You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

PHÂN HIỆU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH


BÀI BÁO CÁO
THÍ NGHIỆM ĐĂNG KIỂM Ô TÔ

Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Quang Cường

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Duy Tần - 6051040222


Huỳnh Văn Sâm - 6051040219
Lớp: Kỹ Thuật Ô Tô 2 - K60

Thành Phố Hồ Chí Minh, năm 2023

1
NHẬN XÉT CỦA GVHD
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
MỤC LỤC
PHẦN 1 : GIỚI THIỆU CHUNG ...................................................................... 1
1.1. Giới thiệu xe buýt 56 và tuyến đường đo thực tế ...................................... 1
* Các thông số kỹ thuật của xe bus samco ..................................................... 1
1.2. Giới thiệu thiết bị đo và cách đo vận tốc và độ ồn ................................. 7
1.2.1. Thiết bị đo vận tốc .................................................................................7
1.2.2. Thiết bị đo độ ồn ....................................................................................8
PHẦN 2: KẾT QUẢ ĐO TỐC ĐỘ VÀ TIẾNG ỒN ..................................... 11
2.1. Đo vận tốc ................................................................................................. 11
2.1.1. Các bước tiến hành đo vận tốc ............................................................11
2.1.2. Bảng kết quả đo (đơn vị km/h) ........................................................... 11
2.2.Đo độ ồn ..................................................................................................... 11
2.2.1. Các bước tiến hành đo độ ồn ...............................................................11
2.2.2. Bảng kết quả đo độ ồn (Đơn vị: dB) ...................................................11
2.2.3.Kết luận ................................................................................................ 11
PHẦN 1 : GIỚI THIỆU CHUNG
1.1.Giới thiệu xe buýt 56 và tuyến đường đo thực tế
Xe buýt số 56 là tuyến xe buýt hoạt động trong nội thành Thành phố Hồ
Chí Minh được Trung tâm Quản lý Giao thông công cộng Thành phố Hồ Chí
Minh điều hành. Xe được thiết kế nội thất sức chứa lên đến 65 người (31 chỗ
ngồi + 34 chỗ đứng), có thể đa dạng tăng số chỗ đứng tùy nhu cầu khách
hàng, phù hợp với các tuyến đường có lưu lượng hành khách lớn, mang lại
hiệu quả hoạt động cao.
* Các thông số kỹ thuật của xe bus samco

Nhãn hiệu: SAMCO CITY D65 BSD1

Số chứng nhận: 0001/VAQ09 – 01/17 – 00

Loại phương tiện: Ô tô khách (thành phố)

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân: 8825 kG


Phân bố: – Cầu trước: 2565 kG
– Cầu sau: 6260 kG
Số người cho phép chở: 65 người
Trọng lượng toàn bộ: 13050 kG

Kích thước xe: Dài x Rộng x


10000 x 2500 x 3150 mm
Cao:
Khoảng cách trục: 4600 mm
Vết bánh xe trước / sau: 2032/1860 mm
Số trục: 2
Công thức bánh xe: 4x2
Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
Nhãn hiệu động cơ: DL06S

1
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 5890 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 170 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe:
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 9.00R20 /9.00R20
Hệ thống phanh:
Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái:
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Xe buýt 55 được hoàn thiện bằng thiết kế lớp “áo giáp" màu xanh da trời
thân thiện với môi trường, khẳng định định hướng của chủ đầu tư là phát triển
hệ sinh thái giao thông xanh, bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Xe sở hữu vẻ ngoài
sang trọng và tinh tế, to lớn. Chiếm diện tích lớn nhất ở phần đầu xe là mặt
kính cỡ lớn mang lại tầm nhìn cực tốt cho người lái. Ngoài ra xe còn sử dụng
cụm đèn pha HID có độ chiếu sáng rất tốt. Vào những thời điểm thời tiết xấu,
tầm quan sát của tài xế sẽ được hỗ trợ đáng kể nhờ có cụm đèn sương mù
phía trước. Nổi bật ở phần hông xe là cặp gương chiếu hậu có cách bố trí đặc
biệt hướng về phía trước đầu xe, có chức năng chỉnh điện, sấy rất tiện lợi.
Hông xe còn có những cụm đèn phản quang giúp những phương tiện khác dễ
dàng nhận ra.
* Nội thất:
Khoang lái rộng rãi, ghế tài xế nhập khẩu, dạng trượt, đàn hồi,
Khoang khách rộng rãi, tiện nghi. Xe được trang bị Taplo hiện đại, vô lăng
4 chấu, búa sự cố, chuông báo dừng. Xe có tay nắm treo vững chắc, an
toàn. Ghế hành khách bọc đệm. Xe điều khiển đóng mở cửa bằng ben hơi

