You are on page 1of 9

TỔNG HỢP CÔNG THỨC

QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP


CHƯƠNG 2
Lãi
Lãi suất là quan hệ tỷ lệ giữa lãi và vốn gốc LS=
Vốn

2.1. LÃI ĐƠN


PV: Khoảng tiền gửi ban đầu (Gtrị hiện tại)
It : Tiền lãi của kì thứ t
I: Tiền lãi của n kì => I =PV∗n∗r
rt :Lãi suất kì thứ t
n: số thời kì
2.2. LÃI KÉP
n
I =FV n−PV =PV ( 1+ r ) −PV

Tiềnlãi thực hưởng ,thực chịu


Lãi suất thực =
Vốn thật sự bỏ ra , vay

2.3. CHUỖI TIỀN TỆ (tr.25)


2.4. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI FV là gtrị có thể nhận đc tại một thời điểm trong
tlai
Gtri tlai của 1 khoảng tiền
FV =PV + I

Gtrị tlai của 1 khoảng tiền theo lãi đơn


FV =PV (1+r∗n)

Gtrị tlai của 1 khoảng tiền theo lãi kép


n
FV =PV (1+r )

Gtrị tlai của 1 chuỗi tiền tệ không đều cuối kì


n
FV n=∑ CF t (1+r )n−t =5(1+r )3 +10(1+r )2+ 12(1+r )1+15 (1+r )0
t =1

Gtrị tlai của 1 chuỗi tiền tệ không đều đầu kì


n
FV n=∑ CF t (1+r )n−t +1
t =1

Gtrị tlai của 1 chuỗi tiền tệ đều cuối kì


n
A∗(1+r ) −1
FV n=
r

Gtrị tlai của 1 chuỗi tiền tệ đều đầu kì


n
A∗(1+r ) −1
FV n= (1+r )
r

2.5. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI PV là gtri của 1 khoảng tiền phát sinh trong
tlai đc quy về thời điểm hiện tại theo 1 tỷ lệ chiếc khấu nhất định
Gtrị htại của 1 khoảng tiền
PV =FV −I

Gtrị htại của 1 khoảng tiền theo lãi đơn


FV
PV =
( 1+r∗n )

Gtrị htại của 1 khoảng tiền theo lãi kép


FV
PV = n
(1+r )

Gtrị htại của 1 chuỗi tiền tệ không đều cuối kì


n
CF t
PV n=∑
t =1 (1+ r)t

Gtrị htại của 1 chuỗi tiền tệ không đều đầu kì


n
CF t
PV n=∑
t =1 (1+ r)t −1

Gtrị htại của 1 chuỗi tiền tệ đều cuối kì

[ ]
−n
1−(1+r )
PV n= A
r
Gtrị htại của 1 chuỗi tiền tệ đều đầu kì

[ ]
−n
1−(1+r )
PV n= A (1+r )
r

Bài tập ứng dụng tr.49

CHƯƠNG 3 tr.55

3.1. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU tr.75


Lợi tức=LS∗Mệnh giá
C: Mệnh giá của trái phiếu
n: Tổng số thời kì còn lại
i: LSDN
Ij : tiền lãi nhận đc ở kì j
rd : tỷ suất định giá trên thị trường/kỳ (tỷ suất lợi tức yêu cầu của nhà đầu tư)
P0 : Hiện giá của trái phiếu
C
=> P0=PV (C )= 1+ r n
( d)

Định giá trái phiếu trả lãi định kì

( )(
−n
1−(1+r d ) C
P0=I +
rd 1+r d )n

LS tt < LSDN: Giá > mệnh giá & tgian còn lại càng dài thì trái phiếu càng tăng
LS tt = LSDN: Giá = mệnh giá & tgian còn lại ko tđộng đến giá của trái phiếu
LS tt > LSDN: Giá < mệnh giá & tgian còn lại càng dài thì trái phiếu càng giảm
3.2. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU tr.83
a. Cổ phiếu ưu đãi
Đặc điểm : - Ưu tiên trả trc cp thường
- Ko xđ ngày đáo hạn
- Ko có quyền quản lý cty
- Cổ tức CPUĐ cố định và kéo dài mãi mãi
 Dòng tiền thu nhập từ CPUĐ là dòng tiền (cổ tức) đều vô hạn
I
P0 : Gtrị htại của CPUĐ => P0= r
p

I: cổ tức hằng năm I = Giá bán * % cổ tức


rp : LS kì vọng nhà đầu tư

b. Cổ phiếu thường
Đặc điểm: - Chi trả sau CPUĐ
- Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hd
- Ko xđ ngày đáo hạn
- Có quyền quản lý cty
Ij : cổ tức dự tính chia năm thứ j
re : tỷ suất sinh lời kì vọng
Pn : Giá bán dự kiến cuối năm thứ n

Ij Pn Ij
P0 : Gtrị htại của cổ phiếu => P0= j
+ n
=∑
(1+ r e ) (1+r e ) j=1 (1+r e ) j

Giả định 1: Mô hình ko tăng trưởng cổ tức


I
P 0=
rp

Giả định 2: Mô hình tăng trưởng đều


I 0 (1+ g) I1
P 0= hay P 0=
(r ¿¿ e−g)¿ (r ¿¿ e−g)¿
ln giữ lại
Với g: tốc độ tăng trưởng cổ tức ¿ LNST
Giả định 3: Mô hình tăng trưởng nhiều giai đoạn
I1 I2 I3 I 3 ( 1+ g )
P 0= + + +
( 1+r e ) ( 1+ r e )2 3
( 1+r e ) ( r −g ) ( 1+ r e ) 3

