You are on page 1of 7

Principles of Corporate Finance

Chap 1: Goals and Governance of the Firm 𝐶 1


𝑃𝑉 = ×
𝑟 (1 + 𝑟)𝑡
Hurdle rate, Cost of capital, Opportunity cost of
capital Annuity
Agency Problems, Agency Cost • Ordinary annuity (Dòng tiền đều trả vào
cuối kỳ)
Investment decision, Financing decision
1 − (1 + 𝑟)−𝑡
𝑃𝑉 = 𝐶 × [ ]
Different kinds of assets 𝑟

Functions of Controller and Treasurer = 𝐶 × 𝐴𝑛𝑛𝑢𝑖𝑡𝑦 𝑃𝑉 𝑓𝑎𝑐𝑡𝑜𝑟


Chap 2: How to Calculate Present Values (1 + 𝑟)𝑡 − 1
𝐹𝑉 = 𝐶 × [ ]
𝑟
Discount Factor (tỷ lệ chiết khấu)
= 𝐶 × 𝐴𝑛𝑛𝑢𝑖𝑡𝑦 𝐹𝑉 𝑓𝑎𝑐𝑡𝑜𝑟
1
𝐷𝐹 = • Annuity due (Dòng tiền đều trả vào đầu
(1 + 𝑟)𝑡
kỳ)
Present value
Đầu kỳ (due) = Cuối kỳ (ordinary) x
𝐶 (1+r)
𝑃𝑉 = 𝐷𝐹 × 𝐶 =
(1 + 𝑟)𝑡
Dòng tiền đầu kỳ > dòng tiền cuối kỳ
C: cash flow payment (dòng tiền trả trong kỳ)
Lưu ý:
Future value
• Trả ngay hôm nay là dòng tiền đầu kỳ
𝐶 (due)
𝐹𝑉 = = 𝐶 × (1 + 𝑟)𝑡
𝐷𝐹 • Cuối năm nay (hoặc đầu năm sau) mới
trả là dòng tiền cuối kỳ (ordinary)
Net present value
Annual Percentage Rate (using simple interest)
𝑁𝑃𝑉 = 𝑃𝑉 − 𝑟𝑒𝑞𝑢𝑖𝑟𝑒𝑑 𝑖𝑛𝑣𝑒𝑠𝑡𝑚𝑒𝑛𝑡
Là lãi suất danh nghĩa của một dự án
𝐶
𝑁𝑃𝑉 = −𝐶0 + ∑
(1 + 𝑟)𝑡 𝐴𝑃𝑅 = (1 + 𝑟𝑡)

C0: required investment (vốn bỏ ra ban đầu) Effective Annual Interest Rate (using
compound interest)
Kết luận: nếu NPV>0 thì chấp nhận dự án
Là tỷ lệ % hiệu quả của APR
Perpetuity (Dòng tiền đều mãi mãi)
𝐸𝐴𝑅 = (1 + 𝑟)𝑡 − 1
• Beginning (bắt đầu trả vào cuối năm nay
hoặc đầu năm sau) 𝐴𝑃𝑅 𝑛
𝐶 𝐸𝐴𝑅 = (1 + ) −1
𝑃𝑉 = 𝑛
𝑟
• Ending (bắt đầu trả vào cuối năm t) Lưu ý:

• Khi kỳ trả lãi là 1 năm

1
𝐸𝐴𝑅 = 𝐴𝑃𝑅 = 𝑟 Modified duration (Độ nhạy cảm hiệu chỉnh) =
• Khi tính lãi liên tục votality (%)
𝐸𝐴𝑅 = 𝑒 𝐴𝑃𝑅 − 1
𝐷
𝐷∗ =
Đơn vị tính của EAR và APR luôn là năm, trong 1+𝑅
khi r có thể là lãi của ngày, tuần, tháng, quý,
năm. ∆𝑃(%) = −𝐷 ∗ × ∆𝑌𝑇𝑀

