Professional Documents
Culture Documents
1
Chương 4
2
Nội dung chương 4
Biểu
Biể diễn
diễ tín
tí hiệ
hiệu không
khô ttuầnầ hoàn
h à bằ
bằng tích
tí h phân
hâ FFourier
i
Biến đổi Fourier của một số hàm thông dụng
Các tính chất của biến đổi Fourier
Năng lượng tín hiệu
Truyền
uyề ttín hiệu
ệu qua hệệ tthống
ố g LTIC
C
Các bộ lọc lý tưởng và thực tế
Ứng dụng trong viễn thông: điều chế AM
3
BIỄU DIỄN TÍN HIỆU KHÔNG TUẦN HOÀN
BẰNG TÍCH PHÂN FOURIER
4
Tín hiệu không tuần hoàn
Xét tín hiệu không tuần hoàn f(t) và tín hiệu fT0(t) là tín hiệu
tuần hoàn do sự lặp lại tín hiệu f(t) với chu kỳ T0:
f( )
f(t)
t
S
S S
f T0 (t )
t
S S T0
Tín hiệu không tuần hoàn có thể được xem như tín hiệu tuần
hoàn có chu kỳ vô hạn.
5
Chuỗi Fourier của tín hiệu tuần hoàn fT0(t)
Biễu diễn tín hiệu fT0(t) dùng chuỗi Fourier:
6
Chuỗi Fourier của tín hiệu tuần hoàn fT0(t)
Chu kỳ T0 càng tăng
tăng, khoảng cách giữa các hài càng giảm
giảm, số
hài tăng lên
7
Chuỗi Fourier của tín hiệu tuần hoàn fT0(t)
Chu kỳ T0 chuỗi Fourier trở thành tích phân Fourier
8
Biểu diễn tín hiệu không tuần hoàn bằng tích phân Fourier
9
Biến đổi Fourier của tín hiệu không tuần hoàn
Điều
Điề kiện
kiệ tồn
tồ ttạii tí
tích
h phân
hâ FFourier:
i
f (t ) dt ((Điều kiện
ệ Dirichlet))
Ký hiệu: f (t ) F ( )
F(): hàm mật độ phổ tín hiệu f(t)
10
Công thức biến đổi Fourier thuận
f (t )e
jt
Biểu thức tổng quát: F ( ) dt
Nế f(t) là hà
Nếu hàm chẳn:
hẳ F ( ) 2 f (t ) cos((t )dt
0
Nếu f(t) là hàm lẻ: F ( ) 2 j f (t ) sin((t )dt
0
11
Công thức biến đổi Fourier ngược
1
jt
Biểu thức tổng quát: f (t ) F ( ) e d
2
1
Nếu
Nế F()
F( ) là hà
hàm chẳn:
hẳ f (t )
F ( ) cos((t )d
0
Nếu F() là hàm lẻ: f (t ) 2 j F ( ) sin((t )d
0
12
Ví dụ: Biến đổi Fourier thuận
Áp dụng công thức biến đổi Fourier thuận
thuận, tìm biến đổi
Fourier F() của các hàm dưới đây:
13
Ví dụ: Biến đổi Fourier ngược
Áp dụng công thức biến đổi Fourier ngược
ngược, tìm hàm f(t) có
biến đổi Fourier dưới đây:
F() F()
2
2 1
0 0 2 1 1 2
14
BIẾN ĐỔI FOURIER
CỦA MỘT SỐ TÍN HIỆU THÔNG DỤNG
15
Biến đổi Fourier của hàm dirac
Hàm
Hà dirac:
di f(t) (t)
f(t)=
F ( )
f (t )e jt dt (t )e jt dt (t )dt 1
(t ) 1
(t) F()
1
1
t
0 0
16
Biến đổi Fourier của hàm đơn vị
Hàm
Hà đơn
đ vị: f(t) 1
ị f(t)=1
Xét: F ( ) 2 ( )
1 1
F ( )e d 2
jt jt
f (t ) 2 ( ) e d 1
2
( )e jt d 1
1 2 ( )
f(t))
f( F()
1 2
t
0 0
17
Biến đổi Fourier của hàm mũ
