Professional Documents
Culture Documents
File đề cương ôn tập TCDN
File đề cương ôn tập TCDN
1
Khi kỳ trả lãi là 1 năm
2
𝐸𝐴𝑅 = 𝐴𝑃𝑅 = 𝑟 Modified duration (Độ nhạy cảm hiệu chỉnh) =
Khi tính lãi liên tục votality (%)
𝐸𝐴𝑅 = 𝑒 𝐴𝑃𝑅 − 1 𝐷
𝐷∗ = R là
Đơn vị tính của EAR và APR luôn là năm, trong 1+𝑅
khi r có thể là lãi của ngày, tuần, tháng, quý,
năm. ∆𝑃(%) = −𝐷∗ × ∆𝑌𝑇𝑀
r: coupon rate (lãi suất trái phiếu) Chap 4: The Value of Common Stock
ytm: yield to maturity (tỷ suất sinh lời trên thị Zero growth
trường)
Giá cổ phiếu không tăng trưởng
Pay C YTM t 𝐷𝑖𝑣1
𝑃0 =
Annually C ytm t 𝑟
Constant growth
Semiannually C/2 ytm/2 2t
Giá cổ phiếu tăng trưởng đều
Quarterly C/4 ytm/4 4t
𝐷𝑖𝑣1
Monthly C/12 ytm/12 12t 𝑃0 =
𝑟−𝑔
Differential growth
Duration (độ nhạy cảm)
Giả cổ phiếu có các giai đoạn tăng trưởng khác
𝐷 = 1 × 𝑃𝑉(𝐶 ) 2 × 𝑃𝑉(𝐶 ) nhau
1 2
𝑃𝑉 + 𝑃𝑉 +⋯ 𝑡
𝑡 × 𝑃𝑉(𝐶𝑡) 𝐷𝑖𝑣0(1 + 𝑔1)𝑡 𝐷𝑖𝑣𝑡+1 1
+ 𝑃0 = 𝑡
+ ×
𝑃𝑉 (1 + 𝑟) (𝑟 − 𝑔 ) (1 + 𝑟)𝑡
𝑡
∑ 2
Lưu ý: 𝑖=1
𝐶+𝐹 Lưu ý:
3
𝑃𝑉(𝐶𝑡) = 𝐷𝑖𝑣𝑡 = 𝐷𝑖𝑣0 × (1 + 𝑔)𝑡
(1 + 𝑟)𝑡
4
Div0 là cổ tức đã và đang trả Lưu ý: expected return = arithmetic return =
average return
Div1 là cổ tức sẽ trả trong năm nay hoặc năm sau
(trong chương này, lợi nhuận kỳ vọng tính theo
r = expected return = capitalization rate = trung bình cộng)
dividend yield
𝐷𝑖𝑣1 Measuring risk (Đo lường rủi ro)
𝑟= +𝑔
𝑃0 Standard deviation: độ lệch chuẩn (hiệu
chỉnh)
g = dividend growth rate = capital gain yield =
sustainable growth rate ∑ 𝑛(𝑥𝑖 − 𝑥̅)2
𝑆=
√ 𝑖 𝑛−1
𝑃1 − 𝑃0 𝐷1 − 𝐷0
𝑔= = Variance: phương sai (hiệu chỉnh)
𝑃0 𝐷0
= 𝑝𝑙𝑜𝑤𝑏𝑎𝑐𝑘 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜 × 𝑅𝑂𝐸 𝑆2
Với 𝑝𝑙𝑜𝑤𝑏𝑎𝑐𝑘 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜 = 1 − 𝑝𝑎𝑦𝑜𝑢𝑡 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜 = Portfolio weight (tỷ trọng danh mục đầu tư)
𝐷𝑖𝑣0
1− 𝐴𝑚𝑜𝑢𝑛𝑡 𝑖𝑛𝑣𝑒𝑠𝑡𝑒𝑑 𝑖𝑛 𝑖
𝐸𝑃𝑆 𝑤𝑖 =