𝐶 Lãi suất càng tăng, mức giá càng giảm


𝑃𝑉 =
𝐴𝑃𝑅 𝑛×𝑡 𝑃1 = 𝑃0 × (1 + ∆𝑃)
(1 + 𝑛 )
Forward rate: the interest, fixed today, on a
n: số lần gộp lãi
loan made in the future at a fixed time
Khi lãi được tính liên tục: 𝐹𝑉 = 𝑃𝑉𝑒 𝑟𝑡
Spot rate: the actual interest rate today (t = 0)
Chap 3: Valuing Bonds
Par yield = YTM
Valuing a bond (Định giá trái phiếu) (𝑓𝑜𝑟𝑤𝑎𝑟𝑑 𝑦𝑖𝑒𝑙𝑑 + 1)𝑛
𝑠𝑝𝑜𝑡 𝑦𝑖𝑒𝑙𝑑 = −1
1 − (1 + 𝑦𝑡𝑚)−𝑡 𝐹 (𝑝𝑎𝑟 𝑦𝑖𝑒𝑙𝑑 + 1)𝑚
𝑃𝑉 = 𝐶 × [ ]+
𝑦𝑡𝑚 (1 + 𝑦𝑡𝑚)𝑡 Lãi suất thực
Với 𝐶 = 𝐹 × 𝑟 1 + 𝑟𝑛𝑜𝑚𝑖𝑛𝑎𝑙
𝑟𝑟𝑒𝑎𝑙 = ( )−1
F: face value or par value (mệnh giá trái phiếu) 1 + 𝑟𝑖𝑛𝑓𝑙𝑎𝑡𝑖𝑜𝑛

r: coupon rate (lãi suất trái phiếu) Chap 4: The Value of Common Stock

ytm: yield to maturity (tỷ suất sinh lời trên thị Zero growth
trường)
Giá cổ phiếu không tăng trưởng
Pay C YTM t
𝐷𝑖𝑣1
𝑃0 =
Annually C ytm t 𝑟

Semiannually C/2 ytm/2 2t Constant growth

Quarterly C/4 ytm/4 4t Giá cổ phiếu tăng trưởng đều


𝐷𝑖𝑣1
Monthly C/12 ytm/12 12t 𝑃0 =
𝑟−𝑔

Differential growth
Duration (độ nhạy cảm)
Giả cổ phiếu có các giai đoạn tăng trưởng khác
1 × 𝑃𝑉(𝐶1 ) 2 × 𝑃𝑉(𝐶2 ) nhau
𝐷= + +⋯
𝑃𝑉 𝑃𝑉 𝑡
𝑡 × 𝑃𝑉(𝐶𝑡 ) 𝐷𝑖𝑣0 (1 + 𝑔1 )𝑡 𝐷𝑖𝑣𝑡+1 1
+ 𝑃0 = ∑ 𝑡
+ 𝑡
×
𝑃𝑉 (1 + 𝑟) (𝑟 − 𝑔2 ) (1 + 𝑟)𝑡
𝑖=1
Lưu ý:
Lưu ý:
𝐶 +𝐹
𝑃𝑉(𝐶𝑡 ) = 𝐷𝑖𝑣𝑡 = 𝐷𝑖𝑣0 × (1 + 𝑔)𝑡
(1 + 𝑟)𝑡