at
Hàm ũ f (t ) e
Hà mũ: ) a0
u(t ),
( a j ) t
e 1
e dt e
jt ( a j ) t
F ( ) at
u (t )e dt
0
a j 0
a j
1
at
e u(t ) , ( a 0)
a j
1
1 F ( )
F ( ) a2 2
a j
F ( ) tan 1
a
18
Biến đổi Fourier của hàm mũ (tt)
at 1
e u (t ) , ( a 0)
a j
|F()|
1/a
f(t)
1 0
t /2 F()
0
/2
19
Biến đổi Fourier của hàm nấc đơn vị
Hàm nấc đơn vị: f (t ) u (t )
u (t )
1
e at u (t ) u (t ) lim e att u (t )
a 0
t
0
1 a j
F ( ) lim e at u (t )e jt dt lim lim 2
a 0 a j a 0 a 2
a 0
a 1
F ( ) lim 2
a 0 a 2 j 1/a
1
F ( ) ( ) a Diện tích bằng
j a2 2
u (t ) ( ) 1 / j
20
Biến đổi Fourier của xung cổng đơn vị
Xung
X cổng
ổ đơn
đ vị:
ị rect(t/)
1
t 0 (| t | / 2)
rect t
1 (| t | / 2) /2 /2
/2 jt / 2
rect e
e
e
jt jt
F ( ) t
dt dt
/2
j / 2
t
rect sinc
2
22
Tóm tắt biến đổi Fourier của các hàm cơ bản
24
Các tính chất của biến đổi Fourier
Tính tuyến tính:
f1 (t ) F1 ( )
f 2 (t ) F2 ( )
a1 f 1 (t ) a 2 f 2 (t ) a1 F1 ( ) a 2 F2 ( )
t 2
2 1
1 1 2
25
Các tính chất của biến đổi Fourier
Tính chất dời trong miền thời gian:
f(t) F(ω)= f(t)e jωt dt
f1 (t)=f(t t 0 ) F1 (ω)= f(t t 0 )e jωt dt
= f( )e jω( +t 0 ) d =F(ω)e jωt 0
f (t t0 ) F ( )e jt0
Dời tín hiệu trong miền thời gian không làm ảnh hưởng đến
biên độ của biến đổi Fourier mà chỉ làm pha dịch chuyển một
lượng t0
26
Các tính chất của biến đổi Fourier
Ví dụ:
/ 2
27
Các tính chất của biến đổi Fourier
Dịch chuyển trong miền tần số (điều chế):
f (t ) F ( )
j0t
f 1 (t ) f (t )e F1 ( ) ?
F1 ( )
f1 (t )e jt dt
f (t )e j ( 0 ) t dt F ( 0 )
f (t )e j0t F ( 0 )
f (t ) cos(0 t ) 12 F ( 0 ) 12 F ( 0 )
f ( t ) sin(
( 0 t ) 1
2j F ( 0 ) 2 j F ( 0 )
1
28
Các tính chất của biến đổi Fourier
Ví dụ ứng dụng tính chất dịch chuyển trong miền tần số:
Điều chế AM (Amplitude Modulation)
f(t) F()
2A
t
W W
f(t)
f(t)cos(0t)
A
t
0 0
2W
f(t)
29
Các tính chất của biến đổi Fourier
Tính đối ngẫu
f(t) F(ω)= f(t)e jωt dt
1 1
jωt
f(t)= F(ω)e dω f( t)= F(ω)e jωt dω
2
2
1
2π
jωt
f( ω)= F(t)e dt 2πf( ω)= F(t)e jωt dt
F (t ) 2f ( )
t ωτ π ω
rect τsinc sinc ω0 t rect
τ
2
ω0 2ω0
30
Các tính chất của biến đổi Fourier
Tính chất co/giãn trong miền thời gian
f(t) F(ω)= f(t)e jωt dt
f1 (t)=f(at) F1 (ω)=
f(at)e jωt dt
ω
1 j τ 1 ω
a 0 : F1 (ω)= f(τ)e dτ = F
a
a a a
ω
1 j τ 1 ω
a 0 : F1 (ω)= f(τ)e dτ = F
a
a a a
1
f ( at ) F
|a | a
31
Các tính chất của biến đổi Fourier
Ví dụ
d tính
tí h co giãn
iã ttrong miền