2
Lộ trình xe buýt tuyến 55 tại TP HCM:

 Lộ trình lượt đi: Công viên Phần mềm Quang Trung - Tô Ký - Quay đầu
ngã ba Tân Chánh Hiệp 21 và Tô Ký - Quang Trung - Nguyễn Kiệm -
Hoàng Minh Giám - Đào Duy Anh - Hồ Văn Huê - Hoàng Văn Thụ -
Phan Đăng Lưu - Bạch Đằng - Xô Viết Nghệ Tĩnh - Điện Biên Phủ - Xa
lộ Hà Nội - Quốc lộ 52 - Lê Văn Việt - Khu Công nghệ cao (quận 9).

 Lộ trình lượt về: Khu Công nghệ cao (quận 9) - Lê Văn Việt - Quốc lộ
52 - Xa lộ Hà Nội - Điện Biên Phủ - Xô Viết Nghệ Tĩnh - Bạch Đằng -
Phan Đăng Lưu - Nguyễn Kiệm - Nguyễn Thái Sơn - Phạm Ngũ Lão -
Quang Trung - Tô Ký – Công viên Phần mềm Quang Trung.Bản đồ lộ
trình tuyến xe bus 56 tại TP.HCM

3


* Sức chứa: Tối đa 65 người, bao gồm 31 chỗ ngồi và 34 tay nắm cho
hành khách đứng.

4
Hình 1.1: Các tay nắm của vị trí đứng trên xe

5
Hình 1.2: Hành khách lên xe tực tế

6
1.2. Giới thiệu thiết bị đo và cách đo vận tốc và độ ồn

1.2.1. Thiết bị đo vận tốc

Hình 1.3: Ứng dụng đo vận tốc GalileoGPS Speedometer

- Smart GPS Speedometer là ứng dụng đo tốc độ xe hiệu quả nhất hiện
nay, ứng dụng sẽ hiển thị tốc độ hiện tại của bạn trên đồng hồ tốc độ kỹ thuật số
nhằm theo dõi tốc độ tối đa và tốc độ trung bình của bạn. Bạn có thể dễ dàng

7
chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường mph hoặc km/h và theo dõi hành trình của
bạn với tính năng theo dõi trực tiếp trên bản đồ.

+ Một số tính năng nổi bật của ứng dụng:

- Hiển thị tốc độ trung bình và tối đa của bạn khi di chuyển theo thời
gian thực.

- Dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường mph hoặc km/h và theo
dõi hành trình của bạn với tính năng theo dõi trực tiếp trên bản đồ.

- Theo dõi quãng đường đã đi, tốc độ trung bình và tốc độ tối đa.

- Lưu lại lịch sử theo dõi dữ liệu trên ứng dụng.

- Tính năng đặt giới hạn tốc độ và nhận cảnh báo thông báo khi bạn vượt
qua giới hạn tốc độ đã đặt.

- Hiển thị vị trí hiện tại trên bản đồ theo thời gian thực với chế độ xem
tiêu chuẩn, vệ tinh hoặc kết hợp.