2
Div0 là cổ tức đã và đang trả Lưu ý: expected return = arithmetic return =
average return
Div1 là cổ tức sẽ trả trong năm nay hoặc năm sau
(trong chương này, lợi nhuận kỳ vọng tính theo
r = expected return = capitalization rate = trung bình cộng)
dividend yield
Measuring risk (Đo lường rủi ro)
𝐷𝑖𝑣1
𝑟= +𝑔
𝑃0 • Standard deviation: độ lệch chuẩn (hiệu
chỉnh)
g = dividend growth rate = capital gain yield =
sustainable growth rate ∑𝑛𝑖(𝑥𝑖 − 𝑥̅ )2
𝑆= √
𝑛−1
𝑃1 − 𝑃0 𝐷1 − 𝐷0
𝑔= = • Variance: phương sai (hiệu chỉnh)
𝑃0 𝐷0
𝑆2
= 𝑝𝑙𝑜𝑤𝑏𝑎𝑐𝑘 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜 × 𝑅𝑂𝐸
Portfolio weight (tỷ trọng danh mục đầu tư)
Với 𝑝𝑙𝑜𝑤𝑏𝑎𝑐𝑘 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜 = 1 − 𝑝𝑎𝑦𝑜𝑢𝑡 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜 =
𝐷𝑖𝑣
1− 0 𝐴𝑚𝑜𝑢𝑛𝑡 𝑖𝑛𝑣𝑒𝑠𝑡𝑒𝑑 𝑖𝑛 𝑖
𝐸𝑃𝑆 𝑤𝑖 =
𝑇𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑎𝑚𝑜𝑢𝑛𝑡 𝑖𝑛𝑣𝑒𝑠𝑡𝑒𝑑
Plowback = Retention: tái đầu tư
Expected return on portfolio
Payout: chi cổ tức
𝐸𝑝 = 𝑤1 × 𝐸1 + 𝑤2 × 𝐸2 + ⋯ + 𝑤𝑛 × 𝐸𝑛
𝐸𝑃𝑆
Và 𝑅𝑂𝐸 =
𝐵𝑜𝑜𝑘 𝑒𝑞𝑢𝑖𝑡𝑦 𝑝𝑒𝑟 𝑠ℎ𝑎𝑟𝑒 wi: tỷ trọng đầu tư vào tài sản i (đổi ra số thập
𝑃0 phân)
P/E =
𝐸𝑃𝑆
Ei: lợi nhuận kỳ vọng vào tài sản i (giữ đơn vị
Book equity per share hay còn gọi là Book value %)
per share
Risk
Present value of Growth Opportunities (giá trị
hiện tại thuần của các khoản đầu tư tương lai) Diversification = reduce risk

Doanh nghiệp tăng trưởng khi payout ratio < Unique risk = Unsystematic risk = Diversifiable
100% risk

𝐸𝑃𝑆 × 𝑝𝑎𝑦𝑜𝑢𝑡 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜 Market risk = Systematic risk = Undiversifiable


𝐺𝑟𝑜𝑤𝑡ℎ 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 = risk
𝑟−𝑔
𝐷𝑖𝑣1 Portfolio risk
=
𝑟−𝑔
• Covariance: hiệp phương sai (hiệu
Doanh nghiệp không tăng trưởng khi payout chỉnh)
ratio = 100% (EPS=Div) ∑𝑛𝑖=1(𝑟𝐵 − 𝑟̅𝐵 )(𝑟𝑀 − 𝑟̅𝑀 )
𝜎𝐵𝑀 =
𝐸𝑃𝑆 𝐷𝑖𝑣1 𝑛−1
𝑁𝑜 𝑔𝑟𝑜𝑤𝑡ℎ 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 = =
𝑟 𝑟 • Correlation (tương quan)
𝜎𝐵𝑀
𝜌𝐵𝑀 =
𝑃𝑉𝐺𝑂 = 𝐺𝑟𝑜𝑤𝑡ℎ 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 − 𝑁𝑜 𝑔𝑟𝑜𝑤𝑡ℎ 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 𝜎𝐵 𝜎𝑀

Chap 5: Risk and Return Với 𝜎𝐵 là độ lệch chuẩn của cổ phiếu/danh mục
đầu tư B

3
𝜎𝑀 là độ lệch chuẩn của cổ phiếu M hoặc COC không bao gồm thuế thu nhập doanh
của danh mục đầu tư thị trường nghiệp

𝜎𝐵𝑀 là hiệp phương sai của 2 cổ phiếu/danh Các dự án nằm trên đường SML cắt COC đều sẽ
mục được chấp nhận

𝑟𝐵 là tỷ suất lợi nhuận của cổ phiếu B COC chỉ đúng với các dự án có rủi ro trung bình