iề thời gian:
i
f(t))
f( F(()
1
t
/2 0 /2
4
2 2 4
f(t) F()
2
1
t
0
32
Các tính chất của biến đổi Fourier
Tính đảo thời gian/tần số
1
f (t ) F f ( at ) F
|a | a
a 1
f ( t ) F
Ví dụ:
at 1 1
e u(t ) e u ( t )
at
a j a j
a|t | at 1 1 2a
e e u ( t ) e u ( t )
at
2
a j a j a 2
33
Các tính chất của biến đổi Fourier
Tích chập trong miền thời gian:
f1 (t) F1 (ω); f 2 (t) F2 (ω)
F(ω) f1 (t) f 2 (t)e jωt dt
f(t)=ff1 (t) f 2 (t) F(ω)=
f(t)
f 1 (t ) * f 2 (t ) F1 ( ) F2 ( )
1
jωt
[ F 1 (
(τ)F
) 2 (ω-τ)dτ]e
( ) ] dω
2
2π
1
jωt
F1 (τ)[ F 2 (ω-τ)e dω]dτ
2π
1
jτt jxt
F1 (τ)e [ F2 (x)e dx]dτ
2π
f 2 (t) F1 (τ)e jτt dτ 2πf1 (t)f 2 (t)
2f 1 (t ) 2 (t ) F1 ( ) * F2 ( )
35
Các tính chất của biến đổi Fourier
Đạo hàm trong miền thời gian:
f(t) F(ω)
f(t) 1
2π
F(ω)e jωt dω
df(t)
dt
1
2π
jωF(ω)e jωt dω
df(t)
jωF(ω)
dt
d n f (t )
n
( j ) F ( )
n
dt
36
Các tính chất của biến đổi Fourier
Đạo hàm trong miền tần số:
f(t) F(ω)= f(t)e jωt dt
dF(ω)
= -jtf(t)e jωt dt
dω
dF(ω)
tf(t) j
dω
t f (t ) ( j )
n n d n
F ( )
d n
37
Các tính chất của biến đổi Fourier
Tích phân trong miền thời gian
f(t) u(t) f(τ)u(t τ)d f(τ)dτ
t
F
t
f ( )d
F (0) ( )
j
38
Tóm tắt tính chất biến đổi Fourier
Tính
Tí h tuyến
t ế tính:
tí h
a1 F1 ( ) a 2 F2 ( )
a1 f1 (t ) a 2 f 2 (t )
f (t )e j0t
F ( 0 )
39
Tóm tắt tính chất biến đổi Fourier
Tính tỉ lệ (co/giãn thời gian/tần số):
1
f ( at )
F
a a
Đảo thời gian/tần số:
F
f ( t )
d n
Hãy xác định phổ của các tín hiệu f1(t), f2(t), f3(t), f4(t), f5(t)
42
NĂNG LƯỢNG TÍN HIỆU
43
Định lý Parseval
1
F ( )
2 2
Ef f (t ) dt d
2
jt
F *
( ) f ( t ) e dt d F *
( ) F ( )d
2 2
1
F ( )
2
d
2
44
Năng lượng tín hiệu
Nếu
Nế tín
tí hiệ
hiệu th
thực: mật
ật độ phổ
hổ năng
ă llượng là hà
hàm chẳn
hẳ nên
ê
1
F ( )
2
Ef d
0
2
1
2
Ef F ( ) d
1
45
Thí dụ tính năng lượng tín hiệu
Tính
Tí h năng
ă lượng
l của
ủ tín hiệu: f (t ) sinc
tí hiệ i (t )
Giải:
(t )dt
2
Dùng định nghĩa: E f f (t ) dt sinc 2
Dùng định lý Parseval:
t
Ta có: rect 2sinc( ) sinc(t ) rect
2 2
1
1 1
F ( ) d 2 rect 2 d 2 11d
2
Ef 2 2
2
Ef
46
Bài tập tính năng lượng tín hiệu
Tính
Tí h năng
ă lượng
l của
ủ tín hiệu: f (t ) e 2 t u (t )
tí hiệ
Giải:
2 t 1
Ta có: e u (t )
( 2 j )
1 1 1
F ( ) d
2
Ef d
0
0 4 2
1 1 1 1
tan .
2 2 0 2 2 4
47
Băng thông tín hiệu
Băng
Bă thông
thô títín hiệu
hiệ là miền
iề tần ố từ 0B (Hz)
tầ số (H ) chiếm
hiế 95%
năng lượng tín hiệu.
