You are on page 1of 1

Khoa Nhi sơ sinh, Bệnh viện Phụ Sản - Nhi Đà Nẵng

BẢNG KIỂM VÀNG DA SƠ SINH (Y4)

Họ và tên học viên:


Người đánh giá:
Ngày đánh giá:
STT ĐÁNH GIÁ THĂM KHÁM VÀNG DA LẦN 1 LẦN 2 LẦN 3
Hỏi bệnh
1 Tuổi thai, cân nặng
2 Thời gian xuất hiện vàng da, thời điểm thăm khám vàng da
3 Tốc độ vàng da
Triệu chứng đi kèm (sốt, bú kém, li bì, bụng chướng, nôn,
4
kích thích, quấy khóc ưỡn người,…)
5 Màu sắc phân, nước tiểu
6 Nhóm máu mẹ, nhóm máu con
Yếu tố nguy cơ nhiễm trùng của mẹ (cảm trong 3 tháng đầu,
7
thời gian vỡ ối, sốt, viêm âm đạo, nhiễm trùng đường tiểu,…)
Tiền sử
Gia đình có bệnh lý di truyền liên quan đến vàng da (bệnh lý
8
gan, mật, thiếu máu, bệnh chuyển hóa,…)
9 Các anh/chị có bị vàng da? Có điều trị?
Thăm khám
10 Hình thái ngoài: bình thường, bất thường
11 Phân vùng vàng da: V1, V2, V3, V4, V5
12 Màu sắc da: vàng tươi, vàng sạm. Vàng nhẹ, vàng đậm
Thăm khám thần kinh: kích thích, quấy khóc, li bì, ưỡn người,
13
tăng trương lực cơ,…
14 Dấu hiệu xuất huyết (bướu máu/bầm tím)
15 Dấu hiệu thiếu máu
16 Tình trạng bụng (chướng/mềm)
17 Gan lách (lớn/bình thường)
Chuẩn đoán
18 Nguyên nhân vàng da (Nêu được ít nhất 3 nguyên nhân)
Đúng đủ x 2, Một phần x 1, Không x 0
Tổng: Tối đa 36, Đạt > 25
LƯU Ý: Nếu không đạt: thực hiện lần 2, 3, điểm quá trình lấy kết quả lần 1.
Quy ra thang điểm 10: Số điểm đạt được thang 10 = Số điểm theo bảng kiểm x (10/36).
Bác sĩ đánh giá

You might also like