm cửa sổ tam giác
h(t) H()

t 
T/2 T/2 W W
wT(t) WT()

t 
 T/2 T/2
8/T
8 /T
hT(t) HT()
4/T
t 
 T/2 T/2 W W

hT (t )  h(t ) wT (t ) H T ( )  H ( ) * WT ( )
69
Ảnh hưởng khi dùng hàm cửa sổ
 Hiện tượng trải phổ (spectral spreading) và rò phổ (leakage)
f(t)=cos(0t) F()

t 
0 0
w(t) W ()
T
t 
 T/2 T/2
4/T
fw(t) Fw()
T/2
t 
 T/2 T/2 0 0 4/T

70
Ảnh hưởng khi dùng hàm cửa sổ (tt)
|WR()| [dB] Phổ tần
ầ sốố của
ủ cửa

0 sổ dạng xung cổng
Búp chính (Mainlobe)
Búp biên (Sidelobe)
13.3
Suy giảm 20dB/dec


40
2 10 20
T T T

 Cần
ầ chọn hàm cửa sổ ổ phù hợp để ể giảm thiểu
ể hiện tượng trải
phổ và rò phổ.
 Cửa sổ càng rộng thì trải phổ càng hẹp
 Cửa sổ càng trơn thì rò phổ càng thấp

71
Các hàm cửa sổ thường dùng

Rolloff Peak
Mainlobe
Window w(t) Rate Sidelobe
Width
dB/oct Level dB

1. Rectangular: rect  Tt  4π/T 6 13.3

2. Bartlett:   Tt  8π/T 12 26.5

3. Hanning: 0.5[1  cos  2πt 8π/T 18 31.5


T ]

4. Hamming: 0.54  0.46cos  2πt 8 /T


8π/T 6 42.7
42 7
T 

5. Blackman: 0.42  0.5cos  2πt


T   0.08cos  T 
4πt
12π/T 18 58.1

 ]
2
I [α 1  4 t
 59.9
6. Kaiser: 0 T
;1  α  10 11.2π/T 6
I0 ((α)) (  8.168)

72
ỨNG DỤNG ĐIỀU CHẾ TÍN HIỆU

73
Điều chế tín hiệu
 Điều chế: dịch phổ tần số của tín hiệu tin tức lên tần số cao
 Mục đích:
 Thỏa mãn nguyên lý bức xạ điện từ khi truyền vô tuyến
 Ghép kênh theo tần số
 Thành phần trong g tín hiệu điều chế:
 Tín hiệu sóng mang
 Tín hiệu băng gốc
 Các phương pháp điều chế
 Điều chế biên độ: (Amplitude Modulation – AM)
 Điều
Điề chếhế góc:
ó
 Điều chế tần số (Frequency Modulation – FM)
 Điều chế pha (Phase Modulation – PM)

74
Điều chế hai biên triệt sóng mang (AM DSB-
DSB-SC)

 Điều chế
Điề DSB SC y AM (t )  m(t ) cos(C t )
hế AM DSB-SC:
(Double Sideband – Suppressed Carrier Modulation)
 Điề kiện:
Điều kiệ C  2B (B băng
(B: bă thông
thô tí
tín hiệu
hiệ tin
ti tức)
tứ )

Bộ điều chế
(Modulator)
m(t) yAM(t)

Tín hiệu băng gốc cos(Ct) Tín hiệu điều chế


((baseband signal)
g ) (modulated signal)

Sóng mang
(Carrier)
75
Phổ tín hiệu điều chế AM DSB-
DSB-SC

Tín hiệu trong miền thời gian Tín hiệu trong miền tần số
1
y AM (t )  m(t ) cos(C t )  Y AM ( )  [ M (  C )  M (  C )]
2
m(t) M()
2A
t 
2 B 2 B

YAM()
yAM(t)
USB LSB A LSB USB
t 

C C
4 B
76
Giải điều chế DSB-
DSB-SC: tách sóng đồng bộ

yAM(t) e(t) 1
2 m(t )
Lọc thông
thấp

cos(Ct)
Yêu cầu: sóng mang ở bộ điều chế và bộ giải điều chế phải đồng bộ
E()
1
4 A 1
A LPF 1
4 A
2