Cuối năm n:
I n+1
Pn=
(r e −g2)

Mô hình CAPM, mqh giữa lợi nhuận và rủi ro: tr.94


r e =r f + β i∗(r m −r f )
Định giá cổ phiểu theo tỷ số P/E
EPS∗P
P 0=
E
EPS: Lợi nhuận kì vọng trên mỗi cổ phần

Định giá cổ phiểu theo tỷ số P/S


P Pt
= =¿ Pt
S St +1
St +1: Dthu kì vọng cho mỗi cổ phiếu ở thời kì t+1
CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN tr101
Đặc điểm: - Dựa vào đòi hỏi của tt & DN
- Đvi %
- Dựa trên mức độ rủi ro
- Phản ánh mức LSDN

{
Tín dụng thg mại( NCC )
Tín dụng ngân hàng

Nguồn vốn đi vay:


{
Cty cho thuê tài chính thuê tài chính
thuê hđ
Trái phiếu

{
Lương
Nợ tích lũy Thuê
BHXH ....

Nguồn vốn CSH:


{ {
Cổ phiếu Cổ đông ưu đãi
Cổ đông thường
ln giữ lại

CPSDT trc thuế rdt = LS vay (%)

n
i: LS vay 1 năm
LN trc thuế đối với DN nợ vay ngắn hạn rdt = (1+ ) –1
n : số kìtính lãi

LN trc thuế đối với DN nợ vay dài hạn rd =



n V n số tiền hoàn trả trc khiđáo hạn
V 0 Số vốn vay thực tế còn lại
–1

Nếu cty vay nợ bằng phát hành trái phiếu:


n
I M
- Trả lãi định kì, đáo hạn hoàn vốn gốcV 0=∑ +
t =1 (1+r d ) (1+r d )n
t

V 0 : Giá ròng ( = giá bán – CP phát hành)


I: lãi trái phiếu thanh toán hằng năm
rd : CPSDV vay trc thuế
n
ak
- Trả nợ dần đều theo định kì V 0=∑ k
k=1 ( 1+r d )

[ ]
−n
1−(1+i)
Dòng tiền đều: V 0=a với a: Số tiền trả nợ dần đều các năm
i
CPSDV sau thuế r d =r d∗(1−t) với t: Thuế suất thuế thu nhập DN

I 0(1+ g) I1 re
a. CPSDV CPT mới phát hành r s= = + g=
P 0 (1−e ) P0 (1−e) (1−e)

e: tỷ lệ phí phát hành


P0 ròng =P0 (1−e)

Iu Iu
b. CPSDP CPUĐ mới phát hành r u = =
Pu ( 1−e ) P u−CP phát hành
I o (1+ g) I
c. CPSDL LNGL r e = + g= 1 + g
P0 P0

D E
d. CPSDV bình quân WACC = ∗r (1−t)+ ∗r
E+ D dt E +D e
D E
trong đó: : tỉ trọng nợ : tỉ trọng vốn
E+ D E+ D

Tổnglượng vốn của nguồn vốn i có chi phí thấp hơn


e. CPSDV cận biên: Điểm gãy =
Tỷ trọng của nguồn vốn itrong tổng số vốn

f. Trả nợ CPSDV vay r d <r u <r e <r s


CHƯƠNG 5: QUẢN TRỊ ĐẦU TƯ DÀI HẠN tr.116
Btap xđ dòng tiền của dự án
Dtien ra
Vốn đầu tư
Vốn lưu động
Dtien vào
LNST
CP Khấu hao
Thu hồi vốn lưu
động
Thu thanh lý TSCĐ
Dtien thuần

Pr Lợi nhuận bìnhquân thu đc hằng năm


a. PP tỷ lệ sinh lời bình quân ROI=
V đt Số vốn bình quân hàng năm
ROI > 0: Dự án có hiệu quả (càng lớn càng hiệu quả)

b. PP tgian thu hồi vốn ko có chiết khấu PP


CP đầu tư
TH1: các khoản thu nhập bằng nhau Kì hoàn vốn=
Thu nhập hằng năm
TH2: dòng tiền bất thường …..
Số VĐT chưa thu hồicuối nămt−1
Số tháng thu hồi VĐT = ∗12
Dòng tiềnthuần nămt

c. PP tgian thu hồi vốn có chiết khấu DPP


Số tiền thu về
=... . tính đến khi nào hoàn vốn
(1+ r)

d. PP giá trị hiện tại thuần


−1 −2 −n
NPV =−CF 0 +CF 1 (1+ i) +CF 2 (1+i) +...+CF n (1+i) >0

n n
CF t IC t
Trong trg hợp nhiều giai đoạn: NPV =∑ + ∑
t=0 (1+r ) t=0 (1+r )t
t

NPV >0: chọn


e. PP tỷ suất doanh lợi nội bộ IRR
thu nhập 1 Thu nhập 2
NPV = + + …−Vốn=¿ IRR
( 1+ IRR ) ( 1+ IRR )
IRR < r: loại bỏ
FV cf
f. PP tỷ suất doanh lợi nội bộ có điều chỉnh MIRR PV đt= n
=¿ MIRR
(1+ MIRR)
NPV
g. PP chỉ số lãi PI =1+ CF (bỏ vốn 1l)
0

CHƯƠNG 6:
TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẪY ĐẾN DOANH LỢI VÀ RỦI RO tr.161
Đòn bẫy vận hành
Đòn bẫy tài chính
Đòn bẫy tổng hợp

You might also like