Professional Documents
Culture Documents
2.5. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI PV là gtri của 1 khoảng tiền phát sinh trong
tlai đc quy về thời điểm hiện tại theo 1 tỷ lệ chiếc khấu nhất định
Gtrị htại của 1 khoảng tiền
PV =FV −I
[ ]
−n
1−(1+r )
PV n= A
r
Gtrị htại của 1 chuỗi tiền tệ đều đầu kì
[ ]
−n
1−(1+r )
PV n= A (1+r )
r
CHƯƠNG 3 tr.55
( )(
−n
1−(1+r d ) C
P0=I +
rd 1+r d )n
LS tt < LSDN: Giá > mệnh giá & tgian còn lại càng dài thì trái phiếu càng tăng
LS tt = LSDN: Giá = mệnh giá & tgian còn lại ko tđộng đến giá của trái phiếu
LS tt > LSDN: Giá < mệnh giá & tgian còn lại càng dài thì trái phiếu càng giảm
3.2. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU tr.83
a. Cổ phiếu ưu đãi
Đặc điểm : - Ưu tiên trả trc cp thường
- Ko xđ ngày đáo hạn
- Ko có quyền quản lý cty
- Cổ tức CPUĐ cố định và kéo dài mãi mãi
Dòng tiền thu nhập từ CPUĐ là dòng tiền (cổ tức) đều vô hạn
I
P0 : Gtrị htại của CPUĐ => P0= r
p
b. Cổ phiếu thường
Đặc điểm: - Chi trả sau CPUĐ
- Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hd
- Ko xđ ngày đáo hạn
- Có quyền quản lý cty
Ij : cổ tức dự tính chia năm thứ j
re : tỷ suất sinh lời kì vọng
Pn : Giá bán dự kiến cuối năm thứ n
∞
Ij Pn Ij
P0 : Gtrị htại của cổ phiếu => P0= j
+ n
=∑
(1+ r e ) (1+r e ) j=1 (1+r e ) j
Cuối năm n:
I n+1
Pn=
(r e −g2)
{
Tín dụng thg mại( NCC )
Tín dụng ngân hàng
{
Lương
Nợ tích lũy Thuê
BHXH ....
n
i: LS vay 1 năm
LN trc thuế đối với DN nợ vay ngắn hạn rdt = (1+ ) –1
n : số kìtính lãi
[ ]
−n
1−(1+i)
Dòng tiền đều: V 0=a với a: Số tiền trả nợ dần đều các năm
i
CPSDV sau thuế r d =r d∗(1−t) với t: Thuế suất thuế thu nhập DN
I 0(1+ g) I1 re
a. CPSDV CPT mới phát hành r s= = + g=
P 0 (1−e ) P0 (1−e) (1−e)
Iu Iu
b. CPSDP CPUĐ mới phát hành r u = =
Pu ( 1−e ) P u−CP phát hành
I o (1+ g) I
c. CPSDL LNGL r e = + g= 1 + g
P0 P0
D E
d. CPSDV bình quân WACC = ∗r (1−t)+ ∗r
E+ D dt E +D e
D E
trong đó: : tỉ trọng nợ : tỉ trọng vốn
E+ D E+ D
n n
CF t IC t
Trong trg hợp nhiều giai đoạn: NPV =∑ + ∑
t=0 (1+r ) t=0 (1+r )t
t
CHƯƠNG 6:
TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẪY ĐẾN DOANH LỢI VÀ RỦI RO tr.161
Đòn bẫy vận hành
Đòn bẫy tài chính
Đòn bẫy tổng hợp