𝑟̅𝐵 là tỷ suất lợi nhuận trung bình của cổ Weight Average Cost of Capital
phiếu B
(Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền)
• Beta
𝜎𝑖𝑚 𝜎𝑖 𝜌𝑖𝑚 𝐷 𝐸
𝛽𝑖 = 𝑊𝐴𝐶𝐶 = 𝑟𝑑 × (1 − 𝑇𝑐 ) × + 𝑟𝑒 ×
𝜎𝑚2 = 𝜎 𝑉 𝑉
𝑚
rd lúc này là chi phí sử dụng nợ trước thuế
Beta của thị trường 𝛽𝑚 = 1
Tc là thuế thu nhập doanh nghiệp
Rủi ro thị trường 𝛽𝑟𝑓 = 0
Assets Beta
Chap 6: Portfolio Theory and the Capital Asset
Model Pricing 𝛽𝑟𝑒𝑣𝑒𝑛𝑢𝑒
𝑃𝑉(𝑓𝑖𝑥𝑒𝑑 𝑐𝑜𝑠𝑡)
Sharpe ratio = 𝛽𝑓𝑖𝑥𝑒𝑑 𝑐𝑜𝑠𝑡
𝑃𝑉(𝑟𝑒𝑣𝑒𝑛𝑢𝑒)
𝑟𝑝 − 𝑟𝑓 𝑃𝑉(𝑣𝑎𝑟𝑖𝑎𝑏𝑙𝑒 𝑐𝑜𝑠𝑡)
𝑆ℎ𝑎𝑟𝑝𝑒 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜 = + 𝛽𝑣𝑎𝑟𝑖𝑎𝑏𝑙𝑒 𝑐𝑜𝑠𝑡
𝜎𝑝 𝑃𝑉(𝑟𝑒𝑣𝑒𝑛𝑢𝑒)
𝑃𝑉(𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡)
𝑟𝑓 là tỷ suất sinh lời phi rủi ro (là lãi suất của trái + 𝛽𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡
𝑃𝑉(𝑟𝑒𝑣𝑒𝑛𝑢𝑒)
phiếu)
𝑃𝑉(𝑓𝑖𝑥𝑒𝑑 𝑐𝑜𝑠𝑡)
SML (Security Market Line) Equation 𝛽𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡 = 𝛽𝑟𝑒𝑣𝑒𝑛𝑢𝑒 [1 + ]
𝑃𝑉(𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡)
𝑟𝑖 = 𝑟𝑓 + 𝛽 × (𝑟𝑚 − 𝑟𝑓 ) Với 𝑃𝑉(𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡) + 𝑃𝑉(𝑓𝑖𝑥𝑒𝑑 𝑐𝑜𝑠𝑡) +
𝑃𝑉(𝑣𝑎𝑟𝑖𝑎𝑏𝑙𝑒 𝑐𝑜𝑠𝑡) = 𝑃𝑉(𝑟𝑒𝑣𝑒𝑛𝑢𝑒)
Chap 7: Risk and the Cost of Capital
Average Beta of the assets
Firm value
𝐴𝑉𝐺 𝛽 𝑜𝑓 𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡𝑠
𝑉 = 𝑚𝑎𝑟𝑘𝑒𝑡 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 𝑜𝑓 𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡𝑠 = 𝐷 + 𝐸
𝑛
D = Market value of Debt
= ∑ 𝛽𝑖 × % 𝑜𝑓 𝑓𝑢𝑛𝑑𝑠 𝑖𝑛 𝑒𝑎𝑐ℎ 𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡𝑠
E = Market value of Equity 𝑖=1

Company Cost of Capital Risk, DCF and CEQ


𝐶𝑡 𝐶𝐸𝑄𝑡
(Chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp) 𝑃𝑉 = =
(1 + 𝑟)𝑡 (1 + 𝑟𝑓 )𝑡
𝐷 𝐸
𝐶𝑂𝐶 = 𝑟𝑑 × + 𝑟𝑒 × Ct = expected risky cash flow
𝑉 𝑉
Với 𝑟𝑑 = 𝑟𝑓 và 𝑟𝑒 = 𝑟𝑖 CEQt = certain equipvalent cash flow