48
Băng thông tín hiệu
att 1
Ví dụ: f (t ) e u (t ) F ( )
( a j )
1 1 1
E f F ( ) d 2
2
d
0 0 a 2
1 1 1 1
tan .
a a 0 a 2 2a
M
0.95 1 1 1 M
2 d 1
tan
2a 0 a 2
a a
M 12.706a ( rad / sec)
B 2.02a ( Hz
H )
49
Bài tập tính băng thông tín hiệu
2a
2a
Cho tín hiệu: f (t ) 2
t a 2
Tính băng thông B chứa 99% năng lượng của tín hiệu
a t 2a
Gợi
ợ ý:
ý e
2 (Bảng
( g biến đổi Fourier))
a2
2a a
2e (Tính chất đối ngẫu)
t2 a2
50
BIỂU DIỄN HỆ THỐNG LTI
DÙNG BIẾN ĐỔI FOURIER
51
Biểu diễn hệ thống trong miền tần số
Xét hệ thống LTI với đáp ứng xung là h(t):
Ta có: y (t ) f (t ) * h (t ) Y ( ) F ( )).H ( )
jt
Với: H ( ) h ( t ) e dt (Đáp ứng tần số của hệ thống)
y (t ) F 1{Y ( )}
52
Xác định đáp ứng tần số từ PTVP
Xét hệ thống LTI nhân quả ổn định mô tả bởi PTVP:
Q ( D ) y (t ) P ( D ) f (t )
( D n a n 1 D n 1 a 0 ) y (bn D n bn 1 D n 1 b0 ) f
53
Ghép nối hệ thống
Hệ thống nối tiếp:
F() Y() F() Y()
H1() H21(
s)) H1()).H2()
H1()
F() Y() F() Y()
H1()+H2()
H2()
F() Y()
H1()
F() H1()H2() Y()
1+H1()H2()
H2()
H1 (ω)
H1 (ω)
Y(ω)=F(ω) H(ω)=
1+H1 (ω)H 2 (ω) 1+H1 (ω)H 2 (ω)
55
Tính đáp ứng dùng biến đổi Fourier – Ví dụ 1
1
Cho hệ thống có đáp ứng tần số: H ( )
j 3
Tính đáp ứng của hệ thống
ố với tín hiệu vào là f (t ) e t u (t )
Giải:
1
Ta có: F ( )
j 1
1 1 1 1
Y ( ) F ( ). H ( )
( j 1)( j 3) 2 j 1 j 3
y ( t )
2
1 t
e e 3t
u(t )
56
Tính đáp ứng dùng biến đổi Fourier – Ví dụ 2
Cho hệ thống mô tả bởi PTVP: ( D 2
3D 2)(t ) f (t )
t
Tính đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là: f ( t ) e u (t )
Giải:
P( j ) 1 1
H ( )
Q ( j ) ( D 1)( D 2) D j ( j 1)( j 2)
1
F ( )
j 1
1
Y ( ) F ( )H ( )
( j 1) 2 ( j 2)
1 1 1
Y ( )
( j 1) ( j 1) 2
( j 2)
t t 2 t
y (t ) ( e te e )u(t )
57
Bài tập tính đáp ứng của hệ thống
Cho
Ch hệ thống
thố môô tả bởi PTVP
PTVP:
( D 2 6 D 5) y (t ) 2( D 2) f (t )
t
Tính đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là f (t ) e u (t )
58
Truyền tín hiệu qua hệ thống
Ta có: Y ( ) F ( ) H ( )
Y ( ) F ( ) H ( )
Y ( ) F ( ) H ( )
Hệ thống với hàm truyền H() đã biến đổi biên độ và pha của
tín hiệu
ệ vào để được
ợ tín hiệu
ệ ra.