2C 2C

e(t )  y AM (t ) cos(C t )  [m(t ) cos(C t )] cos(C t )


 1
2m(t )  m(t ) cos(2C t )
E ( )  12 M ( )  14 M (  2C )  M (  2C )
77
Điều chế AM
 Truyền tín hiệu sóng mang cùng với tín hiệu điều chế:
y AM (t )  A cos(C t )  m(t ) cos(C t )  [ A  m(t )] cos(C t )
mp
 Hệ số điều chế  (mp là giá trị đỉnh của m(t))
A
A  m(t )  0, t t : A  m(t )  0
m(t )  1  1

Đường bao Đường bao


A+m(t) |A+m(t)|

78
Giải điều chế AM
 Về nguyên tắc,
tắc có thể sử dụng phương pháp giải điều chế
đồng bộ, tuy nhiên thực tế khó thực hiện.
 Nếu 1: tách sóng đường bao  đơn giản
giản, dễ thực hiện

Tín hiệu
RC quá lớn
giải điều chế
Đường bao

Bộ giải điều chế AM

Tín hiệu giải điều chế AM


79
Ghép kênh / phân kênh theo tần số
 Ghép kênh: điều chế các tín hiệu mang tin (các kênh) với tần
số sóng mang khác nhau, các tín hiệu điều chế này có thể
ghép chung vào một kênh truyền. Phương pháp này được gọi
là ghép
hé kê
kênh
h th
theo tầ
tần số
ố (Frequency-Division
(F Di i i M Multiplexing
lti l i -
FDM)

80
Ghép kênh / phân kênh theo tần số
 Phổ của tín hiệu FDM:

 Phân kênh theo tần


ầ số:

Thực tế người ta dùng phương pháp đổi tần để phân kênh và


giải điều chế tại cùng 1 tần số (thường gọi là trung tần)
81
Ghép kênh / phân kênh theo tần số
 Xét tín hiệu FDM:
LSB LSB
USB USB

 Mỗi kênh đều có 2 dãi bên nên chiếm dụng băng thông kênh
truyền gấp đôi băng thông của tin hiệu.
 Với cách giải điều chế đã khảo sát ta thấy rằng chỉ cần truyền
đi dãi cao USB hoặc LSB thì vẫn có thể giải điều chế được

 Nếu truyền đi một dãi bên của tín hiệu người ta gọi đó là điều
biên AM một dãi bên. Mục đích: tiết kiệm băng thông của kênh
t ề
truyền

82
Điều chế và giải điều chế SSB
 Điều chế đơn biên (AM SSB - Single Sideband Modulation)
 Chỉ truyền đi băng tần trên hoặc băng tần dưới (= đơn
biên) để giảm băng thông kênh truyền.
 Cần giải điều chế đồng bộ

83
Điều chế và giải điều chế SSB
 Phương pháp điều chế 1: điều chế AM-DSB
AM DSB + Filter

H(ω)

84
Điều chế và giải điều chế SSB
 Phương pháp điều chế 2: 900 phase-shift
phase shift network

85
Điều chế góc

Đọc thê
Đ thêm: ttrang 289
289-300
300 (B
(B.P.
P LLathi)
thi)
 Điều chế FM
 Điều chế PM

86
Một số công thức tích phân thường gặp

x cos(ax) sin(ax)
 x sin(ax)dx   a  a2
x sin(ax) cos(ax)
 x cos(ax)dx  a  a2
2
x cos(ax) 2 x sin(ax) 2 cos(ax)
 x sin(ax)dx   a  a 2  a 3
2

2
x sin(ax) 2 x cos(ax) 2 sin(ax)
 x cos(ax)dx  a  a2  a3
2

87
Một số công thức tích phân thường gặp

ax ax
xe e
 xe dx  a  a 2
ax

2 ax
x e 2 xe ax
2e ax

 e dx  a  a 2  a3
2 ax
x

b cos(ax)e bx
 a sin(ax)e bx

 cos(ax)e dx 
bx

a 2  b2

b sin(ax)e bx
 a cos(ax)e bx

 sin( ) dx 
bx
ax e
a 2  b2

88

You might also like