- Hiển thị điều kiện thời tiết cho địa điểm hiện tại.
1.2.2. Thiết bị đo độ ồn
Ứng dụng đo mức âm thanh Decibel X hiển thị giá trị decibel bằng cách
đo tiếng ồn môi trường, hiển thị giá trị dB được đo ở nhiều dạng khác nhau.
Tính năng và đặc điểm:
- Biểu thị decibel bằng thước đo
- Hiển thị tham chiếu tiếng ồn hiện tại
- Hiện trị giá trị decibel tối thiểu/trung bình/cao nhất(min/avg/max)
- Hiển trị decibel theo đường đồ thị
- Hiện thị thời gian đã trôi qua của decibel
- Có thể hiệu chỉnh decibel cho từng thiết bị
Cách đo:
Mở app Decibel X trên điện thoại lên và đặt nó ở vị trí có khả năng gây
ồn cao nhất trên xe như vị trí ngồi gần động cơ(cuối xe),vị trí gần loa xe hoặc

8
các vị trí ngồi khác khác nhưng sẽ không hiệu quả bằng các vị trí trên.Ứng
dụng sẽ tự động phân tích và tính toán độ rung cho chúng ta.Kết quả đo sẽ
hiển thị trên màn hình điện thoại biểu thị decibel bằng thước đo,hiển thị tham
chiếu tiếng ồn hiện tại,hiển trị giá trị decibel tối thiểu/trung bình/tối
đa(min/avg/max),hiển thị decibel theo đường đồ thị và hiển thị thời gian đã
trôi qua của decibel

9
Hình 1.4: Ứng dụng đo độ ồn Decibel X

10
PHẦN 2: KẾT QUẢ ĐO TỐC ĐỘ VÀ TIẾNG ỒN
2.1. Đo vận tốc
2.1.1. Các bước tiến hành đo vận tốc
- Bước 1: Chọn vị trí đo
- Bước 2: Khởi động phần mềm đo
- Bước 3: Đặt điện thoại tại sàn vị trí cần đo
- Bước 4: Tiến hành ghi nhận kết quả ở các quá trình
2.1.2. Bảng kết quả đo (đơn vị km/h)
Tốc độ (Km/h)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Lần 6
Đỗ xe 0 0 0 0 0 0
Tăng tốc 28,4 34,6 35,8 38,2 38.8 39.8
Trung bình 14,2 17,3 17,9 19,1 19,4 19,9
2.2.Đo độ ồn
2.2.1. Các bước tiến hành đo độ ồn
- Bước 1: Chọn vị trí đo
- Bước 2: Khởi động phần mềm đo
- Bước 3: Đặt điện thoại tại vị trí cần đo
- Bước 4: Tiến hành ghi nhận kết quả ở các quá trình
2.2.2. Bảng kết quả đo độ ồn (Đơn vị: dB)
Trạng thái hoạt động của Độ ồn (dB)
xe bus Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Lần 6
Đỗ xe 74,5 72,6 66,5 67,6 71,3 63,2
Đầu xe Tăng tốc 69,2 68,5 60,7 68,1 68,3 69,9
Chạy ổn định 63,6 68,3 67,9 63,6 67,8 67,1
Đỗ xe 67,6 64,9 65,7 68,5 69,4 67,3
Giữa
Tăng tốc 66,5 65,7 67,2 66,4 65,5 69,8
xe
Chạy ổn định 64,9 66,8 69,6 64,5 61,4 65,2
Đỗ xe 62,8 67,2 66,4 64,1 68,3 63,6
Cuối xe Tăng tốc 66,8 68,7 72,1 71,2 73,4 65,9
Chạy ổn định 67,7 63,9 66,9 68,7 61,4 63,5

2.2.3.Kết luận
Từ bảng kết quả đo ta thấy
Ở ví trí hàng ghế đầu: AVG = 67,70 Db độ ồn vẫn đang ở mức cho phép,
không ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng.
Ở ví trí hàng ghế giữa: AVG = 66,49 dB độ ồn này vẫn đang ở mức cho
phép, không ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng.

11
Ở ví trí hàng ghế cuối: AVG = 66,81 dB độ ồn này đang ở mức cho
phép, không ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng.
 Từ trải nghiệm thực tế và kết quả đo được ghi nhận, nhóm chúng em
nhận thấy độ ồn của xe buýt 55 là vừa đủ, không vượt quá mức độ cho phép,
vì còn một số yếu tố xung quanh chẳng hạn như tiếng nói chuyện của mọi
người hay tiếng loa phát ra trên xe, với tiếng ồn này gần như không ảnh
hưởng đến sức khỏe của mọi người.

12

You might also like