Lưu ý Chương 12: Financial Analysis

Financial ratio

4
Measuring: OC: optimal carrying cost (chi phí lưu kho tối
ưu)
• Liquidity
• Activity OR: optimal order cost
• Leverage
Term of Sale
• Profitability
• Market (credit, discount and payment term offered on a
sale)
Measuring performance
𝐸𝑓𝑓𝑒𝑐𝑡𝑖𝑣𝑒 𝑎𝑛𝑛𝑢𝑎𝑙 𝑟𝑎𝑡𝑒
𝑀𝑎𝑟𝑘𝑒𝑡 − 𝑡𝑜 − 𝑏𝑜𝑜𝑘 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜 365
𝑚𝑎𝑟𝑘𝑒𝑡 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 𝑜𝑓 𝑒𝑞𝑢𝑖𝑡𝑦 𝑑𝑖𝑠𝑐𝑜𝑢𝑛𝑡 𝑒𝑥𝑡𝑟𝑎 𝑑𝑎𝑦𝑠 𝑐𝑟𝑒𝑑𝑖𝑡
= = (1 + ) −1
𝑏𝑜𝑜𝑘 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 𝑜𝑓 𝑒𝑞𝑢𝑖𝑡𝑦 𝑑𝑖𝑠𝑐𝑜𝑢𝑛𝑡𝑒𝑑 𝑝𝑟𝑖𝑐𝑒
𝑚𝑎𝑟𝑘𝑒𝑡 𝑝𝑟𝑖𝑐𝑒
= Với
𝑏𝑜𝑜𝑘 𝑣𝑎𝑙𝑢𝑒 𝑝𝑒𝑟 𝑠ℎ𝑎𝑟𝑒
Du Pont Model 𝑒𝑥𝑡𝑟𝑎 𝑑𝑎𝑦𝑠 𝑐𝑟𝑒𝑑𝑖𝑡
= 𝑛𝑒𝑡
𝑅𝑂𝐸 = 𝑅𝑂𝐴 × 𝑚𝑢𝑙𝑡𝑖𝑝𝑙𝑖𝑒𝑟 − 𝑛𝑢𝑚𝑏𝑒𝑟 𝑜𝑓 𝑑𝑎𝑦𝑠 𝑡ℎ𝑎𝑡 𝑡ℎ𝑒 𝑑𝑖𝑠𝑐𝑜𝑢𝑛𝑡 𝑖𝑠 𝑎𝑣𝑎𝑖𝑙𝑎𝑏𝑙𝑒