59
Kênh truyền không gây méo và kênh truyền gây méo
Kênh truyền không gây méo: tín hiệu ra tỉ lệ với tín hiệu vào
và chậm hơn tín hiệu vào khoảng thời gian td với mọi tần số
y (t ) kf (t t d )
Y ( ) kF ( )e jtd H ( )
H ( ) ke jtd
H ( ) k H ( )
H ( ) t d Kênh truyền không gây méo
Kênh truyền
ề gây méo:
Méo biên độ: H ( ) const
Méo pha: H ( ) t d
60
BỘ LỌC TẦN SỐ
61
Phân loại bộ lọc
Bộ lọc
l thông
thô thấ
thấp (Low
(L Pass
P Filter
Filt – LPF)
Bộ lọc thông cao (High Pass Filter – HPF)
Bộ lọc thông dãi (Band Pass Filter – BPF)
Bộ lọc chắn dãi (Band Stop Filter – BSF)
62
Bộ lọc lý tưởng
Bộ lọc
l thông
thô thấ
thấp lý ttưởng:
ở
C
H ( ) rect h (t ) sincC t
2C
63
Bộ lọc lý tưởng
Bộ lọc
l thông
thô cao lý ttưởng:
ở
C
H ( ) 1 rect h (t ) (t ) sincC t
2C
64
Bộ lọc lý tưởng
Bộ lọc thông dãi lý tưởng:
h(t)
|H()| (C1C1 )/
t
C2 0 C1 C2 0 C1
(C1C1 )/
0 0
H ( ) rect rect
C 2 C1 C 2 C1
C 2 C1 C 2 C1
h (t ) sinc t cos0 t
2
65
Nhận xét
Các bộ lọc lý tưởng đều là hệ thống không nhân quả nên
không thể thực hiện được trên thực tế.
Bộ lọc thực tế phải là hệ thống nhân quả và được thực hiện
theo các phương án sau:
Thực hiện bằng hệ thống liên tục (bộ lọc tương tự) tự), đáp
ứng tần số thay đổi liên tục tiến gần tới đáp ứng lý tưởng
((sẽ trình bàyy chi tiết hơn trong
g chương
g 6 về thiết kế bộ
ộ lọc
ọ
tương tự)
Thực
ự hiệnệ bằngg hệ
ệ thống
g rời rạc
ạ (bộ
( ộ lọc
ọ số - sẽ học
ọ trongg
môn xử lý TH số), sử dụng đáp ứng xung h(t) của bộ lọc lý
tưởng cắt bỏ phần đuôi của h(t) và trễ đi phù hợp để h(t)
mới là nhân quả.
66
Thực hiện bộ lọc thực tế dùng hàm cửa sổ
Nhân đáp ứng xung h(t) của bộ lọc lý tưởng với hàm cửa sổ
w(t) có độ rộng hữu hạn, sau đó làm trể một khoảng thời gian
bằng 1/2 độ rộng của hàm cửa sổ sẽ được bộ lọc nhân quả
quả.
1
Trong miền tần số: H w ( ) H ( ) W ( )
2
67
Thực hiện bộ lọc dùng hàm cửa sổ xung cổng
h(t) H()
t
T/2 T/2 W W
wR(t) WR()
t
T/2 T/2
4/T
4 /T
hR(t) HR()
2/T
t
T/2 T/2 W W
hR ( t ) h ( t ) wR ( t ) H R ( ) H ( ) * WR ( )
68
Thực hiện bộ lọc dùng hàm cửa sổ tam giác
h(t) H()
t
T/2 T/2 W W
wT(t) WT()
t
T/2 T/2
8/T
8 /T
hT(t) HT()
4/T
t
T/2 T/2 W W
hT (t ) h(t ) wT (t ) H T ( ) H ( ) * WT ( )
69
Ảnh hưởng khi dùng hàm cửa sổ
Hiện tượng trải phổ (spectral spreading) và rò phổ (leakage)
f(t)=cos(0t) F()
t
0 0
w(t) W ()
T
t
T/2 T/2
4/T
fw(t) Fw()
T/2
t
T/2 T/2 0 0 4/T
70
Ảnh hưởng khi dùng hàm cửa sổ (tt)
|WR()| [dB] Phổ tần
ầ sốố của
ủ cửa
ử
0 sổ dạng xung cổng
Búp chính (Mainlobe)
Búp biên (Sidelobe)
13.3
Suy giảm 20dB/dec
40
2 10 20
T T T
Cần
ầ chọn hàm cửa sổ ổ phù hợp để ể giảm thiểu
ể hiện tượng trải
phổ và rò phổ.