𝑇𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑎𝑚𝑜𝑢𝑛𝑡 𝑖𝑛𝑣𝑒𝑠𝑡𝑒𝑑
Plowback = Retention: tái đầu tư
Expected return on portfolio
Payout: chi cổ tức
𝐸𝑃𝑆 𝐸𝑝 = 𝑤1 × 𝐸1 + 𝑤2 × 𝐸2 + ⋯ + 𝑤𝑛 × 𝐸𝑛
Và 𝑅𝑂𝐸 =
𝐵𝑜𝑜𝑘 𝑒𝑞𝑢𝑖𝑡𝑦 𝑝𝑒𝑟 𝑠ℎ𝑎𝑟𝑒 wi: tỷ trọng đầu tư vào tài sản i (đổi ra số thập
P/E = 𝑃0 phân)
𝐸𝑃𝑆
Ei: lợi nhuận kỳ vọng vào tài sản i (giữ đơn vị
Book equity per share hay còn gọi là Book value %)
per share
Risk
Present value of Growth Opportunities (giá trị
hiện tại thuần của các khoản đầu tư tương lai) Diversification = reduce risk
Doanh nghiệp tăng trưởng khi payout ratio < Unique risk = Unsystematic risk = Diversifiable
100% risk
𝐸𝑃𝑆 × 𝑝𝑎𝑦𝑜𝑢𝑡 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜 Market risk = Systematic risk = Undiversifiable
𝐺𝑟𝑜𝑤𝑡ℎ 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 = risk
𝑟−𝑔
𝐷𝑖𝑣1
= Portfolio risk
𝑟−
𝑔 Covariance: hiệp phương sai (hiệu
Doanh nghiệp không tăng trưởng khi payout chỉnh)
ratio = 100% (EPS=Div) ∑ (𝑟𝐵 − )(𝑟𝑀 − 𝑟𝑀)
𝑛 𝑟
𝑖=1
𝜎𝐵𝑀 =
𝑛−1
𝑁𝑜 𝑔𝑟𝑜𝑤𝑡ℎ 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 = 𝐸𝑃𝑆 𝐷𝑖𝑣1
𝑟 = 𝑟 Correlation (tương quan)
𝜎𝐵𝑀
𝜌𝐵𝑀 =
𝑃𝑉𝐺𝑂 = 𝐺𝑟𝑜𝑤𝑡ℎ 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 − 𝑁𝑜 𝑔𝑟𝑜𝑤𝑡ℎ 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 𝜎 𝐵𝜎 𝑀
6
𝜎𝑀 là độ lệch chuẩn của cổ phiếu M hoặc COC không bao gồm thuế thu nhập doanh
của danh mục đầu tư thị trường
nghiệp
𝜎𝐵𝑀 là hiệp phương sai của 2 cổ phiếu/danh Các dự án nằm trên đường SML cắt COC đều sẽ
mục được chấp nhận
𝑟𝐵 là tỷ suất lợi nhuận của cổ phiếu B COC chỉ đúng với các dự án có rủi ro trung bình
𝑟𝐵 là tỷ suất lợi nhuận trung bình của Weight Average Cost of Capital
cổ phiếu B
(Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền)
Beta
𝜎 𝜎𝜌 𝐷 𝐸
𝑖𝑚 𝑖 𝑖𝑚
𝛽𝑖 = 2 𝑊𝐴𝐶𝐶
× = 𝑟𝑑 × (1 − 𝑇𝑐) 𝑉+
× 𝑟𝑒 𝑉
�
𝑚 = 𝜎𝑚