Với Net = number of days before payment is due

𝑅𝑂𝐴 = 𝑝𝑟𝑜𝑓𝑖𝑡 𝑚𝑎𝑟𝑔𝑖𝑛 Chap: Payout Policy


× 𝑡𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡 𝑡𝑢𝑟𝑛 𝑜𝑣𝑒𝑟
Dividend price and ex-dividend price
𝑁𝑒𝑡 𝑖𝑛𝑐𝑜𝑚𝑒 𝑆𝑎𝑙𝑒𝑠
= × • Hình thức phân tách cổ phiếu (stock
𝑆𝑎𝑙𝑒𝑠 𝑇𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡𝑠
split) hoặc gộp cổ phiếu (reverse stock
𝑁𝑒𝑡 𝑖𝑛𝑐𝑜𝑚𝑒 split)
=
𝑇𝑜𝑡𝑎𝑙 𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡𝑠
𝑃1 = 𝑃0 × (𝑟𝑒𝑣𝑒𝑟𝑠𝑒) 𝑠𝑡𝑜𝑐𝑘 𝑠𝑝𝑙𝑖𝑡 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜
Inventories
• Hình thức phát hành thêm cổ phiếu
• Economic Order Quantity 𝑃0
𝑃1 =
𝑑𝑖𝑣𝑖𝑑𝑒𝑛𝑑 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜
(Số lượng đặt hàng tối ưu về mặt kinh tế)
• Hình thức chia cổ tức bằng tiền
2 × 𝑎𝑛𝑛𝑢𝑎𝑙 𝑠𝑎𝑙𝑒𝑠 × 𝑐𝑜𝑠𝑡 𝑝𝑒𝑟 𝑜𝑟𝑑𝑒𝑟
𝐸𝑂𝑄 = √ 𝑃1 = 𝑃0 + 𝑐𝑎𝑠ℎ 𝑑𝑖𝑣𝑖𝑑𝑒𝑛𝑑
𝑐𝑎𝑟𝑟𝑦𝑖𝑛𝑔 𝑐𝑜𝑠𝑡 𝑝𝑒𝑟 𝑢𝑛𝑖𝑡
Với P1 là giá cổ phiếu sau khi chia cổ tức
• Total order cost (tổng chi phí đặt hàng) (dividend price)
𝑇𝑂𝐶 = 𝑂𝐶 + 𝑂𝑅 P0 là giá cổ phiếu trước khi chia cổ tức (ex-
dividend price)
Với 𝑂𝐶 = 𝐸𝑂𝑄 × 𝑐𝑎𝑟𝑟𝑦𝑖𝑛𝑔 𝑐𝑜𝑠𝑡 𝑝𝑒𝑟 𝑢𝑛𝑖𝑡
Stock split ratio: tỷ lệ tách cổ phiếu
𝑂𝑅 = 𝑛𝑢𝑚𝑏𝑒𝑟 𝑜𝑓 𝑜𝑟𝑑𝑒𝑟𝑠 ×
𝑐𝑜𝑠𝑡 𝑝𝑒𝑟 𝑜𝑟𝑑𝑒𝑟 Reverse stock split ratio: tỷ lệ gộp cổ phiếu
Chú thích: Dividend ratio: tỷ lệ chia cổ tức
TOC: total order cost Cash dividend: cổ tức bằng tiền mặt

To offset the dividend increase/cut

5
Số lượng cổ phiếu nên thay đổi khi cổ tức tăng 𝐸
𝑛𝑃0 = (𝑛 + ∆𝑛) × 𝑃1 − 𝐼 +
hoặc giảm 1 + 𝐶𝑂𝐶
𝑠ℎ𝑎𝑟𝑒𝑠 𝑤𝑜𝑟𝑡ℎ Với I: investment
∆𝑛 =
𝑃0
𝑛𝑢𝑚𝑏𝑒𝑟 𝑜𝑓 𝑜𝑤𝑛 𝑠ℎ𝑎𝑟𝑒𝑠 × (𝑃1 − 𝑃0 ) n: number of shares outstanding at the end of
= the period
𝑃𝑜
E: earnings
MM Theory: Dividend Irrelevant

𝑃1 = 𝑃0 × (1 + 𝐶𝑂𝐶) − 𝐷1

Chương: Financial Planning

Changes in Cash Balance

Ảnh hưởng của dòng tiền thay đổi trong các tài khoản lên tiền mặt

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Net Depr Change Change Change Change Change Change Change Change in
income eciati in A.R Inv in A.P in Div in MKT in LT in ST Fix Assets
on Securiti Debt Debt
es

(+) (+) (-) (-) (+) (-) (-) (+) (+) (-)

Net CFs
from
Net CFs from Operating Activities Net CFs from Financing Activities
investment
𝑨=𝟏+𝟐−𝟑−𝟒+𝟓 𝐵 = −6−7+8+9 Activities