Cửa sổ càng rộng thì trải phổ càng hẹp
Cửa sổ càng trơn thì rò phổ càng thấp
71
Các hàm cửa sổ thường dùng
Rolloff Peak
Mainlobe
Window w(t) Rate Sidelobe
Width
dB/oct Level dB
]
2
I [α 1 4 t
59.9
6. Kaiser: 0 T
;1 α 10 11.2π/T 6
I0 ((α)) ( 8.168)
72
ỨNG DỤNG ĐIỀU CHẾ TÍN HIỆU
73
Điều chế tín hiệu
Điều chế: dịch phổ tần số của tín hiệu tin tức lên tần số cao
Mục đích:
Thỏa mãn nguyên lý bức xạ điện từ khi truyền vô tuyến
Ghép kênh theo tần số
Thành phần trong g tín hiệu điều chế:
Tín hiệu sóng mang
Tín hiệu băng gốc
Các phương pháp điều chế
Điều chế biên độ: (Amplitude Modulation – AM)
Điều
Điề chếhế góc:
ó
Điều chế tần số (Frequency Modulation – FM)
Điều chế pha (Phase Modulation – PM)
74
Điều chế hai biên triệt sóng mang (AM DSB-
DSB-SC)
Điều chế
Điề DSB SC y AM (t ) m(t ) cos(C t )
hế AM DSB-SC:
(Double Sideband – Suppressed Carrier Modulation)
Điề kiện:
Điều kiệ C 2B (B băng
(B: bă thông
thô tí
tín hiệu
hiệ tin
ti tức)
tứ )
Bộ điều chế
(Modulator)
m(t) yAM(t)
Sóng mang
(Carrier)
75
Phổ tín hiệu điều chế AM DSB-
DSB-SC
Tín hiệu trong miền thời gian Tín hiệu trong miền tần số
1
y AM (t ) m(t ) cos(C t ) Y AM ( ) [ M ( C ) M ( C )]
2
m(t) M()
2A
t
2 B 2 B
YAM()
yAM(t)
USB LSB A LSB USB
t
C C
4 B
76
Giải điều chế DSB-
DSB-SC: tách sóng đồng bộ
yAM(t) e(t) 1
2 m(t )
Lọc thông
thấp
cos(Ct)
Yêu cầu: sóng mang ở bộ điều chế và bộ giải điều chế phải đồng bộ
E()
1
4 A 1
A LPF 1
4 A
2
2C 2C
78
Giải điều chế AM
Về nguyên tắc,
tắc có thể sử dụng phương pháp giải điều chế
đồng bộ, tuy nhiên thực tế khó thực hiện.
Nếu 1: tách sóng đường bao đơn giản
giản, dễ thực hiện
Tín hiệu
RC quá lớn
giải điều chế
Đường bao
80
Ghép kênh / phân kênh theo tần số
Phổ của tín hiệu FDM:
Mỗi kênh đều có 2 dãi bên nên chiếm dụng băng thông kênh
truyền gấp đôi băng thông của tin hiệu.
Với cách giải điều chế đã khảo sát ta thấy rằng chỉ cần truyền
đi dãi cao USB hoặc LSB thì vẫn có thể giải điều chế được
Nếu truyền đi một dãi bên của tín hiệu người ta gọi đó là điều
biên AM một dãi bên. Mục đích: tiết kiệm băng thông của kênh
t ề
truyền
82
Điều chế và giải điều chế SSB
Điều chế đơn biên (AM SSB - Single Sideband Modulation)
Chỉ truyền đi băng tần trên hoặc băng tần dưới (= đơn
biên) để giảm băng thông kênh truyền.
Cần giải điều chế đồng bộ
83
Điều chế và giải điều chế SSB
Phương pháp điều chế 1: điều chế AM-DSB
AM DSB + Filter
H(ω)
84
Điều chế và giải điều chế SSB
Phương pháp điều chế 2: 900 phase-shift
phase shift network
85
Điều chế góc
Đọc thê
Đ thêm: ttrang 289
289-300
300 (B
(B.P.
P LLathi)
thi)
Điều chế FM
Điều chế PM
86
Một số công thức tích phân thường gặp
x cos(ax) sin(ax)
x sin(ax)dx a a2
x sin(ax) cos(ax)
x cos(ax)dx a a2
2
x cos(ax) 2 x sin(ax) 2 cos(ax)
x sin(ax)dx a a 2 a 3
2
2
x sin(ax) 2 x cos(ax) 2 sin(ax)
x cos(ax)dx a a2 a3
2
87
Một số công thức tích phân thường gặp
ax ax
xe e
xe dx a a 2
ax
2 ax
x e 2 xe ax
2e ax
e dx a a 2 a3
2 ax
x
b cos(ax)e bx
a sin(ax)e bx
cos(ax)e dx
bx
a 2 b2
b sin(ax)e bx
a cos(ax)e bx
sin( ) dx
bx
ax e
a 2 b2
88