Beta của thị trường 𝛽𝑚 = 1 rd lúc này là chi phí sử dụng nợ trước thuế
Rủi ro thị trường 𝛽𝑟𝑓 = 0 Tc là thuế thu nhập doanh nghiệp
Chap 6: Portfolio Theory and the Capital Asset Assets Beta
Model Pricing
𝛽𝑟𝑒𝑣𝑒𝑛𝑢𝑒
𝑟𝑓 là tỷ suất sinh lời phi rủi ro (là lãi suất của trái 𝑃𝑉(𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡)
+ 𝛽𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡
phiếu) 𝑃𝑉(𝑟𝑒𝑣𝑒𝑛𝑢𝑒)
CEQt
certain
equipv
alent
cash
flow
Chươn
g 12:
Financ
ial
Analy
sis
Financial ratio
8
Measuring: OC: optimal carrying cost (chi phí lưu kho tối
ưu)
Liquidity
Activity OR: optimal order cost
Leverage
Profitability Term of Sale
Market
(credit, discount and payment term offered on a
Measuring performance sale)
𝑀𝑎𝑟𝑘𝑒𝑡 − 𝑡𝑜 − 𝑏𝑜𝑜𝑘 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜 𝐸𝑓𝑓𝑒𝑐𝑡𝑖𝑣𝑒 𝑎𝑛𝑛𝑢𝑎𝑙 𝑟𝑎𝑡𝑒
𝑚𝑎𝑟𝑘𝑒𝑡 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 𝑜𝑓 𝑒𝑞𝑢𝑖𝑡𝑦 365
𝑑𝑖𝑠𝑐𝑜𝑢𝑛𝑡 𝑒𝑥𝑡𝑟𝑎 𝑑𝑎𝑦𝑠 𝑐𝑟𝑒𝑑𝑖𝑡
= = (1 + ) −1
𝑏𝑜𝑜𝑘 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 𝑜𝑓 𝑒𝑞𝑢𝑖𝑡𝑦 𝑑𝑖𝑠𝑐𝑜𝑢𝑛𝑡𝑒𝑑 𝑝𝑟𝑖𝑐𝑒
𝑚𝑎𝑟𝑘𝑒𝑡 𝑝𝑟𝑖𝑐𝑒
= Với
𝑏𝑜𝑜𝑘 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 𝑝𝑒𝑟 𝑠ℎ𝑎𝑟𝑒
Du Pont 𝑒𝑥𝑡𝑟𝑎 𝑑𝑎𝑦𝑠 𝑐𝑟𝑒𝑑𝑖𝑡
Model = 𝑛𝑒𝑡
𝑅𝑂𝐸 = 𝑅𝑂𝐴 × 𝑚𝑢𝑙𝑡𝑖𝑝𝑙𝑖𝑒𝑟 − 𝑛𝑢𝑚𝑏𝑒𝑟 𝑜𝑓 𝑑𝑎𝑦𝑠 𝑡ℎ𝑎𝑡 𝑡ℎ𝑒 𝑑𝑖𝑠𝑐𝑜𝑢𝑛𝑡 𝑖𝑠 𝑎𝑣𝑎𝑖𝑙𝑎𝑏𝑙𝑒
9
To offset the dividend increase/cut
1
0
Số lượng cổ phiếu nên thay đổi khi cổ tức tăng 𝐸
hoặc giảm 𝑛𝑃 = (𝑛 + ∆𝑛) × 𝑃1 − 𝐼 +
0
1 + 𝐶𝑂𝐶
𝑃1 = 𝑃0 × (1 + 𝐶𝑂𝐶) − 𝐷1
Ảnh hưởng của dòng tiền thay đổi trong các tài khoản lên tiền mặt
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Net Depr Change Change Change Change Change Change Change Change in
income eciati in A.R Inv in A.P in Div in MKT in LT in ST Fix Assets
on Securiti Debt Debt
es
(+) (+) (-) (-) (+) (-) (-) (+) (+) (-)
Net CFs
from
Net CFs from Operating Activities Net CFs from Financing Activities
investment
𝑨=𝟏+𝟐−𝟑−𝟒+𝟓 𝐵 =−6−7+8+9 Activities
𝐶 = −10
1
2