𝐶 = −10

The Cash Cycle 𝐴𝑣𝑔 𝑝𝑎𝑦𝑚𝑒𝑛𝑡 𝑝𝑒𝑟𝑖𝑜𝑑


𝐴𝑣𝑔 𝑑𝑎𝑦𝑠 𝑖𝑛 𝐼𝑛𝑣𝑒𝑛𝑡𝑜𝑟𝑦 𝑝𝑎𝑦𝑎𝑏𝑙𝑒𝑠 𝑎𝑡 𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 𝑜𝑓 ỷ𝑒𝑎𝑟
𝑖𝑛𝑣𝑒𝑛𝑡𝑜𝑟𝑖𝑦 𝑎𝑡 𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 𝑜𝑓 𝑦𝑒𝑎𝑟 = × 365
𝑎𝑛𝑛𝑢𝑎𝑙 𝐶𝑂𝐺𝑆
= × 365
𝑎𝑛𝑛𝑢𝑎𝑙 𝐶𝑂𝐺𝑆
𝐶𝐶𝐶 = 𝐴𝑣𝑔 𝑑𝑎𝑦𝑠 𝑖𝑛 𝑖𝑛𝑣𝑒𝑛𝑡𝑜𝑟𝑦
365 + 𝐴𝑣𝑔 𝑐𝑜𝑙𝑙𝑒𝑐𝑡𝑖𝑜𝑛 𝑝𝑒𝑟𝑖𝑜𝑑
=
𝑖𝑛𝑣𝑒𝑛𝑡𝑜𝑟𝑦 𝑡𝑢𝑟𝑛𝑜𝑣𝑒𝑟 − 𝐴𝑣𝑔 𝑝𝑎𝑦𝑚𝑒𝑛𝑡 𝑝𝑒𝑟𝑖𝑜𝑑
Với CCC là cash convension cycle
𝐴𝑣𝑔 𝑐𝑜𝑙𝑙𝑒𝑐𝑡𝑖𝑜𝑛 𝑝𝑒𝑟𝑖𝑜𝑑 3 steps to prepare cash budgeting
𝑟𝑒𝑐𝑐𝑒𝑖𝑣𝑎𝑏𝑙𝑒 𝑎𝑡 𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 𝑜𝑓 𝑦𝑒𝑎𝑟
= × 365 Forecast the source of cash → Forecast uses of
𝑎𝑛𝑛𝑢𝑎𝑙 𝑠𝑎𝑙𝑒𝑠
cash → Calculate cash shortage/surplus

6
Forecast the source of cash • Pro Formas
• Percentage of Sales Model
𝐸𝑛𝑑𝑖𝑛𝑔 𝑎𝑐𝑐𝑜𝑢𝑛𝑡 𝑟𝑒𝑐𝑒𝑖𝑣𝑎𝑏𝑙𝑒
• Balancing Item = plug
= 𝑏𝑒𝑔𝑖𝑛𝑛𝑖𝑛𝑔 𝑎𝑐𝑐𝑜𝑢𝑛𝑡 𝑟𝑒𝑐𝑒𝑖𝑣𝑎𝑏𝑙𝑒 + 𝑠𝑎𝑙𝑒𝑠
− 𝑐𝑜𝑙𝑙𝑒𝑐𝑡𝑖𝑜𝑛𝑠 Growth & External Financing
Forecast uses of cash Sustainable growth rate: tỷ lệ tăng tưởng bến
vững của doanh nghiệp mà không thay đổi tỷ lệ
1. Payment of account pâyble
vay nợ.
2. Increase in Inventories
3. Labor, administration and other 𝑆𝑢𝑠𝑡𝑎𝑖𝑛𝑎𝑏𝑙𝑒 𝑔𝑟𝑜𝑤𝑡ℎ 𝑟𝑎𝑡𝑒
expenses = 𝑝𝑙𝑜𝑤𝑏𝑎𝑐𝑘 𝑟𝑎𝑡𝑖𝑜 × 𝑅𝑂𝐸
4. Capital expenditures
5. Taxes, interest and dividend payments Internal growth rate: tỷ lệ tăng trưởng nội tại

Financial Planning Models 𝑟𝑒𝑡𝑎𝑖𝑛𝑒𝑑 𝑒𝑎𝑟𝑛𝑖𝑛𝑔𝑠


𝐼𝑛𝑡𝑒𝑟𝑛𝑎𝑙 𝑔𝑟𝑜𝑤𝑡ℎ 𝑟𝑎𝑡𝑒 =
𝑛𝑒𝑡 𝑎𝑠𝑠𝑒𝑡𝑠

You might also like